Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2017 – 2018 trường THCS Vũ Phạm Khải – Ninh Bình

Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2017 – 2018 trường THCS Vũ Phạm Khải – Ninh Bình có đáp án và lời giải chi tiết, kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 03 năm 2018.

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG THCS VŨ PHẠM KHẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Năm học: 2017-2018
Môn: Toán
(Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang)
Ngày thi: 12/03/2018
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I (3,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
A
2 .3 6 .20
2)
2 3 3
2
3 1 3 1
B 5 2 :
5 4 4 2
Câu II (4,0 điểm). Tìm giá trị của
x
biết:
1)
5 3
x
-
x
= 7 2)
2 3
x
- 4
x
< 9 3)
x
x
16
2
8
Câu III (4,0 điểm).
1) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức A=
x
x
4
14
có giá trị lớn nhất? Hãy tìm giá trị lớn
của A tại x?
2) Tìm x ; y ; z biết:
2
1 2
0
2 3
x y x xz
3) Cho biểu thức
x y z t
M
x y z x y t y z t x z t
với x, y, z, t các số tự
nhiên khác 0. Chứng minh rằng:
10
M 2017
Câu IV (3,0 điểm).
1) Ba phân số có tổng bằng
213
70
, các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5, các mẫu của chúng tỉ lệ với
5; 1; 2. Tìm ba phân số đó.
2) Ntrường dự định chia vviết cho 3 lớp 7A, 7B, 7C theo tỉ lệ số học sinh 7:6:5. Nhưng
sau đó học sinh thuyển chuyển giữa 3 lớp nên phải chia lại theo tỉ lệ 6:5:4. Như vậy lớp đã
nhận được ít hơn theo dự định 12 quyển vở. Tính số vở mỗi lớp nhận được.
Câu V (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (Â<90
0
). D là trung điểm của AC. Trên đoạn thẳng BD lấy điểm E
sao cho
DAE ABD
. Từ A kẻ AG
BD (G
tia BD ); kẻ CK
BD (K
BD).
1) Chứng minh rằng: AK=CG.
2) TC kẻ CH
AE (H
tia AE). Chng minh EC là phân giác của
HCK
.
3) Chứng minh rằng:
DAE ECB
.
Câu VI (2,0 điểm)
1) Cho tứ giác ABCD
0
BAC 25
,
0
CAD 75
,
0
ABD 40
,
0
CBD 85
. Tính số đo của
góc
BCD
.
2) Gọi f là một hàm xác định trên tập hợp các số nguyên thỏa mãn ba điều kiện sau: f(0) ≠0;
f(1)=3; f(x)f(y)=f(x+y)+f(x-y) với mọi x, y
.
Tính giá trị của f(7).
-----------Hết----------
1
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG THCS VŨ PHẠM KHẢI
HƯỚNG DẪN CHÂM KHẢO SÁT HSG LỚP 7
Năm học: 2017-2018
Môn: Toán
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu I
(3.0 điểm)
1.( 1.5 điểm)
A =
3
1
)51(3.2
)31.(3.2
20.63.2
6.29.4
810
810
8810
945
1.5
2. (1.5 điểm)
3 3 3
2 2
9 3 1 9 4 1 1
3 : 3 9 27
4 4 2 4 3 2 2
B
35
2
1.5
Câu II
