Đề khảo sát lần 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

Ngày … tháng 10 năm 2019, trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lần thứ nhất dành cho học sinh khối 11, kỳ thi được diễn ra trong giai đoạn giữa học kỳ 1 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
…./10/2019
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Cho hình chop
.
S ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SDA
là:
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SA
.
C. Đường thẳng
SD
. D. Đường thẳng
SC
.
Câu 2: Trong
2019
điểm phân biệt cho trước, bao nhiêu véc khác
với điểm đầu điểm
cuối là
trong
2019
điểm đã cho?
A.
2
2019
C
. B.
2017
2019
A
. C.
2
2019
A
. D.
2
2019
.
Câu 3: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
2 3 2 2
x x x
A. 3 B.
3
2
C. 2 D. 1
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0
x y
. Điểm
M
thuộc
thì tọa
độ điểm
M
có dạng?
A.
2 1;M t t
. B.
; 1
M t t
. C.
1 2 ;M t t
. D.
;2 1
M t t
.
Câu 5: Cho khai triển
2019 2 2019
0 1 2 2019
(3 4) ...
x a a x a x a x
. Tính :
0 1 2 2019
...
S a a a a
A.
2019
7
. B.
1
. C.
1
. D.
2019
7
.
Câu 6: Cho điểm
1;2
M
đường thẳng
: 3 0
x y
. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến
đường thẳng
?
A.
2 2
. B.
2
. C.
1
2 2
. D.
1
2
.
Câu 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:
y x
và đường tròn
2 2
: 2 0
C x y x
?
A.
2;0
. B.
0;0
. C.
1;1
2;2
. D.
0;0
1;1
.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1;2
M
, phép vị tự tâm O tỉ số
2
biến
M
thành điểm
nào sau đây?
A.
' 1; 4
M
. B.
' 0; 4
M
. C.
' 2;4
M
. D.
' 2; 4
M
.
Câu 9: Tìm số hạng không chứa
trong khai triển
10
2
x
x
?
A.
8064
. B.
252
. C.
252
. D.
8064
.
Câu 10: Đồ thị hàm số
2
2
y x
có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng
2
x
B. Trục
Oy
C. Không có D. Đường thẳng
1x
.
Mã đề 001
Trang 2/5
Câu 11: Gọi nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn
khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có chữ số và chữ số đó đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp
5
người vào một bàn dài có
5
chỗ?
A.
5
. B.
24
. C.
1
. D.
120
.
Câu 15: Xác định
m
để phương trình:
2
1 2 3 4 12 0
x x m x m
có 3 nghiệm phân biệt lớn
hơn
1
A.
7
3
2
m
19
6
m
B.
7
1
2
m
19
6
m
C.
7
3
2
m
19
6
m
D.
7
2
m
Câu 16: Tính tổng
1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019
...C C C C
A.
2018
2
. B.
2019
2 1
. C.
2018
2 1
. D.
2019
2
.
Câu 17: Hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tany x
. B.
cosy x
. C.
coty x
. D.
siny x
.
Câu 18: Một cửa hàng mua sách từ nhà xuất bản với giá 3USD/ cuốn. Cửa hàng bán sách với giá
15USD/ cuốn, tại giá n này mỗi tháng cửa hàng sbán được 200 cuốn. Cửa hàng kế hoạch giảm
giá để kích thích sức mua họ ước tính rằng cứ giảm đi 1 USD/ cuốn thì mỗi tháng sẽ bán nhiều hơn
20 cuốn. Hỏi rằng cửa hàng nên bán sách với giá bao nhiêu một cuốn để thu được lợi nhuận một tháng
là nhiều nhất?
A. 14,5 USD B. 14 USD C. 12,5 USD D. 13 USD
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 6 8 0
C x y x y
. Phương trình tiếp
tuyến của
C
tại
1; 7
M
là:
A.
7 0
x y
. B.
7 50 0
x y
. C.
4 3 25 0
x y
. D.
3 4 25 0
x y
.
Câu 20: Biết rằng
P
2
y ax bx c
đỉnh
1;4
I
đi qua điểm
3;0
D
. Khi đó giá trị của
, ,a b c
là:
A.
1; 1; 1
a b c
B.
1; 2; 3
a b c
C.
1 2
; ; 5
3 3
a b c
D.
2; 4; 5
a b c
Câu 21: Nghiệm của phương trình
A.
,
6
x k k Z
. B.
2 ,
3
x k k Z
.
