UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ngày kiểm tra: 04/4/2025
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 20242025
Môn thi: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
thi gm 02 trang)
Bài I (1,5 đim)
1) Biu đ sau đây biu din d liu v các hot đng trong gi ra chơi ca hc sinh lp 9A1.
a) Lập bng tn s cho d liu đưc biu din trên biu đ.
b) Từ bảng tn s, hãy cho biết hot đng nào đưc học sinh tham gia nhiu nht.
2) Một bình đng 12 qu cu đưc đánh s từ 1 đến 12 có kích thưc và khi lưng như
nhau. Chn ngu nhiên mt qu cu. Tính xác sut biến c
A
: “Chn đưc qu cu có s
chia hết cho 2”.
Bài II (1,5 đim) Cho hai biu thc
vi
0, 1xx
≥≠
.
1) Tìm giá tr ca A ti
4x =
.
2) Chng minh rng
1
1
x
B
x
+
=
.
3) Đt
.P AB=
. Tìm tt c các giá tr ca x tha mãn
4P
.
Bài III (2,5 đim)
1) Rp chiếu phim Quc gia quy đnh giá xem phim ca ngưi ln và tr em khác
nhau. Gia đình Mai 3 ngưi ln và 2 tr em mua vé hết tng 590 nghìn đng. Gia đình
Lan 2 ngưi ln 1 tr em cũng đi xem phim và mua vé hết tng 370 nghìn đng.
Hi giá vé quy đnh ca ngưi ln và tr em là bao nhiêu?
2) Mt ô tô và mt xe máy cùng khi hành t Ni đến Hi Phòng vi vn tc không
đổi trên toàn b quãng đưng AB dài 120 km. Do vn tc xe ô ln hơn vn tc xe máy
là 10 km/h nên xe ô tô đến B sm hơn xe máy là 36 phút. Tính vn tc ca mi xe.
7
11
5
8
4
0
2
4
6
8
10
12
Đọc sách
Ôn bài
Thư giãn Đá cầu Chơi cờ vua
Số lượng
Hoạt động
Hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 9A1
ĐỀ CHÍNH THỨC
3) Cho phương trình
2
3 20xx
−=
có hai nghim phân bit
12
;
xx
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
1 2 12
12
44x x xx
A
xx
−−
=
.
Bài IV (4,0 đim)
1) hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất bán kính đáy
7cm, chiều cao 8cm đựng đầy nước. Lọ thứ hai bán
kính đáy là 8cm, chiều cao 6cm.
a) Tính thể tích nước trong lọ thứ nhất?
b) Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ
hai thì nước có bị tràn ra ngoài không? Tại sao?
(Lấy
3,14
π
. Bỏ qua độ dày của thành bình).
L 1 L 2
2) Cho đưng tròn
( )
;OR
hai đưng kính
AB
và
MN
vuông góc ti
.
O
Gọi C là trung
đim ca
OB
. Tia
MC
ct đưng tròn
( )
O
tại
.D
Gọi
E
là giao đim ca
AD
MN
.
a) Chng minh t giác
OCDN
nội tiếp.
b) Chng minh
2
.2AD AE R=
3OA OE=
.
c) Gi
F
là hình chiếu ca
O
trên
,NB
G
là giao đim ca
AN
BD
. Chng minh
,,
GFC
thng hàng.
i V (0,5 đim)
Nhà anh Thnh mt cái ao nuôi hình ch nhật
ABCD
(tham kho hình v), đt
này va có mt loi cá ging mi nên anh đã giăng lưi quây li đ nuôi th nghim trên
một góc ao ca nh. Biết rng i đưc giăng theo mt đưng thng t một v trí
M
bờ
AB
đến mt v trí
N
bờ
AD
và phi đi qua mt cái cc c định đã cm sn v trí
E
. Biết rng khong cách t cc
E
đến b
,
AB AD
ln lưt là 5m 12m. Hỏi din tích
nh nht ca phn góc ao
AMN
mà anh Thnh có th quây đưc là bao nhiêu?
----------------Hết-----------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
12m
5m
E
N
M
D
C
B
A
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 20242025
Môn thi: TOÁN
Bài
Ý
Đáp án
Đim
Bài I
1,5 đim
1a
Hot
động
Đọc sách
Ôn bài
Thư giãn
Đá cu
Chơi c
vua
Tần s
7
11
5
8
4
0,5
1b
Hot đng đưc hc sinh tham gia nhiu nht là ôn bài.