(4.0 điểm)
1. (1.5 điểm)
T×m x, biÕt: 5x - 3 - x = 7
5 3 7
x x
(1)
§K: x
-7
5 3 7
1
5 3 7
x x
x x
VËy cã hai gi¸ trÞ x tháa m·n ®iÒu kiÖn ®Çu bµi: x
1
= 5/2 ; x
2
= - 2/3
0.5
0.5
0.5
2. (1.5 điểm)
2x + 3 - 4x < 9 2x + 3 < 9 + 4x (1)
§K: 4x +9
0
x
9
4
(1)
4 9 2 3 4 9
x x x
x > -2
0.5
0.5
0.5
3. (1.0 điểm)
x
x
4x 3 x
16
2
8
2 2 4x 3 x
x 1
0.5
0.5
1. (2.0 điểm)
A =
x
4
10
1
A lín nhÊt
x
4
10
lín nhÊt
- XÐt x > 4 th×
x
4
10
< 0
- XÐt 4 < x th×
x
4
10
> 0
A lín nhÊt
4 - x nhá nhÊt
x = 3
0.5
0.5
0.5
2
Câu III
(4.0 điểm)
* Gi¸ trÞ lín nhÊt cña A t¹i x=3 lµ: A=11
0.5
2. (1.0 điểm)
2
1 2
0
2 3
x y x xz
Áp dụng tính chất
A
0
2
1
3
2
2
1
0)(
0
3
2
0
2
1
0
0
3
2
0
2
1
2
xz
y
x
zxx
y
x
xzx
y
x
Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2
0.25
0.25
0.25
0.25
3. (1.0 điểm)
+ Ta có:
x x
x y z x y
y y
x y t x y
z z
y z t z t
t t
x z t z t
M <
)
tz
t
tz
z
()
yx
y
yx
x
(
=> M < 2
+ Có M
10
< 2
10
(Vì M > 0) mà 2
10
= 1024 < 2017
Vậy M
10
< 2017
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu IV
(3.0 điểm)
1. (1.5 điểm)
Gäi c¸c ph©n sè ph¶i t×m lµ: a, b, c ta : a + b + c =
213
70
vµ a : b : c =
3 4 5
: : 6: 40: 25
5 1 2
9 12 15
a ;b ;c
35 7 14
0.5
0.5
0.5
2. (1.5 điểm)
- Gọi svcủa 3 lớp 7A, 7B, 7C nhận được theo dự định tương ứng x,y,z
số vở nhận được trong thự tế là a,b,c (với x,y,z,a,b,c thuộc N
*
)
Ta có :
x y z x y z x y z x y z
7 6 5 18 35 30 25 90
a b c a b c a b c a b c
6 5 4 15 36 30 24 90
0.5
0.5
3
- Do a+b+c=x+y+z
Nên ta có
x a
35 36
do đó x<a nên số vở của lớp 7A nhân được nhiều hơn so với
dự định
Số vở lớp 7B nhận được không đổi.
Số vở lớp 7C nhận được ít hơn so với dự định, suy ra z-c=12
- Từ đó suy ra 7A nhậ được 432 quyển vở, lớp 7B nhận được 360 quyển vở, lớp
7C nhận được 288 quyển vở
0.25
0.25
Câu V
(4.0 điểm)
(Chấm theo hình vẽ của học sinh vì có 2 khả năng: Hình 1 và hình 2 đều có
chung lời chứng minh. HS không cần xét 2 trường hợp).
Hình 1 Hình 2
1. (1.0 điểm)
+) Chứng minh
ADG
=
CDK
(cạnh huyền- góc nhọn)
DK = DG(2 cạnh tương ứng).
+) Chứng minh
( . . )
ADK CDG c g c
AK = CG(2 cạnh tương ứng).
Kết luận. Vậy AK=CG
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (2.0 điểm)
+ Chứng minh
ABG
=
CAH
(cạnh huyền- góc nhọn)
AG = CH(2 cạnh tương ứng). (1)
+Từ
ADG
=
CDK
(chứng minh trên)
AG =CK(2 cạnh tương
ứng)
(2)
Từ (1) và (2)
CH = CK.
+) Chứng minh
HEC KEC
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
0.5
0.25
0.25
4
HCE KCE
(2 góc tương ứng).
Mà CE nm gia CH, CK nên CE pn giác của
HCK
.
Kết luận: CE phân giác của
HCK
.
