Đề khảo sát HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trích dẫn Đề khảo sát HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang:
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A x y xy y x 13 4 2 16 2019.
+ Chứng minh rằng: 3 2 n 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n.
+ Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. a) Chứng minh tứ giác ABDM là hình thoi. b) Chứng minh AM vuông góc với CD. c) Gọi I là trung điểm của MC chứng minh rằng IN vuông góc HN.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trích dẫn Đề khảo sát HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang:
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A x y xy y x 13 4 2 16 2019.
+ Chứng minh rằng: 3 2 n 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n.
+ Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. a) Chứng minh tứ giác ABDM là hình thoi. b) Chứng minh AM vuông góc với CD. c) Gọi I là trung điểm của MC chứng minh rằng IN vuông góc HN.

53 27 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG
TRƯNG THCS SONG MAI
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán - Lp: 8
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 đim)
a) Phân tích đa thc thành nhân t: x
3
19x + 30
b) Cho x = by + cz ; y = ax + cz ; z = ax + by và x + y + z
0; xyz
0.
Chng minh:
111
111
abc
++
+++
= 2
Câu 2. (1,5 đim)
a) Gii phương trình: 2(6x +7)
2
(3x+ 4)(x + 1) 12= 0
b) m x, y nguyên tha mãn: x
2
+ 2y
2
+ 3xy x y + 3 = 0.
Câu 3. (3,0 đim)
a) m
,ab
sao cho
32
( ) 10 4f x ax bx x=++
chia hết cho đa thc
2
() 2gx x x= +−
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
= ++ +
22
13 4 2 16 2019A x y xy y x
c) Chứng minh rằng:
32
33n nn
−+
chia hết cho
với mọi số nguyên lẻ
n
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC<
, đưng cao
AH
. Gi
D
là đim
đối xng ca
A
qua
. Đưng thng qua
song song vi
AB
ct
BC
AC
ln
t
M
.
a) Chng minh t giác
ABDM
là hình thoi.
b) Chng minh
AM
vuông góc vi
CD
c) Gi
I
là trung đim ca
MC
, chng minh rng
IN
vuông góc
HN
Câu 5. (0,5,0 đim)
Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh
+>
+
11 4
a b ab
Từ đó chứng minh
>1A
với
=+++++
111 11
...
2019 2020 2021 6054 6055
A
--------------------------- Hết ---------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG
TRƯNG THCS SONG MAI
HƯỚNG DN CHẤM
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán - Lp: 8
Dưới đây chỉ là sơ lược các bưc giải và thang điểm. Bài giải ca học sinh cần cht
chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làmi theo cách khác hướng dẫn chấm đúng
thì chấm cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài nh hc nếu học sinh vẽ sai nh hoặc
không vẽ hình thì không được tính điểm.
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
1
a) x
3
– 19x + 30 = x
3
- 4x -15x - 30
= x(x
2
- 4) - (15x - 30)
= x(x - 2)(x + 2) - 15(x - 2)
= (x - 2)(x
2
– 2x - 15)
= (x - 2)(x
2
+ 3x – 5x – 15x)
= (x - 2)(x + 3)(x - 5)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có x = by + cz (1); y = ax + cz (2); z = ax + by (3)
Cng vế vi vế ca (1) và (2) ta có: x + y = ax + by + 2cx = z + 2cz
Suy ra: 2cz = x + y z
c =
2
xyz
z
+−
1 + c =
2
xyz
z
++
1
1
c+
=
2z
xyz++
Tương tự: 1 + a =
2
xyz
x
++
1
1 a+
=
2x
xyz++
1 + b =
2
xyz
y
++
1
1 b+
=
2y
xyz++
Vy
1
1 a+
+
1
1 b+
+
1
1 c+
=
2x
xyz++
+
2y
xyz++
+
2z
xyz++
=
)
(
2 xyz
xyz
++
++
= 2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) Ta có: 2(6x +7)
2
(3x+ 4)(x + 1) 12 = 0
( )
( )
(
)
(
) ( )(
)
2
2
2 6x 7 3x 4 x 1 12
6x 7 6x 8 6x 6 72
+ + +=
+ + +=
Đặt 6x + 7 = t, đng thức trên trở thành t
2
(t + 1)(t- 1) = 72
t
2
(t
2
- 1) = 72
t
4
- t
2
- 72 = 0
(t
2
+8)(t
2
- 9) = 0
t
2
= 9 (Vì t
2
+ 8 dương)
t = 3 hoc t = -3
Nếu t = 3 suy ra x = -
3
2
Nếu t = -3, suy ra x= -
3
5
Vy x= -
3
2
hoc x= -
3
5
0.25
0.25
0.25
b) Ta có: x
2
+ 2y
2
+ 3xy - x - y + 3 = 0.
