Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Đồng Xuân – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đồng Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc

TRƯNG THCS ĐỒNG XUÂN
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII
NĂM HC 2022-2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Đề thi này gm 01 trang
Câu 1. (4,0 đim)
1. Tính giá tr biu thc:
11 1 1 1
.1 .1 .1 ...1
2 1.3 2.4 3.5 2021.2023
A
 
=+++ +
 
 
2. Tìm
,
xy
biết:
2
1
2 3 12 0
6
xy

++≤


.
Câu 2. (2,0 đim). Cho
2023xyz++=
1 1 11
7xy yz zx
++=
+ ++
. Tính giá tr ca biu thc
xyz
P
yz zx xy
=++
+++
.
Câu 3. (2,0 đim). Tìm các cp s nguyên
biết:
1
1
71
x
y
+=
.
Câu 4. (2,0 đim). Tìm s chính phương có 4 ch s biết rng nếu cng ch s hàng nghìn vi
3 và tr ch s hàng đơn v đi 3 ra vn đưc mt s chính phương.
Câu 5. (2,0 đim). Cho
p
là s nguyên t ln hơn 3. Chng minh rng
2
1 24
p
.
Câu 6. (1,0 đim). Mt ngưi gi tiết kim ti ngân hàng vi s tin là
200
triu đng, gi theo
lãi sut
6%
kỳ hn 1 năm lĩnh lãi mi quý (3 tháng). Theo quy đnh nếu đến hn mà ngưi gi
không đến lĩnh lãi thì s tin lãi đó s đưc nhp vào vn gửi ban đu. Do công vic ni đó
không đến lĩnh k quý th nht, các quý còn lại thì vn đưc lĩnh lãi bình thưng. Vy tng s
tin gi và lãi sau 1 năm là bao nhiêu?
Câu 7. (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
90
A = °
. K
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
BC
).
Tia phân giác ca góc
HAC
ct cnh
BC
đim
D
và tia phân giác ca góc
HAB
ct cnh
BC
E
. Chng minh
AB AC BC DE+=+
.
Câu 8. ( 4,0 đim). Cho
ABC
vuông cân tại
A
. Gi
M
trung đim ca
BC
. Ly đim
E
nm gia hai đim
C
.M
K
BH
CK
ln lưt vuông góc vi đưng thng
AE
(
,HK
thuc
đưng thng
AE
).
a) Chng minh:
BH AK=
;
b) Chng minh:
AHM CKM
∆=
.
Câu 9. (1,0 đim). Cho
111 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
A =++++
. Chng minh rng
75
12 6
A<<
.
…………………Hết……………….
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh....................................................................SBD:.................phòng thi.........
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1. (4,0 đim)
1. Tính giá tr biu thc:
11 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2021.2023
A
 
=+++ +
 
 
.
2. Tìm
,xy
biết:
2
1
2 3 12 0
6
xy

++≤


.
Ý Nội dung Điểm
1.
11 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2021.2023
A
 
=+++ +
 
 
1 2 2 3 3 4 4 2022 2022
. . . ... .
2 1 3 2 4 3 5 2021 2023

=


1,0
2022
2023
=
1,0
2.
Ta có:
2
1
20
6
x

−≥


3 12 0y +≥
vi mi
;xy
.
Nên
2
1
2 3 12 0
6
xy

++≥


.
Do đó
2
1
2 3 12 0
6
xy

++≤


khi
2
1
1
20
6
12
4
3 12 0
x
x
y
y

−=
=




=
+=
.
Vy
1
12
4
x
y
=
=
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2. (2,0 đim) Cho
2023
xyz++=
1 1 11
7xy yz zx
++=
+ ++
. Tính giá tr ca biu thc
xyz
P
yz zx xy
=++
+++
.
Ý Nội dung Điểm
Ta có:
xyz
P
yz zx xy
=++
+++
3 111
xyz
P
yz zx xy
+ = ++ ++ +
+++
0,5
xyz yzx zxy
yz zx xy
++ ++ ++
=++
+++
(
)
111
xyz
yz zx xy