0.5
0.5
3. (1.0 điểm)
+) Từ
HEC KEC
(chng minh trên)
CEH CEK
(2 góc tương ứng) (3)
+
CEH
là góc ngoài
CEA
tại đỉnh E nên:
CEH
=
CAE ECA
(4)
CEK
là góc ngoài
CEB
tại đỉnh E nên:
CEK
=
CBE ECB
(5)
Từ (3), (4), (5)
CBE ECB
=
CAE ECA
(6)
Mặt khác, do
ABC
cân tại A (gt) nên
ABC ACB
(tính chất).
CBE ABE ECB ECA
(7)
Lấy (6) trừ (7) theo từng vế ta được:
ECB ABE CAE ECB
2.
ECB ABE CAE
CAE ABE
(gt) nên
2. 2.
ECB CAE
ECB CAE
hay
ECB DAE
( đpcm).
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu VI
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm)
- Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC, chứa tứ giác ABCD dựng tam giác
đều BCE.
- Theo giả thiết ta tính được
0 0 0
DAB 100 ; ADB ABD 40 ; ACE ACB 30
Suy ra tam giác BAD cân tại A và
ACB ACE(c.g.c) AD AB AE DAE;BAE
là hai tam giác cân tại A
Mặ khác
0 0 0
DAE EAB 50 DAE BAE AED AEB 65 BED 130
Suy ra
0 0 0
DEC 360 130 170
; DE=BE=EC Suy ra
DEC
cân tại E
0.25
0.25
0.25
0.25
5
0 0
0
180 170
ECD 5
2
. Vậy
0 0 0
ECD 60 5 65
2. (1.0 điểm)
Lần lượt áp dụng các tính chất đã cho ta có:
f(1)f(0)=f(1+0)+f(1-0)=2f(1)=6 suy ra f(0)=2
f(1)f(1)=f(2)+f(0) suy ra f(2)=7
f(2)f(1)=f(3)+f(1) suy ra f(3)=18
f(3)f(1)=f(4)+f(2) suy ra f(4)=47
f(4)f(3)=f(7)+f(1) suy ra f(7)=843
Vậy f(7)=843
0.25
0.25
0.25
0.25
-----Hết-----
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN YÊN MÔ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
TRƯỜNG THCS VŨ PHẠM KHẢI Năm học: 2017-2018 Môn: Toán
(Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang) Ngày thi: 12/03/2018
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I (3,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 5 4 9 4 .9  2.6 2 3 3  3   1   3  1 1) A  2) 2 B  5  2 :  10 8 8       2 .3  6 .20  5   4   4  2
Câu II (4,0 điểm). Tìm giá trị của x biết: x 16 1) 5x  3 - x = 7 2) 2x  3 - 4 x < 9 3) x  2 8 Câu III (4,0 điểm). 14  x
1) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức A=
có giá trị lớn nhất? Hãy tìm giá trị lớn 4  x của A tại x? 1 2 2) Tìm x ; y ; z biết: 2 x   y   x  xz  0 2 3 x y z t 3) Cho biểu thức M    
với x, y, z, t là các số tự x  y  z x  y  t y  z  t x  z  t
nhiên khác 0. Chứng minh rằng: 10 M  2017 Câu IV (3,0 điểm). 213
1) Ba phân số có tổng bằng
, các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5, các mẫu của chúng tỉ lệ với 70
5; 1; 2. Tìm ba phân số đó.
2) Nhà trường dự định chia vở viết cho 3 lớp 7A, 7B, 7C theo tỉ lệ số học sinh là 7:6:5. Nhưng
sau đó vì có học sinh thuyển chuyển giữa 3 lớp nên phải chia lại theo tỉ lệ 6:5:4. Như vậy có lớp đã
nhận được ít hơn theo dự định 12 quyển vở. Tính số vở mỗi lớp nhận được. Câu V (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (Â<900). D là trung điểm của AC. Trên đoạn thẳng BD lấy điểm E sao cho  DAE  
ABD . Từ A kẻ AG  BD (G tia BD ); kẻ CK  BD (K BD).
1) Chứng minh rằng: AK=CG.
