Bài 1 (5,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
2
3 2 2 3 2 2
3 3 1 6 3
:
3 9 27 9 3 3 9 27 7
x x x x
A
x x x x x x x x x
2. Cho x,y là các số thực thỏa mãn
3 1x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
3M x y
3. Cho
3 2
f x x ax bx c với a, b, c là các số thực.
Biết f (x) chia cho 1x dư – 4, f(x) chia cho 2x 5. Tính:
2025 2025 2025 2025 2025 2025
3A a b b c c a x
Bài 2 (4,0 điểm).
1. Tìm x biết:
3 3 3
2
2 5 2 3 3 7 2052 2054x x x x x x
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát giác
đều và các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ
minh họa). Biết cạnh bát giác đều bằng số gạch hình bát giác
đều là 2025 viên. Tính diện tích phần sân vườn được lát bởi những viên
gạch không phải là hình bát giác đều.
Bài 3 (4,0 điểm).
1. Tìm x, y nguyên tố biết:
2
2 4 2 2 2
2 2 11 9x y y x y
2. Với các số thực thỏa mãn
1; 4xyz x y z
2 2 2
4
.
3 1 3 1 3 1 9
x y z
x x y y z z
Tính giá trị của biểu thức
Bài 4 (6,5 điểm)
1. Cho tam giác có ba góc nhọn, gọi F là trung điểm của cạnh AB. Tia phân giác trong của góc
BFC cắt BC tại N, tia phân giác trong của góc AFC cắt AC tại Q.
a. Chứng minh rằng
b. Lấy điểm P thuộc FQ
sao cho
Gọi G là giao điểm của AP và FC, M là giao điểm của FN
và BG. Chứng minh
2. Cho tam giác ABC có
ˆ
ˆ
2
B C
. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết rằng số đo các cạnh là
ba số tự nhiên liên tiếp.
------ Hết ------
2
dm
, ,
x y z
2 2 2
P x y z
ABC
/ /
QN AB
.
AP AQ
APF CQF
BM BN
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI VÒNG 5
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 8
(Thời gian làm bài 120 phút)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung
Điểm
Bài 1
(5,5đ)
Ý 1
(2đ)
Ý 2
(1,5đ)
1. Rút gọn biểu thức:
2
3 2 2 3 2 2
3 3 1 6 3
:
3 9 27 9 3 3 9 27 7
x x x x
A
x x x x x x x x x
2. Cho x,y là các số thực thỏa mãn
3 1
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
3
M x y
3. Cho
3 2
f x x ax bx c
với a, b, c là các số thực.
Biết f (x) chia cho
1
x
dư – 4, f(x) chia cho
2
x
dư 5. Tính:
2025 2025 2025 2025 2025 2025
3
A a b b c c a x
1. Rút gọn biểu thức:
2
3 2 2 3 2 2
2 2
2 2
2
2 2
2
2
2
2 2
2
3 3 1 6 3
:
3 9 27 9 3 3 9 27 7
3
3 1 6 3
:
9 3 7
9 3 3 9
3 9 6 3
:
9 7
3 9
3 9
3 3
9 7
3
3
7
x x x x
A
x x x x x x x x x
x x
x x
x x x
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x
Kl…
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Có
3 1
1 3
x y
y x
Xét
2
2 2 2 2 2
2 2 2
2
3 3 1 3 3 1 6 9
1 1 1 1 1
12 6 1 12 12 2
2 12 4 16 48
1 1
12
4 4
M x y x x x x x
x x x x x x
x
Lập luận chỉ ra M
1
4
. Dấu bằng xảy ra khi
1
4
x y
0,25
0,25
0,5
0,5
Ý 3
(2 đ)
3.
3 2
f x x ax bx c
f(x) chia cho 1x – 4 nên
1 4f
suy ra 3a b c . (1)
f(x) chia cho 2x dư 5 nên
2 5f
Suy ra 4 2 3a b c . (2)
Lấy (2) –(1) vế với vế ta được
3 3 0
0
a b
a b
a b
Suy ra
2025 2025
0a b
.
Vậy
2025 2025 2025 2025 2025 2025
3 0
A a b b c c a x
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(4,0đ)
1. Tìm x biết:
3 3 3
2
2 5 2 3 3 7 2052 2054x x x x x x
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình t giác đều
các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ minh họa). Biết
cạnh bát giác đều bằng số gạch hình bát giác đều 2025 viên. Tính diện
tích phần sân vườn được lát bởi những viên gạch không phải hình t giác đều.