0
x
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
0
3
; 2
2
x
0
;
2
x
0
3
;
2
x
0
0;
2
x
3
3
3
10
A
3 3
10 9
A A
648
3
9
A
2
3sin 2cos 2 0
x x
,x k k
,
2
x k k
2 ,
2
x k k
2 ,x k k
1
cos
2
x
Trang 3/5
C.
2 ,
6
x k k Z
. D.
2
2 ,
3
x k k Z
.
Câu 22: Tìm các giá trị của
m
để phương trình:
2 1x
=
x m
có nghiệm.
A.
2
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
2
m
Câu 23: Một lớp học có
45
học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
3
bạn để tham gia vào đội xung kích?
A.
3
45
C
. B.
3!
. C.
3
45
A
. D.
45!
.
Câu 24: Phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Cho hình chóp
.
S ABCD
.
G
điểm nằm bên trong tam giác
SCD
. Gọi
,E F
lần lượt
trung điểm của các cạnh
,AB AD
. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp
EFG
là:
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Câu 26: Phương trình
2
3 2
3
x x
x
x
có nghiệm là
khi đó
thuộc tập
A.
1
;3
3
B.
1 1
;
2 2
C.
1
;1
3
D.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1;3
A
, phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
A
thành
điểm nào sau đây?
A.
A' 5;0
. B.
A' 0;5
. C.
A' 2; 1
. D.
A' 2;1
.
Câu 28: Có bao nhiêu số có chữ số khác nhau được tạo thành từ các số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho khai triển
12 2 12
0 1 2 12
(1 2 ) ...
x a a x a x a x
. Tìm hệ s
k
a
,
(0 12)
k
lớn nhất
trong khai triển trên.
A.
8 8
12
2
C
. B.
10 10
12
2
C
. C.
8 8
12
1 2
C
. D.
9 9
12
2
C
.
Câu 30: Gọi
S
tập nghiệm của bất phương trình:
2
2
3
1
4
x x
x
. Khi đó
2,2
S
tập nào sau
đây:
A.
2; 1
B.
1;2
C.
D.
2; 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số
2
3
tan
4
y x
x
A.
. B.
\ 2;2
D
.
C.
\ 2;2; ,D k k
. D.
\ 2;2; ,
2
D k k
.
Câu 32: Phương trình có nghiệm là:
3
cos
2
x
;
3
x k k
;
6
x k k
2 ;
3
x k k
5
2 ;
6
x k k
4
1,2,3, 4,5
4
5
C
4
5
A
5
P
4
P
2
3 tan 1 sin 1 0
x x
Trang 4/5
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,E F
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
,
CD
. Điểm
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Khi đó giao điểm của đường thẳng
EG
và mp
ACD
là:
A. Điểm
F
.
B. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
C. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
.
D. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm
2; 3
I
góc quay
0
180
biến đường thẳng
: 5 0
d x y
thành đường thẳng nào?
A.
': 15 0
d x y
. B.
': 15 0
d x y
. C.
': 7 0
d x y
. D.
': 7 0
d x y
.
Câu 35: Từ các chữ số
0,1,2,3,4, 5,6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số và chia hết cho
3
?
A.
131
. B.
149
. C.
98
. D.
417
.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình:
2
2 2 2 4 2 0
x x x
là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 37: Cho 2 số thực
,x y
thỏa mãn:
2 27
xy x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 3 2 4 3 2
8 24 32 17 20 150 500 626
P x x x x y y y y
dạng
, ,
a b a b N
. Khi đó
a b
bằng:
A. 21. B. 7. C. 30. D. 19.
Câu 38: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2
sin 3 cos 2 sin 3cos 5
y x x x x
khi
;
3 6
x
. Tính
M m
?
A.
11
. B.
10
. C.

. D.
9
.
Câu 39: Một đa giác đều (H) có
12
đỉnh. Xét các tam giác
3
đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H).
Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H)?
A.
113
. B.
115
. C.
112
. D.
114
.
Câu 40: bao nhiêu số nguyên
để phương trình:
2
2 2 3 5 30 0
x x x x a
2
nghiệm phân biệt?
A. 10. B. 9. C. 11. D. Vô số.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 1 0
d x y
đường tròn
2 2
: 2 4 0
C x y x y
. Biết điểm
;M a b
với
0
a
thuộc đường thẳng
d
qua đó kđược hai
đường thẳng tiếp xúc với
C
tại
A
B
sao cho
0
60
AMB
. Tính
a b
?
A.
5
. B.
5
. C.
. D.