2) Từ C kẻ CH  AE (H tia AE). Chứng minh EC là phân giác của  HCK . 3) Chứng minh rằng:  DAE   ECB . Câu VI (2,0 điểm) 1) Cho tứ giác ABCD có  0 BAC  25 ,  0 CAD  75 ,  0 ABD  40 ,  0
CBD  85 . Tính số đo của góc  BCD .
2) Gọi f là một hàm xác định trên tập hợp các số nguyên và thỏa mãn ba điều kiện sau: f(0) ≠0;
f(1)=3; f(x)f(y)=f(x+y)+f(x-y) với mọi x, y   . Tính giá trị của f(7). -----------Hết----------
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN YÊN MÔ
HƯỚNG DẪN CHÂM KHẢO SÁT HSG LỚP 7
TRƯỜNG THCS VŨ PHẠM KHẢI Năm học: 2017-2018 Môn: Toán CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1.( 1.5 điểm) 45 9 . 4  2 6 . 9 210.38. 1 (  ) 3 1 A =   210.38  68.20 210 3 . 8 1 (  ) 5 3 1.5 Câu I
(3.0 điểm) 2. (1.5 điểm) 3 3 3  9   3  1  9 4  1 1 3  5 2 2 B  3  :   3     9  27         1.5  4   4  2  4 3  2 2 2 1. (1.5 điểm)
T×m x, biÕt: 5x - 3 - x = 7  5x  3  x  7 (1) §K: x  -7 0.5   5x 3  x  7 1   5x  3    x  7 0.5
VËy cã hai gi¸ trÞ x tháa m·n ®iÒu kiÖn ®Çu bµi: x1 = 5/2 ; x2= - 2/3 0.5 2. (1.5 điểm)
2x + 3 - 4x < 9 2x + 3 < 9 + 4x (1) 9
§K: 4x +9  0  x   4 0.5
(1)  4x  9  2x  3  4x  9  0.5 x > -2 Câu II 0.5
(4.0 điểm) 3. (1.0 điểm) x 16 x  2 8 4x3 x  2  2  4x  3  x 0.5  x 1 0.5 1. (2.0 điểm) 10 10 A = 1 A lín nhÊt  lín nhÊt 0.5 4  4  x x 10 - XÐt x > 4 th× < 0 0.5 4  x 10 - XÐt 4 < x th×
> 0 A lín nhÊt 4 - x nhá nhÊt  x = 3 4  x 0.5 1
* Gi¸ trÞ lín nhÊt cña A t¹i x=3 lµ: A=11 0.5 Câu III (4.0 điểm) 2. (1.0 điểm) 1 2 2 x   y   x  xz  0 2 3
Áp dụng tính chất A  0  1  1   x   1 0 2 x   0 x   0.25  2  2  2  2  2
  y   0  y   0  y   0.25  3  3  3  2 x(x  z)  0  1  x xz  0  z  x   0.25    2
Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2 0.25 3. (1.0 điểm) + Ta có: x x  x  y  z x  y y y  x  y  t x  y z z  y  z  t z  t t t  x  z  t z  t 0.25  M < x y z t (  )  (  ) => M < 2 x  y x  y z  t z  t 0.25
+ Có M10 < 210 (Vì M > 0) mà 210 = 1024 < 2017 Vậy M10 < 2017 0.25 0.25 1. (1.5 điểm)
Gäi c¸c ph©n sè ph¶i t×m lµ: a, b, c ta cã : a + b + c = 213 70 0.5 vµ a : b : c = 3 4 5 : :  6 : 40 : 25 0.5 5 1 2 Câu IV  9 12 15 a  ; b  ;c  (3.0 điểm) 35 7 14 0.5 2. (1.5 điểm)
- Gọi số vở của 3 lớp 7A, 7B, 7C nhận được theo dự định tương ứng là x,y,z và
số vở nhận được trong thự tế là a,b,c (với x,y,z,a,b,c thuộc N*)     Ta có : x y z x y z x y z x y z        7 6 5 18 35 30 25 90 a b c a  b  c a b c a  b  c 0.5        6 5 4 15 36 30 24 90 0.5 2 - Do a+b+c=x+y+z Nên ta có x a  do đó x35 36 dự định
Số vở lớp 7B nhận được không đổi.