1.
3 3 3
2
2 5 2 3 3 7 2052 2054x x x x x x
. (1)
Đặt
2 5; 2a x b x
Suy ra 3a b x
3
3 3
3a b a b ab a b
Hay
3 3 3
2 5 2 3 3 2 5 2 3
x x x x x x
.
Khi đó (1) có dạng
3 3
2
3 3 2 5 2 3 3 3 7 2052 2054x x x x x x x x
2
2 2
2 2
2
3 7 2052 2054 3 2 5 2 3 0
3 7 2052 2054 3 4 2 10 5 0
3 7 2052 2054 27 6 30 0
3 2025 2024 0
3 1 2024 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x
x x x
Suy ra
1; 3; 2024x x x
Vậy ….
0,5
0,5
0,5
0,5
2
dm
2.
Xét một hình vuông chứa viên gạch hình bát giác đều cạnh 2 dm.
Bốn tam giác vuông cân nằm ngoài viên gạch hình bát giác đều ghép lại
được một hình vuông cạnh 2 dm có diện tích bằng 4 dm
2
.
Như vậy ứng với mỗi viên gạch hình bát giác đều, có diện ch 4 dm
2
được
lát bởi các viên gạch không phải là hình bát giác đều.
Vậy diện tích phải tìm là 2025 x 4 = 8100 (dm
2
) = 81 (m
2
).
0,75
0,5
0,75
Bài 3
(4,0
điểm).
1. Tìm x, y nguyên tố biết:
2
2 4 2 2 2
2 2 11 9x y y x y
2. Với các số thực thỏa mãn
1; 4xyz x y z
2 2 2
4
.
3 1 3 1 3 1 9
x y z
x x y y z z
Tính giá trị của biểu thức
1. Có
2
2 4 2 2 2
4 2 4 2 2 2
2 2 11 9
4 4 2 11 9 0
x y y x y
x x y y x y
Biến đổi được
2 2 2 2
5 2 1 0x y x y
Suy ra
2 2
2 1 0x y . Lập luận chỉ ra y=2; x=3
Kl…
0,5
0,75
0,5
0,25
2. Ta có:
Tương tự
2
1
;
3 1 ( 1)( 1)
y
y y x z
2
1
.
3 1 ( 1)( 1)
z
z z x y
Suy ra
0,5
0,5
0,5
0,5
, ,
x y z
2 2 2
P x y z
2 2
1 1 1
3 1 3 3 1 ( 1)( 1)
x x
x x x x xyz x yz y z yz y z
1 1 1 4
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 9
y z x z x y
2 2 2 2
1 1 1 4 9
( 1)( 1)( 1)
( 1)( 1)( 1) 9 4
9
1 ( ) ( )
4
1
4
33
( ) 2( )
2
x y z
x y z
x y z
x y z xy yz zx
xy yz zx
x y z x y z xy yz zx
Vậy
Bài 4
(6,5 đ)
1. Cho tam giác có ba góc nhọn, gọi trung điểm của cạnh Tia
phân giác trong của góc BFC cắt BC tại N, tia phân giác trong của góc AFC
cắt AC tại Q.
a) Chứng minh rằng
b) Lấy điểm P thuộc FQ
sao cho
Gọi G giao điểm của AP
FC, M giao điểm của FN BG. Chứng minh
1a)
(2,0 đ)
AF
C
có FQ là tia phân giác của
AQ FA
CFA
QC FC
F
B C
có FN tia phân giác của
BFC
BN BF
NC FC
FA FB
nên suy ra
AQ BN
QC NC
0,5
0,5
0,5
0,5
2 2 2
33
.
2
x y z
ABC
F
.
AB
/ /
QN AB
.
