UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
Năm hc: 2024-2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài 150 phút
Câu 1: (2,0 đim)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
53
n 5n 4n−+
2) Rút gn biu thc
2
2 9 32 1
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
vi
2; 3.xx
≠≠
Câu 2: (2,0 đim)
1) Cho đa thc f(x) = x
2
+ ax + b. Tìm các h s a, b biết đa thc f(x) có nghim bng
2 và f(x) chia hết cho đa thc 2x – 3.
2) Gii phương trình:
( )( ) ( )
2
3 2 1 3 8 16xx x + +=
Câu 3: (2,0 đim)
1) Tìm các s nguyên (x;y) tha mãn
22
5 6 2 20x xyyxy+ + ++ =
2) Cho
,,,abcd
các s nguyên tha mãn
Chng minh
2025
abcd +
viết đưc dưi dng hiu ca hai s chính phương.
Câu 4. (3,0 đim). Cho tam giác ABC nhn, các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh
ΔAEF
đồng dng vi
ΔABC
b) Chng minh AH.AE + CH.CF = AC
2
c) Chng minh
( )
2
2 22
AB+AC+BC
4
AD +BE +CF
Câu 5. (1,0 đim)
1) Trong
45
hc sinh làm bài kim tra không có ai b đim dưi
2
, ch
2
hc sinh
đưc đim
10
. Chng minh rng ít nht cũng tìm đưc
6
hc sinh đim kim tra bng
nhau (đim kim tra là mt s t nhiên t
0
đến
10
).
2)
Xét
,xy
là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện
.1xy=
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
(
)
( )( )
33
4224
2
xy
A
xyxy
+
=
++
.
-----------------Hết----------------
UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
Năm hc: 2024-2025
MÔN: TOÁN 8
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2
đim)
1 (1 đim)
Ta có:
(
)
53 42
n 5n 4n n n 5n 4 += +
0,25
( )
42
n n 5n 4= −+
0,25
(n 2)(n 1) n(n 1)(n 2)= ++
0,25
(n 2)(n 1) n(n 1)(n 2)= ++
0,25
2 (1 đim)
+) Vi
2; 3
xx
≠≠
ta có:
(
) (
)
( )
(
)(
)
(
)(
)
2
29 3 3 21 2
2 9 32 1
5 6 23 3 2
x xx xx
x xx
A
xx x x x x
+ −+ +
++
= −− =
−+
0,25
(
)( )
22
29 92 32
32
x x xx
xx
−− ++
=
−−
0,25
( )( )
( )( )
( )( )
2
2
32
12
1
32 3
xx
xx
xx
x
xx x
−−
=
−−
+−
+
= =
−−
0,25
0,25
Vy vi
2; 3xx≠≠
thì
1
3
x
A
x
+
=
Câu 2
(3
đim)
1
(1 đim)
+) T đề bài ta suy ra đưc f(2) = 0 => 9+ 2a + b = 0 (1)
+)
( ) ( )
22 4
23 0
33 9
fx x f ab

= ++ =


hay
69 4ab+=
(2)
T 1, 2 tìm đưc
50 23
;
36
ab=−=
Kết lun cho bài toán
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1 đim)
Ta có
(
)( ) ( )
( )( ) (
)
22
3 2 1 3 8 16 3 2 3 3 3 8 144xx x x x x
+ += + +=
Đặt
33 325;385
xtxtxt+= = +=+
.
Ta có Phương trình
(
) ( )
2
5 5 144t tt +=
( )(
)
2
42 2 2
2
93
25 144 0 9 16 0
4
16
tt
tt t t
t
t
= = ±
⇔− + = =
= ±
=
2
2
93
4
16
tt
t
t
= = ±
⇔⇔
= ±
=
0,25
0.25
0,25
Xét các trưng hp ca t ta tìm đưc x=0 ; x=
2
; x=
1
3
; x=
7
3
Vy phương trình có tp nghim là
17
0; 2; ;
33
S

=


0,25
Câu 3
(2
đim)
1
(1 đim)
Ta có:
22
5 6 2 20 ( 2)( 3) 2 20x xyyxy xyxyxy+ + ++ = + + ++ =
( 2 )( 3 1) 2x yx y + + +=
Do x, y nguyên nên ta có bng các trưng hp sau:
x+2y
1
2
-1
-2
x+3y+1
2
1
-2
-1
x
1
6
3
-2
y
0
-2
-2
0
Vy các cp (x,y) tha mãn là: (1;0); (6;-2);(3;-2);(-2;0)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1 đim)
Ta có:
(
)
2
2
21 4 414(1)1m m m mm+ = + += + +
.
