PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TIN HI
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 120 phút.
kho sát gm 1 trang)
Bài 1(5,0 đim).
1) Phân tích đa thc
22
x 4xy 4y 2x 4y + +−
thành nhân t.
2) Cho biu thc
( )( )
x2 5 1
P
x3 x3x2 x2
+
=−−
+ +−
vi
x 2, x 3
≠−
.
Rút gn
P
và tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
3) Cho hai s
a,b
tha mãn
32
b 3b 5b 2019 0 ++ =
.
Tính
ab+
.
Bài 2(4,0 đim).
1) Tìm
x
biết
( )( )( )( )
x7x5x4x2 72−−−−=
.
2) Bác Tâm gi ngân hàng 200 triu đng theo hình thc lãi kép vi lãi sut 8%/năm. Hi
sau 2 năm tng s tin bác m thu v là bao nhiêu? (S tin gi ca năm th hai bng tng s
tin gi và lãi ca năm th nht).
Bài 3(4,0 đim).
1) Tìm dư ca đa thc f(x) khi chia cho đa thc
2
x x2+−
, biết rng f(x) chia cho x 1 dư 2
và f(x) chia cho x + 2 dư 3.
2) Cho hai s nguyên x, y tha mãn
22
x y 1 2(xy x y)+ += ++
. Chng minh rng x và y là
hai s chính phương liên tiếp.
Bài 4(6,0 đim).
1) Cho tam giác ABC vuông ti A, k đưng phân giác AD
( )
D BC
. Gi E, F ln t là
hình chiếu vuông góc ca D lên AB và AC.
a) Chng minh t giác AEDF là hình vuông và
2
2
BE AB
CF AC
=
.
b) Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tính đ dài đon thng AD.
2) Cho t giác ABCD (AC > CD). Ly đim M, P theo th t trên đon thng AB, AC sao
cho
AM CP
AB CD
=
. Trên tia CA ly đim K sao cho CK = CD. Chng minh rng khi M di động
trên AB và P di đng trên AC tha mãn gi thiết bài toán thì trung đim I ca đon thng MP
luôn chy trên mt đưng thng c định.
Bài 5(1,0 đim).
Cho 19 đim trong đó không có ba đim nào thng hàng nm trong tam giác đu có din
tích bng 1. Chng minh rng tn ti ít nht mt tam giác có ba đnh là ba đim trong 19 đim
đã cho có din tích nh hơn
1
9
.
……….Hết……….
H và tên thí sinh :………………………………………S báo danh:…………………
Thí sinh không đưc s dụng máy tính cm tay. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN CHM TOÁN 8
I. Hưng dn chung
1. ng dn chm ch trình bày các bưc cơ bn ca 1 cách gii. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo đúng biu điểm.
3. Bài hình hc, thí sinh v hình đúng ý nào thì chm đim ý đó, thí sinh v sai hình hoc
không v hình thì cho 0 điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh mà công nhn ý trên (hoc làm ý trên
không đúng) để làm ý dưi mà thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm đim ý đó.
5. Đim ca bài thi là tng đim các Bài làm đúng và tuyt đi không làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
NG DN CHM
Đim
Bài 1(5,0 đim).
1) Phân tích đa thc
22
x 4xy 4y 2x 4y + +−
thành nhân t.
2) Cho biu thc
( )( )
x2 5 1
P
x3 x3x2 x2
+
=−−
+ +−
vi
x 2, x 3 ≠−
.
Rút gn
P
và tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
3) Cho hai s
a,b
tha mãn
32
b 3b 5b 2019 0 ++ =
.
Tính
ab
+
.
