Đề khảo sát lần 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NINH BÌNH
TRƯNG THPT NGÔ THÌ NHM
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: Toán .Lớp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi
gian phát đề
H và tên hc sinh :................................................. Lp : ............S báo danh............
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1 :
Vectơ ch phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3 .=
u
B.
( )
1; 2 .=
u
C.
D.
Câu 2 :
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 4; 7AB
. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
AB
.
A.
( )
6; 4 .
B.
( )
2;10 .
C.
( )
3; 2 .
D.
( )
8; 21 .
Câu 3 :
Hàm s
2
21=−− +
yx x
đồng biến trên khoảng:
A.
( )
; 1.= −∞ D
B.
1
;.
2

= +∞


D
C.
1
;
2

= +∞

D
D.
( )
1; .= +∞D
Câu 4 :
Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
là:
A.
12
;.
33



I
B.
12
;.
33



I
C.
( )
0;1 .I
D.
12
;.
33



I
Câu 5 :
Tập xác định
D
ca hàm s
42= +
yx
là:
A.
( )
0; .= +∞
D
B.
[
)
0; .= +∞D
C.
1
;
2

= +∞

D
D.
1
;.
2

= +∞


D
Câu 6 :
Hình v bên dưới là bảng xét dấu ca tam thức nào sau đây
A.
( )
2
5 6.=−+ +fx x x
B.
( )
2
6.= +−fx x x
C.
( )
2
6.= ++fx x x
D.
( )
2
6.= −+fx x x
Câu 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
d
A.
( )
2;3 .=
n
B.
( )
1; 2 .=
n
C.
( )
2;1 .=
n
D.
(
)
1; 3 .=
n
Câu 8 :
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
4 13 1 3xxx+ −=+
A.
1.
B.
109
.
3
C.
7
.
3
D.
4.
Câu 9 :
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
11 13 5 2A ; ,B ; ,C ;
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
MÃ Đ 151
2
A.
( )
30;.
B.
(
)
70
;.
C.
( )
50;.
D.
( )
52;.
Câu 10 :
Cho hàm s
( )
2 5, 0
3, 0
khi
khi
−≥
=
−<
xx
fx
xx
, giá trị
( )
1f
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 11 :
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2M
,
( )
4;3N
là:
A.
15
.
23
= +
=−−
xt
yt
B.
4
.
32
= +
=
xt
yt
C.
33
.
45
= +
= +
xt
yt
D.
13
.
25
= +
=−+
xt
yt
Câu 12 :
Trên mt phẳng với h tọa độ
Oxy
cho vectơ
34ui j=

. Tọa độ ca vectơ
u
A.
( )
3; 4 .=
u
B.
( )
3; 4u =
C.
( )
3; 4 .=−−
u
D.
( )
3; 4 .=
u
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
( ) ( ) ( )
4;1 ; 2; 4 ; 8; 11−−M NP
không thẳng hàng.
a) Tọa độ véc tơ
( )
6;3 .=

MN
b) Tọa độ trọng tâm tam giác
MNP
(2; 2).G
c) Tích vô hướng của hai véc tơ

MN

MP
bng
4
d) Cosin của góc giữa hai véc tơ

MN

MP
bằng
2
.
5
Câu 2. Trên mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
23
:
14
= +
=−+
xt
d
yt
.
a) Vectơ ch phương của đường thẳng
(
)
d
( )
2; 1=
u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
(
)
d
( )
4; 3=
n
.
c) Đim
( )
5;3
M
thuc đường thẳng
( )
d
.
d) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
( )
( )
3; 1 , 1; 2AB−−
(
)
1; 1I
là trng tâm
tam giác
.ABC
Trc tâm
H
ca tam giác
ABC
có tọa độ
( )
;.
ab
Khi đó
2
3.
3
+=ab
Câu 3.
a) Tập giá trị m s
2
2= yx
.
b) Hàm s
2
3
=yx
đồng biến trên
( )
;0 .−∞
c) Tập xác định ca hàm s
2
32
=
++
x
y
xx
là:
( )
0; .= +∞D
d) Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
tha mãn
3
3
11
0fx x x
xx