Do đó ta có
( )
2
21
m +
là s chính phương l chia
8
luôn dư
1
.
Nếu
,,,
abcd
đều l thì
222 2
,,,abcd
chia
8
đều dư
1
dn đến không
xy ra
2 22 2
abcd=++
(vì vế trái chia
8
1
, vế phi chia
8
3
)
Vy trong các s
,,,
abcd
phi có ít nht mt s chn nên
abcd
chn
2023abcd +
l.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
2023 2 1 1 1 1abcd k k k k k k k+ = += +− ++ = +


Vi
( )
k
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(3
đim)
V hình
(0,25 đim)
0,25
a)
(0,75 đim
Xét
AEB
AFC
0
AEB AFC 90= =
Góc A chung
AEB AFC (g g)⇒∆
0,25
j
K
H
M
F
E
D
x
C
B
A
Suy ra
AE AB
AF AC
=
Xét
AEF
ABC
:
AE AB
AF AC
=
,
BAC chung
AEF ABC (c g c)⇒∆
0,25
0,25
b) (1đim)
Chng minh đưc
AHE
ACD
Suy ra
..
AH AE
AH AD AE AC
AC AD
=⇒=
(1)
Chng minh đưc
CHE
AFC
Suy ra
..
CH CE
CH CF AC CE
AC CF
=⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
2
.. .AH AD CH CF AC AE CE AC AC AC+ = += =
0,25
0,25
0, 5
c)
(1 đim)
Qua C v tia Cx vuông góc vi CF, ly đim M sao cho Cx là trung
trc AM suy ra AC = CM. Gi K là giao đim Cx và AM
Ta có t giác AKCF là hình ch nht suy ra AM
AB
và AK = CF
Mà AM = 2 AK nên AM = 2 CF
Theo Pi ta go ta có
( ) ( )
22
222
AB AM BM BC CM BC AC+ = ≤+ =+
( )
( )
2
22
2
22
4
4
AB CF BC AC
CF BC AC AB
⇒+ ≤+
≤+
Tương t
(
)
2
22
4AD AB AC BC≤+
( )
2
22
4BE AB BC AC≤+
( )
( )
2
222
2
222
4 44
4
AD BE CF AB AC BC
AB AC BC
AD BE CF
+ + ++
++
⇒≥
++
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1
đim)
1)
(0,5đim)
trong lp có
45
hc sinh làm bài kim tra không ai b đim dưi
2
2 hc sinh đưc 10 đim nên có
45 2 43
hc sinh còn li
có s đim t 2 đến 9 đim.
Như vy có
43
hc sinh phân chia vào
8
loi đim (t
2
đến
9
). Gi
s mi loi trong
8
loi đim đu đim ca không quá
5
hc sinh
thì lp hc không quá
5.8 40=
hc sinh, ít hơn
43
hc sinh. Vy
tn ti ít nht
6
hc sinh có đim kim tra bng nhau.
0,25
0,25
2)
(0,5đim)
( )
( )
(
)
(
)(
)
( )
(
)(
)
33 33 33
3333
4224 4224 4224
2 1.
xy xy xy
xyxy
A
xyxy xyxy xyxy
+ ++ +
+++
= = =
++ ++ ++
( )
( )( )
(
) (
)
( )
(
)
33 33 42 24
42 24
4224 4224
. ..x y xyx y yx y xx y
xy
xy xy
xyxy xyxy
++ + + + +
= = +
++
++ ++
Ta có
(
)
2
2 42 2
0 , 2 , x y xy x y xy xy
−≥∀⇒+ ∀⇒
42 2
11
2 22
xx
x y x y xy
≤==
+
(do
,0
xy
>
)
Chng minh tương t
24
1
1
2
y
A
xy
≤⇒
+
Du “=” xy ra khi
2
2
1
1
xy
xy xy
xy
=
= ⇔==
=
. Vy giá tr ln nht ca
1
A =
khi
1
xy= =
0,25
0,25
(Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa)
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

UBND HUYỆN NINH GIANG
KÌ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2024-2025 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 150 phút Câu 1: (2,0 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 3 n − 5n + 4n 2) Rút gọn biểu thức 2x − 9 x + 3 2x +1 A = − −
với x ≠ 2; x ≠ 3. 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho đa thức f(x) = x2 + ax + b. Tìm các hệ số a, b biết đa thức f(x) có nghiệm bằng
2 và f(x) chia hết cho đa thức 2x – 3.
