Đề khảo sát lần 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi gồm 05 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 , mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
KHỐI: 10 - NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
111
Câu 1. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Xét các khẳng định sau:
I. . II. . III. . IV. .
Số khẳng định đúng là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3. Cho hai tập hợp
[
)
5; 2E =
(
]
2;3F =
. Tập hợp
EF
bằng tập nào sau đây?
A.
[ ]
2;3
. B.
( )
2; 2
. C.
[
)
5; 2
. D.
[ ]
5; 3
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
ta được:
A.
1
cos
3
A =
. B.
2
cos
3
A =
. C.
2
cos
3
A =
. D.
1
cos
2
A =
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:0xx∀∈ >
. B.
2
:n nn∃∈ =
.
C.
n∀∈
thì
2nn
. D.
2
:x xx∃∈ >
.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề?
A. Nếu một tam giác có một góc bằng 60
0
thì tam giác đó là đều.
B. Bố có mệt không?
C. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
D. 4,5 là một số hữu tỉ.
Câu 7. Cho tam giác bán kính đường tròn nội tiếp và nửa chu vi. Diện tích của tam giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phủ định của mệnh đề: “ chia hết cho ” là:
A. , chia hết cho ”. B. , không chia hết cho ”.
C. , chia hết cho D. , không chia hết cho ”.
Câu 9. Cho tam giác ABC biết tam giác diện tích
2
26S cm=
8 ; 13AB cm AC cm= =
. Khi đó
sin A
bằng:
A.
0
30
B.
1
4
C.
1
2
D.
0
150
Câu 10. Cho tập hợp
{ }
0;3; 4; 6A =
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 11. Hình nào sau đây minh họa tập hợp
B
là con của tập hợp
A
?
{ }
\ 7; 9;11BA=
{ }
1; 2AB∩=
{ }
3; 4; 5;7; 9;11AB∪=
{ }
\ 3; 4; 5AB=
ABC
r
p
ABC
ABC
S pr
=
4
ABC
S pr
=
2
ABC
S pr
=
4
ABC
pr
S
=
2
,2 1nn∀∈ +
3
n∃∉
2
21n +
3
n∀∈
2
21n +
3
n∃∈
2
21n +
3
n∃∈
2
21n +
3
Trang 2/5 - Mã đề 111
A. B.
C. D.
Câu 12. Biết
( )
2
sin 90 180
3
αα
= °< < °
, giá trị của
tan
α
bằng
A.
2
. B.
25
5
. C.
2
. D.
25
5
.
Câu 13. Cho tập hợp . Tập được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
{ }
49Ax x= ≤≤
:
A.
(
]
4;9 .A =
B.
[ ]
4;9 .A =
C.
( )
4;9 .A =
D.
[
)
4;9 .A =
Câu 15. Giá trị của biểu thức
cos30 sin 60
°°
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 16. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm ca h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
?
A.
( )
0; 0
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 17. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
Câu 18. Cho
{ }
0;2;4;6A =
. Số phần tử của tập hợp
A
là:
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 19. Cho
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
α
>
B.
tan 0.
α
<
C.
sin 0.
α
<
D.
cos 0.
α
>
Câu 20. Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình:
A.
2 3 10xy −>
B.
0xy−<
C.
43 0xy−>
D.
3 70xy +<
Câu 21. Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 cos .
αα
°− =
B.
( )
sin 180 cos .
αα
°− =
C.
( )
sin 180 sin .
αα
°− =
D.
( )
sin 180 sin .
αα
°− =
Câu 23. Phần không gạch chéo (kể cả bờ) hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
{ }
|5Ax x=∈≤
A
{ }
0;1; 2; 3; 4;5A =
{ }
1; 2; 3; 4;5A =
{ }
0;1; 2; 3; 4A =
{ }
0;1; 2; 4;5A =
00
45 , 60 , 2B C AB= = =
AC
6
2
2
2
26
26
3
Trang 3/5 - Mã đề 111
A.
0
32 6
y
xy
+ ≤−
. B.
0
32 6
x
xy
+ ≥−
. C.
0
32 6
y
xy
+≤
. D.
0
32 6
x
xy
+≤
.
Câu 24. Cho tam giác
, 4, 6, 8.ABC AB BC CA= = =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho là:
A.
18
.
15
R =
B.
16
.
15
R =
C.
14
.
15
R =
D.
6
.
5
R =
Câu 25. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 10xx+ +>
. B.
2
21xy−>
. C.