+ = + ∀≠


. Khi đó
( )
3 18.=f
Câu 4.
3
a) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
32 4 3
xx x x+−= −+
3.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
25y x mx
=++
bằng
1
khi
2.=m
c)
Gọi
T
tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để parabol
(
)
2
:4P y x xm
=−+
cắt trục
Ox
tại hai
điểm phân biệt
,AB
thỏa mãn
3OA OB=
. Khi đó
9.= T
d) Để phương trình
( )
22
2 1 20 +− =x m xm m
hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm trị
tuyệt đối lớn hơn thì
.<<
amb
Khi đó
3 3.−=ab
Phần III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Parabol (P) có phương trình
2
( ): = ++P y ax bx c
. Biết (P) có đỉnh
( )
2; 4I
và đi qua
(
)
0;6A
.Tính
.
++abc
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10 .
+ + + > ∀∈
x m xm x
Câu 3. Một quả bóng cầu th sút lên ri rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên t độ cao
1m
so vi mt đt, sau đó 1 giây đt đ cao
11m
sau
2,5
giây
độ cao
18, 5m
. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét so vi mặt đất.
Câu 4. Ti thành ph St Louis ca M, mt chiếc cổng hình dng là một parabol. Biết khong
cách gia hai chân cng bằng 164m. Trên thành cổng, tại v trí đ cao 45m so vi mt đt,
người ta th mt sợi dây chạm đt. V trí chm đt ca đu si dây này cách chân cổng A một
đoạn 11m. Gi s các s liu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca chiếc cổng đó (làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 5. Xét đường tròn đường kính
6=AB
và một điểm M di chuyển trên đoạn
AB
, đặt
=AM x
(Hình v dưới). Xét hai đường tròn đường kính
AM
MB
. Kí hiu
()
Sx
din tích phn hình
phẳng nằm trong hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Để din tích
()Sx
không vượt quá
mt na tổng diện tích hai hình tròn nhỏ thì
(
] [
)
;;∈∪x ab cd
. Tìm
.+++abcd
Câu 6. Xét trên khu vực bin khá nh ta xem mt bin là mt mt phẳng. Đặt vào mt phẳng ấy một
h trc ta đ
,Oxy
mỗi đơn vị trên trc ứng với
1.
km
ba hòn đảo
,,ABC
có ta đ tha mãn
( )
1; 2 ,A
( ) ( )
60;80 , 9;9 .
 
AB AC
Mt chiếc tàu ch du khách t đảo
A
đến đảo
B
để tham quan du
lịch. Khi di chuyển thì du khách thấy đảo
C
hin ra thấp thoáng. Khoảng cách ngắn nht ca chiếc
tàu ch du khách đến đảo
C
là bao nhiêu
km
?
4
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NINH BÌNH
TRƯNG THPT NGÔ THÌ NHM
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: Toán .Lớp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi
gian phát đề
H và tên hc sinh :................................................. Lp : ............S báo danh............
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1 :
Trên mt phẳng với h tọa độ
Oxy
cho vectơ
34
ui j
=

. Tọa độ ca vectơ
u
A.
( )
3; 4 .=
u
B.
( )
3; 4 .=
u
C.
( )
3; 4 .=−−
u
D.
( )
3; 4u =
Câu 2 :
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2M
,
( )
4;3N
là:
A.
13
.
25
= +
=−+
xt
yt
B.
33
.
45
= +
= +
xt
yt
C.
15
.
23
= +
=−−
xt
yt
D.
4
.
32
= +
=
xt
yt
Câu 3 :
Tập xác định
D
ca hàm s
42= +yx
là:
A.
[
)
0; .= +∞D
B.
1
;
2

= +∞

D
C.
( )
0; .= +∞D
D.
1
;.
2

= +∞


D
Câu 4 :
Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu ca tam thức nào sau đây
A.
( )
2
5 6.=−+ +fx x x
B.
( )
2
6.= ++fx x x
C.
( )
2
6.= −+fx x x
D.
( )
2
6.= +−
fx x x
Câu 5 :
Vectơ ch phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
1; 2 .=
u
B.
C.
( )
4;3 .
=
u
D.
Câu 6 :
Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
là:
A.
12
;.
33