7
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thang cân
ABCD
// ,
AB CD AB CD
AD DC
,
3;3
D
. Đường thẳng
AC
phương trình
2 0
x y
, đường thẳng
AB
đi qua
1; 1
M
. Biết
phương trình đường thẳng
BC
dạng
0
ax by c
với
, ,a b c
;
, ,a b c
đôi một nguyên tố cùng
nhau;
0
c
. Tính
a b c
?
A.
84
. B.
80
. C.
80
. D.
84
.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết hai đường thẳng
AB
AC
lần lượt
6
x k
2
6
x k
6
x k
2
x k
Trang 5/5
có phương trình
5 2 6 0
x y
4 7 21 0
x y
. Biết diện tích tam giác
a
b
với
*
,a b
;
,a b
hai số nguyên tố cùng nhau và biết gốc tọa độ là trực tâm tam giác
ABC
. Tính
a b
?
A.
211
. B.
217
. C.
213
. D.
215
.
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
tâm
điểm
3;5
B
.
Một điểm
M
thay đổi trên
C
. Tìm quỹ tích điểm
A
sao cho:
2AM AI AB
.
A.
2 2
1 2 1
x y
. B.
2
2
3
1
2
x y
.
C.
2
2
1
1
2
x y
. D.
2
2
1
1
2
x y
.
Câu 45: Phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình:
là:
A. 319. B. 322. C. 323. D. 321.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm của cạnh
SC
. Mặt
phẳng
P
chứa
AM
lần lượt cắt các cạnh
,SB SD
tại
', 'B D
(khác
S
). Giá trị lớn nhất của
' 'SB SD
u
SB SD
*
, ,
a
a b
b
tối giản. Tích
.a b
bằng:
A. 3. B. 12. C. 15. D. 6.
Câu 49: Cho t diện
ABCD
. Điểm
M
trung điểm của cạnh
,AC N
thuộc cạnh
AD
sao cho:
2
AN ND
,
Q
thuộc cạnh
BC
sao cho
4
BC BQ
. Gọi
giao điểm của đường thẳng
MN
mp
,BCD
J
là giao điểm của đường thẳng
BD
và mp
.MNQ
Khi đó
JB JQ
JD JI
bằng:
A.
13
20
. B.
20
21
. C.
3
5
. D.
11
12
.
Câu 50: Gọi lần lượt nghiệm dương nhỏ nhất nghiệm âm lớn nhất của phương trình
, ta có:
A. . B.
2
11
36
ab
. C.
2
36
ab
. D.
2
11
36
ab
.
------- HẾT -------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2 sin 2cos 2 sin 2x x x
5
2 ,
4
S k k
3
,
4
S k k
2 ,
4
S k k
3
2 ,
4
S k k
5
0;
2
2sin 1 0
x
3
1
2
4
0;2019
3 1 cos 2 sin 2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x
,a b
2
cos sin 2
3
2cos sinx 1
x x
x
0
ab
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN …./10/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 5 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001
Câu 1: Cho hình chop S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SDA là:
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SA .
C. Đường thẳng SD .
D. Đường thẳng SC . 
Câu 2: Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu véc tơ khác 0 với điểm đầu và điểm
cuối là 2 trong 2019 điểm đã cho? A. 2 C . B. 2017 A . C. 2 A . D. 2 2019 . 2019 2019 2019
Câu 3: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
2x  3x  2  x  2 3 A. 3 B. C. 2 D. 1 2
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :x  2 y 1  0 . Điểm M thuộc  thì tọa
độ điểm M có dạng?
A. M 2t 1;t  .
B. M t;t   1 .
C. M 1  2t;t  .
D. M t;2t   1 . Câu 5: Cho khai triển 2019 2 2019 (3x  4)
a a x a x  ...  a x
. Tính : S a a a  ...  a 0 1 2 2019 0 1 2 2019 A. 2019 7  . B. 1 . C. 1 . D. 2019 7 .
Câu 6: Cho điểm M 1;2 và đường thẳng  :x y  3  0 . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  ? 1 1 A. 2 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2 2
Câu 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y x và đường tròn C  2 2
: x y  2x  0 ? A. 2;0 . B. 0;0 . C. 1;  1 và 2;2 . D. 0;0 và 1;  1 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 , phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây?
A. M '1; 4 . B. M '0; 4 . C. M '2; 4 . D. M '2; 4 . 10  2 
Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x    ?  x  A. 8064 . B. 2  52 . C. 252 . D. 8  064 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y   x  2 2
có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng x  2 B. Trục Oy C. Không có
D. Đường thẳng x  1 . Trang 1/5
Câu 11: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x  2sin x cos x  cos x  0 . Chọn 0 khẳng định đúng?  3      3     A. x  ; 2 . B. x  ;  . C. x   ; . D. x  0; . 0   0   0   0    2   2   2   2 
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau? A. 3 A . B. 3 3 A A . C. 648. D. 3 A . 10 10 9 9
Câu 13: Giải phương trình 2
3sin x  2 cos x  2  0 .  
