Đề khảo sát lần 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1-Mã đề: 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN:Toán KHỐI 10
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
1;1
A
nằm trên đường tròn nào sau đây
A.
( )
2
2
4 10.
xy
+ +=
B.
( )
2
2
4 10.xy +=
C.
(
)
2
2
2 5.xy +=
D.
( ) (
)
22
1 1 3.xy+ +− =
Câu 2. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(0; ).
+∞
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( ;0).−∞
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn tâm
(
)
1; 2I −−
, bán kính bằng
3
A.
( ) (
)
22
1 2 3.xy+ ++ =
B.
( ) (
)
22
1 2 9.xy+ ++ =
C.
( ) (
)
22
1 2 9.xy
+− =
D.
( ) (
)
22
1 2 3.xy +− =
Câu 4. Cho phương trình
2
5 6 4 2( 1)xx x −=
. Bình phương hai vế của phương trình trên ta được
phương trình
A.
22
5 6 4 4( 1) .xx x −=
B.
22
5 6 4 ( 1) .xx x −=
C.
22
5 6 4 2( 1) .xx x −=
D.
22
5 6 4 4( 1) .xx x −=
đề:101
Trang 2-Mã đề: 101
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình bên.
Tập xác định của hàm số
()y fx=
A.
[ 1; 4].D
=
B.
[ 3; 3].D =
C.
[ 3; 4].D
=
D.
.D =
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến
?x
A.
.yx=
B.
2
5 3 4.yx x
= −+
C.
2
1.yx=
D.
43
.yx=
Câu 7. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
là đường thẳng có phương trình
A.
.
2
b
x
a
=
B.
.
2
c
x
a
=
C.
.
4
x
a
=
D.
2
b
x
a
=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 30dx y +=
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của đường thng
?d
A.
( )
1
1; 2 .n =

B.
( )
3
2;3 .n =

C.
( )
2
2;1 .n =

D.
( )
4
1; 3 .n =

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
22
22−= x x xx
A.
{2}.T =
B.
.T =
C.
{0; 2}.T
=
D.
{0}.T =
Câu 10. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4.Cx y+ +− =
Tâm bán kính của
đường tròn đã cho lần lượt là
A.
( )
1; 2 ,I
2.R =
B.
( )
1; 2 ,I
4.R =
C.
( )
1; 2 ,I
2.R =
D.
( )
1; 2 ,I
4.R =
Câu 11. Mt t
5
hc sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Câu 12. Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ có
30
người, khi đó số cách chọn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Trang 3-Mã đề: 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;1A
,
( )
0; 2
B
,
( )
4; 2
C
. Gọi
H
chân đường cao kẻ từ
A
xuống
.BC
Khi đó:
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.BC

b) Phương trình đường cao
AH
2 0.xy+−=
c) Phương trình đường thẳng
BC
2 0.xy−+ =
d) Tọa độ điểm
H
( )
0; 2 .
Câu 2. Cho hàm số
2
2.yx= +
Khi đó:
a) Điểm
( )
0, 2A
thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có tập xác định là
.D =
c) Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;0 .−∞
Câu 3. Cho
( )
2
6 8.fx x x=−+
Khi đó:
a)
(
)
fx
là một tam thức bậc hai.
b)
( )
2 1.f =
c)
( )
fx
có vô số nghiệm.
d)
(
)
0
fx>
với mọi
(
) (
)
; 2 4; .x −∞ +∞
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hypebol có phương trình:
22
1
9 16
xy
−=
a) Hypebol có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)
F
.
b) Hypebol đi qua điểm
(3 2; 4)
M
.
c) Hypebol có tiêu cự là 6.
d)
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm của hypebol,
M
là một điểm bất kỳ thuộc hypebol ta có
12
6MF MF+=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá nhập ban đầu
35000
đồng một quả. Qua thống
chủ cửa hàng nhận thấy nếu cửa hàng bán với giá
60000
đồng một quả thì mỗi ngày cửa hàng chỉ n
được
30
quả. Nhưng nếu cửa hàng giảm giá bán mỗi quả
1000
đồng thì số bưởi n được một ngày lại
tăng
10
quả. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất.
Trang 4-Mã đề: 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2M
đường thẳng
: 2 4 3 0.dx y +=
Đường
thẳng
đi qua
M
song song
d
phương trình
( )
5 0, , .ax by a b+ −=
Tính giá trị biểu thức
22
10 .a b ab++
Câu 3. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
( )
5
12 .
xx
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
2
2 2 30x mx m +≥
nghiệm
đúng với mọi
.x
Câu 5. Gọi đường thẳng d tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25Cx y+ ++ =
tại điểm
( )
5; 3 .M
Tính khoảng cách từ điểm
( )
A 1; 0
đến đường thẳng d.
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lập từ các chữ số
0,1, 2,3, 4, 5, 6, 7
.
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1-Mã đề: 102
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN:Toán KHỐI 10
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
là đường thẳng có phương trình
A.
.
2
b
x
a
=
B.
.
2
c
x
a
=
C.
.
4
x
a
=
D.
2
b
x
a
=
.
Câu 2. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 30dx y +=
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của đường thng
?d
A.
(
)
1
1; 2 .n
=

