Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Cành Nàng – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
TRƯỜNG TRUNG HC S
THỊ TRẤN CÀNH NÀNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH
GIỎI LỚP 6,7 CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Bài I (4,0 điểm)
A =
25,457,4232543,
5725
,4 ×+×
11 1 1
B 2018 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) ... (1 2 3 ... 2017)
2 3 4 2017
= + ++ +++ +++ +
2018
2017
0
2
24
4 1 7 18
C = 2 :
11 8 22 2 4



+⋅






( )
12 5 6 2
6
2 45
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
D
=
+
Bài II (4,0 điểm)
Tìm x biết:
a)
(
)
14 2
3, 2
35 5
x += +
b)
( ) (
)
1 11
7 70
xx
xx
++
−− =
c)
Bài III (4,0 điểm)
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
231
::
546
. Biết rằng tổng các bình phương của ba
số đó bằng 24309. Tìm số A.
b) Cho
ac
cb
=
. Chứng minh rằng:
22
22
ac a
bc b
+
=
+
c) Cho abc
0 và
abc bca cab
cab
+ +− +
= =
. Tính P =
111
bca
abc
 
+++
 
 
Bài IV (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC, M trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE.
b) Gọi I một điểm trên AC; K là mt đim trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh ba
điểm I, M, K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ
EH BC
( )
H BC
. Biết
HBE = 50
o
;
MEB = 25
o
.
Tính số đo
HEM
BME.
Bài V (2,0 điểm)
Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 (với n
N) đều là các số chính phương thì n
40
…… Hết ……
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG
NĂM HỌC 2022
2023
MÔN: TOÁN 7
Bài I (4,0 điểm)
- Tính đúng A được (1,0 điểm)
- Tính đúng B được (1,0 điểm)
- Tính đúng C được (1,0 điểm)
2018
2017
0
2
24
4 1 7 18
C = 2 :
11 8 22 2 4



+⋅







2017
2018
6
28
4 7 12
= :
11 11 2 2


+−




2018 2017
= 1 1
= 0
- Tính đúng D được (1,0 điểm)
(
)
( )
( )
12 4
12 5 6 2 12 5 12 4 12 4
6
12 6 12 5 12 5 12 5
2 45
2 .3 . 3 1
2 .3 4 .9 2 .3 2 .3 2 .3 .2 1
2 .3 2 .3 2 .3 . 3 1 2 .3 .4 6
2 .3 8 .3
D
−−
= = = = =
++
+
Bài II (4,0 điểm)
a) (1,5 điểm)
( )
1 17
22
3 33
1 15
22
3 33
14 2 14 162 1414
3, 2
35 5 35 5 5 35 5
1
2
3
xx
xx
x xx
x
−= =+ =
= =−+ =
+= + += + +=