AP AQ
APF CQF
BM BN
M
G
Q
N
F
A
B
C
P
Theo Định lí Talet đảo ta suy ra
/ /
QN AB
(1)
1b)
( 2,5đ)
AP AQ APQ
cân tại A
APQ AQP
0
ˆ ˆ
180
APQ APF
0
ˆ ˆ
180
AQP CQF
Nên
ˆ
ˆ
APF CQF
Xét
APF
CQF
có :
( . )
PFA QFC gt
APQ CQF g g
APF CQF cmt
0,25
0,25
0,5
Từ
( . ) 2
PF FA
APF CQF g g
QF FC
Theo tính chất phân giác trong
GAF
GBF
ta có
/ / 3
AP FA FB BM AP BM
MP AB
PG FG FG GM PG AB
(thales đảo)
Từ (1) và (3) suy ra
/ /
QN PM
4
FP FM
FQ FN
Từ (2) và (4) suy ra
FM FA FB
FN FC FC
Xét
BFM
CFN
có :
( . . )
BFM CFN gt
BFM CFN c g c BMF CNF
FM FB
cmt
FN FC
Từ đó c/m được góc BMN = góc BNM, nên tam giác BMN cân tại B
=> BM = BN
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
2.
(2,0 đ)
2. Cho tam giác ABC có
ˆ
ˆ
2
B C
. Tính độ dài các cạnh của tam giác
ABC biết rằng số đo các cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp.
A
C
B
D
Trên tia đối tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC
Chứng minh:
( )
ACD ABC g g
2
.
AC AD
AC AB AD
AB AC
Mà AD = AB + BC nên
2 2
.
AC AB AB BC
0,5
0,5
Đặt AC = b, AB = c, BC = a ( a,b,c > 0)
Ta có b
2
= c
2
+ ac suy ra b > c > 0 mà a,b,c là 3 số tự nhiên liên tiếp
+) Nếu b = c +1 ta có ( c +1)
2
= c
2
+ac => 2c +1 = ac => c(a-2) = 1
Suy ra c = 1; a= 3; b= 2 ( loại) vì số đo trên không thể là các cạnh của một
tam giác.
+) Nếu b = c +2 suy ra ( c +2)
2
= c
2
+ ac => 4c + 4 = ac => c(a -4) = 4
Suy ra
1;2;4
c
Xét từng TH thì chỉ có c = 4; a = 5; b= 6 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy: ......
0,5
0,5

Preview text:

UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI VÒNG 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 8
(Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1 (5,5 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: 2  x  3x 3   1 6x  x  3 A     :   3 2 2  3 2  2
 x  3x  9x  27 x  9   x  3 x  3x  9x  27  x  7
2. Cho x,y là các số thực thỏa mãn 3x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 M  3x  y 3. Cho   3 2
f x  x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực.
Biết f (x) chia cho x 1dư – 4, f(x) chia cho x  2 dư 5. Tính: A   2025 2025 a  b  2025 2025 b  c  2025 2025 c  a x3 Bài 2 (4,0 điểm). 1. Tìm x biết:
 x  3    x3  x  3  x   2 2 5 2 3 3 7 x  2052 x  2054
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát giác
đều và các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ
minh họa). Biết cạnh bát giác đều bằng 2dm và số gạch hình bát giác
đều là 2025 viên. Tính diện tích phần sân vườn được lát bởi những viên
gạch không phải là hình bát giác đều. Bài 3 (4,0 điểm).
1. Tìm x, y nguyên tố biết: x  2 2 4 2 2 2 2  2y 11y  x y  9
2. Với các số thực x, y, z thỏa mãn xyz  1; x  y  z  4 và x y z 4  
 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 P  x  y  z . 2 2 2
x  3x 1 y  3y 1 z  3z 1 9 Bài 4 (6,5 điểm)
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, gọi F là trung điểm của cạnh AB. Tia phân giác trong của góc
BFC cắt BC tại N, tia phân giác trong của góc AFC cắt AC tại Q.
a. Chứng minh rằng QN / / AB
b. Lấy điểm P thuộc FQ sao cho AP  A .
Q Gọi G là giao điểm của AP và FC, M là giao điểm của FN
và BG. Chứng minh APF ∽ C  QF và BM  BN 2. Cho tam giác ABC có ˆ ˆ
B  2C . Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết rằng số đo các cạnh là
ba số tự nhiên liên tiếp. ------ Hết ------ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1. Rút gọn biểu thức: 2  x  3x 3   1 6x  x  3 Bài 1 A     :   3 2 2  3 2  2
 x  3x  9x  27 x  9   x  3 x  3x  9x  27  x  7 (5,5đ)
2. Cho x,y là các số thực thỏa mãn 3x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 M  3x  y 3. Cho   3 2
f x  x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực.