2) Giải phương trình: ( x − )(x + )2 3 2 1 (3x +8) = 16 −
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm các số nguyên (x;y) thỏa mãn 2 2
x + 5xy + 6y + x + 2y − 2 = 0
2) Cho a,b,c,d là các số nguyên thỏa mãn 2 2 2 2
a = b + c + d . Chứng minh abcd + 2025
viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔAEF đồng dạng với ΔABC
b) Chứng minh AH.AE + CH.CF = AC2 (AB+AC+BC)2 c) Chứng minh ≥ 4 2 2 2 AD +BE +CF Câu 5. (1,0 điểm)
1) Trong 45 học sinh làm bài kiểm tra không có ai bị điểm dưới 2 , chỉ có 2 học sinh
được điểm 10. Chứng minh rằng ít nhất cũng tìm được 6 học sinh có điểm kiểm tra bằng
nhau (điểm kiểm tra là một số tự nhiên từ 0 đến 10).
2) Xét x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện .xy =1. Tìm giá trị lớn nhất của 2( 3 3 x + y ) biểu thức A = ( . 4 2 x + y )( 2 4 x + y )
-----------------Hết---------------- UBND HUYỆN NINH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 Câu Ý Đáp án Điểm Ta có: 5 3 − + = ( 4 2 n 5n 4n n n − 5n + 4) 0,25 1 (1 điểm) = ( 4 2 n n − 5n + 4) 0,25
= (n − 2)(n−1)n(n+1)(n+ 2) 0,25
= (n − 2)(n−1)n(n+1)(n+ 2) 0,25
+) Với x ≠ 2; x ≠ 3 ta có: Câu 1 2x − 9
x + 3 2x +1 (2x − 9) − ( x + 3)( x − 3) + (2x + ) 1 (x − 2) 0,25 A = − − = (2 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
(x −3)(x − 2) điểm) 2 2
2x − 9 − x + 9 + 2x − 3x − 2 = ( 0,25
x − 3)(x − 2) 2 (1 điểm) 2 x x − 2 0,25 = (x−3)(x−2) (x + ) 1 (x − 2) x +1 0,25 = ( =
x − 3)(x − 2) x − 3 Vậy với +
x ≠ 2; x ≠ 3 thì x 1 A = x − 3 1
+) Từ đề bài ta suy ra được f(2) = 0 => 9+ 2a + b = 0 (1) 0,25 (1 điểm) +)
f (x)( x − )  2  2 4 2 3 ⇒ f = a + b + =  
0 hay 6a + 9b = 4 − (2)  3  3 9 0,25 Từ 1, 2 tìm được 50 23 a = − ;b = 0,25 3 6 Kết luận cho bài toán 0,25 2 2 2 Câu 2
Ta có (3x − 2)(x + ) 1 (3x +8) = 16 −
⇔ (3x − 2)(3x + 3) (3x + 8) = 144 − (1 điểm) (3
Đặt 3x + 3 = t ⇒ 3x − 2 = t −5;3x +8 = t + 5. 0,25 điểm)
Ta có Phương trình (t − ) 2
5 t (t + 5) = 144 − 0.25 t = t = ±
t − 25t +144 = 0 ⇔ (t −9)(t −16) 2 9 3 4 2 2 2 = 0 ⇔  ⇔ 2 t =16  t = 4 ± 2 t = 9 t = 3 ± 0,25 ⇔  ⇔ 2 t =16  t = 4 ±
Xét các trường hợp của t ta tìm được x=0 ; x= 2 − ; x= 1 ; x= 7 − 0,25 3 3  1 7 −
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; 2; ;  = − 3 3    1 Ta có: 2 2
x + 5xy + 6y + x + 2y − 2 = 0 ⇔ (x + 2y)(x + 3y) + x + 2y − 2 = 0 (1 điểm)
⇔ (x + 2y)(x + 3y +1) = 2 0,25
Do x, y nguyên nên ta có bảng các trường hợp sau: x+2y 1 2 -1 -2 0,25 x+3y+1 2 1 -2 -1 x 1 6 3 -2 0,25 y 0 -2 -2 0 Câu 3
Vậy các cặp (x,y) thỏa mãn là: (1;0); (6;-2);(3;-2);(-2;0) 0,25 (2 2 điểm) Ta có: ( m + )2 2 2