⇔−=



b) (1,5 điểm)
( )
( )
( ) ( )
1 11
1 10
7 70
71 7 0
xx
x
xx
xx
++
+
−− =

−− =

( )
( )
( )
1 10
1
10
70
1 ( 7) 0
70 7
( 7) 1 8
71 7 0
10
x
x
x
x
xx
xx
xx
+



+
−=
−− =
−=⇒=
=⇒=

−− =

Vậy x = 6,7,8
c) (1,0 điểm) Xét 2 TH tìm được: x = 5 hoặc x =
5
Bài III (4,0 điểm)
a) (1,5 điểm) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
Theo đề bài ta có: a : b : c =
231
::
546
(1)
và a
2
+ b
2
+ c
2
= 24309 (2)
Từ (1)
231
546
abc
= =
= k
23
;;
546
k
a kb kc= = =
Do đó (2)
2
491
( ) 24309
25 16 36
k ++ =
k = 180 và k =
180
+ Với k = 180, ta được: a = 72; b = 135; c = 30.
Khi đó ta có số A = a + b + c = 237.
+ Với k =
180
, ta được: a =
72
; b =
135
; c =
30
Khi đó ta có só A =
72
+ (
135
) + (
30
) =
237
.
b) (1,5 điểm) Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c ab=
. Khi đó
22 2
22 2
.
.
a c a ab
b c b ab
++
=
++
=
()
()
aa b a
ba b b
+
=
+
c) (1,0 điểm) Tính được P = 8 hoặc P =
1
Bài IV (6,0 điểm)
a) (2,0 điểm) Xét
AMC
EMB
:
AM = EM (gt)
AMC =
EMB (đối đỉnh)
BM = MC (gt )
AMC
=
EMB
(c.g.c) 0,5 điểm
AC = EB
AMC
=
EMB
MEBMAC =
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC
EB cắt đường thẳng AE ). Suy ra AC // BE. 0,5 điểm
b) (2,0 điểm )
Xét
AMI
EMK
:
AM = EM (gt)
MAI =
MEK (vì
MAI =
MEK (
AMC EMB∆=
)
AI = EK (gt)
AMI EMK
∆=
(c.g.c). Suy ra :
AMI =
MEK.
AMI +
IME = 180
o
(tính chất hai góc kề bù)
EMK +
IME = 180
o
Ba điểm I; M; K thẳng hàng.
c) (2,0 điểm)
Trong tam giác vuông BHE (
H = 90
o
) có:
HBE = 50
o
HEB = 90
0
HBE = 90
0
50
0
= 40
0
HEM =
HEB
MEB = 40
0
25
0
= 15
0
BME là góc ngoài tại đỉnh M của
HEM
BME =
HEM +
MHE = 15
o
+ 90
o
= 105
o
K
H
E
M
B
A
C
I
Bài V (2,0 điểm) Chứng minh cho n chia hết cho 5 và 8.
2n + 1 là số chính phương lẻ nên chia cho 8 dư 1 => n chẵn => 3n+1 là số chính
phương lẻ, số này chia cho 8 dư 1 nên 3n chia hết cho 8, do đó n chia hết cho 8 (1).
Do n là số chia hết cho 8, nên 3n + 1 tn cùng 1, 5, 9 => 3n tận cùng 0, 4, 8 => n tận
cùng 0, 8, 6. Loại trường hợp n tận cùng 8 (vì khi đó 2n + 1 tận cùng 7, không là s
chính phương), loại trường hợp n tận cùng 6 (vì khi đó 2n + 1 tận cùng 3, không là số
chính phương). Vậy n tận cùng 0 (2).
Từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40.
Một số bài số hay
1. A = n
2
+ 7n + 22 = (n + 5)(n + 2) + 12.
Các số n + 2 n + 5 hiệu bằng 3 nên chúng cùng chia hết hoặc cùng không
chia hết cho 3. Nếu chúng cùng chia hết cho 3 thì (n + 5)(n + 2) chia hết cho 9, suy
ra A không chia hết cho 9. Nếu chúng cùng không chia hết cho 3 (3 số nguyên
tố) thì không chia hết cho 3, suy ra A không chia hết cho 3, do đó không chia hết
cho 9.
2. Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức là số nguyên tố: 12n
2
−5n−25
3. Tìm số nguyên n sao cho: n
2
+2n−4 chia hết cho 11
4. Chứng minh rằng nếu n + 1 và 2n + 1 (n thuộc N) đều là số chính phương thì n chia
hết cho 24
5. Tìm số nguyên tố p để: 4p
2
+1 và 6p
2
+1 cũng là những số nguyên tố.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
GIỎI LỚP 6,7 CẤP TRƯỜNG
THỊ TRẤN CÀNH NÀNG
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI
Bài I (4,0 điểm) A = , 4 25× , 57 43 − 325 + 57 , 42 × , 4 25 1 1 1 1
B = 2018 − (1+ 2) − (1+ 2 + 3) − (1+ 2 + 3+ 4) −...− (1+ 2 + 3+...+ 2017) 2 3 4 2017 2018 0 2017 2  4  1  7   1 8  C =  ⋅ + ⋅   2 −  : 2 4 11 8 22 2 4        12 5 6 2 2 .3 4 .9 D − = (2 .3)6 2 4 5 + 8 .3
Bài II (4,0 điểm) Tìm x biết: 1 4 2 a) x − + = ( 3, − 2) + 3 5 5 x + 1 x + 11 b) ( x − 7) − (x − 7) = 0
c) 2x + 5 = 10 + x
Bài III (4,0 điểm) 2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của ba 5 4 6
số đó bằng 24309. Tìm số A. 2 2 b) Cho a c +
= . Chứng minh rằng: a c a = c b 2 2 b + c b c) Cho abc + − + − + −
≠ 0 và a b c b c a c a b = =
. Tính P = 1 b  1 c  1 a  + + + c a b a b c     
Bài IV (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh ba
điểm I, M, K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết ∠ HBE = 50o ; ∠ MEB = 25o.
Tính số đo ∠ HEM và ∠ BME.
Bài V (2,0 điểm)
Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 (với n ∈ N) đều là các số chính phương thì n40 …… Hết …… HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG NĂM HỌC 2022 − 2023 MÔN: TOÁN 7 Bài I (4,0 điểm)
- Tính đúng A được (1,0 điểm)
- Tính đúng B được (1,0 điểm)
- Tính đúng C được (1,0 điểm) 2018 0 2017 2   2018 2017 6 4  1  7  1 8      C = 4 7 1 2  ⋅ + ⋅   2 −  : = + − 2018 2017    : = 1 −1 = 0 2 4  11  8  22 2 8    2 4  11 11  2 2 
- Tính đúng D được (1,0 điểm) 12 5 6 2 12 5 12 4 12 4 2 .3 − 4 .9 2 .3 − 2 .3 2 .3 .(3− ) 12 4 1 2 .3 .2 1 D = ( = = = = 2 .3)6 12 6 12 5 12 5 8 .3 2 .3 + 2 .3 2 .3 .(3+ + ) 12 5 2 4 5 1 2 .3 .4 6 Bài II (4,0 điểm) a) (1,5 điểm) 1 4 x − + = (− ) 2 1 4 1 − 6 2 1 4 14 3,2 + ⇔ x − + = + ⇔ x − + = 3 5 5 3 5 5 5 3 5 5  1  1 7 x − = 2 x = 2 1  3 +  ⇔ − = ⇔ ⇔ 3 = 3 x 2  1  1 5 3 x = −2 x = −2 − −  3 +  3 = 3 b) (1,5 điểm)
(x −7)x 1+ −(x −7)x 11 + = 0
⇔ (x−7)x 1+ 1−(x−7)10 = 0  
⇔ (x − 7)(x+ )1 1
 −(x −7)10 = 0    x 1 +  x − 7   = 0   ⇔  − x − 10 1 ( 7) = 0   Vậy x = 6,7,8
x − 7 = 0 ⇒ x = 7 ⇔  − 10 (x 7) = 1 ⇒ x = 8 
c) (1,0 điểm) Xét 2 TH tìm được: x = 5 hoặc x = − 5 Bài III (4,0 điểm)
a) (1,5 điểm) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
Theo đề bài ta có: a : b : c = 2 3 1 : : (1) 5 4 6 và a2 + b2 + c2 = 24309 (2) Từ (1) ⇒ a b c k 2 = 3 = 1 = k ⇒ 2 3
a = k; b = k; c = 5 4 6 5 4 6 Do đó (2) ⇔ 2 4 9 1 k ( + + ) = 24309 25 16 36 ⇒ k = 180 và k = 180 −
+ Với k = 180, ta được: a = 72; b = 135; c = 30.
Khi đó ta có số A = a + b + c = 237. + Với k = 180 − , ta được: a = 72 − ; b = 135 − ; c = 30 − Khi đó ta có só A = 72 − + ( 135 − ) + ( 30 − ) = 237 − . 2 2 2
b) (1,5 điểm) Từ a c + + + = suy ra 2 c = .
a b . Khi đó a c a . a b =
= a(a b) a = c b 2 2 2 b + c b + . a b
b(a + b) b
c) (1,0 điểm) Tính được P = 8 hoặc P = − 1 Bài IV (6,0 điểm)
a) (2,0 điểm) Xét AMC EMB có: A AM = EM (gt)
∠ AMC = ∠ EMB (đối đỉnh) BM = MC (gt ) I ⇒ AMC = EMB (c.g.c) 0,5 điểm M C ⇒ AC = EB B Vì H AMC = EMB MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và K
EB cắt đường thẳng AE ). Suy ra AC // BE. 0,5 điểm b) (2,0 điểm ) E Xét AMI EMK có: AM = EM (gt)
∠ MAI = ∠ MEK (vì ∠ MAI = ∠ MEK (vì AMC = EMB ) AI = EK (gt) ⇒ AMI = E
MK (c.g.c). Suy ra : ∠ AMI = ∠ MEK.
Mà ∠ AMI + ∠ IME = 180o (tính chất hai góc kề bù) ⇒ ∠ EMK + ∠ IME = 180o
⇒ Ba điểm I; M; K thẳng hàng. c) (2,0 điểm)
Trong tam giác vuông BHE (∠ H = 90o ) có: ∠ HBE = 50o
⇒ ∠ HEB = 900 − ∠ HBE = 900 − 500 = 400
⇒ ∠ HEM = ∠ HEB − ∠ MEB = 400 − 250 = 150
Mà ∠ BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
⇒ ∠ BME = ∠ HEM + ∠ MHE = 15o + 90o = 105o
Bài V (2,0 điểm) Chứng minh cho n chia hết cho 5 và 8.
2n + 1 là số chính phương lẻ nên chia cho 8 dư 1 => n chẵn => 3n+1 là số chính
phương lẻ, số này chia cho 8 dư 1 nên 3n chia hết cho 8, do đó n chia hết cho 8 (1).
Do n là số chia hết cho 8, nên 3n + 1 tận cùng 1, 5, 9 => 3n tận cùng 0, 4, 8 => n tận
cùng 0, 8, 6. Loại trường hợp n tận cùng 8 (vì khi đó 2n + 1 tận cùng 7, không là số
chính phương), loại trường hợp n tận cùng 6 (vì khi đó 2n + 1 tận cùng 3, không là số
chính phương). Vậy n tận cùng 0 (2).
Từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40. Một số bài số hay
1. A = n2 + 7n + 22 = (n + 5)(n + 2) + 12.
Các số n + 2 và n + 5 có hiệu bằng 3 nên chúng cùng chia hết hoặc cùng không
chia hết cho 3. Nếu chúng cùng chia hết cho 3 thì (n + 5)(n + 2) chia hết cho 9, suy
ra A không chia hết cho 9. Nếu chúng cùng không chia hết cho 3 (3 là số nguyên
tố) thì không chia hết cho 3, suy ra A không chia hết cho 3, do đó không chia hết cho 9.
2. Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức là số nguyên tố: 12n2−5n−25
3. Tìm số nguyên n sao cho: n2+2n−4 chia hết cho 11
4. Chứng minh rằng nếu n + 1 và 2n + 1 (n thuộc N) đều là số chính phương thì n chia hết cho 24
5. Tìm số nguyên tố p để: 4p2+1 và 6p2+1 cũng là những số nguyên tố.
Document Outline

  • 4. Chứng minh rằng nếu n + 1 và 2n + 1 (n thuộc N) đều là số chính phương thì n chia hết cho 24