.......
(x + y)(x + 2y - 1) = - 3
Vì x,y nguyên nên x + y và x + 2y - 1 là các ước ca - 3.
Ta có bng sau:
0.25
0.25
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
x + y
1
-3
-1
3
x + 2y -1
-3
1
3
-1
x
4
-8
-6
6
y
-3
5
5
-3
Vy các cp s nguyên (x; y) cần tìm là (4; 3), (-8;5), (-6; 5), (4; -3).
0.25
3
a)
32
( ) 10 4f x ax bx x=++
;
2
() 2gx x x= +−
Ta có
( ) ( 1)( 2)
gx x x=−+
Do
()fx
chia hết cho đa thức
()
gx
nên
() ().()f x qx gx
=
với
()qx
là đa thức
( ) ( 1)( 2). ( )
f x x x qx=−+
Với
1x
=
ta được
(1) 0f =
hay
60ab++=
Với
2x =
ta được
( 2) 0
f −=
hay
8 4 24 0ab−+ =
2 60ab⇔− + =
Khi đó ta có
6
26
ab
ab
+=
+=
4
2
a
b
=
=
Vậy
4, 2
ab
=−=
.
0, 5
0,25
0,25
b)
= ++ +
= +− + +
22
22
13 4 2 16 2019
(2 1) (3 2) 2014 2014
A x y xy y x
xy x
Min
= 2014A
khi
= =
21
,
33
xy
0, 5
0,5
c) Ta có:
( ) ( )
32 3 2
3 3 33n nn nn n −+=
( ) ( )
22
13 1nn n= −−
( )( )
( )(
)
11311nnn nn=−+−+
( )( )( )
113nnn=−+
n
l nên. = 2 + 1 ( )
Do đó
( )( )( ) ( )( )( )
1 1 3 211211213nnn k k k + = +− ++ +−
(
)( )
2 2 22 2kk k= +−
( )( )
8 11kk k= +−
( )( )
11kk k+−
là tích của ba số nguyên liên tiếp nên
( )( )
11kk k+−
chia hết cho
2
3
.
Mà ƯCLN
( )
23 1, =
nên
( )( )
11
kk k+−
chia hết cho
6
, suy ra
( )(
)
8 11kk k+−
chia hết cho
48.
Vy
32
33n nn
−+
chia hết cho
48
vi mi s nguyên l
n
.
0,5
0,25
0,25
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
4
a) Chứng minh được
ABH DMH∆=
AB MD⇒=
//AB MD
Nên
ABDM
là hình bình hành lại có 2 đưng chéo vuông góc
Suy ra
ABDM
là hình thoi.
0,5
0, 5
0, 5
b) S dụng quan h t vuông góc đến song song chứng minh được
DN AC
Chứng minh được M trực tâm ca
ADC
Suy ra
AM
vuông góc vi
CD
0,25
0,25
0,25
c) S dụng kiến thức trong tam giác vuông đường trung tuyến ng vi cnh
huyn bng na cnh huyn.
Suy ra được
INC ICN MDH HNM= = =
90MNI INC+=°
90HNM MNI +=°
IN HN⇒⊥
0,25
0,25
025
5
*) Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh
+>
+
11 4
a b ab
> ⇒− >⇒+ >
22
, 0, ( )0( )4a b a b a b a b ab
+
> ⇒+>
4 11 4ab
ab ab a b ab
*) Cho
=+++++
111 11
...