351xy−+ >
. D.
732xyz−>
.
Câu 26. Cho mệnh đề chứa biến với là số thc. Mệnh đề đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. bao nhiêu giá trị
m
nguyên dương để cặp s
( )
2 ;1m
là nghiệm của bất phương trình
2 4?xy−<
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 28. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
(
] [
)
; 2 5;−∞ +∞
. B.
(
]
( )
; 2 5;−∞ +∞
.
C.
( )
[
)
; 2 5;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
.
Câu 29. Cho tập hợp
{ }
{ }
( )
{ }
2
1; 3 , 0; 4 , 4 0A B Cx x x= = = −=
. Mệnh đề đúng là
A.
.AB=
B.
.AC=
C.
.BC=
D.
.ABC
= =
Câu 30. Cho
tan 1x =
. Giá trị của biểu thức
sin 2cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 31. Cho tam giác
ABC
AB c
,
BC a
,
AC b
R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
.
sin 2
aR
A
=
C.
.
sin
a
R
A
=
D.
.
sin
a
R
A
=
Câu 32. Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
. B.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. C.
2
3 60
2 40
xy
xy y
+ −<
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
.
Câu 33. Cho hai tập hợp
[
) ( )
5; 3 , 1;AB= = +∞
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
[
)
5; +∞
. B.
[ ]
5;1
. C.
(
]
1; 3
. D.
( )
1; 3
.
Câu 34. Cho
90 180 ,°<α< °
kết luận nào sau đây sai?
A.
2
2
1
1 cot .
sin
+ α=
α
B.
tan cot 1.α+ α=
( )
2
:"3 5 "Px x x+≤
x
( )
5P
( )
3P
( )
4P
( )
1P
O
2
3
y
x
Trang 4/5 - Mã đề 111
C.
2
2
1
1 tan .
cos
+ α=
α
D.
22
sin cos 1.α+ α=
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
(kể cả bờ) trong hình vẽ ?
A.
23xy−≤
. B.
3xy−≥
. C.
23xy−<
. D.
23xy+≤
.
Câu 36. Cho
( )
;xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
23F xy= +
. Giá trị của M +m bằng:
A. - 18 B. - 17 C. - 22 D. - 6
Câu 37. Cho tập hợp
{ }
| 3 , ,10 60A x x kk x= = <<
. Tổng các phần t của tp hợp bằng:
A. 555. B. 184. C. 552. D. 185.
Câu 38. Cho các mệnh đề sau:
(1) Mọi số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho .
(2) Với : .
(3) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
(4) là số nguyên.
(5) .
(6) Một tam giác là tam giác vuông khi chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa
cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho tam giác
ABC
có cạnh
14AC =
,
120B = °
, tổng hai cạnh còn lại là
16
. Biết rằng
BC AB>
, khi
đó độ dài cạnh
BC
bằng:
A. 7. B.
10
. C. 9. D. 11.
Câu 40. Cho tam giác ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn BC sao cho
2MC MB=
.
Độ dài của cạnh AM bằng:
A.
2 3.
B.
4 2.
C.
3.
D.
3 2.
Câu 41. Cho t giác ni tiếp trong một đường tròn , , ,
. Diện tích tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho
1
sin cos
5
xx+=
. Ta tính được
sin cosxx
=
a
b
phân số tối giản,
,ab
. Giá trị của
22
ab+
bằng:
A.
12
. B.
71
. C.
74
. D.
49
.
A
2
3
6
a
39aa
:2 1
n
n∃∈ +
2
:0nn∀∈ >
4
6
5
3
ABCD
52AB =
3 10BC =
6CD =
25AD =
ABCD
12
ABCD
S =
22
ABCD
S =
42
ABCD
S =
30
ABCD
S =
Trang 5/5 - Mã đề 111
Câu 43. Biết miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2 10
24
2 4 12
,0
xy
y
xy
xy


một đa giác. Diện tích của đa giác đó
bằng:
A.
25
2
. B.
15
2
. C.
10
. D.
20
.
Câu 44. Một phòng đọc sách của thư viện trường THPT B có diện tích mặt sàn là
2
80m
. Nhà trường dự kiến
kê một số bàn ghế, biết rằng diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, một chiếc bàn là
2
1, 0
m
. Gọi x là số ghế,
y là số bàn được kê. Biết diện tích mặt sàn dành cho lối lưu thông tối thiểu là
2
20 m
. Khi đó bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế sẽ là:
A.
