UBND QUN Y H
TRƯNG THCS T LIÊN
thi gm 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút.
Câu I (1,5 đim) : Cho biu thc:
1 2 25
4
22
++
=++
−+
xxx
A
x
xx
a) Rút gn A
b) Tìm x đ
1
2
=A
.
Câu II (2,5 đim).
II.1. Gii h phương trình sau:
22
4 3 1;
xy
xy
+=
−=
II.2. Rút gn các biu thc sau
a)
2 3 48 75 243+−−
b)
11
37 20 3
2 32 3
+ −−
−+
Câu III. (2,5 đim)
III.1. Trong tun đu hai t sản xut đưc
1500
b qun áo. Sang tun th hai t mt
sản xutt mc
%, t hai gim mc 8% nên trong tun này c hai t sản xut đưc
1677
b qun áo. Hi tun đu, mi t sản xut đưc bao nhiêu b?
III.2. Mt ngưi đi b mt quãng đưng dài
18
km trong khong thi gian không
nhiu hơn
4
gi. Lúc đu ngưi đó đi vi vn tc
5
km/h, v sau đi vi vn tc
4
km/h.
Xác đnh đ dài đon đưng ti thiu mà ngưi đó đã đi vi vn tc tc
5
km/h?
Câu IV. (3,5 đim)
4.1. Một người đi xe đạp lên một đoạn đường
dốc từ A đến đỉnh dốc B độ nghiêng 7
0
so
với phương nằm ngang, biết đỉnh dốc cao 70m
so với phương nằm ngang. Hỏi đoạn đường
dốc đó dài bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất).
4.2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b. Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D hình chiếu của A trên BK. Chứng
minh rằng: BD.BK = BH.BC.
c. Chứng minh rằng:

=
1
4
.

. cos
2

Câu V. (0,5 đim) Cho a, b là các s thc không nh hơn 1, CMR:
4
2 12 11
ab
a b ab
+≥
−+
---------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM CHẤM ĐỀ KHO SÁT TOÁN 9 LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
Câu Ý Ni dung Đim
Câu I
(1,5
đim)
a
(1,0đ)
1 2 25
4
22
( 1)( 2) 2 ( 2) 2 5
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
++
=++
−+
++ +
=+−
−+ −+ −+
xxx
A
x
xx
x x xx x
xx xx xx
0,25
)
x4 23 22
( 2)( 2
5+ ++
=
−−
−+
xx
x
x
x
x
0,25
3
( 2)(
6
2
x
)
=
+
x
x
x
0,25
3
( 2)( 2)
3( 2)
( 2)( 2)
3
(
6
2)
x
=
−+
=
−+
=
+
x
x
xx
x
x
x
0,25
b
(0,5đ)
ĐKXĐ:
0; 4≥≠xx
Để A = 1/2 thì
31
2
( 2)
( 2) 6
4
16( )
=
+
+=
=
=
x
x
x
x tm
Vy x = 16 thì A = 1/2
0,25
0,25
Câu II
(2,5
đim)
II.1
(1,0đ)
Gii h phương trình sau:
22
4 3 1;
xy
xy
+=
−=
63 6
4 3 1;
+=
−=
xy
xy
10 7
22
=
+=
x
xy
7
10
3
5
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghim duy nht là
73
(; ) ;
10 5