1)
1,5đ
Ta có:
( )
2
22
x 4xy 4y 2x 4y x 2y 2(x 2y)
+ +−= +
0,75
(x 2y)(x 2y 2)= −+
0,75
2)
2,5đ
Vi
x 2, x 3 ≠−
ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
x2x2 5 x3
x2 5 1
P
x3 x3x2 x2 x3x2
+ −− +
+
=− −=
+ +− +−
0,5
( )
( ) ( )( )
22
x 4 5 x 3 x x 12
x3x2 x3x2
−− −−
= =
+− +−
0,5
( )( )
(
)( )
x4x3
x4
x3x2 x2
−+
= =
+−
0,25
Vy vi
x 2, x 3 ≠−
thì
x4
P
x2
=
0,25
Vi
x 2, x 3 ≠−
, ta có
2
P1
x2
=
0,25
Do x nguyên nên
P
nguyên khi
2
x2
nguyên suy ra
2x 2
,
suy ra
{ }
x 2 1; 2 ∈± ±
0,25
T đó tìm đưc
{ }
x 0;1; 3; 4
0,25
Kết hp vi điu kin, ta có
{ }
x 0;1; 3; 4
thì
P
nguyên.
0,25
3)
1,0đ
T điu kin ca bài toán, ta có
3
(a 1) 2(a 1) 2022 0 + −− =
(1) và
3
(b 1) 2(b 1) 2022 0 + −+ =
(2)
0,5
T (1) (2) suy ra
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( ) ( )
33
22
22
(a 1) ( b 1) 2(a 1 b 1) 0
a b2 a1 a1b1 b1 2a b2 0
a b2 a1 a1b1 b1 2 0
−+−+ +=

+− + + +− =


+ −− +−+=

0,25
HS lp lun ch ra
(
)
( )
(
)
(
)
22
a1 a1b1 b1 2 0 a,b
−− +−+>
Suy ra
ab20+−=
hay
ab2+=
Vy
ab2+=
.
0,25
Bài 2(4,0 đim).
1) Tim
x
biết
(
)( )( )( )
x7x5x4x2 72
−−−−=
.
2) Bác Tâm gi ngân hàng 200 triu đng theo hình thc lãi kép vi lãi sut 8%/năm. Hi
sau 2 năm tng s tin bác Tâm thu v là bao nhiêu? (S tin gi ca năm th hai bng
tng s tin gi và lãi ca năm th nht).
1)
2,0đ
Ta có
( )( )( )(
)
x7x5x4x2 72−−−−=
( )( )
22
x 9x 14 x 9x 20 72−+ −+ =
0,5
( )( )
22
x 9x 17 3 x 9x 17 3 72+− ++=
0,25
(
)
2
2
x 9x 17 9 72 + −=
0,25
( )
2
22
x 9x 17 81 hay x 9x 17 9−+ = −+=±
0,25
*
2
x 9x 17 9+=
hay
2
x 9x 8 0 +=
, t đây tìm đưc
{
}
x 1; 8
0,25
*
2
x 9x 17 9+=
hay
2
x 9x 26 0−+=
HS chng minh đưc
2
x 9x 26 0 x + >∀
, suy ra không có giá tr nào
ca
x
tha mãn.
0,25
Vy
{ }
x 1; 8
0,25
2)
2,0đ
Số tin lãi ca năm th nht bác An nhn là:
200.8%=16 triu đồng
0.5
Số tin gc ca năm th hai bác An gi là:
200 + 16 = 216 triu đồng
0.5
Số tin lãi ca năm th hai bác An nhn là:
216.8%=17,28 triu đồng
0.5
Vy sau 2 năm bác An nhn đưc tng s tin là:
216 + 17,28 = 233,28 triu đồng
0.5
Bài 3(4,0 đim).
1) Tìm dư ca đa thc f(x) khi chia cho đa thc
2
x x2+−
, biết rng f(x) chia cho
x 1 dư 2 và f(x) chia cho x + 2 dư 3.
2) Cho hai s nguyên x,y tha mãn
22
x y 1 2(xy x y)+ += ++
. Chng minh rng x
và y là hai s chính phương liên tiếp.
1)
2,0đ
f(x) chia cho x 1 dư 2 và f(x) chia cho x + 2 dư 3.