I
B.
12
;.
33



I
C.
12
;.
33



I
D.
( )
0;1 .I
Câu 7 :
Hàm s
2
21=−− +yx x
đồng biến trên khoảng:
A.
1
;.
2

= +∞


D
B.
1
;
2

= +∞

D
C.
( )
1; .= +∞D
D.
( )
; 1.= −∞ D
Câu 8 :
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
4 13 1 3xxx+ −=+
A.
7
.
3
B.
109
.
3
C.
1.
D.
4.
Câu 9 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến ca đường
thẳng
d
A.
( )
2;3 .=
n
B.
( )
1; 3 .=
n
C.
( )
2;1 .=
n
D.
( )
1; 2 .=
n
MÃ Đ 152
2
Câu 10 :
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
11 13 5 2A ; ,B ; ,C ;
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
52
;.
B.
( )
70;.
C.
( )
30;.
D.
( )
50;.
Câu 11 :
Cho hàm s
( )
2 5, 0
3, 0
khi
khi
−≥
=
−<
xx
fx
xx
, giá trị
( )
1f
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 12 :
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
(
) (
)
2; 3 , 4; 7AB
. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
AB
.
A.
( )
6; 4 .
B.
( )
2;10 .
C.
( )
8; 21 .
D.
( )
3; 2 .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
( ) ( ) ( )
1; 2 ; 1; 4 ; 4; 7−−MN P
không thẳng hàng.
a) Tọa độ véc tơ
( )
0; 6 .=

MN
b) Tọa độ trọng tâm tam giác
MNP
(2; 3).
G
c) Tích vô hướng của hai véc tơ

MN

MP
bng
8.
d) Cosin của góc giữa hai véc tơ

MN

MP
bằng
4
10
.
Câu 2. Trên mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
12
:
35
=−+
=
xt
d
yt
.
a) Vectơ ch phương của đường thẳng
( )
d
( )
1; 3 .=
u
b) Vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
(
)
d
( )
5; 2 .=
n
c) Đim
( )
5;3M
thuc đường thẳng
( )
d
.
d) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
( ) ( )
2; 3 , 1; 4AB
( )
3; 2I
là trọng tâm
tam giác
.
ABC
Trc tâm
H
ca tam giác
ABC
có tọa độ
( )
;.ab
Khi đó
119
3.
9
+=
ab
Câu 3.
a) Tập giá trị m s
2
3=yx
[
)
0; .+∞
b) Hàm s
2
2= yx
đồng biến trên
( )
0; .+∞
c) Tập xác định ca hàm s
2
1
2
32
= −+
−+
yx
xx
là:
[
)
2; .= +∞D
d) Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
tha mãn
3
3
11
0

+ = + ∀≠


fx x x
xx
. Khi đó
( )
4 52.
=
f
Câu 4.
3
a) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
23 2 3 2+−= −+xx x x
bằng 4.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42=−+
y x mx
bằng
1
khi
2.=m
c)
Gọi
T
tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để parabol
( )
2
:3=−+P y x xm
cắt trục
Ox
tại hai điểm phân biệt
,AB
thỏa mãn
2=OA OB
. Khi đó
16.= T
d) Biết
.<<amb
thì phương trình
( )
22
2 1 20 +− =x m xm m
hai nghiệm trái dấu trong đó
nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn. Khi đó
2 1.−=ab
Phần III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Parabol (P) phương trình
2
( ): = ++P y ax bx c
. Biết (P) có đỉnh
(
)
2;5
I
và đi qua
( )
0;3
A
. Tính
.
++abc
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để bất phương trình
2
( ) ( 1) 2 7 0
fx x m x m x
= + + + + > ∀∈
?
Câu 3. Một quả bóng cu th sút lên ri rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu
quả bóng được sút lên t độ cao
1m
so vi mt đt, sau đó 1 giây nó đạt đ cao
7m
sau
2,5
giây nó độ cao
8,5m
. Hi đ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét so vi mt
đất?
Câu 4. Ti thành ph St Louis ca M, có mt chiếc cổng hình dạng là mt parabol. Biết
khoảng cách gia hai chân cổng bằng 166m. Trên thành cổng, tại v trí đ cao 48m so vi
mt đất, người ta th mt sợi dây chạm đt. V trí chm đt ca đu si dây này cách chân cổng
A một đoạn 12m. Gi s các s liệu trên chính xác. Hãy tính độ cao ca chiếc cổng đó (làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. t đường tròn đường kính
8=AB
và một điểm M di chuyển trên đoạn
AB
, đặt
=AM x
(Hình vẽ dưới). Xét hai đường tròn đường kính
AM
MB
. Kí hiu
()Sx
là din
tích phần hình phẳng nằm trong hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Để din tích
()
Sx
không vượt quá một na tổng diện tích hai hình tròn nhỏ thì
(
] [
)
;;∈∪x ab cd
. Tìm
.+++abcd
Câu 6. Xét trên khu vực bin khá nh ta xem mt bin là mt mt phẳng. Đặt vào mt phẳng y
mt h trc ta đ
,Oxy
mỗi đơn vị trên trc ứng với
1.km
ba hòn đảo
,,ABC
có ta đ tha
mãn
( )
1; 2 ,A
( ) ( )
60;80 , 11;11 .
 