=


xy
0,25
0,25
0,25
0,25
II.2a
(0,5đ)
Rút gn các biu thc sau
a)
2 3 48 75 243+−−
323 4 93 53=+−−
0,25
83=
0,25
II.2b
(1,0đ)
2
23
11
37 20 3
2 32 3
23
(5 2 3)
43 43
+ −−
−+
+ −−
+
0,25
4 5 23
4 5 23
1 23
=−−
=−+
=−+
0,25
0,25
0,25
Câu III
(2,5
đim)
1
(1,25đ)
Gi số b qun áo t 1, t 2 sn xut đưc trong tun đu ln
t là x; y (m)
*
; xy N
0.25
Tng s áo c 2 t trong tun đu sn xut đưc 1500 b,
nên ta có phương trình x + y = 1500 (1)
0,25
Sang tun th hai t mt sn xut t mc
25
%, t hai
gim mc 8% nên trong tun này c hai t sản xut đưc
1677
b qun áo suy ra phương trình:
1,25x + 0,92y = 1677 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
1500
1,25x 0,92 1677
+=
+=
xy
y
0,25
Gii h phương trình trên ta đưc
900
600
=
=
x
y
0,25
Vy số b qun áo t 1, t 2 sn xut đưc trong tun đu
ln lưt là 900; 600 (b)
0,25
2
(1,25đ)
Gi đ dài đon đưng mà ngưi đó đã đi vi vn tc tc
5
km/h là x (km); x > 0
0,2
Khi đó, thi gian đi vi vn tc 5 km/h là:
()
5
x
h
0,25
Thi gian đi vi vn tc 4 km/h là:
18
()
4
x
h
0,25
Tng thi gian đi không nhiu hơn 4 gi nên ta có:
18
4
54
+≤
xx
0,25
Gii bt phương trình trên ta đưc
10x
0,25
Vy quãng đưng ti thiu ngưi đó đi vi vn tc 5km/h
là 10 km
0,25
Câu IV
(3,5
đim)
4.1a
(1,0đ)
Xét tam giác ABH có:
BH
sin A
AB
=
0,5
0
suyra : AB BH :sin A
AB 70 :sin 7
AB 574,4m
=
=
0,5
4.2
V hình đúng đến câu a
0,25
4.2a
(1,0đ)
Ta có ΔABC vuông tại A, đường cao AH
Chứng minh được tam giác ABC đồng dạng với tam giác
HBA (g-g).
Suy ra: AB
2
= BH.BC = 2.8 = 16
AB = 4cm (Vì AB > 0)
0,25
0,25
Mà BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Định Pitago trong tam giác vuông
ABC)
Có HB + HC = BC HC = BC HB = 8 2 = 6 cm
0,25
Chứng minh được tam giác AHB đồng dạng với tam giác
CHA, nên AH
2
= BH.CH = 2.6 = 12
(Vì AH > 0)
0,25
4.2b
(0,75đ)
Ta có ΔABK vuông tại A có đường cao AD
AB
2
= BD.BK (1)
0,25
0,25
AB
2
= BH.BC (chứng minh câu a) (2)
T (1) và (2) suy ra BD.BK = BH.BC
0,25
2c
(0,5đ)
0,25
0,25
Câu V
(0,5
đim)
Ta có :
22
2
1
2 1 21
21
aa
aa a a
a aa
+=> −≤ => =
Chng minh tương t ta có :
1 11 4
21
b
VT
a b a b ab
=> +≥
−+
0,25
( )
( )
, 1 1 10ab a b
>=>
44
10 1
1
ab a b a b ab
a b ab
=> +≥<=>+ +=>
++
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1
TRƯỜNG THCS TỨ LIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 9
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút.
Câu I (1,5 điểm)
: Cho biểu thức: x +1 2 x 2 + 5 = + + x A x − 2 x + 2 4 − x a) Rút gọn A b) Tìm x để 1 A = . 2
Câu II (2,5 điểm).
II.1. Giải hệ phương trình sau: 2x + y = 2  4x − 3y =1;
II.2. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 3 + 48 − 75 − 243 b) 1 1 + − 37 − 20 3 2 − 3 2 + 3
Câu III. (2,5 điểm)
III.1. Trong tuần đầu hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai tổ một
sản xuất vượt mức 25 %, tổ hai giảm mức 8% nên trong tuần này cả hai tổ sản xuất được
1677 bộ quần áo. Hỏi tuần đầu, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu bộ?
III.2. Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không
nhiều hơn là 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h.
Xác định độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc tốc 5 km/h?
Câu IV. (3,5 điểm)
4.1. Một người đi xe đạp lên một đoạn đường
dốc từ A đến đỉnh dốc B có độ nghiêng 70 so
với phương nằm ngang, biết đỉnh dốc cao 70m
so với phương nằm ngang. Hỏi đoạn đường
dốc đó dài bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất).
4.2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b. Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.
c. Chứng minh rằng: 𝑆𝑆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 1 . 𝑆𝑆 4