= ++ + +

+++

0,5
1
2023. 289
7
= =
0,5
289 3 286P = −=
Vậy,
286P =
.
0,5
Câu 3. (2,0 đim) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
biết:
1
1
71
x
y
+=
.
Ý Nội dung Điểm
Ta có:
( )( )
1 71
1 7 17
7 17 1
xx
xy
yy
+
+= = + =
−−
0,5
( ) ( ) ( ) ( )
7 7.1 1.7 7 . 1 1 . 7= = = −=
0,5
Thay hết tất cả các trường hợp ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0; 2 ; 6;8 ; 14; 0 ; 8; 6xy = −−
.
0,5
Kết luận:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0; 2 ; 6;8 ; 14;0 ; 8; 6xy −−
.
0,5
Câu 4. (2,0 đim) Tìm s chính phương 4 ch s biết rng nếu cng ch s hàng nghìn vi
3 và tr ch s hàng đơn v đi 3 ra vn đưc mt s chính phương.
Ý Nội dung Điểm
Gi
abcd
là s phi tìm vi
,,, ,0 ,,, 9, 0abcd abcd a ≤≠
Ta có
( ) (
)
2
2
33
abcd k
a bc d m
=
+ −=
vi
, ;31 99km k m << <
0,5
2
2
3000 3
abcd k
abcd m
=
+ −=
Do đó
22
2997mk−=
0,5
( )( )
2997 81.37 111.27 333.9mkmk + −= = = =
tích trên l nên m, k khác tính chn l hai tha s đều l
, ;31 99km k m << <
nên ta có các trưng hp sau:
0,5
TH1:
37 59
81 22
mk m
mk k
−= =