AB AC
Mt chiếc tàu ch du khách t đảo
A
đến đảo
B
để tham
quan du lịch. Khi di chuyển thì du khách thấy đảo
C
hin ra thấp thoáng ( Hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách ngắn nht ca chiếc tàu ch du khách đến đảo
C
là bao nhiêu
km
?
4
Phần
I II
III
Số câu
12
4 6
Câu\Mã đề
151
152 153 154
1
A D
D D
2
C A A B
3
A B B C
4
D B A A
5
C C
A B
6
C C
B C
7
B D
C B
8
A C
D C
9
A D
C C
10
B C B
B
11
D A A D
12
B D B B
1
DDSS DDSS DDSS DSDS
2
SDDD SDSD SDSD SDSD
3
SSSD DSSD DSSD SSSD
4
SDDD DSDD DSSD SDSD
1
8,5 4, 5 5,5 -0,5
2
27 11 -28 - 12
3
19 9 19 25,5
4
180 179 180 179
5
12 16 -12 - 16
6
1,8 2, 2 3,6 3
Ma trn đề kho sát cht lưng tt nghip ln 2 lp 10
1. Ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra đánh gm toàn b phn kiến thc t bài ta đ rong mt phng đến bài pt đưng thng.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Trc nghim 100% (Trc nghim nhiu phương án la chn, trc nghim đúng sai, trc nghim yêu cu tr
li ngn).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Biết; 30% Hiu; 30% Vận dng.
+ Trc nghim nhiu phương án la chn: 12 câu hi
+ Trc nghim đúng sai: 4 câu hi gm 16 ý
+ Trc nghim yêu cu tr li ngn: 6 câu hi
TT Đơn vị kiến thức
S lnh hi mức độ nhn thc
Tng
s
lnh
hi
phn 1
Phn 2
Phn 3
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
1 Tọa độ trong mặt phẳng
2
1
4
1
8
2 Hàm số
1
1
2
1
1
6
3 Hàm số bặc hai
1
1
1
1
1 2
7
4
Dấu tam thức bậc hai
1
1
1
1
4
5
Phương trình quy về pt
bậc 2
1
1
2
6
Phương trình đường
thẳng
2
1
3
1
7
7
5
9
3
4
0
2
4
34
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán .Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 151
Họ và tên học sinh :................................................. Lớp : ............Số báo danh............
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 : x =1− 4t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3). u = (1; 2 − ) u = (3;4) B. . C. u = (4;3). D. .
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3−),B(4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. (6;4). (2;10). 3;2 . (8; 2 − ) 1 . B. C. ( ) D. Câu 3 : Hàm số 2
y = −x − 2x +1 đồng biến trên khoảng: D = ( ; −∞ − ) 1 .  1  D = +∞  1  D = − +∞ D = ( 1; − +∞). A.  ; . ;    2 C.  2 B.   D.
Câu 4 : Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Tọa độ đỉnh của (P) là:  1 2   1 2   1 2  A. I ;−  . I −  ; . C. I (0; ) 1 . I  ; .  3 3  B.  3 3  D.  3 3 
Câu 5 : Tập xác định D của hàm số y = 4x + 2 là:  1  D = − +∞  1  D = +∞ A. D = (0;+∞). D = [0;+∞). ;    ; . B. C.  2  D.  2 
Câu 6 : Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây A. f (x) 2
= −x + 5x + 6. B. f (x) 2 = x + x − 6. C. f (x) 2 = −x + x + 6. D. f (x) 2
= −x x + 6.
Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n = ( 2; − 3). n = (1; 2 − ) n = (1;3) B. . C. n = (2; ) 1 . D. .
Câu 8 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
4x +13x −1 = x + 3 109 7 − A. 1. B. . C. . 3 3 D. 4.
Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1 − ; )
1 ,B(1;3) ,C (5;2) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. 1 A. (3;0). (7;0) 5;0 (5; 2 − ) B. . C. ( ). D. . Câu 10 : x − khi x
Cho hàm số f (x) 2 5, 0 =  , giá trị f (− ) 1 bằng  3
x, khi x < 0 A. 1. − B. 3. C. 1. D. 2. −
Câu 11 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ) , N (4;3) là: x =1+ 5tx = 4 + tx = 3 + 3tx = 1+ 3t A.  .  . C.  .  . y = 2 − − 3t B. y = 3 − 2ty = 4 + 5t D. y = 2 − + 5t Câu 12 :    