B.
( )
3
2;3 .n =

C.
( )
2
2;1 .
n
=

D.
( )
4
1; 3 .n =

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
22
22−= x x xx
A.
{2}.T =
B.
.T =
C.
{0; 2}.T =
D.
{0}.T =
Câu 4. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4.Cx y+ +− =
Tâm bán kính của
đường tròn đã cho lần lượt là
A.
( )
1; 2 ,I
2.R =
B.
( )
1; 2 ,I
4.R
=
C.
( )
1; 2 ,I
2.R =
D.
(
)
1; 2 ,I
4.R =
Câu 5. Mt t
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chn ngẫu nhiên một hc sinh
của t đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Câu 6. Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ có
30
người, khi đó số cách chọn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
1;1A
nằm trên đường tròn nào sau đây
A.
(
)
2
2
4 10.xy
+ +=
B.
(
)
2
2
4 10.xy
+=
C.
( )
2
2
2 5.xy +=
D.
( ) ( )
22
1 1 3.
xy+ +− =
Câu 8. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
đề:102
Trang 2-Mã đề: 102
A. Hàm số đồng biến trên
(0; ).+∞
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( ;0).−∞
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I −−
, bán kính bằng
3
A.
( ) ( )
22
1 2 3.xy+ ++ =
B.
( ) ( )
22
1 2 9.xy+ ++ =
C.
( )
(
)
22
1 2 9.
xy +− =
D.
( )
(
)
22
1 2 3.xy +− =
Câu 10. Cho phương trình
2
5 6 4 2( 1)xx x −=
. Bình phương hai vế của phương trình trên ta được
phương trình
A.
22
5 6 4 4( 1) .xx x −=
B.
22
5 6 4 ( 1) .xx x −=
C.
22
5 6 4 2( 1) .xx x −=
D.
22
5 6 4 4( 1) .xx x −=
Câu 11. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình bên.
Tập xác định của hàm số
()y fx=
A.
[ 1; 4 ].D =
B.
[ 3; 3].D =
C.
[ 3; 4].D =
D.
.D =
Câu 12. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến
?x
A.
.yx=
B.
2
5 3 4.yx x= −+
C.
2
1.yx=
D.
43
.yx=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( )
2
6 8.fx x x=−+
Khi đó:
a)
( )
fx
có vô số nghiệm.
Trang 3-Mã đề: 102
b)
( )
0
fx
>
với mọi
( )
(
)
; 2 4; .x
−∞ +∞
c)
( )
fx
là một tam thức bậc hai.
d)
( )
2 1.
f =
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hypebol có phương trình:
22
1
9 16
xy
−=
a) Hypebol có tiêu cự là 6.
b) Hypebol có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
.
c) Hypebol đi qua điểm
(3 2; 4)M
.
d)
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm của hypebol,
M
là một điểm bất kỳ thuộc hypebol ta có
12
6
MF MF+=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;1A
,
( )
0; 2B
,
(
)
4; 2C
. Gọi
H
chân đường cao kẻ từ
A
xuống
.BC
Khi đó:
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.BC