Suy ra f(1) = 2 và f(-2) = 3
0,5
( )( )
2
x x 2 x1x 2+−= +
0,25
Suy ra f(x) = (x -1)(x + 2) g(x) + ax + b
0,25
Suy ra a + b = 2 và -2a +b =3
0,5
Gii đưc a =
1
3
, b =
7
3
0,25
Vy dư ca đa thc f(x) khi chia cho đa thc
2
x x2+−
17
x
33
+
0,25
2)
2,0đ
T gt ta có
22
x y 1 2(xy x y)+ += ++
22
x y 1 2xy 2x 2y 4x+ +− + =
0,5
( )
2
x y 1 4x−+ =
do x, y nguyên, suy ra x là s chính phương 0,5
Đặt x =
2
m
, m là s nguyên, suy ra
( )
2
22
m y 1 4m−+ =
0,5
Suy ra
2
m y 1 2m +=
, suy ra
( )
2
y m1=
0,25
Hoc
2
m y 1 2m +=
, suy ra
( )
2
y m1= +
suy ra đpcm 0,25
Bài 4(6,0 đim).
1) Cho tam giác ABC vuông ti A, k đưng phân giác AD
( )
D BC
. Gi E, F
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca D lên AB và AC.
a) Chng minh t giác AEDF là hình vuông và
2
2
BE AB
CF AC
=
.
b) Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tính đ dài đon thng AD.
2) Cho t giác ABCD (AC > CD). Ly đim M, P theo th t trên cnh AB, AC
sao cho
AM CP
AB CD
=
. Trên tia CA ly đim K sao cho CK = CD. Chng minh rng
khi M di động trên AB và P di đng trên AC tha mãn gi thiết bài toán thì trung
đim I ca đon thng MP luôn chy trên mt đưng thng c định.
1a)
2,5đ
Hs cm đưc t giác AEDF là hình ch nht
1,0
Mà AD là phân giác
BAC
suy ra t giác AEDF là hình vuông
0,25
HS ch ra đưc DE // AC suy ra
BE DE
(1)
AB AC
=
0,5
F
E
D
C
B
A
DF // AB, suy ra
CF DF
AC AB
=
(2)
0,25
Mà AEDF là hình vuông, suy ra DE = DF (3)
0,25
T (1) , (2) và (3) suy ra
2
2
BE AB
CF AC
=
0,25
1b)
1,5đ
Hs ch ra đưc
ABC ABD ADC
SSS= +
0,25
Suy ra
111
AB.AC DE.AB DF.AC
222
= +
hay
AB.AC DE.AB DF.AC= +
0,25
Do DE = DF
Suy ra
( )
AB.AC DE. AB AC= +
0,25
HS cm đưc
AED
vuông cân nên
AD
DE
2
=
0,25
Suy ra
AD AB.AC 3.4 12
AB AC 3 4 7
2
= = =
++
0,25
Suy ra
12 2
AD
7
=
cm . kl…..
0,25
2)
2,0đ
Gi H là trung đim BK, t M và P k các đưng thng song song vi BK
ln lưt ct AH, CH ti N, Q
0,25
Ta có
AM CP
AB CD
=
mà CK = CD suy ra
AM CP
AB CK
=
(1)
0,25
Mà MN // BH suy ra
AM AN
AB AH
=
(2), PQ // HK, suy ra
CQ CP
CH CK
=
(3)
0,25
T (1), (2) và (3) suy ra
AN CQ
AH CH
=
, suy ra NQ // AC
0,25
Hs chng minh đưc
MN QP
BH HK
=
mà BH = HK, suy ra MN = QP
0,25
Mà MN // QP ( cùng // BK), suy ra t giác MNPQ là hình bình hành
Suy ra I là trung đim MP đng thi là trung đim NQ
0,25
Gi HI ct AC ti O. HS chng minh đưc O là trung đim AC
0,25
H
K
I
O
Q
P
N
M
D
C
B
A
HS ch ra đưc H, O c định, suy ra đim I di chuyn trên đưng thng c
định HO (đpcm)
0,25
Bài 5(1,0 đim).
Cho 19 đim trong đó không ba đim nào thng hàng nm trong tam giác đu có
din tích bng 1. Chng minh rng tn ti ít nht mt tam giác có ba đnh là ba đim trong 19
đim đã cho có din tích nh hơn
1
9
.
1,0đ
Hs ch ra đưc cách chia tam giác đu ban đu thành 9 tam giác đu bng
nhau không có đim chung trong như hình v
0,25
Vì 19 đim nm trong tam giác đu ban đu nên theo nguyên lý Đirichlet
tn ti ít nht 3 đim trong 19 đim đã cho nm trong 1 tam giác trong 9 tam
giác trên
0,25
Do trong 19 đim không có ba đim nào thng hàng nên tam giác to bi 3
đim nói trên nm trn trong 1 tam giác trong 9 tam giác trên.