Số vở lớp 7C nhận được ít hơn so với dự định, suy ra z-c=12
- Từ đó suy ra 7A nhậ được 432 quyển vở, lớp 7B nhận được 360 quyển vở, lớp
7C nhận được 288 quyển vở 0.25 0.25
(Chấm theo hình vẽ của học sinh vì có 2 khả năng: Hình 1 và hình 2 đều có
chung lời chứng minh. HS không cần xét 2 trường hợp). Hình 1 Hình 2 1. (1.0 điểm)
+) Chứng minh ADG = CDK (cạnh huyền- góc nhọn) 0.25
 DK = DG(2 cạnh tương ứng). 0.25 ADK  C  DG c g c +) Chứng minh ( . . ) 0.25
 AK = CG(2 cạnh tương ứng). Kết luận. Vậy AK=CG 0.25 2. (2.0 điểm)
+ Chứng minh ABG = CAH (cạnh huyền- góc nhọn) Câu V
(4.0 điểm)  AG = CH(2 cạnh tương ứng). (1) 0.5
+Từ ADG = CDK (chứng minh trên)  AG =CK(2 cạnh tương ứng) 0.25 (2) Từ (1) và (2)  CH = CK.
+) Chứng minh HEC KEC (cạnh huyền-cạnh góc vuông) 0.25 3   HCE   KCE (2 góc tương ứng). 0.5 
Mà CE nằm giữa CH, CK nên CE là phân giác của HCK . 
Kết luận: CE là phân giác của HCK . 0.5 3. (1.0 điểm)
+) Từ HEC KEC (chứng minh trên) 0.25   CEH  
CEK (2 góc tương ứng) (3)    CAE  
+ CEH là góc ngoài CEA tại đỉnh E nên: CEH = ECA (4)  CEK   CEK  CBE   ECB
là góc ngoài CEB tại đỉnh E nên: = (5)  CBE    CAE   Từ (3), (4), (5)  ECB = ECA (6) 0.25  ABC  
Mặt khác, do ABC cân tại A (gt) nên ACB (tính chất).   CBE   ABE   ECB   ECA (7)  ECB   ABE   CAE  
Lấy (6) trừ (7) theo từng vế ta được: ECB   ECB   ABE   2. CAE 0.25 2. ECB  2.  ECB   Mà  CAE   ABE (gt) nên CAE  CAE  ECB   hay DAE ( đpcm). 0.25 1. (1.0 điểm) Câu VI (2.0 điểm)
- Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC, chứa tứ giác ABCD dựng tam giác đều BCE. 0.25
- Theo giả thiết ta tính được  0     0     0
DAB 100 ; ADB ABD 40 ; ACE ACB  30
Suy ra tam giác BAD cân tại A và
ACB  ACE(c.g.c)  AD  AB  AE  DAE;BAE là hai tam giác cân tại A 0.25 Mặ khác    0          0    0 DAE EAB 50 DAE BAE AED AEB 65 BED 130 0.25 Suy ra  0 0 0
DEC  360 130  170 ; DE=BE=EC Suy ra DEC cân tại E 0.25 4   0 0 180 170 0 ECD   5 . Vậy  0 0 0 ECD  60  5  65 2 2. (1.0 điểm)
Lần lượt áp dụng các tính chất đã cho ta có:
f(1)f(0)=f(1+0)+f(1-0)=2f(1)=6 suy ra f(0)=2 0.25
f(1)f(1)=f(2)+f(0) suy ra f(2)=7
f(2)f(1)=f(3)+f(1) suy ra f(3)=18 0.25
f(3)f(1)=f(4)+f(2) suy ra f(4)=47
f(4)f(3)=f(7)+f(1) suy ra f(7)=843 Vậy f(7)=843 0.25 0.25 -----Hết----- 5