b) Phương trình đường cao
AH
2 0.xy+−=
c) Phương trình đường thẳng
BC
2 0.
xy
−+ =
d) Tọa độ điểm
H
( )
0; 2 .
Câu 4. Cho hàm số
2
2.yx= +
Khi đó:
a) Điểm
( )
0, 2A
thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có tập xác định là
.D =
c) Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0 .−∞
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
2
2 2 30x mx m +≥
nghiệm
đúng với mọi
.x
Câu 2. Gọi đường thẳng d tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25Cx y+ ++ =
tại điểm
( )
5; 3 .M
Tính khoảng cách từ điểm
( )
A 1; 0
đến đường thẳng d.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lập từ các chữ số
0,1, 2,3, 4, 5, 6, 7
.
Câu 4. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá nhập ban đầu
35000
đồng một quả. Qua thống
chủ cửa hàng nhận thấy nếu cửa hàng bán với giá
60000
đồng một quả thì mỗi ngày cửa hàng chỉ n
Trang 4-Mã đề: 102
được
30
quả. Nhưng nếu cửa hàng giảm giá bán mỗi quả
1000
đồng thì số bưởi n được một ngày lại
tăng
10
quả. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2M
đường thẳng
: 2 4 3 0.dx y +=
Đường
thẳng
đi qua
M
song song
d
phương trình
( )
5 0, , .ax by a b+ −=
Tính giá trị biểu thức
22
10 .a b ab++
Câu 6. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
( )
5
12 .xx
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
1
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án 02 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN- KHỐI 10.
Phần I .
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Mã đề
Câu
101 102 103 104
1 B A A D
2 A A B B
3 B C D D
4 D A D A
5 B B B B
6 D D D D
7 A B A B
8 A A A A
9 C B C B
10 A D B A
11 B B A A
12 D D B C
Phần II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Mã đề
Câu
101 102 103 104
1a
Đ
S
Đ
Đ
1b
Đ
Đ
S
Đ
1c
S
Đ
S
S
1d
S
S
Đ
S
2a
Đ
S
Đ
Đ
2b
Đ
Đ
Đ
Đ
2c
S
Đ
S
S
2d
S
S
S
S
3a
Đ
Đ
Đ
Đ
3b
S
Đ
Đ
Đ
3c
S
S
S
S
2
3d
Đ
S
S
S
4a
Đ
Đ
Đ
Đ
4b
Đ
Đ
Đ
S
4c
S
S
S
S
4d
S
S
S
Đ
Phần III
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Mã đề
Câu
101 102 103 104
1
49
5
-15
1560
2
-15
6
5
6
3
80
1560
1560
80
4
5
49
80
-15
5
6
-15
6
49
6
1560
80
49
5
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đỗ Thế Nhất
KT.HIỆU TRƯỞNG
P.HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
| 1/10

Preview text:


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN:Toán KHỐI 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề thi có 04 trang) Mã đề:101
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm A(1; )
1 nằm trên đường tròn nào sau đây A. (x + )2 2 4 + y =10. B. (x − )2 2 4 + y =10. C. (x − )2 2 2 + y = 5.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 1 = 3. Câu 2. Cho hàm số 2
y = f (x) = x có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2
− ) , bán kính bằng 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 3.
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
Câu 4. Cho phương trình 2
5x − 6x − 4 = 2
− (x −1) . Bình phương hai vế của phương trình trên ta được phương trình A. 2 2
5x − 6x − 4 = 4 − (x −1) . B. 2 2
5x − 6x − 4 = (x −1) . C. 2 2
5x − 6x − 4 = 2(x −1) . D. 2 2
5x − 6x − 4 = 4(x −1) . Trang 1-Mã đề: 101
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Tập xác định của hàm số y = f (x) là A. D = [ 1; − 4]. B. D = [ 3 − ;3]. C. D = [ 3 − ;4]. D. D = . 
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến x?
A. y = .x B. 2
y = 5x − 3x + 4. C. 2
y = x −1. D. 4 3 y = x .
Câu 7. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) là đường thẳng có phương trình A. b x ∆ = − . B. c x = − . C. x = − . D. b x = . 2a 2a 4a 2a
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. n = 1; 2 − . B. n = 2; − 3 .
C. n = 2;1 . D. n = 1;3 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x
A. T = {2}. B. T = . ∅
C. T = {0;2}. D. T = {0}.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4. Tâm và bán kính của
đường tròn đã cho lần lượt là A. I ( 1; − 2), R = 2. B. I ( 1; − 2), R = 4. C. I (1; 2 − ), R = 2. D. I (1; 2 − ), R = 4.
Câu 11. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10.
Câu 12. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10. D. 3 C . 30 30 Trang 2-Mã đề: 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; )
1 , B(0;− 2) , C (4;2) . Gọi H
chân đường cao kẻ từ A xuống BC. Khi đó: 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao AH BC.
b) Phương trình đường cao AH x + y − 2 = 0.
c) Phương trình đường thẳng BC là −x + y − 2 = 0.
d) Tọa độ điểm H là (0;2). Câu 2. Cho hàm số 2
y = x + 2. Khi đó:
a) Điểm A(0,2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có tập xác định là D = . 
c) Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 3. Cho f (x) 2
= x − 6x + 8. Khi đó:
a) f (x) là một tam thức bậc hai. b) f (2) =1.
c) f (x) có vô số nghiệm.
d) f (x) > 0 với mọi x∈( ; −∞ 2) ∪(4;+∞).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hypebol có phương trình: 2 2 x y − =1 9 16
a) Hypebol có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) . 1
b) Hypebol đi qua điểm M (3 2; 4 − ) .
c) Hypebol có tiêu cự là 6.
d) F , F là hai tiêu điểm của hypebol, MF + MF = 6 . 1 2
M là một điểm bất kỳ thuộc hypebol ta có 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá nhập ban đầu là 35000 đồng một quả. Qua thống kê
chủ cửa hàng nhận thấy nếu cửa hàng bán với giá 60000 đồng một quả thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán
được 30 quả. Nhưng nếu cửa hàng giảm giá bán mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán được một ngày lại
tăng 10 quả. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất. Trang 3-Mã đề: 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm M (1; − 2) và đường thẳng d : 2x − 4y + 3 = 0. Đường
thẳng ∆ đi qua M và song song d có phương trình ax + by − 5 = 0, (a,b∈). Tính giá trị biểu thức 2 2 a + b +10 . ab
Câu 3. Tìm hệ số của 5x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x( − x)5 1 2 .
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x − 2mx − 2m + 3 ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ . 
Câu 5. Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (C) (x + )2 + ( y + )2 : 2 1 = 25 tại điểm M ( 5;
− 3).Tính khoảng cách từ điểm A(1;0)đến đường thẳng d.
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 .
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4-Mã đề: 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN:Toán KHỐI 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề thi có 04 trang) Mã đề:102
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) là đường thẳng có phương trình A. b x ∆ = − . B. c x = − . C. x = − . D. b x = . 2a 2a 4a 2a
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. n = 1; 2 − . B. n = 2; − 3 .
C. n = 2;1 . D. n = 1;3 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x
A. T = {2}. B. T = . ∅
