Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..................................................; Số báo danh: ........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
5
logyx=
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định là
{ }
\0
D =
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 0x
−=
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 3. Cho
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PB=
. Tính
( )
PA B
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 4. Cho
hai biến cố liên quan đến một phép thử
,AB
hai biến cđộc lập. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.
PA B PAPB∪=
. B.
(
) ( )
( )
PAB PA PB= +
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB
∪= +
. D.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
Câu 5. Cho
a
,
b
,
c
các số thực dương và khác
1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log log
ac
ca=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. D.
log log .log
a ab
c bc
=
.
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


. C.
x
y
π
=
. D.
x
ye=
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng ?
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
. Góc giữa
SC
mặt phẳng
ABC
góc nào trong các
góc sau?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
ASC
. D.
BSC
.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn chia hết cho 11 hoặc 15 là
A.
1
10
. B.
1
15
. C.
1
6
. D.
13
45
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6SA a=
. Góc
giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
MÃ ĐỀ 111
2
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông tâm
O
, biết
SA SC=
,
SB SD
=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
(
)
SDC
. D.
( )
ABCD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
AC SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
(
)
BC SAB
. D.
(
)
AB SBC
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số t1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ hộp. Xét các biến cố sau:
A
: “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”.
B
: “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”.
C
: “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
D
: “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
Xác định tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a)
BD∩=
.
b)
=
CAB
.
c)
( ) (
) ( )
PA B PA PB
∪= +
.
d) Biến cố
A
D
độc lập.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SA a=
.
a)
( )
, 45
CD SA =
b)
( )
AD SAB
.
c)
(
)
( )
, 45SC ABCD
=
d) Số đo của góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
bằng
90
.
Câu 3.
2
hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa
3
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa
7
viên bi trắng,
6
viên bi đỏ
5
viên bi xanh (các viên bi kích thước như
nhau). Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
b)
21
cách để hai viên bi lấy ra đều là màu trắng.
c) Xác xuất để chọn được 2 viên bi trong đó một viên màu đỏ, một viên màu xanh là
1
7
.
d) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là
9
28
.
Câu 4. Cho hàm số
2
x
y =
và hàm số
2
log=yx
a) Hàm số
2
x
y =
có tập xác định
D =
.
b) Đồ thị hàm số
2=
x
y
có dạng như hình vẽ:
3
c) Hàm số
2
log=yx
đồng biến trên
.
d) Phương trình
2
2 log
=
x
x
có nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình:
2
2
1
25 .125
5
xx
=
. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?
Câu 2. Tập xác định của hàm số
(
)
2025
2
2026
4
=−+
y xx
. bao nhiêu giá trị nguyên của x nằm trong tập xác
định của hàm số?
Câu 3. Ruồi giấm được thả vào bình sữa nửa lít cùng với một quả chuối (để làm thức ăn) cây men (để
làm thức ăn và để kích thích đẻ trứng). Giả sử rằng số lượng ruồi đục quả sau
t
ngày được cho bởi
công thức
0,37
230
()=
1 56,5
t
Pt
e
+
. Mất bao lâu để trong bình có 180 con ruồi giấm ?
Câu 4. Cho lăng trụ đều
'''ABCA B C
có cạnh bên bằng
a
, cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm
''
BC
. Tính cosin của góc giữa đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()ABC
, (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 5. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
ABC
SAB
là các tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
vuông góc
với đáy. Gọi
α
số đo của góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Tính giá trị
cos
α
, (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..................................................; Số báo danh: ........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 0x −=
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
3x =
. D.
2
x
=
.
Câu 2. Cho
a
,
b
,
c
các số thực dương và khác
1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
( )
log log log
a aa
bc b c
= +
.
C.
log log .log
a ab
c bc=
. D.
log log
ac
ca=
.
Câu 3. Cho
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PB=
. Tính
( )
PA B
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 4. Cho
hai biến cố liên quan đến một phép thử
,AB
hai biến cđộc lập. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( ) (
) ( )
.PA B PAPB
∪=
. B.
(
) ( )
( )
PAB PA PB
= +
C.