+= =

Khi đó
22
22 484k = =
, ch có 3 ch s, loi.
TH2:
111 69
27 42
mk m
mk k
+= =


−= =

Khi đó
22 22
69 4761; 42 1764mk
= = = =
(tha mãn)
0,5
Câu 5. (2,0 đim) Cho
p
là s nguyên t ln hơn 3. Chng minh rng
2
1 24
p .
Ý Nội dung Điểm
Ta có
2
1 ( 1)( 1)p pp−= +
.
0,5
p
là số nguyên tố lớn hơn 3 nên
p
lẻ. Do đó
1p
và
1
p
+
hai số chẵn liên tiếp. Từ đó suy ra
( 1)( 1) 8pp−+
(1)
.
0,5
Xét ba số tự nhiên liên tiếp
1; ; 1
p pp
−+
. Ta có
( 1) ( 1) 3p pp−+
.
p
là số nguyên tố lớn hơn 3 nên
p
không chia hết cho 3 nên
( 1)( 1) 3
pp−+
(2)
.
0,5
Từ
(1)
(2)
kết hợp với
( )
3; 8 1=
3.8 24=
ta suy ra
2
1 24p
(đpcm).
0,5
Câu 6. (1,0 đim). Mt ngưi gi tiết kim ti ngân hàng vi s tin là
200
triu đng, gi
theo lãi sut
6%
kỳ hn 1 năm lĩnh lãi mi quý (3 tháng). Theo quy đnh nếu đến hn mà
ngưi gi không đến lĩnh lãi thì s tin lãi đó s đưc nhp vào vn gi ban đu. Do công
vic ngưi đó không đến lĩnh k quý th nht, các quý còn li thì vn đưc lĩnh lãi bình
thưng. Vy tng s tin gi và lãi sau 1 năm là bao nhiêu?
Ý Nội dung Điểm
Lãi suất mỗi quý là:
6% : 4 1,5%=
0,25
Tiền lãi quý thứ nhất là:
200.1,5% 3=
(triệu)
Tổng số tiền cả vốn và lãi sau quý thứ nhất là:
200 3 203+=
(triệu)
0,25
Tiền lãi quý thứ hai là:
203.1,5% 3, 045
=
(triệu)
Tiền lãi quý thứ ba và thứ tư bằng tiền lãi quý thứ hai.
0,25
Vậy tổng số tiền cả vốn lẫn lãi sau 1 năm là:
200 3 3,045.3 212,135++ =
(triệu)
0,25
Câu 7. (2,0 đim) Cho tam giác
ABC
90A = °
. K
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc đưng
thng
BC
). Tia phân giác ca góc
HAC
ct cnh
BC
đim
D
tia phân giác ca góc
HAB
ct cnh
BC
E
. Chng minh
AB AC BC DE+=+
.
Ý
Nội dung
Điểm
Áp dụng định lý góc ngoài của tam giác
ABE
tại đỉnh
E
, ta có:
AEC ABC BAE= +
.
ABC HAC=
(cùng phụ với
BAH
) và
BAE EAH=
(
AE
tia phân giác
của
BAH
)
Do đó:
AEC ABC BAE HAC EAH EAC=+= + =
0,5
CAE⇒∆
cân tại
C
.
AC EC⇒=
(1)
0,5
Chứng minh tương tự, ta có
AB BD=
(2)
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
AB AC BD CE BC ED+=+=+
.
0,5
Câu 8.( 4,0 đim) . Cho
ABC
vuông cân tại
A
. Gi
M
trung đim ca
BC
. Ly đim
E
nm gia hai đim
C
.M
K
BH
CK
ln t vuông góc vi đưng thng
AE
(
,HK
thuc
AE
).
a) Chng minh:
BH AK=
;
b) Chng minh:
AHM CKM∆=
.
Ý
Nội dung
Điểm
a)
E
D
H
C
B
A
H
K
M
E
C
B
A
Do
BH
CK
lần lượt vuông góc với đường thẳng
AE
(
,
HK
thuộc
AE
)
(giả thiết) nên
KCA
HAB
lần lượt là các tam giác vuông tại
K
H
Ta có:
90KCA KAC
+=°
(
KCA
vuông ti
K
)
90
HAB KAC
+=°
(
HAB
vuông ti
H
). Nên
KCA HAB=
0,5
Xét
KCA
vuông tại
K
HAB
vuông tại
H
có:
AC AB=
(chứng minh trên)
KCA HAB=
(chứng minh trên)
1,0
Suy ra
KCA HAB∆=
(cạnh huyền- góc nhọn)
BH AK⇒=
0,5
b)
- Ta
KCA HAB∆=
(chứng minh trên)
KC HA=
(hai cạnh tương ứng)
0,5
- Do
ABC
vuông cân tại
A
,
M
là trung điểm của
BC
(giả thiết) nên AM
đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác của
ABC
, hc sinh
phi chng minh kết qu này.
AM CM=
AM BC
0,5
- Ta
KCE
CEK
hai góc phụ nhau,
AEM
EAM
là hai góc phụ
nhau, mà
CEK AEM=
(hai góc đối đỉnh) nên
KCE EAM=
.
0,5
- Xét
AHM
CKM
:
KC HA=
(chứng minh trên)
KCE EAM=
(chứng minh trên)
AM CM=
(chứng minh trên)
Do đó
AHM CKM∆=
(c-g-c).
0,5
Câu 9. (1,0 đim). Cho
111 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
A =++++
. Chng minh rng
75
12 6
A<<
.
Ý Nội dung Điểm
1 1 1 1 111 1 1
... 1 ...
1.2 3.4 5.6 99.100 2 3 4 99 100
A = + + ++ =−+−++
11111111 11 1
1 ...
2 3 4 5 6 7 8 9 98 99 100
  
=+−−−−−
  
  
0,5
5111111 11 15
... (1)
6 4 5 6 7 8 9 98 99 100 6
 
=−−−−−−− <
 
 
Mặt khác
1 1 1 1 11 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 99.100 2 12 30 9900
A = + + ++ =+ + ++
111 171 17
... ... (2)
2 990
12
0 12 30 9900 1230
A