0,5
2
Kết quả thuận lợi của biến cố
A
: “Chọn được quả cầu số chia
hết cho 2” là
{ }
2;4; 6; 8;10;12
0,25
Xác suất của biến cố
A
:
( )
61
12 2
PA= =
.
0,25
Bài II
1,5 đim
1
Thay
4
x
=
(TMĐK) vào A và tính đưc
4
3
A =
0,25
2
b)
31 5
1
11
x
B
x
xx
+
=−+
+−
3( 1) ( 1) 5
( 1)( 1)
x xx
B
xx
+ ++
=
+−
0,25
21
( 1)( 1)
xx
B
xx
++
=
+−
0,25
2
1
( 1)
( 1) 1
1
()
x
B
x x
x
x
+
=
+
=
+
0,25
3
1
..
11 1
xx x
P AB
xx x
+
= = =
+−
Biến đi
4P
đưc
2
( 2)
0
1
x
x
TH1:
2
( 2)
0
1
x
x
=
suy ra
20x −=
nên
4( )x TM=
0,25
TH2:
( )
2
2
0
1
x
x
<
suy ra
10x −<
(vì
( )
2
2 0; 4xx−>≠
)
nên
1x <
Kết hp điu kin:
0, 1
xx≥≠
có:
01x≤<
Vy
0 1; 4xx≤< =
tha mãn đ bài.
0,25
Bài III
2,5 đim
1
Gọi giá vé ngưi ln là x (nghìn đng) (x>0)
Gọi giá vé tr em là y (nghìn đng) (y>0)
0,25
Gia đình có 3 ngưi ln 2 tr em mua vé hết tng 590 nghìn nên
ta có PT: 3x + 2y = 590 0,25
Gia đình khác hai ngưi ln 1 tr em cũng đi xem xiếc
mua vé hết tng 370 nghìn nên ta có PT: 2x + y = 370
Ta có h PT:
3x + 2y = 590
2x + y = 370
0,25
Gii h trên ta đưc
150( )
70( )
x TM
y TM
=
=
Vy giá v ngưi ln là 150 nghìn đng
Giá vé tr em là 70 nghìn đng.
0,25
2
Gọi vn tc ca xe máy là x (km/h),
0x >
0,25
Thi gian xe máy đi t Nội đến Hi Phòng :
120
x
(gi)
Vn tc ca ô tô là: x +10 (km/h)
Thi gian ô tô đi t Hà Ni đến Hi Phòng :
120
10x +
(gi)
0,25
Do ô tô đến Hi Phòng sm hơn xe máy là 36 phút =
3
5
gi nên ta
có phương trình:
120
x
120
10x +
=
3
5
0,25
1200 3
( 10) 5xx
=
+
( 10) 200xx+=
2
10 2000 0xx+− =
40x
=
(tha mãn đk) hoc
50x =
(loi)
Vy vn tc xe máy là 40 km/h và vn tc ô tô là 50 km/h
0,25
3
Phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
.
Theo đnh lí Viète có:
12
12
3
2
xx
xx
+=
=
0,25
1 2 12
12
44x x xx
A
xx
−−
=
Biến đi đưc biu thc
( )
2
12 1 2 12
12
24 2xx x x xx
A
xx

+−

=
Tính đưc A = 28 0,25
Bài IV
4,0 đim
1
a) Thể tích nước trong lọ thủy tinh thứ nhất là:
2
1
23
11
3,14.7 .8 1230,88( )V r h cm
π
=≈=
0,5
b) Thể tích lọ thủy tinh thứ hai là:
22 3
2 22
3,14.8 .6 1205,76( )
V r h cm
π
=≈=
0,25
Vì V
1
> V
2
nên nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ
hai thì nước bị tràn ra ngoài. 0,25
2
V hình đúng đến câu a
0,25
a) Chng minh đưc
ONC
vuông ti O
Suy ra ba đim O, N, C cùng thuc đưng tròn, đưng kính NC (1)
0,25
Chng minh đưc
CDN
vuông ti D
Suy ra ba đim C, D, N cùng thuc đưng tròn, đưng kính NC (2)
0,25
Từ (1) (2) suy ra bn đim O, N, C, D cùng thuc đưng tròn,
đưng kính NC
Suy ra t giác OCDN ni tiếp đưng tròn đưng kính NC
0,25
b) Chng minh:
0
90ADB =
0,25
Chng minh:
AOE ADB
∆∆
(g.g)
0,25
2
. .2
AE AO
AE AD AB AO R
AB AD
⇒= = =
0,25
Chng minh đưc DM là phân giác ca
ADB
Suy ra DC là phân giác ca
ADB
(1)
CA DA
CB DB
⇒=
0,25
(2)
AO OE OA DA
AOE ADB
AD DB OE DB
=⇒=
0,25
Từ (1)(2) suy ra
3
CA OA
OA OE
CB OE
= ⇒=
0,25
G
F
E
D
C
O
N
M
B
A
c) Chng minh đưc:
3.ON OE=
suy ra
2
3
NE ON=
Suy ra E là trng tâm
ANB
Chng minh F là trung đim ca NB
Suy ra A, E, F, D thng hàng