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
u = i j cho vectơ
3 4 . Tọa độ của vectơ u là     A. u = ( 3 − ;4). u = (3; 4 − ) u = (3;4) B. C. u = ( 3 − ; 4 − ). D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 4; − )
1 ; N (2;4);P(8; 1 − ) 1 không thẳng hàng. 
a) Tọa độ véc tơ MN = (6;3).
b) Tọa độ trọng tâm tam giác MNP G(2;− 2).  
c) Tích vô hướng của hai véc tơ MN MP bằng 4 −  
d) Cosin của góc giữa hai véc tơ MN MP bằng 2. 5 x = + t
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) 2 3 :  . y = 1 − + 4t
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) là u = (2;− ) 1 . 
b) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (4;−3) .
c) Điểm M (5;3) thuộc đường thẳng (d ) .
d) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A(3;− ) 1 , B( 1; − 2) và I (1;− ) 1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( ; a b). Khi đó 2 a + 3b = . 3 Câu 3. a) Tập giá trị hàm số 2 y = 2 − x là .  b) Hàm số 2
y = 3x đồng biến trên ( ; −∞ 0).
c) Tập xác định của hàm số = x y là: D = (0;+ ∞). 2 x + 3x + 2
d) Cho hàm số y = f (x) xác định trên  1  1  thỏa mãn 3 f x + = x + x ∀ ≠  
0 . Khi đó f (3) =18. 3  x x Câu 4. 2
a) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2
3+ 2x x = x − 4x + 3 là 3.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 2mx + 5 bằng 1 khi m = 2.
c) Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3OB . Khi đó T = 9. − d) Để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m = 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị
tuyệt đối lớn hơn thì a < m < .
b Khi đó a − 3b = 3. −
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Parabol (P) có phương trình 2
(P) : y = ax + bx + c . Biết (P) có đỉnh I ( 2; − 4) và đi qua
A(0;6) .Tính a + b + .c
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x +8m +1> 0 ∀x∈ . 
Câu 3. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ độ cao 1m so với mặt đất, sau đó 1 giây nó đạt độ cao 11m và sau 2,5 giây
nó ở độ cao 18,5m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét so với mặt đất.
Câu 4. Tại thành phố St Louis của Mỹ, có một chiếc cổng hình dạng là một parabol. Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 164m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 45m so với mặt đất,
người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một
đoạn 11m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của chiếc cổng đó (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5.
Xét đường tròn đường kính AB = 6 và một điểm M di chuyển trên đoạn AB , đặt AM = x
(Hình vẽ dưới). Xét hai đường tròn đường kính AM MB . Kí hiệu S(x) là diện tích phần hình
phẳng nằm trong hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Để diện tích S(x) không vượt quá
một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ thì x∈( ; a b]∪[ ;
c d ) . Tìm a + b + c + d.
Câu 6. Xét trên khu vực biển khá nhỏ ta xem mặt biển là một mặt phẳng. Đặt vào mặt phẳng ấy một
hệ trục tọa độ Oxy, mỗi đơn vị trên trục ứng với 1k . m Có ba hòn đảo ,
A B,C có tọa độ thỏa mãn  
A(1;2), AB(60;80), AC (9;9). Một chiếc tàu chở du khách từ đảo A đến đảo B để tham quan du
lịch. Khi di chuyển thì du khách thấy đảo C hiện ra thấp thoáng. Khoảng cách ngắn nhất của chiếc
tàu chở du khách đến đảo C là bao nhiêu km ? 3 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán .Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 152