0,5 80xy+≤
. B.
0,5 20xy
+≥
. C.
2 120xy
+≤
. D.
0,5 60xy+≥
.
Câu 45. Trong kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, trường THPT A kết quả số thí sinh đạt
danh hiệu xuất sắc như sau: môn Toán có 48 thí sinh; môn Vật lý có 37 thí sinh; môn Văn có 42 thí sinh; môn
Toán hoặc môn Vật lý có 75 thí sinh; môn Toán hoặc môn Văn có 76 thí sinh; môn Vật lý hoặc môn Văn có
66 thí sinh; xuất sắc cả 3 môn Toán, Vật lý, Văn có 4 thí sinh. Số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc chỉ một môn
là:
A. 47. B. 56. C. 70. D. 65.
Câu 46. Cho hai tập hợp
(
)
1; 5Am
=
(
)
3;
+∞
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
\
AB=
?
A.
46m≤≤
. B.
4m
C.
4m =
D.
46m≤<
Câu 47. Cho tam giác
ABC
;;BC a CA b BA c= = =
diện tích
S
. Biết
( )
2
2
S b ac
=−−
. Giá trị của
tan B
là:
A.
4
.
15
B.
1
.
15
C.
6
.
15
D.
8
.
15
Câu 48. Cho hai tập hợp
[
)
2;3A =
[
)
;5B mm= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
AB ≠∅
?
A.
7 2.m < ≤−
B.
2 3.m−≤ <
C.
2 3.m−<
D.
7 3.m−< <
Câu 49. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi dưới
các góc tương ứng bằng
0
30
0
60
so với phương thẳng đứng. Chiều cao HA của ngọn đồi tính được bằng:
A.
45
m. B.
50
m. C.
40
m. D.
60
m.
Câu 50. Bác Ba có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và ngô cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
ngô thì bác Ba cần 10 ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Ba cần 20 ngày để trồng một ha. Biết
rằng mỗi ha ngô sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được 50 triệu đồng
bác Ba chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất bác Ba thể thu được sau
mùa vụ này là:
A.
270
triệu. B.
250
triệu. C.
180
triệu. D.
260
triệu.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
D
B
A
B
A
D
C
D
D
B
A
B
C
D
B
D
B
B
D
C
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
C
D
A
C
D
B
A
A
C
A
B
A
C
C
B
C
D
D
D
D
B
D
Mã đề [223]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
C
D
A
B
C
C
C
B
B
A
C
D
B
C
B
C
A
B
B
D
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
B
D
B
A
D
A
B
D
A
B
A
C
A
C
A
C
B
D
C
D
C
C
C
Mã đề [318]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
A
C
B
B
D
B
A
C
B
A
C
B
A
D
D
B
A
D
A
C
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
C
D
D
D
C
C
D
D
D
A
B
A
B
B
D
C
D
C
D
B
B
A
C
Mã đề [412]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
C
D
B
B
C
D
D
A
C
C
A
D
A
B
B
A
D
A
A
C
D
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
C
A
B
C
C
D
A
C
C
D
D
D
B
B
A
D
C
D
C
D
C
B
C
Mã đề [524]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
A
B
B
D
B
D
D
C
D
B
A
D
A
B
B
C
C
B
B
D
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
D
B
C
D
D
B
B
D
B
A
D
B
C
C
A
B
C
B
A
A
C
B
Mã đề [621]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
B
B
C
A
C
D
A
A
C
A
A
B
C
C
D
C
B
C
B
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
B
A
C
D
D
C
B
C
B
C
C
A
A
A
A
C
B
D
B
B
C
C
Mã đề [135]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
B
A
B
A
B
D
A
D
B
A
B
B
C
A
A
C
B
D
C
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
B
A
B
A
A
A
C
D
B
D
A
D
B
A
B
C
D
C
C
B
A
D
B
Mã đề [246]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
B
D
C
C
D
D
C
D
A
D
B
A
A
A
C
D
C
C
A
A
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
C
D
B
A
D
B
A
D
B
A
D
B
A
D
D
A
D
A
D
B
A
A
B
Mã đề [345]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
B
C
A
A
A
A
B
D
B
B
B
B
C
A
D
B
A
A
A
B
A
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
A
D
A
B
D
D
A
C
C
C
B
C
D
D
D
C
B
D
B
B
C
C
C
Mã đề [431]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
B
C
D
A
A
D
A
A
A
D
B
B
D
D
A
C
B
A
D
B
B
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
D
A
A
B
C
C
A
A
D
D
A
C
B
B
A
C
A
B
D
C
B
C
C
Mã đề [540]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
A
C
B
C
A
D
B
A
C
C
D
D
B
B
A
D
A
C
B
C
A
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
C
C
B
C
B
C
D
D
D
C
D
D
B
A
A
C
C
D
B
B
D
D
B
Mã đề [642]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
D
C
A
C
C
B
A
D
A
A
B
A
D
C
D
D
C
B
A
D
B
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
B
A
B
A
A
C
B
D
B
A
C
A
C
D
C
B
A
B
C
A
C
B
C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
KHỐI: 10 - NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:...................................................................... SBD:..................... 111
Câu 1. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
x + 3y − 6 > 0
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 > 0 A.     2x + y . B. + 4 > 0 2x + y . C. + 4 > 0 2x + y . D. + 4 < 0 2x + y . + 4 < 0
Câu 2. Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Xét các khẳng định sau:
I. B \ A = {7;9;1 }
1 . II. AB = {1; }
2 . III. AB = {3;4;5;7;9;1 }
1 . IV. A \ B = {3;4; } 5 .