(
)
( ) ( )
PA B PA PB∪= +
. D.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
1
3
x
y

=


. B.
2
x
y =
. C.
x
y
π
=
. D.
x
ye=
.
Câu 6. Cho hàm số
5
logyx=
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là
{ }
\0D =
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng ?
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6SA a=
. Góc
giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
. Góc giữa
SC
mặt phẳng
ABC
góc nào trong các
góc sau?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
ASC
. D.
BSC
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông tâm
O
, biết
SA SC=
,
SB SD=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SDC
. D.
( )
ABCD
.
MÃ ĐỀ 112
2
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
AB SBC
.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn chia hết cho 11 hoặc 15 là
A.
1
6
. B.
1
10
. C.
1
15
. D.
13
45
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số t1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ hộp. Xét các biến cố sau:
A
: “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”.
B
: “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”.
C
: “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
D
: “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
Xác định tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a)
= CAB
.
b)
BD∩=
.
c)
(
) ( ) (
)
PA B PA PB∪= +
.
d) Biến cố
A
D
độc lập.
Câu 2.
2
hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa
3
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa
7
viên bi trắng,
6
viên bi đỏ
5
viên bi xanh (các viên bi kích thước như
nhau). Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a)
21
cách để hai viên bi lấy ra đều là màu trắng.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
c) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là
9
28
.
d) c xuất để chọn được 2 viên bi trong đó một viên màu đỏ, một viên màu xanh là
1
7
.
Câu 3. Cho hàm số
2
x
y
=
và hàm số
2
log
=yx
a) Đồ thị hàm số
2=
x
y
có dạng như hình vẽ:
b) Hàm số
2
log=yx
đồng biến trên
.
3
c) Hàm số
2
x
y =
có tập xác định
D
=
.
d) Phương trình
2
2 log
=
x
x
có nghiệm.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2
SA a=
.
a)
(
)
AD SAB
.
b)
( )
, 45CD SA =
c) Số đo của góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
bằng
90
.
d)
( )
(
)
, 45
SC ABCD
=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình:
2
2
1
25 .125
5
xx
=
. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?
Câu 2. Ruồi giấm được thả vào bình sữa nửa lít cùng với một quả chuối (để làm thức ăn) và cây men (để
làm thức ăn và để kích thích đẻ trứng). Giả sử rằng số lượng ruồi đục quả sau
t
ngày được cho bởi
công thức
0,37
230
()=
1 56,5
t
Pt
e
+
. Mất bao lâu để trong bình có 180 con ruồi giấm ?
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( )
2025
2
2026
4=−+y xx
. bao nhiêu giá trị nguyên của x nằm trong tập xác
định của hàm số?
Câu 4. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
ABC
SAB
là các tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
vuông góc
với đáy. Gọi
α
số đo của góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Tính giá trị
cos
α
, (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho lăng trụ đều
'''
ABCA B C
có cạnh bên bằng
a
, cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm
''BC
. Tính cosin của góc giữa đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()ABC
, (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
1
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 02 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11.
Đáp án
111 112 113 114
Phần I
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1 B B D D
2 D D B B
3 B B A A
4 D D A A
5 B A D B
6 B A B C
7 A A A B
8 A B A D
9 C A B B
10 B D C C
11 D C D C
12 C A A C
Phần II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
1.a Đ Đ Đ Đ
1.b Đ Đ Đ S
1.c Đ Đ Đ S
1.d S S S Đ
2.a S Đ Đ Đ
2.b Đ S S S
2.c S Đ Đ Đ
2.d Đ S S S
3.a S Đ Đ Đ
3.b Đ S S Đ
3.c S Đ S Đ
3.d Đ S Đ S
4.a Đ Đ Đ Đ
4.b Đ S S S
4.c S Đ S S
2
4.d S S Đ Đ
Phần III
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1
1, 3
1, 3
1, 3
0, 45
2
3
14, 4
3
0,87
3
14, 4
3
14, 4
1, 3
4
0,87
0,94
0, 45
3
5
0,94
0, 45
0,87
14, 4
6
0, 45
0,87
0,94
0,94
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Thanh Duyên
KT.HIỆU TRƯỞNG
P.HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..................................................; Số báo danh: ........................ MÃ ĐỀ 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B.