Họ và tên học sinh :................................................. Lớp : ............Số báo danh............
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 :    
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
u = i j cho vectơ
3 4 . Tọa độ của vectơ u là     A. u = ( 3 − ;4). u = (3;4) u = (3; 4 − ) B. . C. u = ( 3 − ; 4 − ). D.
Câu 2 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ) , N (4;3) là: x = 1+ 3tx = 3 + 3tx = 1+ 5tx = 4 + t A.  .  . C.  .  . y = 2 − + 5t B. y = 4 + 5ty = 2 − − 3t D. y = 3 − 2t
Câu 3 : Tập xác định D của hàm số y = 4x + 2 là:  1 D ;  = − +∞  1 D ;  = +∞  . A. D = [0;+∞).   D = 0;+∞ . B.  2  C. ( )  2  D.
Câu 4 : Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây A. f (x) 2
= −x + 5x + 6. B. f (x) 2 = −x + x + 6. C. f (x) 2
= −x x + 6. D. f (x) 2 = x + x − 6. Câu 5 : x =1− 4t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = (1; 2 − ). u = (4;3) u = (3;4) B. . C. u = ( 4; − 3). D. .
Câu 6 : Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Tọa độ đỉnh của (P) là:  1 2  1 2  1 2 A. I ;  −    . I −  ; . C. I  ; . I (0; ) 1 .  3 3  B.  3 3   3 3  D. Câu 7 : Hàm số 2
y = −x − 2x +1 đồng biến trên khoảng:  1  D = +∞  1  D = − +∞ D = ( 1; − +∞) D = ( ; −∞ − ) A.  ; . ;   . 1 .  2   2  C. B. D.
Câu 8 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
4x +13x −1 = x + 3 7 − 109 A. . . C. 1. 3 B. 3 D. 4.
Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n = ( 2; − 3). n = (1;3) n = (1; 2 − ) B. . C. n = (2; ) 1 . D. . 1
Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1 − ; )
1 ,B(1;3) ,C (5;2) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. (5; 2 − ). (7;0) 3;0 (5;0) B. . C. ( ). D. . Câu 11 : x − khi x
Cho hàm số f (x) 2 5, 0 =  , giá trị f (− ) 1 bằng  3
x, khi x < 0 A. 3. B. 1. − C. 2. − D. 1.
Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3
− ), B(4;7) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. (6;4). (2;10). 8; 2 − 1 . (3;2). B. C. ( ) D.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho M (1;2); N (1; 4 − );P(4; 7 − ) không thẳng hàng. 
a) Tọa độ véc tơ MN = (0;− 6).
b) Tọa độ trọng tâm tam giác MNP G(2;− 3).  
c) Tích vô hướng của hai véc tơ MN MP bằng 8.  
d) Cosin của góc giữa hai véc tơ MN MP bằng 4 . 10 x = − + t
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) 1 2 :  . y = 3− 5t
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) là u = ( 1; − 3). 
b) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (5;2).
c) Điểm M (5;3) thuộc đường thẳng (d ) .
d) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A(2; 3
− ), B(1;4) và I (3;2) là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( ; a b). Khi đó 119 a + 3b = . 9 Câu 3. a) Tập giá trị hàm số 2
y = 3x là [0;+ ∞). b) Hàm số 2 y = 2
x đồng biến trên (0;+ ∞).
c) Tập xác định của hàm số 1 y = x − 2 + là: D = [2;+ ∞). 2 x − 3x + 2
d) Cho hàm số y = f (x) xác định trên  1  1  thỏa mãn 3 f x + = x + ∀x ≠  
0 . Khi đó f (4) = 52. 3  x x Câu 4. 2
a) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2
2 + 3x x = 2x − 3x + 2 bằng 4.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4mx + 2 bằng 1 khi m = 2.
c) Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol (P) 2
: y = x − 3x + m cắt trục Ox
tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 2OB . Khi đó T = 16. −
d) Biết a < m < .