Số khẳng định đúng là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3. Cho hai tập hợp E = [ 5; − 2) và F = ( 2; −
]3. Tập hợp E F bằng tập nào sau đây? A. [ 2; − ]3. B. ( 2; − 2) . C. [ 5; − 2) . D. [ 5; − ]3.
Câu 4. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A ta được: A. 1 cos A = . B. 2 cos A = . C. 2 cos A = − . D. 1 cos A = . 3 3 3 2
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n . D. 2 x
∃ ∈  : x > x .
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề?
A. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều.
B. Bố có mệt không?
C. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
D. 4,5 là một số hữu tỉ.
Câu 7. Cho tam giác ABC r là bán kính đường tròn nội tiếp và p là nửa chu vi. Diện tích của tam giác ABC là: A. S = S = S = pr S = ∆ pr ABC 2 ∆ pr ABC 4 ∆ pr ABC . B. . C. . D. ABC. 4
Câu 8. Phủ định của mệnh đề: “ 2 n
∀ ∈ ,2n +1 chia hết cho 3” là: A. n ∃ ∉ , 2
2n +1 chia hết cho 3”. B. n ∀ ∈  , 2
2n +1 không chia hết cho 3”. C. n ∃ ∈ , 2
2n +1 chia hết cho 3” D. n ∃ ∈ , 2
2n +1 không chia hết cho 3”.
Câu 9. Cho tam giác ABC biết tam giác có diện tích 2
S = 26cm AB = 8c ;
m AC =13cm . Khi đó sin A bằng: A. 0 30 B. 1 C. 1 D. 0 150 4 2
Câu 10. Cho tập hợp A = {0;3;4; }
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 11. Hình nào sau đây minh họa tập hợp B là con của tập hợp A ? Trang 1/5 - Mã đề 111 A. B. C. D. Câu 12. Biết 2
sinα = (90° < α <180°), giá trị của tanα bằng 3 2 5 2 5 A. 2 . B. − . C. 2 − . D. . 5 5
Câu 13. Cho tập hợp A = {x∈ | x ≤ }
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0;1;2;3;4; } 5
B. A = {1;2;3;4; } 5
C. A = {0;1;2;3; } 4
D. A = {0;1;2;4; } 5
Câu 14. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x∈ 4 ≤ x ≤ } 9 :
A. A = (4;9].
B. A = [4;9].
C. A = (4;9). D. A = [4;9).
Câu 15. Giá trị của biểu thức cos30° sin 60° − bằng: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 2
x + y − 2 ≤ 0
Câu 16. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2 > 0 A. (0;0) . B. ( 1; − − )1. C. (1; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 17. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
Câu 18. Cho A = {0;2;4; }
6 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 19. Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cotα > 0.
B. tanα < 0.
C. sinα < 0. D. cosα > 0.
Câu 20. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình:
A. 2x − 3y −1 > 0
B. x y < 0
C. 4x − 3y > 0
D. x −3y + 7 < 0
Câu 21. Cho tam giác ABC có  0 =  0
B 45 ,C = 60 , AB = 2. Độ dài cạnh AC bằng: A. 6 2 6 . B. 2 . C. 2 6 . D. . 2 2 3
Câu 22. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = cosα.