Suy ra F là trc tâm ca
ABG
Suy ra GF vuông góc AB
0,25
Chng minh đưc: CF vuông góc AB
Suy ra G, F, C thng hàng. 0,25
i V
0,5 đim
Gọi khong cách t
E
đến
,AB AD
ln lưt là
,.EH EK
Đặt
( )
KN x m=
, đk:
0x >
KEN HME∆∆
nên
( )
12 60
5
KE KN x
HM m
HM HE HM x
= =⇒=
AMN
vuông ti A nên
( )
( )
1
..
2
1 60 30
.12 .5 6 .5
2
AMN
S AM AN
xx
xx
=

= + +=+ +


150
30 6 30x
x
=++ +
=
150
60 6
x
x
++
0,25
Chng minh đưc
2a b ab+≥
. Du “=” xảy ra khi a = b.
AMN
S =
150 150
60 6 60 2 6 .xx
xx
++ ≥+
=120
Du “=” xảy ra khi
150
6x
x
=
2
25x =
5x =
(TMĐK)
Vy din tích nh nht ca phn góc ao
AMN
anh Thnh có th
quây đưc là
2
120m
.
0,25
*Ghi chú:
- Trên đây ch là hưng dn chm, bài làm của hc sinh cn lp lun cht ch.
- Hc sinh làm cách khác đúng, lp lun cht ch vẫn cho đim ti đa.
K
H
12m
5m
E
N
M
D
C
B
A
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra: 04/4/2025
(Đề thi gồm 02 trang)
Bài I (1,5 điểm)

1) Biểu đồ sau đây biểu diễn dữ liệu về các hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 9A1.
Hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 9A1 12 11 10 8 8 7 ng ượ 6 5 4 Số l 4 2 0 Đọc sách Ôn bài Thư giãn Đá cầu Chơi cờ vua Hoạt động
a) Lập bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
b) Từ bảng tần số, hãy cho biết hoạt động nào được học sinh tham gia nhiều nhất.
2) Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 có kích thước và khối lượng như
nhau. Chọn ngẫu nhiên một quả cầu. Tính xác suất biến cố A: “Chọn được quả cầu có số chia hết cho 2”.
Bài II (1,5 điểm) Cho hai biểu thức x 3 1 x + 5 A = ; B = + +
với x ≥ 0, x ≠1. x +1
x +1 1− x x −1
1) Tìm giá trị của A tại x = 4. 2) Chứng minh rằng x +1 B = . x −1 3) Đặt P = .
A B . Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn P ≤ 4. Bài III (2,5 điểm)
1) Rạp chiếu phim Quốc gia quy định giá vé xem phim của người lớn và trẻ em khác
nhau. Gia đình Mai có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé hết tổng 590 nghìn đồng. Gia đình
Lan có 2 người lớn và 1 trẻ em cũng đi xem phim và mua vé hết tổng 370 nghìn đồng.
Hỏi giá vé quy định của người lớn và trẻ em là bao nhiêu?
2) Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc không
đổi trên toàn bộ quãng đường AB dài 120 km. Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy
là 10 km/h nên xe ô tô đến B sớm hơn xe máy là 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe. 3) Cho phương trình 2
x − 3x − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1x; 2
x . Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 x − 4 2 x 4 1x − 2 x A = − . 1 x 2 x
Bài IV (4,0 điểm)
1) Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất có bán kính đáy
là 7cm, chiều cao 8cm đựng đầy nước. Lọ thứ hai có bán
kính đáy là 8cm, chiều cao 6cm.
a) Tính thể tích nước trong lọ thứ nhất?
b) Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ
hai thì nước có bị tràn ra ngoài không? Tại sao?