= + + ++ = + ++ >


Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh.
0,5
Lưu ý:
- Trên đây chỉ là một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối
đa.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó, tổ chấm có thể chia nhỏ thang điểm nếu
cần, nhưng không được làm lệch thang điểm trên.
- Câu 7, câu 8 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào thì không chấm
điểm phần đó.
- Điểm toàn bài lấy đến hai chữ số thập phân.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐỒNG XUÂN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang Câu 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: 1  1   1   1   1 A .1 .1 .1 . .1  = + + + + 2 1.3 2.4 3.5 2021.2023          2
2. Tìm x, y biết:  1 2x  − + 3y +12 ≤   0 .  6 
Câu 2. (2,0 điểm). Cho x + y + z = 2023 và 1 1 1 1 + +
= . Tính giá trị của biểu thức
x + y y + z z + x 7 x y z P = + + .
y + z z + x x + y
Câu 3. (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) biết: x 1 +1 = . 7 y −1
Câu 4. (2,0 điểm). Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng nếu cộng chữ số hàng nghìn với
3 và trừ chữ số hàng đơn vị đi 3 ra vẫn được một số chính phương.
Câu 5. (2,0 điểm). Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2 p −124 .
Câu 6. (1,0 điểm). Một người gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền là 200 triệu đồng, gửi theo
lãi suất 6% kỳ hạn 1 năm lĩnh lãi mỗi quý (3 tháng). Theo quy định nếu đến hạn mà người gửi
không đến lĩnh lãi thì số tiền lãi đó sẽ được nhập vào vốn gửi ban đầu. Do công việc người đó
không đến lĩnh kỳ quý thứ nhất, các quý còn lại thì vẫn được lĩnh lãi bình thường. Vậy tổng số
tiền gửi và lãi sau 1 năm là bao nhiêu?
Câu 7. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có A = 90°. Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ).
Tia phân giác của góc HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC
E . Chứng minh AB + AC = BC + DE .
Câu 8. ( 4,0 điểm). Cho A
BC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Lấy điểm E
nằm giữa hai điểm C M.Kẻ BH CK lần lượt vuông góc với đường thẳng AE ( H,K thuộc
đường thẳng AE ).
a) Chứng minh: BH = AK ; b) Chứng minh: AHM = CKM ∆ .
Câu 9. (1,0 điểm). Cho 1 1 1 1 A = + + +...+ . Chứng minh rằng 7 5 < A < . 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6
…………………Hết……………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh....................................................................SBD:.................phòng thi......... HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: 1 1  1  1   1 A  1 1 1 ...1  = + + + + . 2 1.3 2.4 3.5 2021.2023        2
2. Tìm x, y biết:  1 2x  − + 3y +12 ≤   0 .  6  Ý Nội dung Điểm 1. 1 1  1  1   1 A  1 1 1 ...1  = + + + + 2 1.3 2.4 3.5 2021.2023       
1  2 2  3 3  4 4   2022 2022
 .  .  . ... .  = 2 1 3 2 4 3 5 2021 2023        1,0 2022 = 1,0 2023 2. 2 Ta có:  1 2x  − ≥  
0 và 3y +12 ≥ 0 với mọi ; x y .  6  0,5 2 Nên  1 2x  − + 3y +12 ≥   0 . 0,5  6  2  2  1   1 Do đó  1  2x − =  0 x = 2x  − + 3y +12 ≤   0 khi   6  ⇒  12 .  6   3y 0,5 +12 = 0 y = 4 −   1 Vậy x =  12 . y = 4 − 0,5