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵. cos2 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �
Câu V. (0,5 điểm) Cho a, b là các số thực không nhỏ hơn 1, CMR: a b 4 + ≥
2a −1 2b −1 1+ ab
---------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Câu Ý Nội dung Điểm x +1 2 x 2 + 5 = + + x A x − 2 x + 2 4 − x ( x +1)( x + 2) 2 x( x − 2) 2 + 5 = + − x 0,25
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
x + 3 x + 2 + 2x − 4 x − 2 − 5 = x 0,25
( x − 2)( x + 2) a 3x − 6 x (1,0đ) = 0,25
( x − 2)( x + 2) 3x − 6 = x
( x − 2)( x + 2) Câu I (1,5 3( x − 2) = 0,25 điểm)
( x − 2)( x + 2) 3 = ( x +2)
ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4 Để A = 1/2 thì 3 1 0,25 = b ( x + 2) 2 (0,5đ) ( x + 2) = 6 x = 4 0,25 x =16(tm) Vậy x = 16 thì A = 1/2
Giải hệ phương trình sau: 2x + y = 2 II.1  4x − 3y =1; (1,0đ) 6x + 3y = 6  0,25 4x − 3y =1; Câu II 10  x = 7  (2,5 2x + y = 2 0,25 điểm)  7 x =  10 0,25  3 y =   5 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  7 3 ( ; x y) ;  =  10 5   
Rút gọn các biểu thức sau a) 2 3 + 48 − 75 − 243 0,25 II.2a
(0,5đ) = 2 3 + 4 3 −5 3 −9 3 = 8 − 3 0,25 1 1 + − 37 − 20 3 2 − 3 2 + 3 0,25 2 + 3 2 − 3 2 II.2b + − (5 − 2 3) 4 − 3 4 − 3 (1,0đ) = 4− 5−2 3 0,25 = 4 − 5 + 2 3 0,25 0,25 = 1 − + 2 3 1
Gọi số bộ quần áo tổ 1, tổ 2 sản xuất được trong tuần đầu lần (1,25đ) lượt là x; y (m) * ; x y N 0.25
Tổng số áo cả 2 tổ trong tuần đầu sản xuất được 1500 bộ,
nên ta có phương trình x + y = 1500 (1) 0,25
Sang tuần thứ hai tổ một sản xuất vượt mức 25 %, tổ hai
giảm mức 8% nên trong tuần này cả hai tổ sản xuất được 0,25
1677 bộ quần áo suy ra phương trình: 1,25x + 0,92y = 1677 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x + y =1500 1   ,25x + 0,92y =1677
Giải hệ phương trình trên ta được 0,25 Câu III x = 900  (2,5 y = 600 điểm)
Vậy số bộ quần áo tổ 1, tổ 2 sản xuất được trong tuần đầu 0,25
lần lượt là 900; 600 (bộ) 2
Gọi độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc tốc 5
(1,25đ) km/h là x (km); x > 0 0,2
Khi đó, thời gian đi với vận tốc 5 km/h là: x 0,25 (h) 5
Thời gian đi với vận tốc 4 km/h là: 18 − x (h) 0,25 4
Tổng thời gian đi không nhiều hơn 4 giờ nên ta có: x 18 − + x ≤ 4 0,25 5 4
Giải bất phương trình trên ta được 0,25 x ≥10
Vậy quãng đường tối thiểu người đó đi với vận tốc 5km/h là 10 km 0,25 0,5 4.1a
(1,0đ) Xét tam giác ABH có: BH sin A = AB suyra : AB = BH :sin A 0 AB = 70:sin7 0,5 AB ≈ 574,4m
Vẽ hình đúng đến câu a 4.2 0,25 Câu IV (3,5 điểm)
Ta có ΔABC vuông tại A, đường cao AH
Chứng minh được tam giác ABC đồng dạng với tam giác 0,25 HBA (g-g).
Suy ra: AB2 = BH.BC = 2.8 = 16 ⇒ AB = 4cm (Vì AB > 0) 0,25
4.2a Mà BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pitago trong tam giác vuông (1,0đ) ABC) 0,25
Có HB + HC = BC ⇒ HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm
Chứng minh được tam giác AHB đồng dạng với tam giác
CHA, nên AH2 = BH.CH = 2.6 = 12 ⇒ (Vì AH > 0) 0,25
Ta có ΔABK vuông tại A có đường cao AD 0,25 ⇒ AB2 = BD.BK (1) 4.2b 0,25
(0,75đ) Mà AB2 = BH.BC (chứng minh câu a) (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD.BK = BH.BC 0,25 0,25 2c (0,5đ) 0,25 Ta có : 2 2 a a 1
2a a +1 => 2a −1≤ a => ≥ = 2 2a −1 a a
Chứng minh tương tự ta có : 0,25 Câu V b 1 1 1 4 (0,5 ≥ => VT ≥ + ≥ Vì 2a −1 b a b a + b điểm)
a,b >1 => (a − ) 1 (b − ) 1 ≥ 0 0,25 4 4
=> ab a b +1≥ 0 <=> a + b ab +1 => ≥ a + b ab +1
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • TOÁN-9-ĐỀ-ĐA-KS LẦN 1-THCS TỨ LIÊN -2024-2025
  • New Microsoft Word Document