Hàm số đã cho có tập xác định là D = \{ } 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 0 3 ( ) là A. x = 5. B. x = 3 − . C. x = 2 . D. x = 3. Câu 3. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( AB). 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15 Câu 4. Cho ,
A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử và ,
A B là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( A B) = P( A).P(B).
B. P( AB) = P( A) + P(B)
C. P( A B) = P( A) + P(B) .
D. P( AB) = P( A).P(B)
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương và khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log b = b c . B. log c = − a . a log a loga loga c c C. log bc = b + c . D. log c = b c . a loga .log a ( ) loga loga b
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. x y = π . D. x y = e . 3   
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng ? A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA ABC. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc nào trong các góc sau? A. SCA. B. SCB . C. ASC . D. BSC .
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn chia hết cho 11 hoặc 15 là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 13 . 10 15 6 45
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 6 . Góc
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° . 1
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O , biết SA = SC , SB = SD . Mặt phẳng
(SAC) vuông góc với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (SAD).
C. (SDC) . D. ( ABCD) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBC) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. AB ⊥ (SBC).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ hộp. Xét các biến cố sau:
A : “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”.
B : “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”.
C : “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
D : “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
Xác định tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) B D = ∅ .
b)
C = AB .
c)
P( AB) = P( A) + P(B) .
d)
Biến cố A D độc lập.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a .
a) (CD,SA) = 45
b) AD ⊥ (SAB) .
c) (SC ,( ABCD)) = 45
d) Số đo của góc nhị diện [B, , SA D] bằng 90 .
Câu 3. Có 2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh (các viên bi kích thước như
nhau). Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
b) Có 21 cách để hai viên bi lấy ra đều là màu trắng.
c)
Xác xuất để chọn được 2 viên bi trong đó một viên màu đỏ, một viên màu xanh là 1 . 7
d) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là 9 . 28 Câu 4. Cho hàm số 2x
y = và hàm số y = log x 2 a) Hàm số 2x
y = có tập xác định D =  .
b) Đồ thị hàm số = 2x y có dạng như hình vẽ: 2
c) Hàm số y = log x đồng biến trên 2  .
d) Phương trình 2x = log x có nghiệm. 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho phương trình: 2 2x x 1
25 .125 = . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu (kết 5
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = (−x + x)2025 2 2026 4
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x nằm trong tập xác định của hàm số?
Câu 3. Ruồi giấm được thả vào bình sữa nửa lít cùng với một quả chuối (để làm thức ăn) và cây men (để
làm thức ăn và để kích thích đẻ trứng). Giả sử rằng số lượng ruồi đục quả sau t ngày được cho bởi công thức 230 P(t) =
. Mất bao lâu để trong bình có 180 con ruồi giấm ? 0,37 1 56,5 t e− +
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABCA'B'C ' có cạnh bên bằng a , cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm
B 'C '. Tính cosin của góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng (ABC) , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC ABC SAB là các tam giác đều cạnh a , mặt bên (SAB) vuông góc
với đáy. Gọi α là số đo của góc phẳng nhị diện [S, BC, A]. Tính giá trị cosα , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 3 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..................................................; Số báo danh: ........................ MÃ ĐỀ 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 0 3 ( ) là A. x = 5. B. x = 3. C. x = 3 − . D. x = 2 .
Câu 2. Cho a , b , c là các số thực dương và khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log b = b c . B. log bc = b + c . a ( ) loga log a loga loga c a C. log c = b c . D. log c = − a . a log a loga .logb c Câu 3. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( AB). 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15 Câu 4. Cho ,
A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử và ,
A B là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( A B) = P( A).P(B).