Câu 2. (2,0 điểm) Cho x + y + z = 2023 1 1 1 1 + +
= . Tính giá trị của biểu thức
x + y y + z z + x 7 x y z P = + + .
y + z z + x x + y Ý Nội dung Điểm 0,5 Ta có: x y z P = + +
y + z z + x x + y ⇒ + 3 x = +1 y + +1 z P + +1 y + z z + x x + y
x + y + z y + z + x z + x + y = + + 0,5 y + z z + x x + y ( + + ) 1 1 1  = x y z + +   y z z x x y  + + +  1 = 2023. = 289 0,5 7 0,5
P = 289 − 3 = 286 Vậy, P = 286 .
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) biết: x 1 +1 = . 7 y −1 Ý Nội dung Điểm Ta có: x 1 x + 7 1 +1 = ⇔ =
⇔ (x + 7)( y − ) 1 = 7 0,5 7 y −1 7 y −1 Vì 7 = 7.1=1.7 = ( 7 − ).(− ) 1 = (− ) 1 .( 7 − ) 0,5
Thay hết tất cả các trường hợp ta có: 0,5 ( ;x y) = ({0;2);( 6; − 8);( 1 − 4;0);( 8 − ; 6 − )} .
Kết luận: ( ;x y)∈ ( { 0;2);( 6; − 8);( 1 − 4;0);( 8 − ; 6 − )}. 0,5
Câu 4. (2,0 điểm) Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng nếu cộng chữ số hàng nghìn với
3 và trừ chữ số hàng đơn vị đi 3 ra vẫn được một số chính phương.
Ý Nội dung Điểm
Gọi abcd là số phải tìm với a,b,c,d ∈,0 ≤ a,b,c,d ≤ 9,a ≠ 0 0,5 2 abcd =  k Ta có với k,m∈ ;
 31< k < m < 99 (   a +  )bc(d − ) 2 3 3 = m 2 abcd = k 0,5 ⇔  2
abcd + 3000 − 3 = m Do đó 2 2 m k = 2997
⇔ (m + k )(m k ) = 2997 = 81.37 =111.27 = 333.9 0,5
Vì tích trên là lẻ nên m, k khác tính chẵn lẻ và hai thừa số đều lẻ mà k,m∈ ;
 31< k < m < 99 nên ta có các trường hợp sau:
TH1:m k = 37 m = 59  ⇔ m k 81  + = k = 22 Khi đó 2 2
k = 22 = 484, chỉ có 3 chữ số, loại. 0,5
TH2: m + k =111 m = 69  ⇔ m k 27  − = k = 42 Khi đó 2 2 2 2
m = 69 = 4761;k = 42 =1764 (thỏa mãn)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2
p −124 . Ý Nội dung Điểm Ta có 2
p −1 = ( p −1)( p +1) . 0,5
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ. Do đó p −1 và p +1 là 0,5
hai số chẵn liên tiếp. Từ đó suy ra ( p −1)( p +1)8 (1) .
Xét ba số tự nhiên liên tiếp p −1; p; p +1. Ta có ( p −1) p( p +1)3. 0,5
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 nên
( p −1)( p +1)3 (2) .
Từ (1) và (2) kết hợp với (3;8) =1 và 3.8 = 24 ta suy ra 2 p −124 0,5 (đpcm).
Câu 6. (1,0 điểm). Một người gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền là 200 triệu đồng, gửi
theo lãi suất
6% kỳ hạn 1 năm lĩnh lãi mỗi quý (3 tháng). Theo quy định nếu đến hạn mà
người gửi không đến lĩnh lãi thì số tiền lãi đó sẽ được nhập vào vốn gửi ban đầu. Do công
việc người đó không đến lĩnh kỳ quý thứ nhất, các quý còn lại thì vẫn được lĩnh lãi bình
thường. Vậy tổng số tiền gửi và lãi sau 1 năm là bao nhiêu?
Ý Nội dung Điểm
Lãi suất mỗi quý là: 6% : 4 =1,5% 0,25
Tiền lãi quý thứ nhất là: 200.1,5% = 3 (triệu) 0,25
Tổng số tiền cả vốn và lãi sau quý thứ nhất là: 200 + 3 = 203(triệu)
Tiền lãi quý thứ hai là: 203.1,5% = 3,045(triệu) 0,25
Tiền lãi quý thứ ba và thứ tư bằng tiền lãi quý thứ hai.
Vậy tổng số tiền cả vốn lẫn lãi sau 1 năm là: 200 + 3+ 3,045.3 = 212,135 0,25 (triệu)
Câu 7. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC A = 90°. Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc đường
thẳng
BC ). Tia phân giác của góc HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của góc