2019 2020 2021 6054 6055
A
Chứng minh rằng
>1A
Áp dụng câu a ta có
=+++++++
1 11 11 11
( ) ( ) ... ( )
2019 2020 6055 2021 6054 4037 4038
A
> + + ++
++ +
14 4 4
( ... )
2019 2020 6055 2021 6054 4037 4038
A
>++++
111 1
...
2019 2019 2019 2019
A
( có 2019 phân số)
⇒>1A
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS SONG MAI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 19x + 30
b) Cho x = by + cz ; y = ax + cz ; z = ax + by và x + y + z ≠ 0; xyz ≠ 0. Chứng minh: 1 1 1 + + = 2
1+ a 1+ b 1+ c
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 2(6x +7)2 (3x+ 4)(x + 1) – 12= 0
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: x2 + 2y2 + 3xy – x – y + 3 = 0.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Tìm a,bsao cho 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức 2
g(x) = x + x − 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= 2 x + 2 13
y + 4xy − 2y −16x + 2019
c) Chứng minh rằng: 3 2
n − 3n n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH . Gọi D là điểm
đối xứng của A qua H . Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC AC lần
lượt ở M N .
a) Chứng minh tứ giác ABDM là hình thoi.
b) Chứng minh AM vuông góc với CD
c) Gọi I là trung điểm của MC , chứng minh rằng IN vuông góc HN
Câu 5. (0,5,0 điểm)
Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh 1 1 4 + > a b a + b Từ đó chứng minh 1 1 1 1 1 A> 1 với A= + + + ...+ + 2019 2020 2021 6054 6055
--------------------------- Hết ---------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS SONG MAI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt

chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng
thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học nếu học sinh vẽ sai hình hoặc
không vẽ hình thì không được tính điểm. Câu Hướng dẫn giải Điểm
a) x3 – 19x + 30 = x3- 4x -15x - 30 0,25 = x(x2 - 4) - (15x - 30)
= x(x - 2)(x + 2) - 15(x - 2) 0,25 = (x - 2)(x2 – 2x - 15)
= (x - 2)(x2 + 3x – 5x – 15x) 0,25 = (x - 2)(x + 3)(x - 5) 0,25
b) Ta có x = by + cz (1); y = ax + cz (2); z = ax + by (3)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có: x + y = ax + by + 2cx = z + 2cz 0,25
x + y z x + y + z 1
Suy ra: 2cz = x + y – z ⇒ c = ⇒ 1 + c = 2z 2z ⇒ 1 = 2z 0,25
1+ c x + y + z
Tương tự: 1 + a = x + y + z ⇒ 1 = 2x 2x 1+ a x + y + z 0,25
1 + b = x + y + z ⇒ 1 = 2y 2 y 1+ b x + y + z
2(x + y + z )
Vậy 1 + 1 + 1 = 2x + 2y + 2z = = 2 0,25
1+ a 1+ b 1+ c x + y + z x + y + z x + y + z x + y + z a)
Ta có: 2(6x +7)2 (3x+ 4)(x + 1) – 12 = 0 ⇔ 2(6x + 7)2 (3x + 4)(x + ) 1 =12 0.25
⇔ (6x + 7)2 (6x + 8)(6x + 6) = 72
Đặt 6x + 7 = t, đẳng thức trên trở thành t2(t + 1)(t- 1) = 72 ⇔ t2(t2 - 1) = 72 0.25 ⇔ t4 - t2 - 72 = 0 ⇔ (t2 +8)(t2- 9) = 0
⇔ t2 = 9 (Vì t2 + 8 dương) 2 ⇔ t = 3 hoặc t = -3 Nếu t = 3 suy ra x = - 2 3 Nếu t = -3, suy ra x= - 5 3 0.25 Vậy x= - 2 hoặc x= - 5 3 3
b) Ta có: x2 + 2y2 + 3xy - x - y + 3 = 0.