C. T = {0;2}. D. T = {0}.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4. Tâm và bán kính của
đường tròn đã cho lần lượt là A. I ( 1; − 2), R = 2. B. I ( 1; − 2), R = 4. C. I (1; 2 − ), R = 2. D. I (1; 2 − ), R = 4.
Câu 5. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10.
Câu 6. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10. D. 3 C . 30 30
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm A(1; )
1 nằm trên đường tròn nào sau đây A. (x + )2 2 4 + y =10. B. (x − )2 2 4 + y =10. C. (x − )2 2 2 + y = 5.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 1 = 3. Câu 8. Cho hàm số 2
y = f (x) = x có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1-Mã đề: 102
A. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2
− ) , bán kính bằng 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 3.
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
Câu 10. Cho phương trình 2
5x − 6x − 4 = 2
− (x −1) . Bình phương hai vế của phương trình trên ta được phương trình A. 2 2
5x − 6x − 4 = 4 − (x −1) . B. 2 2
5x − 6x − 4 = (x −1) . C. 2 2
5x − 6x − 4 = 2(x −1) . D. 2 2
5x − 6x − 4 = 4(x −1) .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Tập xác định của hàm số y = f (x) là A. D = [ 1; − 4]. B. D = [ 3 − ;3]. C. D = [ 3 − ;4]. D. D = . 
Câu 12. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến x?
A. y = .x B. 2
y = 5x − 3x + 4. C. 2
y = x −1. D. 4 3 y = x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho f (x) 2
= x − 6x + 8. Khi đó:
a) f (x) có vô số nghiệm. Trang 2-Mã đề: 102
b) f (x) > 0 với mọi x∈( ; −∞ 2) ∪(4;+∞).
c) f (x) là một tam thức bậc hai. d) f (2) =1.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hypebol có phương trình: 2 2 x y − =1 9 16
a) Hypebol có tiêu cự là 6.
b) Hypebol có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) . 1
c) Hypebol đi qua điểm M (3 2; 4 − ) .
d) F , F là hai tiêu điểm của hypebol, MF + MF = 6 . 1 2
M là một điểm bất kỳ thuộc hypebol ta có 1 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; )
1 , B(0;− 2) , C (4;2) . Gọi H
chân đường cao kẻ từ A xuống BC. Khi đó: 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao AH BC.
b) Phương trình đường cao AH x + y − 2 = 0.
c) Phương trình đường thẳng BC là −x + y − 2 = 0.
d) Tọa độ điểm H là (0;2). Câu 4. Cho hàm số 2
y = x + 2. Khi đó:
a) Điểm A(0,2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Hàm số có tập xác định là D = . 
c) Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x − 2mx − 2m + 3 ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ . 
Câu 2. Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (C) (x + )2 + ( y + )2 : 2 1 = 25 tại điểm M ( 5;
− 3).Tính khoảng cách từ điểm A(1;0)đến đường thẳng d.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 .
Câu 4. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá nhập ban đầu là 35000 đồng một quả. Qua thống kê
chủ cửa hàng nhận thấy nếu cửa hàng bán với giá 60000 đồng một quả thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán Trang 3-Mã đề: 102
được 30 quả. Nhưng nếu cửa hàng giảm giá bán mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán được một ngày lại
tăng 10 quả. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm M (1; − 2) và đường thẳng d : 2x − 4y + 3 = 0. Đường
thẳng ∆ đi qua M và song song d có phương trình ax + by − 5 = 0, (a,b∈). Tính giá trị biểu thức 2 2 a + b +10 . ab
Câu 6. Tìm hệ số của 5x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x( − x)5 1 2 .
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4-Mã đề: 102
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024
(Đáp án có 02 trang)
MÔN: TOÁN- KHỐI 10. Phần I .
(
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 B A A D 2 A A B B 3 B C D D 4 D A D A 5 B B B B 6 D D D D 7 A B A B 8 A A A A 9 C B C B 10 A D B A 11 B B A A 12 D D B C Phần II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Mã đề 101 102 103 104 Câu 1a Đ S Đ Đ 1b Đ Đ S Đ 1c S Đ S S 1d S S Đ S 2a Đ S Đ Đ 2b Đ Đ Đ Đ 2c S Đ S S 2d S S S S 3a Đ Đ Đ Đ 3b S Đ Đ Đ 3c S S S S 1 3d Đ S S S 4a Đ Đ Đ Đ 4b Đ Đ Đ S 4c S S S S 4d S S S Đ Phần III
(
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 49 5 -15 1560 2 -15 6 5 6 3 80 1560 1560 80 4 5 49 80 -15 5 6 -15 6 49 6 1560 80 49 5 GIÁO VIÊN RA ĐỀ KT.HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) P.HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thế Nhất Vũ Văn Phước 2
Document Outline

  • KSCL L2_Toán 10_Mã đề 101
  • KSCL L2_Toán 10_Mã đề 102
  • KSCL L2_ĐA,HDC_Toán 10