0,25
Mà din tích ca mt tam giác trong 9 tam giác trên
1
9
Vy din tích tam giác to bi ba đim nói trên có din tích nh hơn
1
9
(đpcm)
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Đề khảo sát gồm 1 trang) Bài 1(5,0 điểm). 1) Phân tích đa thức 2 2
x − 4xy + 4y + 2x − 4y thành nhân tử. + 2) Cho biểu thức x 2 5 1 P = − − với x ≠ 2,x ≠ 3 − . x + 3 (x + 3)(x − 2) x − 2
Rút gọn P và tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
3) Cho hai số a,b thỏa mãn 3 2
a − 3a + 5a − 2025 = 0 và 3 2 b − 3b + 5b + 2019 = 0. Tính a + b . Bài 2(4,0 điểm).
1) Tìm x biết (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) = 72.
2) Bác Tâm gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Hỏi
sau 2 năm tổng số tiền bác Tâm thu về là bao nhiêu? (Số tiền gửi của năm thứ hai bằng tổng số
tiền gửi và lãi của năm thứ nhất). Bài 3(4,0 điểm).
1) Tìm dư của đa thức f(x) khi chia cho đa thức 2
x + x − 2 , biết rằng f(x) chia cho x – 1 dư 2
và f(x) chia cho x + 2 dư 3.
2) Cho hai số nguyên x, y thỏa mãn 2 2
x + y +1 = 2(xy+ x+ y) . Chứng minh rằng x và y là
hai số chính phương liên tiếp. Bài 4(6,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác AD (D∈BC) . Gọi E, F lần lượt là
hình chiếu vuông góc của D lên AB và AC. 2
a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình vuông và BE AB = . 2 CF AC
b) Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Cho tứ giác ABCD (AC > CD). Lấy điểm M, P theo thứ tự trên đoạn thẳng AB, AC sao cho AM CP =
. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = CD. Chứng minh rằng khi M di động AB CD
trên AB và P di động trên AC thỏa mãn giả thiết bài toán thì trung điểm I của đoạn thẳng MP
luôn chạy trên một đường thẳng cố định. Bài 5(1,0 điểm).
Cho 19 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và nằm trong tam giác đều có diện
tích bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có ba đỉnh là ba điểm trong 19 điểm
đã cho có diện tích nhỏ hơn 1 . 9
……….Hết……….
Họ và tên thí sinh :………………………………………Số báo danh:…………………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 I. Hướng dẫn chung
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ hình đúng ý nào thì chấm điểm ý đó, thí sinh vẽ sai hình hoặc
không vẽ hình thì cho 0 điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên
không đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các Bài làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.

II. Đáp án và thang điểm HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm Bài 1(5,0 điểm). 1) Phân tích đa thức 2 2
x − 4xy + 4y + 2x − 4y thành nhân tử. + 2) Cho biểu thức x 2 5 1 P = − − với x ≠ 2,x ≠ 3 − . x + 3 (x + 3)(x − 2) x − 2