(Lấy π ≈ 3,14. Bỏ qua độ dày của thành bình). Lọ 1 Lọ 2 2) Cho đường tròn ( ;
O R)có hai đường kính AB MN vuông góc tại .
O Gọi C là trung
điểm của OB . Tia MC cắt đường tròn (O) tại .
D Gọi E là giao điểm của AD MN .
a) Chứng minh tứ giác OCDN nội tiếp. b) Chứng minh 2 A .
D AE = 2R OA = 3OE .
c) Gọi F là hình chiếu của O trên NB, G là giao điểm của AN BD . Chứng minh
G, F, C thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Nhà anh Thịnh có một cái ao nuôi cá hình chữ nhật ABCD (tham khảo hình vẽ), đợt
này vừa có một loại cá giống mới nên anh đã giăng lưới quây lại để nuôi thử nghiệm trên
một góc ao của mình. Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí M
ở bờ AB đến một vị trí N ở bờ AD và phải đi qua một cái cọc cố định đã cắm sẵn ở vị trí
E . Biết rằng khoảng cách từ cọc E đến bờ AB, AD lần lượt là 5m và 12m. Hỏi diện tích
nhỏ nhất của phần góc ao AMN mà anh Thịnh có thể quây được là bao nhiêu? B C M E 5m 12m A N D
----------------Hết-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN Bài Ý Đáp án Điểm Bài I 1a Hoạt Đọc sách Ôn bài
Thư giãn Đá cầu Chơi cờ 1,5 điểm động vua Tần số 7 11 5 8 4 0,5
1b Hoạt động được học sinh tham gia nhiều nhất là ôn bài. 0,5
2 Kết quả thuận lợi của biến cố A: “Chọn được quả cầu có số chia 0,25
hết cho 2” là {2;4; 6; 8;10;1 } 2
Xác suất của biến cố A là : P( A) 6 1 = = . 12 2 0,25
1 Thay x = 4 (TMĐK) vào A và tính được 4 A = 3 0,25 Bài II 2 x + 1,5 điểm b) 3 1 5 B = − + x +1 x −1 x −1
3( x −1) − ( x +1) + x + 5 B = ( x +1)( x −1) 0,25 x + 2 x +1 B = ( x +1)( x −1) 0,25 2 ( x +1) x +1 B = = ( x +1)( x −1) x −1 0,25 3 x x +1 = . = . x P A B = x +1 x −1 x −1 2 Biến đổi −
P ≤ 4 được ( x 2) ≤ 0 x −1 2
TH1: ( x − 2) = 0 suy ra x − 2 = 0 nên x = 4(TM ) x −1 0,25 ( x − )2 2 TH2:
< 0 suy ra x −1< 0 (vì ( x − )2 2 > 0;x ≠ 4 ) x −1 nên x <1
Kết hợp điều kiện: x ≥ 0, x ≠1 có: 0 ≤ x <1
Vậy 0 ≤ x <1;x = 4 thỏa mãn đề bài. 0,25
Bài III 1 Gọi giá vé người lớn là x (nghìn đồng) (x>0) 2,5 điểm
Gọi giá vé trẻ em là y (nghìn đồng) (y>0) 0,25
Gia đình có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé hết tổng 590 nghìn nên ta có PT: 3x + 2y = 590 0,25
Gia đình khác có hai người lớn và 1 trẻ em cũng đi xem xiếc và
mua vé hết tổng 370 nghìn nên ta có PT: 2x + y = 370 3x +  2y = 590 Ta có hệ PT:  2x + y = 370 0,25 x =150(TM )
Giải hệ trên ta được  y = 70(TM )
Vậy giá vẻ người lớn là 150 nghìn đồng
Giá vé trẻ em là 70 nghìn đồng. 0,25
2 Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h), x > 0 0,25
Thời gian xe máy đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 120 (giờ) x
Vận tốc của ô tô là: x +10 (km/h)
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 120 (giờ) x +10 0,25
Do ô tô đến Hải Phòng sớm hơn xe máy là 36 phút = 3 giờ nên ta 5
có phương trình: 120 – 120 = 3 x x +10 5 0,25 1200 3 = x(x +10) 5 x(x +10) = 200 2
x +10x − 2000 = 0