B. sin (180° −α ) = −cosα.
C. sin (180° −α ) = sinα.
D. sin (180° −α ) = −sinα.
Câu 23. Phần không gạch chéo (kể cả bờ) ở hình vẽ dưới đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Trang 2/5 - Mã đề 111 y 3 2 x O y ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 A. . B. . C. . D. . 3      x + 2y ≤ 6 − 3  x + 2y ≥ 6 − 3  x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≤ 6
Câu 24. Cho tam giác ABC, AB = 4, BC = 6,CA = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho là: A. 18 R = . B. 16 R = . C. 14 R = . D. 6 R = . 15 15 15 5
Câu 25. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 3x +1 > 0 . B. 2
2x y >1. C. 3
x + 5y >1.
D. x − 7y − 3z > 2.
Câu 26. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"3x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề đúng là:
A. P(5) .
B. P(3) . C. P(4). D. P( ) 1 .
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để cặp số (2 ) ;1
m là nghiệm của bất phương trình x − 2y < 4? A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 28. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( ; −∞ 2 − ]∪[5;+∞) . B. ( ; −∞ 2 − ]∪(5;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪[5;+∞). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪(5;+∞) .
Câu 29. Cho tập hợp A = { } B = { } C = {x∈ ( 2 1;3 , 0;4 , x − 4x) = } 0 . Mệnh đề đúng là A. A = .
B B. A = C. C. B = C. D. A = B = C.
Câu 30. Cho tan x = 1
− . Giá trị của biểu thức sin x + 2cos x P = là: cos x + 2sin x A. 2 . B. 2 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 31. Cho tam giác ABC AB c , BC a , AC bR là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. a = 2 . R B. a R = .
C. a = R. D. a = . R sin A sin A 2 sin A sin A
Câu 32. Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x + 3y ≥ 0 x + 3y < 0 2  + − <
x + 3y − 6 < 0 A. x 3y 6 0  . B.  . C.  . D.  .
2x + y − 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2xy + y + 4 > 0
2x + y + 4 ≥ 0
Câu 33. Cho hai tập hợp A = [ 5
− ;3), B = (1;+∞). Khi đó AB là tập nào sau đây? A. [ 5; − +∞) . B. [ 5; − ] 1 . C. (1; ] 3 . D. (1;3) .
Câu 34. Cho 90° < α <180 ,° kết luận nào sau đây sai? A. 2 1 1+ cot α = . B. tan α + cot α =1. 2 sin α Trang 3/5 - Mã đề 111 C. 2 1 1+ tan α = . D. 2 2 sin α + cos α =1. 2 cos α
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
(kể cả bờ) trong hình vẽ ?
A. 2x y ≤ 3 .
B. x y ≥ 3.
C. 2x y < 3 .
D. 2x + y ≤ 3 .
x + y + 2 ≤ 0 Câu 36. Cho ( ;
x y) thỏa mãn hệ bất phương trình x y −1≤ 0 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2x y +1≥  0
trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2x + 3y . Giá trị của M +m bằng: A. - 18 B. - 17 C. - 22 D. - 6
Câu 37. Cho tập hợp A = {x∈ | x = 3k,k ∈,10 < x < }
60 . Tổng các phần tử của tập hợp A bằng: A. 555. B. 184. C. 552. D. 185.
Câu 38. Cho các mệnh đề sau:
(1) Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6 .
(2) Với a∈ : a3 ⇔ a9 .
(3) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. (4)  : 2n n ∃ ∈ +1 là số nguyên. (5) 2 n
∀ ∈  : n > 0.
(6) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 3.
Câu 39. Cho tam giác ABC có cạnh AC =14, B =120°, tổng hai cạnh còn lại là 16. Biết rằng BC > AB , khi
đó độ dài cạnh BC bằng: A. 7. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 40. Cho tam giác ABCAB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB .
Độ dài của cạnh AM bằng: A. 2 3. B. 4 2. C. 3. D. 3 2.