Rút gọn P và tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
3) Cho hai số a,b thỏa mãn 3 2
a − 3a + 5a − 2025 = 0 và 3 2 b − 3b + 5b + 2019 = 0. Tính a + b . 1) Ta có: 1,5đ 2 2 0,75
x − 4xy + 4y + 2x − 4y = (x − 2y)2 + 2(x − 2y) = (x − 2y)(x − 2y + 2) 0,75 2) Với x ≠ 2,x ≠ 3 − ta có: 2,5đ x + 2 5 1
(x + 2)(x − 2) −5−(x + 3) P = − − = 0,5 x + 3 (x + 3)(x − 2) x − 2 (x + 3)(x − 2) 2 2 x − 4 − 5 − x − 3 x − x −12 = ( = x + 3)(x − 2) (x + 3)(x − 2) 0,5 (x − 4)(x + 3) x − 4 = ( = x 0,25 + 3)(x − 2) x − 2 Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 − thì x − 4 P = 0,25 x − 2 Với x ≠ 2,x ≠ 3 − , ta có 2 P =1− x − 2 0,25
Do x nguyên nên P nguyên khi 2 nguyên suy ra 2x − 2 , x − 2 0,25 suy ra x − 2∈{ 1; ± ± } 2
Từ đó tìm được x ∈{0;1;3; } 4 0,25
Kết hợp với điều kiện, ta có x ∈{0;1;3; } 4 thì P nguyên. 0,25 3)
Từ điều kiện của bài toán, ta có 3
(a −1) + 2(a −1) − 2022 = 0 (1) và 1,0đ 0,5 3
(b −1) + 2(b −1) + 2022 = 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 3 3
(a −1) + (b −1) + 2(a −1+ b −1) = 0 (a + b − 2)(a − )2 1 − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2 1  + 2(a + b − 2) = 0   0,25 (a + b − 2)(a − )2 1 − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2 1 + 2 = 0  
HS lập luận chỉ ra ( − )2 − ( − )( − ) + ( − )2 a 1 a 1 b 1 b 1 + 2 > 0 a ∀ ,b
Suy ra a + b − 2 = 0 hay a + b = 2 0,25 Vậy a + b = 2. Bài 2(4,0 điểm).
1) Tim x biết (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) = 72.
2) Bác Tâm gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Hỏi
sau 2 năm tổng số tiền bác Tâm thu về là bao nhiêu? (Số tiền gửi của năm thứ hai bằng
tổng số tiền gửi và lãi của năm thứ nhất). 1)
Ta có (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) = 72 2,0đ ( 0,5 2 − + )( 2 x 9x 14 x − 9x + 20) = 72 ( 2 − + − )( 2
x 9x 17 3 x − 9x +17 + 3) = 72 0,25 ( − + )2 2 x 9x 17 − 9 = 72 0,25 ( − + )2 2 2 x
9x 17 = 81 hay x − 9x +17 = 9 ± 0,25 * 2 x − 9x +17 = 9 hay 2
x − 9x + 8 = 0 , từ đây tìm được x ∈{1; } 8 0,25 * 2 x − 9x +17 = 9 − hay 2 x − 9x + 26 = 0 HS chứng minh được 2 x − 9x + 26 > 0 x
∀ , suy ra không có giá trị nào 0,25 của x thỏa mãn. Vậy x ∈{1; } 8 0,25 2)
Số tiền lãi của năm thứ nhất bác An nhận là: 2,0đ 200.8%=16 triệu đồng 0.5
Số tiền gốc của năm thứ hai bác An gửi là:
200 + 16 = 216 triệu đồng 0.5
Số tiền lãi của năm thứ hai bác An nhận là: 216.8%=17,28 triệu đồng 0.5
Vậy sau 2 năm bác An nhận được tổng số tiền là:
216 + 17,28 = 233,28 triệu đồng 0.5 Bài 3(4,0 điểm).
1) Tìm dư của đa thức f(x) khi chia cho đa thức 2
x + x − 2 , biết rằng f(x) chia cho
x – 1 dư 2 và f(x) chia cho x + 2 dư 3.