x = 40(thỏa mãn đk) hoặc x = 50 − (loại)
Vậy vận tốc xe máy là 40 km/h và vận tốc ô tô là 50 km/h 0,25
3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1x; 2 x . x + x = 3 Theo định lí Viète có: 1 2  1 x 2 x = 2 −  0,25 1 x − 4 2 x 4 1x − 2 x A = − 1 x 2 x
2x x − 4(x + x )2  1 2 1 2 − 2 1x 2 x
Biến đổi được biểu thức A   = 1 x 2 x Tính được A = 28 0,25 Bài IV
1 a) Thể tích nước trong lọ thủy tinh thứ nhất là: 4,0 điểm 2 2 3 1
V = π 1r 1h ≈ 3,14.7 .8 =1230,88(cm ) 0,5
b) Thể tích lọ thủy tinh thứ hai là: 2 2 3 2 V = π 2r 2
h ≈ 3,14.8 .6 =1205,76(cm ) 0,25
Vì V1 > V2 nên nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ
hai thì nước bị tràn ra ngoài. 0,25 2 M O C A B E F D N G
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
a) Chứng minh được ONC vuông tại O
Suy ra ba điểm O, N, C cùng thuộc đường tròn, đường kính NC (1) 0,25 Chứng minh được CDN vuông tại D
Suy ra ba điểm C, D, N cùng thuộc đường tròn, đường kính NC (2) 0,25
Từ (1) (2) suy ra bốn điểm O, N, C, D cùng thuộc đường tròn, đường kính NC
Suy ra tứ giác OCDN nội tiếp đường tròn đường kính NC 0,25 b) Chứng minh:  0 ADB = 90 0,25 Chứng minh: AOE ADB (g.g) 0,25 AE AO 2 ⇒ =
AE.AD = A . B AO = 2R AB AD 0,25
Chứng minh được DM là phân giác của  ADB
Suy ra DC là phân giác của  ADB CA DA ⇒ = (1) 0,25 CB DB AO OE OA DA AOE ADB ⇒ = ⇒ = (2) 0,25 AD DB OE DB
Từ (1)(2) suy ra CA OA = ⇒ OA = 3OE 0,25 CB OE
c) Chứng minh được: ON = 3.OE suy ra 2 NE = ON 3
Suy ra E là trọng tâm ANB
Chứng minh F là trung điểm của NB
Suy ra A, E, F, D thẳng hàng
Suy ra F là trực tâm của ABG
Suy ra GF vuông góc AB 0,25
Chứng minh được: CF vuông góc AB Suy ra G, F, C thẳng hàng. 0,25 Bài V B C 0,5 điểm M E H 5m 12m A D K N
Gọi khoảng cách từ E đến AB, AD lần lượt là EH,EK.
Đặt KN = x(m) , đk: x > 0 Vì KEN KE KN 12 x 60 ∽ HME nên = ⇒ = ⇒ HM = (m) HM HE HM 5 x A
MN vuông tại A nên 1 S
AMN = .AM .AN 2 1  60  ( x)  30 . 12 . 5 6  = + + = + .(5 +     x) 2  x   x  150 = 30 + 6x + + 30 = 150 60 + 6x + x x 0,25
Chứng minh được a + b ≥ 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a = b. SAMN = 150 150 60 + 6x + ≥ 60 + 2 6 . x =120 x x Dấu “=” xảy ra khi 150 6x = x 2 x = 25 x = 5(TMĐK)
Vậy diện tích nhỏ nhất của phần góc ao AMN mà anh Thịnh có thể 0,25 quây được là 2 120m . *Ghi chú:
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, bài làm của học sinh cần lập luận chặt chẽ.
- Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • TOÁN 9_KSCL LẦN 1 - BAC TU LIEM
    • a) Chứng minh được vuông tại O
    • Chứng minh được vuông tại D
    • Từ (1) (2) suy ra bốn điểm O, N, C, D cùng thuộc đường tròn, đường kính NC
    • b) Chứng minh:
    • Chứng minh: (g.g)
    • c) Chứng minh được: suy ra
    • Suy ra E là trọng tâm
    • Chứng minh F là trung điểm của NB
    • Suy ra A, E, F, D thẳng hàng
    • Suy ra F là trực tâm của
    • Chứng minh được: CF vuông góc AB
  • KS 9