Câu 41. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn và có AB = 5 2 , BC = 3 10 , CD = 6, AD = 2 5
. Diện tích tứ giác ABCD là: A. S = S = S = ABCD 42 S = ABCD 30 ABCD 22 ABCD 12 . B. . C. . D. . Câu 42. Cho 1
sin x + cos x = . Ta tính được sin x − cos x = a là phân số tối giản, a,b∈ . Giá trị của 2 2 a + b 5 b bằng: A. 12. B. 71. C. 74 . D. 49 . Trang 4/5 - Mã đề 111
2x  2y 10 2y  4
Câu 43. Biết miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là một đa giác. Diện tích của đa giác đó
2x  4y 12
x,y0  bằng: A. 25 . B. 15 . C. 10. D. 20 . 2 2
Câu 44. Một phòng đọc sách của thư viện trường THPT B có diện tích mặt sàn là 2
80m . Nhà trường dự kiến
kê một số bàn ghế, biết rằng diện tích để kê một chiếc ghế là 2
0,5m , một chiếc bàn là 2
1,0m . Gọi x là số ghế,
y là số bàn được kê. Biết diện tích mặt sàn dành cho lối lưu thông tối thiểu là 2
20m . Khi đó bất phương trình
bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế sẽ là:
A. 0,5x + y ≤ 80 .
B. 0,5x + y ≥ 20 .
C. x + 2y ≤120 .
D. 0,5x + y ≥ 60 .
Câu 45. Trong kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, ở trường THPT A kết quả số thí sinh đạt
danh hiệu xuất sắc như sau: môn Toán có 48 thí sinh; môn Vật lý có 37 thí sinh; môn Văn có 42 thí sinh; môn
Toán hoặc môn Vật lý có 75 thí sinh; môn Toán hoặc môn Văn có 76 thí sinh; môn Vật lý hoặc môn Văn có
66 thí sinh; xuất sắc cả 3 môn Toán, Vật lý, Văn có 4 thí sinh. Số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc chỉ một môn là: A. 47. B. 56. C. 70. D. 65.
Câu 46. Cho hai tập hợp A = (m −1;5) và (3;+ ∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A \ B = ∅ ?
A. 4 ≤ m ≤ 6 .
B. m ≥ 4
C. m = 4
D. 4 ≤ m < 6
Câu 47. Cho tam giác ABC BC = a;CA = ;
b BA = c và diện tích là S . Biết = − ( − )2 2 S b a c . Giá trị của tan B là: A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 8 . 15 15 15 15
Câu 48. Cho hai tập hợp A = [ 2; − 3) và B = [ ;
m m + 5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
AB ≠ ∅ ? A. 7 − < m ≤ 2. − B. 2
− ≤ m < 3. C. 2
− < m ≤ 3. D. 7 − < m < 3.
Câu 49. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi dưới
các góc tương ứng bằng 0 30 và 0
60 so với phương thẳng đứng. Chiều cao HA của ngọn đồi tính được bằng: A. 45 m. B. 50m. C. 40 m. D. 60 m.
Câu 50. Bác Ba có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và ngô cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
ngô thì bác Ba cần 10 ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Ba cần 20 ngày để trồng một ha. Biết
rằng mỗi ha ngô sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được 50 triệu đồng
và bác Ba chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà bác Ba có thể thu được sau mùa vụ này là:
A. 270 triệu. B. 250 triệu. C. 180 triệu. D. 260 triệu.
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 111
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B A B A D C D D B A B C D B D B B D C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C C D A C D B A A C A B A C C B C D D D D B D Mã đề [223]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C D A B C C C B B A C D B C B C A B B D A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B D B A D A B D A B A C A C A C B D C D C C C Mã đề [318]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B A C B B D B A C B A C B A D D B A D A C B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C D D D C C D D D A B A B B D C D C D B B A C Mã đề [412]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C D B B C D D A C C A D A B B A D A A C D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A B C C D A C C D D D B B A D C D C D C B C Mã đề [524]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A A B B D B D D C D B A D A B B C C B B D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D D B C D D B B D B A D B C C A B C B A A C B Mã đề [621]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B B B C A C D A A C A A B C C D C B C B C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B A C D D C B C B C C A A A A C B D B B C C Mã đề [135]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C B A B A B D A D B A B B C A A C B D C C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B A B A A A C D B D A D B A B C D C C B A D B Mã đề [246]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B D C C D D C D A D B A A A C D C C A A C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C D B A D B A D B A D B A D D A D A D B A A B Mã đề [345]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C A A A A B D B B B B C A D B A A A B A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A D A B D D A C C C B C D D D C B D B B C C C Mã đề [431]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B C D A A D A A A D B B D D A C B A D B B B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D A A B C C A A D D A C B B A C A B D C B C C Mã đề [540]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A C B C A D B A C C D D B B A D A C B C A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C C B C B C D D D C D D B A A C C D B B D D B Mã đề [642]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D C A C C B A D A A B A D C D D C B A D B C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B A B A A C B D B A C A C D C B A B C A C B C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
Document Outline

  • Made 111
  • ĐÁP ÁN