1 = 4m + 4m +1 = 4m(m +1) +1. (1 điểm) 0,25 Do đó ta có ( m + )2 2
1 là số chính phương lẻ chia 8 luôn dư 1. Nếu a, ,
b c, d đều lẻ thì 2 2 2 2
a , b , c , d chia 8 đều dư 1 dẫn đến không 0,25 xảy ra 2 2 2 2
a = b + c + d (vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3)
Vậy trong các số a, ,
b c, d phải có ít nhất một số chẵn nên abcd chẵn ⇒ abcd + 2023 lẻ. 0,25 Đặt abcd + = k + = 
(k + ) − k 
 (k + ) + k =  (k + )2 2 2023 2 1 1 1 1 − k 0,25 Với (k ∈) Vẽ hình 0,25 (0,25 điểm) x A E F j K H Câu 4 C (3 B D điểm) M a) Xét AE ∆ B và AF ∆ C có (0,75 điểm  =  0 AEB AFC = 90 Góc A chung ⇒ AE ∆ B  AF ∆ C (g − g) 0,25 Suy ra AE AB = 0,25 AF AC Xét AE ∆ Fvà AB ∆ C có : AE AB = ,  BAC chung 0,25 AF AC ⇒ AE ∆ F  AB ∆ C (c − g − c)
b) (1điểm) Chứng minh được AHE ACD Suy ra AH AE 0,25 =
AH.AD = AE.AC (1) AC AD Chứng minh được CHE C ∆ AF 0,25 Suy ra CH CE =
CH.CF = AC.CE (2) AC CF Từ (1) và (2) suy ra 0, 5
AH AD + CH CF = AC ( AE + CE) 2 . .
= AC.AC = AC c)
Qua C vẽ tia Cx vuông góc với CF, lấy điểm M sao cho Cx là trung (1 điểm)
trực AM suy ra AC = CM. Gọi K là giao điểm Cx và AM
Ta có tứ giác AKCF là hình chữ nhật suy ra AM ⊥AB và AK = CF Mà AM = 2 AK nên AM = 2 CF Theo Pi ta go ta có 0,25 2 2 2
AB + AM = BM ≤ (BC + CM )2 = (BC + AC)2 2 2
AB + 4CF ≤ (BC + AC)2 2
⇒ 4CF ≤ (BC + AC)2 2 − AB 0,25 Tương tự 2 ≤ ( + )2 2 4AD AB AC BC 2 ≤ ( + )2 2 4BE AB BC AC 0,25 2 2 2
⇒ 4AD + 4BE + 4CF ≤ ( AB + AC + BC)2
(AB+ AC + BC)2 ⇒ ≥ 4 2 2 2
AD + BE + CF 0,25 Câu 5 1)
Vì trong lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra không có ai bị điểm dưới (1
(0,5điểm) 2 và có 2 học sinh được 10 điểm nên có 45 2  43 học sinh còn lại 0,25 điểm)
có số điểm từ 2 đến 9 điểm.
Như vậy có 43 học sinh phân chia vào 8 loại điểm (từ 2 đến 9). Giả
sử mỗi loại trong 8 loại điểm đều là điểm của không quá 5 học sinh
thì lớp học có không quá 5.8 = 40 học sinh, ít hơn 43 học sinh. Vậy 0,25
tồn tại ít nhất 6 học sinh có điểm kiểm tra bằng nhau. 2) 2( 3 3 x + y ) 3 3
x + y + x + y x + y +1.( 3 3 3 3 3 3 x + y ) (0,5điểm) A = ( = = 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) 3 3
x + y + x . y ( 3 3 x + y ) . y ( 4 2
x + y ) + .x( 2 4 x + y ) x y ( = = + 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) 4 2 2 4 x + y x + y 0,25
Ta có (x y)2 2 4 2 2 ≥ 0 x
∀ , y x + y ≥ 2x y x ∀ , y x x 1 1 ≤ =
= (do x, y > 0 ) 4 2 2 x + y 2x y 2xy 2 y 1 Chứng minh tương tự ≤ ⇒ A ≤1 2 4 x + y 2 2 x = y  0,25 Dấu “=” xảy ra khi 2
x = y x = y = 1. Vậy giá trị lớn nhất của A =1 khi xy =1  x = y =1
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ HSG Toán 8 (2024-2025)
  • HSG 8