⇔ ....... ⇔ (x + y)(x + 2y - 1) = - 3 0.25
Vì x,y nguyên nên x + y và x + 2y - 1 là các ước của - 3. Ta có bảng sau: 0.25 Câu Hướng dẫn giải Điểm x + y 1 -3 -1 3 x + 2y -1 -3 1 3 -1 x 4 -8 -6 6 y -3 5 5 -3
Vậy các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (4; 3), (-8;5), (-6; 5), (4; -3). 0.25 a) 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 ; 2
g(x) = x + x − 2
Ta có g(x) = (x −1)(x + 2)
Do f (x) chia hết cho đa thức g(x) nên f (x) = q(x).g(x) với q(x) là đa thức
f (x) = (x −1)(x + 2).q(x) 0, 5 Với
x = 1 ta được f (1) = 0 hay a + b + 6 = 0 Với x = 2 − ta được f ( 2) − = 0 hay 8
a + 4b − 24 = 0 ⇔ 2
a + b − 6 = 0 0,25 a + b = 6 − a = 4 − Khi đó ta có  ⇔   2 − a + b = 6 b  = 2 − Vậy a = 4, − b = 2 − . 0,25 b) A= 2 13x + 2
y + 4xy − 2y −16x + 2019 0, 5 = (2x + y − 2 1) + (3x − 2 2) + 2014 ≥ 2014 Min 2 1 A= 2014 khi − x = , y = 0,5 3 3 3 c) Ta có: 3 2
n n n + = ( 3 n n) −( 2 3 3 3n − 3) = n( 2 n − ) − ( 2 1 3 n − ) 1 = n(n − ) 1 (n + ) 1 − 3(n − ) 1 (n + ) 1 = (n − ) 1 (n + ) 1 (n − 3) Vì n 0,5
lẻ nên.𝑛𝑛 = 2𝑘𝑘 + 1 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍) Do đó (n − ) 1 (n + )
1 (n − 3) = (2k +1− ) 1 (2k +1+ ) 1 (2k +1− 3)
= 2k (2k + 2)(2k − 2) = 8k (k + ) 1 (k − ) 1 0,25 Vì k (k + ) 1 (k − )
1 là tích của ba số nguyên liên tiếp nên k (k + ) 1 (k − ) 1 chia hết cho 2 và 3. Mà ƯCLN(
2,3) =1 nên k (k + ) 1 (k − ) 1 chia hết cho 6 , suy ra 8k (k + ) 1 (k − ) 1 chia hết cho 48. Vậy 3 2
n − 3n n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n . 0,25 Câu Hướng dẫn giải Điểm 4
a) Chứng minh được ABH = DMH 0,5
AB = MD AB / /MD 0, 5
Nên ABDM là hình bình hành lại có 2 đường chéo vuông góc
Suy ra ABDM là hình thoi. 0, 5
b) Sử dụng quan hệ từ vuông góc đến song song chứng minh được 0,25 DN AC 0,25
Chứng minh được M là trực tâm của ADC 0,25
Suy ra AM vuông góc với CD
c) Sử dụng kiến thức trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng nửa cạnh huyền. 0,25
Suy ra được  =  =  =  INC ICN MDH HNM 0,25 Mà  +  MNI INC = 90° ⇒  + 
HNM MNI = 90° ⇒ IN HN 025
*) Cho a, b là các số thực dương khác nhau. Chứng minh 1 1 4 + > a b a + b 0,25
a b > a b a − 2 b > ⇒ a + 2 , 0, ( ) 0 ( b) > 4ab a + b 4 1 1 4 ⇒ > ⇒ + > ab ab a b ab *) Cho 1 1 1 1 1 A= + + + ...+ +
Chứng minh rằng A>1 2019 2020 2021 6054 6055 5 Áp dụng câu a ta có 1 1 1 1 1 1 1 A= + ( + ) + ( + ) + ...+ ( + ) 2019 2020 6055 2021 6054 4037 4038 1 4 4 4 A> + ( + + ...+ ) 2019 2020 + 6055 2021+ 6054 4037 + 4038 1 1 1 1 A> + + + ...+ ( có 2019 phân số) 2019 2019 2019 2019 0,25 ⇒ A> 1