Biết f (x) chia cho x 1dư – 4, f(x) chia cho x  2 dư 5. Tính: A   2025 2025 a  b  2025 2025 b  c  2025 2025 c  a x3 1. Rút gọn biểu thức: 2  x  3x 3   1 6x  x  3 A     :   3 2 2  3 2  2
 x  3x  9x  27 x  9   x  3 x  3x  9x  27  x  7     x  x  3 3 1 6x x  3     :    2 2 2 2 0,5 
  x  9 x  3 x  9   x  3  x  3   x 9 x 7  2 x  3 x  9  6x x  3  :  2 x  9  x  3 2 x  9 2 x  7 0,5 x  3  x  3 2 x  9  x 3    0,5 2 2 2 x  9 x  3 x  7 Ý 1   (2đ) x  3  0,5 2 x  7 Kl… 2. Có 3x  y  1 y  1 3x Ý 2 0,25 (1,5đ) Xét
M  3x  y  3x  1 3x2 2 2 2 2 2  3x 1 6x  9x 0,25  1 1   1 1 1 2 2 2 
 12x  6x 1  12 x  x   12 x  2x         2 12   4 16 48  0,5 2  1  1 12 x     0,5  4  4 Lập luận chỉ ra M 1
 . Dấu bằng xảy ra khi 1 x  y  4 4 Ý 3 3. (2 đ)   3 2 f x  x  ax  bx  c
f(x) chia cho x 1dư – 4 nên f   1  4  0,5
suy ra a  b  c  3 . (1)
f(x) chia cho x  2 dư 5 nên f 2  5 0,5
Suy ra 4a  2b  c  3. (2)
Lấy (2) –(1) vế với vế ta được 3a  3b  0 0,5 a  b  0 a  b  0,5 Suy ra 2025 2025 a  b  0 . Vậy A   2025 2025 a  b  2025 2025 b  c  2025 2025 c  a x3  0 1. Tìm x biết:
 x  3    x3  x  3  x   2 2 5 2 3 3 7 x  2052 x  2054
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát giác đều và
các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ minh họa). Biết
cạnh bát giác đều bằng 2dm và số gạch hình bát giác đều là 2025 viên. Tính diện
tích phần sân vườn được lát bởi những viên gạch không phải là hình bát giác đều. 1. 3 3 3 Bài 2
 x     x  x   x   2 2 5 2 3
3 7x  2052x  2054. (1) (4,0đ)
Đặt a  2x  5; b  2  x Suy ra a  b  x  3 Có a  b  a  b3 3 3  3aba  b
Hay  x  3    x3   x  3 2 5 2
3  32x  52  x x  3 . 0,5 Khi đó (1) có dạng 
x  3   x    x x     x  3   x   2 3 3 2 5 2 3 3 3 7x  2052x  2054 x 3 2
7x  2052x  2054  32x  52  xx  3  0 0,5  x  3 2 7x  2052x  2054  3   2
4x  2x 10  5x  0  x 3 2 2
7x  2052x  2054  27x  6x  30  0    0,5 x  3 2
x  2025x  2024  0  
x 3x  1x  2024  0 0,5
Suy ra x  1; x  3; x  2024 Vậy …. 2.
Xét một hình vuông chứa viên gạch hình bát giác đều cạnh 2 dm. 0,75
Bốn tam giác vuông cân nằm ngoài viên gạch hình bát giác đều ghép lại
được một hình vuông cạnh 2 dm có diện tích bằng 4 dm2.
Như vậy ứng với mỗi viên gạch hình bát giác đều, có diện tích 4 dm2 được 0,5
lát bởi các viên gạch không phải là hình bát giác đều. 0,75
Vậy diện tích phải tìm là 2025 x 4 = 8100 (dm2) = 81 (m2).