2) Cho hai số nguyên x,y thỏa mãn 2 2
x + y +1 = 2(xy+ x+ y) . Chứng minh rằng x
và y là hai số chính phương liên tiếp. 1)
Vì f(x) chia cho x – 1 dư 2 và f(x) chia cho x + 2 dư 3. 0,5 2,0đ Suy ra f(1) = 2 và f(-2) = 3 Mà 2 x + x − 2 = (x − ) 1 (x + 2) 0,25
Suy ra f(x) = (x -1)(x + 2) g(x) + ax + b 0,25
Suy ra a + b = 2 và -2a +b =3 0,5 Giải được a = 1 − , b = 7 0,25 3 3
Vậy dư của đa thức f(x) khi chia cho đa thức 2 x + x − 2 là 1 − 7 x + 0,25 3 3 2) Từ gt ta có 2 2 x + y +1 = 2(xy+ x+ y) 2,0đ 0,5 2 2
x + y +1− 2xy + 2x − 2y = 4x ( − + )2
x y 1 = 4x do x, y nguyên, suy ra x là số chính phương 0,5 Đặt x = 2
m , m là số nguyên, suy ra ( − + )2 2 2 m y 1 = 4m 0,5 Suy ra 2
m − y +1 = 2m , suy ra = ( − )2 y m 1 0,25 Hoặc 2 m − y +1 = 2m − , suy ra = ( + )2 y m 1 suy ra đpcm 0,25 Bài 4(6,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác AD (D∈BC) . Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên AB và AC. 2
a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình vuông và BE AB = . 2 CF AC
b) Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Cho tứ giác ABCD (AC > CD). Lấy điểm M, P theo thứ tự trên cạnh AB, AC sao cho AM CP =
. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = CD. Chứng minh rằng AB CD
khi M di động trên AB và P di động trên AC thỏa mãn giả thiết bài toán thì trung
điểm I của đoạn thẳng MP luôn chạy trên một đường thẳng cố định. A F E B C D 1a)
Hs cm được tứ giác AEDF là hình chữ nhật 1,0 2,5đ Mà AD là phân giác 
BAC suy ra tứ giác AEDF là hình vuông 0,25
HS chỉ ra được DE // AC suy ra BE DE = (1) 0,5 AB AC DF // AB, suy ra CF DF = (2) 0,25 AC AB
Mà AEDF là hình vuông, suy ra DE = DF (3) 0,25 2
Từ (1) , (2) và (3) suy ra BE AB = 0,25 2 CF AC 1b) Hs chỉ ra được S = S + S ABC ABD ADC 0,25 1,5đ Suy ra 1 1 1
AB.AC = DE.AB + DF.AC hay AB.AC = DE.AB + DF.AC 0,25 2 2 2 Do DE = DF Suy ra AB.AC = DE.(AB + AC) 0,25 HS cm được AE ∆ D vuông cân nên AD DE = 0,25 2 Suy ra AD AB.AC 3.4 12 = = = 0,25 2 AB + AC 3 + 4 7 Suy ra 12 2 AD = cm . kl….. 0,25 7 2) B 2,0đ H M I Q N C A K O P D
Gọi H là trung điểm BK, từ M và P kẻ các đường thẳng song song với BK 0,25
lần lượt cắt AH, CH tại N, Q Ta có AM CP = mà CK = CD suy ra AM CP = (1) 0,25 AB CD AB CK Mà MN // BH suy ra AM AN = (2), PQ // HK, suy ra CQ CP = (3) 0,25 AB AH CH CK
Từ (1), (2) và (3) suy ra AN CQ = , suy ra NQ // AC 0,25 AH CH Hs chứng minh được MN QP = mà BH = HK, suy ra MN = QP 0,25 BH HK
Mà MN // QP ( cùng // BK), suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành 0,25
Suy ra I là trung điểm MP đồng thời là trung điểm NQ
Gọi HI cắt AC tại O. HS chứng minh được O là trung điểm AC 0,25
HS chỉ ra được H, O cố định, suy ra điểm I di chuyển trên đường thẳng cố 0,25 định HO (đpcm) Bài 5(1,0 điểm).
Cho 19 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và nằm trong tam giác đều có
diện tích bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có ba đỉnh là ba điểm trong 19
điểm đã cho có diện tích nhỏ hơn 1 . 9 1,0đ
Hs chỉ ra được cách chia tam giác đều ban đầu thành 9 tam giác đều bằng
nhau không có điểm chung trong như hình vẽ 0,25
Vì 19 điểm nằm trong tam giác đều ban đầu nên theo nguyên lý Đirichlet
tồn tại ít nhất 3 điểm trong 19 điểm đã cho nằm trong 1 tam giác trong 9 tam 0,25 giác trên
Do trong 19 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng nên tam giác tạo bởi 3
điểm nói trên nằm trọn trong 1 tam giác trong 9 tam giác trên. 0,25
Mà diện tích của một tam giác trong 9 tam giác trên là 1 9
Vậy diện tích tam giác tạo bởi ba điểm nói trên có diện tích nhỏ hơn 1 0,25 9 (đpcm)
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • HSG TOÁN 8 2025
  • HSG 8