B. P( AB) = P( A) + P(B)
C. P( A B) = P( A) + P(B) .
D. P( AB) = P( A).P(B)
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. 1 y   =  . B. 2x y = . C. x y = π . D. x y = e . 3   
Câu 6. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho có tập xác định là D = \{ } 0 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng ? A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 6 . Góc
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC SA ABC. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc nào trong các góc sau? A. SCA. B. SCB . C. ASC . D. BSC .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O , biết SA = SC , SB = SD . Mặt phẳng
(SAC) vuông góc với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (SAD).
C. (SDC) . D. ( ABCD) . 1
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBC) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. AB ⊥ (SBC).
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn chia hết cho 11 hoặc 15 là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 13 . 6 10 15 45
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ hộp. Xét các biến cố sau:
A : “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”.
B : “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”.
C : “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
D : “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
Xác định tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) C = AB .
b)
B D = ∅ .
c)
P( AB) = P( A) + P(B) .
d)
Biến cố A D độc lập.
Câu 2. Có 2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh (các viên bi kích thước như
nhau). Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) Có 21 cách để hai viên bi lấy ra đều là màu trắng.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
c) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là 9 . 28
d) Xác xuất để chọn được 2 viên bi trong đó một viên màu đỏ, một viên màu xanh là 1 . 7 Câu 3. Cho hàm số 2x
y = và hàm số y = log x 2
a) Đồ thị hàm số = 2x y có dạng như hình vẽ:
b) Hàm số y = log x đồng biến trên 2  . 2 c) Hàm số 2x
y = có tập xác định D =  .
d) Phương trình 2x = log x có nghiệm. 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a .
a) AD ⊥ (SAB) .
b) (CD,SA) = 45
c) Số đo của góc nhị diện [B, , SA D] bằng 90 .
d) (SC ,( ABCD)) = 45
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho phương trình: 2 2x x 1
25 .125 = . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu (kết 5
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?
Câu 2. Ruồi giấm được thả vào bình sữa nửa lít cùng với một quả chuối (để làm thức ăn) và cây men (để
làm thức ăn và để kích thích đẻ trứng). Giả sử rằng số lượng ruồi đục quả sau t ngày được cho bởi công thức 230 P(t) =
. Mất bao lâu để trong bình có 180 con ruồi giấm ? 0,37 1 56,5 t e− +
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = (−x + x)2025 2 2026 4
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x nằm trong tập xác định của hàm số?
Câu 4. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC ABC SAB là các tam giác đều cạnh a , mặt bên (SAB) vuông góc
với đáy. Gọi α là số đo của góc phẳng nhị diện [S, BC, A]. Tính giá trị cosα , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho lăng trụ đều ABCA'B'C ' có cạnh bên bằng a , cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm
B 'C '. Tính cosin của góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng (ABC) , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 3
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
(Đáp án – Thang điểm có 02 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11. Đáp án 111 112 113 114
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 B B D D 2 D D B B 3 B B A A 4 D D A A 5 B A D B Phần I 6 B A B C 7 A A A B 8 A B A D 9 C A B B 10 B D C C 11 D C D C 12 C A A C
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm 1.a Đ Đ Đ Đ 1.b Đ Đ Đ S 1.c Đ Đ Đ S 1.d S S S Đ 2.a S Đ Đ Đ Phần II 2.b Đ S S S 2.c S Đ Đ Đ 2.d Đ S S S 3.a S Đ Đ Đ 3.b Đ S S Đ 3.c S Đ S Đ 3.d Đ S Đ S 4.a Đ Đ Đ Đ 4.b Đ S S S 4.c S Đ S S 1 4.d S S Đ Đ
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 1, − 3 1, − 3 1, − 3 0,45 2 3 14,4 3 0,87 Phần III 3 14,4 3 14,4 1, − 3 4 0,87 0,94 0,45 3 5 0,94 0,45 0,87 14,4 6 0,45 0,87 0,94 0,94 GIÁO VIÊN RA ĐỀ KT.HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) P.HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Thanh Duyên Vũ Văn Phước 2
Document Outline

  • 2.KSCL L2-TOÁN 11-111
  • 2.KSCL L2-TOÁN 11-112
  • 1.KSCL L2-ĐA,HDC_TOÁN 11