1. Tìm x, y nguyên tố biết: x  2 2 4 2 2 2 2  2y 11y  x y  9 2. Với các số thực ,
x y, z thỏa mãn xyz  1; x  y  z  4 và x y z 4  
 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
x  3x 1 y  3y 1 z  3z 1 9 2 2 2 P  x  y  z . 1. Có  x  22 2 4 2 2 2  2y 11y  x y  9 4 2 4 2 2 2
x  4x  4  2 y 11y  x y  9  0 0,5 Biến đổi được  2 2 x  y   2 2 5 x  2 y   1  0 0,75 0,5 Bài 3 Suy ra 2 2
x  2y 1  0 . Lập luận chỉ ra y=2; x=3 0,25 Kl… (4,0 2. Ta có: 0,5 điểm). x x 1 1 1     2 2 x  3x 1 x  3x  xyz
x  3  yz 1 y  z  yz ( y 1)(z 1) Tương tự y 1  ; 2 y  3y 1 (x 1)(z 1) 0,5  z 1  . 2
z  3z 1 (x 1)( y 1) Suy ra 1 1 1 4   
( y 1)(z 1) (x 1)(z 1) (x 1)( y 1) 9 0,5 0,5 x 1 y 1 z 1 4 9
  (x 1)(y 1)(z 1)  (x 1)( y 1)(z 1) 9 4 9
 1 (x  y  z)  (xy  yz  zx)  4 1   xy  yz  zx  4 33 2 2 2 2
 x  y  z  (x  y  z)  2(xy  yz  zx)  2 Vậy 33 2 2 2 x  y  z  . 2
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, gọi F là trung điểm của cạnh A . B Tia
phân giác trong của góc BFC cắt BC tại N, tia phân giác trong của góc AFC cắt AC tại Q. Bài 4
a) Chứng minh rằng QN / / AB (6,5 đ)
b) Lấy điểm P thuộc FQ sao cho AP  A .
Q Gọi G là giao điểm của AP
và FC, M là giao điểm của FN và BG. Chứng minh APF ∽ C  QF và BM  BN A Q P F G M C N B A
 FC có FQ là tia phân giác của AQ FA 0,5 C  FA   QC FC 1a)  0,5
BFC có FN tia phân giác của  BN BF BFC   (2,0 đ) NC FC
Mà FA  FB nên suy ra AQ BN  QC NC 0,5 0,5
Theo Định lí Talet đảo ta suy ra QN / / AB (1)
Vì AP  AQ  APQ cân tại A  APQ  AQP 0,25 0 ˆ ˆ 0 ˆ ˆ
Mà APQ  APF  180 và AQP  CQF  180 ˆ ˆ 0,25 Nên APF  CQF Xét APF và CQF có : PFA  QFC  gt 0,5    ∽  APF  CQF  cmt APQ CQF (g.g) Từ PF FA APF ∽ CQF(g.g)   2 QF FC
Theo tính chất phân giác trong GAF và GBF ta có 0,25 1b) AP FA FB BM AP BM ( 2,5đ)       MP / / AB 3 PG FG FG GM PG AB (thales đảo) Từ (1) và (3) suy ra FP FM 0,25 QN / /PM   4 FQ FN Từ (2) và (4) suy ra FM FA FB   0,25 FN FC FC Xét BFM và CFN có :  B  FM  C  FN gt 0,5     ∽          BFM CFN ( . c g.c) BMF CNF FM FB cmt  FN FC
Từ đó c/m được góc BMN = góc BNM, nên tam giác BMN cân tại B 0,25 => BM = BN 2. Cho tam giác ABC có ˆ ˆ
B  2C . Tính độ dài các cạnh của tam giác
ABC biết rằng số đo các cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp. A 2. B (2,0 đ) C D
Trên tia đối tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC Chứng minh: A  CD  A  BC(g  g) 0,5 AC AD 2    AC  A . B AD AB AC Mà AD = AB + BC nên 2 2 AC  AB  A . B BC 0,5
Đặt AC = b, AB = c, BC = a ( a,b,c > 0)
Ta có b2 = c2 + ac suy ra b > c > 0 mà a,b,c là 3 số tự nhiên liên tiếp
+) Nếu b = c +1 ta có ( c +1) 2 = c2 +ac => 2c +1 = ac => c(a-2) = 1 0,5
Suy ra c = 1; a= 3; b= 2 ( loại) vì số đo trên không thể là các cạnh của một tam giác.
+) Nếu b = c +2 suy ra ( c +2) 2 = c2 + ac => 4c + 4 = ac => c(a -4) = 4 Suy ra c 1;2;  4 0,5
Xét từng TH thì chỉ có c = 4; a = 5; b= 6 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy: ......