HAB cắt cạnh BC E . Chứng minh AB + AC = BC + DE . Ý Nội dung Điểm A B E H D C
Áp dụng định lý góc ngoài của tam giác ABE tại đỉnh E , ta có: 0,5  =  +  AEC ABC BAE . Mà  = 
ABC HAC (cùng phụ với  BAH ) và  = 
BAE EAH ( AE là tia phân giác của  BAH )
Do đó:  =  +  =  +  = 
AEC ABC BAE HAC EAH EAC C
AE cân tại C . 0,5 ⇒ AC = EC (1)
Chứng minh tương tự, ta có AB = BD (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra AB + AC = BD + CE = BC + ED . 0,5
Câu 8.( 4,0 điểm) . Cho A
BC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Lấy điểm E
nằm giữa hai điểm C M.Kẻ BH CK lần lượt vuông góc với đường thẳng AE ( H,K
thuộc AE ).
a) Chứng minh: BH = AK ;
b) Chứng minh: AHM = CKM. Ý Nội dung Điểm a) C K E H M A B
Do BH CK lần lượt vuông góc với đường thẳng AE ( H, K thuộc AE ) 0,5
(giả thiết) nên KCA ∆ và HA
B lần lượt là các tam giác vuông tại K H Ta có:  + 
KCA KAC = 90° ( KCA
vuông tại K ) và  + 
HAB KAC = 90°( HAB
vuông tại H ). Nên  =  KCA HAB Xét KCA
vuông tại K HA
B vuông tại H có: 1,0
AC = AB (chứng minh trên)  = 
KCA HAB (chứng minh trên) Suy ra KCA ∆ = H
AB (cạnh huyền- góc nhọn) 0,5 ⇒ BH = AK b) - Ta có KCA ∆ = H
AB (chứng minh trên) ⇒ KC = HA (hai cạnh tương ứng) 0,5 - Do A
BC vuông cân tại A , M là trung điểm của BC (giả thiết) nên AM 0,5
là đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác của ABC , học sinh
phải chứng minh kết quả này.
AM = CM AM BC - Ta có  KCE và 
CEK là hai góc phụ nhau,  AEM và 
EAM là hai góc phụ 0,5 nhau, mà  = 
CEK AEM (hai góc đối đỉnh) nên  =  KCE EAM . - Xét AHM CKM ∆ có: 0,5
KC = HA (chứng minh trên)  = 
KCE EAM (chứng minh trên)
AM = CM (chứng minh trên) Do đó AHM = CKM ∆ (c-g-c).
Câu 9. (1,0 điểm). Cho 1 1 1 1 A = + + +...+ . Chứng minh rằng 7 5 < A < . 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6 Ý Nội dung Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 A = + + +...+ =1− + − +...+ − 1.2 3.4 5.6 99.100 2 3 4 99 100 
1 1   1 1   1 1   1 1   1 1  1 = 1− + − − − − − − −        ...− − −  2 3 4 5 6 7 8 9  98 99            100
5  1 1   1 1   1 1   1 1  1 5 = − − − − − − −...− − − <         (1)
6  4 5   6 7   8 9   98 99  100 6 Mặt khác 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 A = + + +...+ = + + +...+ 1.2 3.4 5.6 99.100 2 12 30 9900 1 1 1 1 7 1 1 7 A   = + + + ...+ = + + ...+ >   (2)  2 12  30 9900 12 30 9900 12
Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh. Lưu ý:
- Trên đây chỉ là một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó, tổ chấm có thể chia nhỏ thang điểm nếu
cần, nhưng không được làm lệch thang điểm trên.
- Câu 7, câu 8 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào thì không chấm điểm phần đó.
- Điểm toàn bài lấy đến hai chữ số thập phân.