b thì phương trình 2x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m = 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó
nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn. Khi đó 2a b = 1. −
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Parabol (P) có phương trình 2
(P) : y = ax + bx + c . Biết (P) có đỉnh I (2;5) và đi qua
A(0;3) . Tính a + b + .c
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 x ∀ ∈  ?
Câu 3. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu
quả bóng được sút lên từ độ cao 1m so với mặt đất, sau đó 1 giây nó đạt độ cao 7m và sau 2,5
giây nó ở độ cao 8,5m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 4. Tại thành phố St Louis của Mỹ, có một chiếc cổng hình dạng là một parabol. Biết
khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 166m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 48m so với
mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng
A một đoạn 12m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của chiếc cổng đó (làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5.
Xét đường tròn đường kính AB = 8 và một điểm M di chuyển trên đoạn AB , đặt
AM = x (Hình vẽ dưới). Xét hai đường tròn đường kính AM MB . Kí hiệu S(x) là diện
tích phần hình phẳng nằm trong hình tròn lớn và nằm ngoài hai hình tròn nhỏ. Để diện tích
S(x) không vượt quá một nửa tổng diện tích hai hình tròn nhỏ thì x ∈( ; a b]∪[ ; c d ) . Tìm
a + b + c + d.
Câu 6. Xét trên khu vực biển khá nhỏ ta xem mặt biển là một mặt phẳng. Đặt vào mặt phẳng ấy
một hệ trục tọa độ Oxy, mỗi đơn vị trên trục ứng với 1k . m Có ba hòn đảo ,
A B,C có tọa độ thỏa  
mãn A(1;2), AB(60;80), AC (11; )
11 . Một chiếc tàu chở du khách từ đảo A đến đảo B để tham
quan du lịch. Khi di chuyển thì du khách thấy đảo C hiện ra thấp thoáng ( Hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách ngắn nhất của chiếc tàu chở du khách đến đảo C là bao nhiêu km ? 3 4 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 151 152 153 154 1 A D D D 2 C A A B 3 A B B C 4 D B A A 5 C C A B 6 C C B C 7 B D C B 8 A C D C 9 A D C C 10 B C B B 11 D A A D 12 B D B B 1 DDSS DDSS DDSS DSDS 2 SDDD SDSD SDSD SDSD 3 SSSD DSSD DSSD SSSD 4 SDDD DSDD DSSD SDSD 1 8,5 4,5 5,5 -0,5 2 27 11 -28 -12 3 19 9 19 25,5 4 180 179 180 179 5 12 16 -12 -16 6 1,8 2,2 3,6 3
Ma trận đề khảo sát chất lượng tốt nghiệp lần 2 lớp 10 1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh gồm toàn bộ phần kiến thức từ bài tọa độ rong mặt phẳng đến bài pt đường thẳng.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% (Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 30% Vận dụng.
+ Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 12 câu hỏi
+ Trắc nghiệm đúng sai: 4 câu hỏi gồm 16 ý
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: 6 câu hỏi
Số lệnh hỏi mức độ nhận thức Tổng phần 1 Phần 2 số TT
Đơn vị kiến thức Phần 3 lệnh hỏi
Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thôn Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết g hiểu dụng
1 Tọa độ trong mặt phẳng 2 1 4 1 8 2 Hàm số 1 1 2 1 1 6 3 Hàm số bặc hai 1 1 1 1 1 2 7 4
Dấu tam thức bậc hai 1 1 1 1 4 5
Phương trình quy về pt 1 1 bậc 2 2
Phương trình đường 2 1 3 6 thẳng 1 7 7 5 9 3 4 0 2 4 34
Document Outline

  • MÃ 151
  • MÃ 152
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10- Mau Dap An 2025
    • Sheet1
  • ma trận thi khối lần 2 toán 10