A. x k , k   . B. x
k , k   . C. x
k 2 , k   .
D. x k 2 , k   . 2 2
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một bàn dài có 5 chỗ? A. 5 . B. 24 . C. 1 . D. 120 .
Câu 15: Xác định m để phương trình:  x   2
1  x  2 m  3 x  4m 12  0  
có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 7  19 7 19 A.
m  3 và m  B.  m  1  và m  2 6 2 6 7 19 7  C.
m  3 và m  D. m  2 6 2 Câu 16: Tính tổng 1 2 3 2019 CCC  ...  C 2019 2019 2019 2019 A. 2018 2 . B. 2019 2 1 . C. 2018 2 1 . D. 2019 2 .
Câu 17: Hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  tan x .
B. y  cos x .
C. y  cot x .
D. y  sin x .
Câu 18: Một cửa hàng mua sách từ nhà xuất bản với giá 3USD/ cuốn. Cửa hàng bán sách với giá
15USD/ cuốn, tại giá bán này mỗi tháng cửa hàng sẽ bán được 200 cuốn. Cửa hàng có kế hoạch giảm
giá để kích thích sức mua và họ ước tính rằng cứ giảm đi 1 USD/ cuốn thì mỗi tháng sẽ bán nhiều hơn
20 cuốn. Hỏi rằng cửa hàng nên bán sách với giá bao nhiêu một cuốn để thu được lợi nhuận một tháng là nhiều nhất? A. 14,5 USD B. 14 USD C. 12,5 USD D. 13 USD
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  2 2
: x y  6x  8 y  0 . Phương trình tiếp
tuyến của C  tại M 1; 7 là:
A. 7x y  0 .
B. x  7 y  50  0 .
C. 4x  3y  25  0 .
D. 3x  4 y  25  0 .
Câu 20: Biết rằng  P 2
y ax bx c có đỉnh I 1; 4 và đi qua điểm D 3;0 . Khi đó giá trị của a, , b c là: A. a  1
 ;b  1;c  1  B. a  1
 ;b  2;c  3 1 2
C. a   ;b   ; c  5 D. a  2
 ;b  4;c  5 3 3 1
Câu 21: Nghiệm của phương trình cos x   là 2   A. x  
k , k Z . B. x  
 2k , k Z . 6 3 Trang 2/5  2 C. x  
 2k , k Z . D. x  
 2k , k Z . 6 3
Câu 22: Tìm các giá trị của m để phương trình: 2 x 1 = x m có nghiệm. A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 23: Một lớp học có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn để tham gia vào đội xung kích? A. 3 C . B. 3! . C. 3 A . D. 45! . 45 45 3
Câu 24: Phương trình cos x   có tập nghiệm là: 2       A. x    k ; k    . B. x    k ; k    .    3   6        C. x    k 2 ; k  5   . D. x    k 2 ; k   .    3   6 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD . G là điểm nằm bên trong tam giác SCD . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp  EFG là: A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. 2 x  3x  2 Câu 26: Phương trình
 x có nghiệm là a khi đó a thuộc tập x  3  1   1 1   1  A. ; 3   B. ;   C. ;1   D.   3   2 2   3  
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 1;3 , phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 biến A thành điểm nào sau đây? A. A'5;0 . B. A'0;5 . C. A'2;   1 . D. A'2;  1 .
Câu 28: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 ? A. 4 C . B. 4 A . C. P . D. P . 5 5 5 4 Câu 29: Cho khai triển 12 2 12
(1 2x)  a a x a x  ...  a x . Tìm hệ số a , (0  k  12) lớn nhất 0 1 2 12 k trong khai triển trên. A. 8 8 C 2 . B. 10 10 C 2 . C. 8 8 1 C 2 . D. 9 9 C 2 . 12 12 12 12 2 x x  3
Câu 30: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình:
 1. Khi đó S  2, 2 là tập nào sau 2 x  4 đây: A. 2;   1 B. 1; 2 C.  D. 2;   1 3
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  tan x  là 2 x  4 A.  .
B. D   \ 2;  2 .   
C. D   \ 2;2;k , k    .
D. D   \ 2;2;
k , k   .  2  Câu 32: Phương trình 2
3 tan x 1 sin x 1  0 có nghiệm là:    Trang 3/5     A. x   k . B. x    k 2 . C. x    k . D. x   k . 6 6 6 2
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD . Điểm G
trọng tâm tam giác BCD . Khi đó giao điểm của đường thẳng EG và mp  ACD là: A. Điểm F .
B. Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
D. Giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm I 2; 3 góc quay 0 180 biến đường thẳng
d : x y  5  0 thành đường thẳng nào?
A. d ' : x y 15  0 .
B. d ' : x y 15  0 .
C. d ' : x y  7  0 .
D. d ' : x y  7  0 .
Câu 35: Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 3 ? A. 131 . B. 149 . C. 98 . D. 417 .
Câu 36: Số nghiệm của phương trình: 2
x  2  2  x  2  x  4  2  0 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 37: Cho 2 số thực x, y thỏa mãn: xy  2x y  27 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 3 2 4 3 2 P
x  8x  24x  32x 17 
y  20 y 150 y  500 y  626 có dạng a b, a,b N  . Khi đó
a b bằng: A. 21. B. 7. C. 30. D. 19. Câu 38: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số     y   x x2 sin 3 cos
 2sin x  3 cos x  5 khi x   ; 
. Tính M m ? 3 6    A. 11. B. 10 . C.  . D. 9 .
Câu 39: Một đa giác đều (H) có 12 đỉnh. Xét các tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H).
Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H)? A. 113 . B. 115 . C. 112 . D. 114 .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình: 2
x  2x  2  x  35  x  30  a  0 có 2 nghiệm phân biệt? A. 10. B. 9. C. 11. D. Vô số.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d :x y 1  0 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  0 . Biết điểm M a;b với a  0 thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai 
đường thẳng tiếp xúc với C  tại A B sao cho 0
AMB  60 . Tính a b ? A. 5 . B. 5  . C. 7 . D. 7  .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD AB//CD, AB CD có AD DC
, D 3;3 . Đường thẳng AC có phương trình x y  2  0 , đường thẳng AB đi qua M 1;  1 . Biết
phương trình đường thẳng BC có dạng ax by c  0 với a, ,
b c   ; a, ,
b c đôi một nguyên tố cùng
nhau; c  0 . Tính a b c ? A. 84 . B. 8  0 . C. 80 . D. 8  4 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết hai đường thẳng AB AC lần lượt Trang 4/5 a
có phương trình 5x  2 y  6  0 và 4x  7 y  21  0 . Biết diện tích tam giác là với * a,b   ; , a b b
hai số nguyên tố cùng nhau và biết gốc tọa độ là trực tâm tam giác ABC . Tính a b ? A. 211 . B. 217 . C. 213. D. 215 . 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  4 tâm I và điểm B 3;5 .   
Một điểm M thay đổi trên C  . Tìm quỹ tích điểm A sao cho: AM  2AI AB . 2   2 2 3 A.  x  
1   y  2  1 . B. 2  x    y  1.  2    2 2  1   1  C. 2 x y   1 2   . D. x y   1   .  2   2 
Câu 45: Phương trình 2 sin x  2 cos x  2  sin 2x có tập nghiệm là: 5     A. S  
k 2 , k   3 . B. S  
k , k   .    4   4        C. S  
k 2 , k   3 . D. S  
k 2 , k   .    4   4   5
Câu 46: Số nghiệm thuộc đoạn 0;
 của phương trình 2sin x 1   0 là:  2    A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 47: Số nghiệm thuộc khoảng 0;2019 của phương trình:
3 1 cos 2x  sin 2x  4 cos x  8  4 3 1 sin x là:   A. 319. B. 322. C. 323. D. 321.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của cạnh SC . Mặt
phẳng  P chứa AM lần lượt cắt các cạnh S ,
B SD tại B ', D ' (khác S ). Giá trị lớn nhất của SB ' SD ' a u   là  *
, a,b    tối giản. Tích . a b bằng: SB SD b A. 3. B. 12. C. 15. D. 6.
Câu 49: Cho tứ diện ABCD . Điểm M là trung điểm của cạnh AC, N thuộc cạnh AD sao cho:
AN  2ND , Q thuộc cạnh BC sao cho BC  4BQ . Gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mp JB JQ
BCD, J là giao điểm của đường thẳng BD và mp MNQ. Khi đó  bằng: JD JI 13 20 3 11 A. . B. . C. . D. . 20 21 5 12
Câu 50: Gọi a, b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x  sin 2x  3 , ta có: 2 2 cos x  s inx 1 2 11 2  2 11 A. ab  0 . B. ab  . C. ab   . D. ab   . 36 36 36 ------- HẾT -------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5