Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thọ Xuân 5 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thọ Xuân 5, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/3 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
(Đề thi có 3 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho phương trình
1
25 20.5 3 0
xx
+=
. Khi đặt
5 , 0= >
x
tt
, ta được phương trình nào sau đây?
A.
2
30
t −=
. B.
2
20 3 0tt +=
. C.
2
4 30tt +=
. D.
1
20 3 0
t
t
+=
.
Câu 2. Cho hình chóp
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2AB a=
,
,3AC a SA a
= =
,
( )
SA ABC
.
Th tích của hình chóp là
A.
3
3Va=
. B.
3
Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
2Va
=
.
Câu 3. Tính
2
9
lim
3
3
x
x
x
bằng:
A.
3
. B.
+∞
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4. Tập xác định của
( )
2
ln 5 6y xx= −+
A.
(
) ( )
; 2 3;−∞ +
. B.
(
] [
)
; 2 3;−∞ +
. C.
[ ]
2; 3
. D.
( )
2; 3
.
Câu 5. Chi đoàn lớp
11A
20
đoàn viên trong đó
12
đoàn viên nam
8
đoàn viên nữ. Tính xác suất
khi chọn
3
đoàn viên có ít nhất
1
đoàn viên nữ.
A.
46
57
. B.
110
570
. C.
11
7
. D.
251
285
.
Câu 6. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
A.
. B.
. C.
11
3
d =
. D.
3
11
d =
.
Câu 7. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3+<x
là:
A.
( )
1; 7S =
. B.
( )
1; 8S =
. C.
( )
;7S = −∞
. D.
( )
;8S = −∞
.
Câu 8. Hàm s
2
1
5
y
x
=
+
có đạo hàm bằng:
A.
( )
2
2
1
'
5
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
2
'
5
x
y
x
=
+
. C.
( )
2
2
1
'
5
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
2
'
5
x
y
x
=
+
.
Câu 9. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các ch số
1, 2,3,4,5
?
A.
4
5
C
. B.
4
5
A
. C.
5
P
. D.
4
P
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
AH
đường cao
Mã đề 111
2/3 - Mã đề 111
của
SAB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AH SC
. B.
SB BC
. C.
AH BC
. D.
SB AC
.
Câu 11. Điều kiện xác định của hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
A.
2
xk
π
π
≠+
,
k
. B.
5
12
xk
π
π
≠+
,
k
.
C.
62
xk
ππ
≠+
,
k
. D.
5
12 2
xk
ππ
≠+
,
k
.
Câu 12. Cho
a
số thực dương khác
1
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
log 1 0
a
=
. B.
1
log 2
log 2
a
a
=
. C.
2
log 2.log 1
a
a =
. D.
log 1
a
a =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình:
3sin 2 5 0xm +=
,
( )
2
a) Khi
13
2
m =
thì phương trình
(
)
2
6
nghiệm trên
29
0;
12
π


.
b) Phương trình
( )
2
có nghiệm khi
28m
≤≤
.
c) Khi
phương trình
( )
2
có họ nghiệm là
2 , xk k
π
=
.
d)
4
giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
2
có nghiệm trên
0;
2
π



.
Câu 2. Cho phương trình:
1
9 3 2 10
xx
m
+
+ −=
,
( )
1
a) Có hai giá trị
m
nguyên để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt.
b) Khi
1
2
m =
, đặt
3
x
t =
(điều kiện
0t >
), phương trình
( )
1
trở thành
2
3 0.
tt
−=
c) Hàm số
1
3
x
y
+
=
nghịch biến trên
.
d) Tập xác định của hàm số
( )
1
1
3
93
xx
y
+
=
( )
0;D
= +∞
.
Câu 3. Mt x th bắn lần lượt hai viên đạn vào bia
.
Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất
viên th hai lần lượt
0, 2
0,3
. Biết rng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến c
i
A
: Ln
bắn th
i
không trúng đích” với
{
}
1; 2i
.Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng
định nào sai?
a) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là
0,5
.
b)
12
;AA
là hai biến cố độc lập.
c) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là
0,94.
d) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích”
0,14
.
Câu 4. Cho hình chóp
ABC
tam giác đều cạnh
a
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, với
2
a
SA =
.
a) Diện tích đáy của hình chóp
.S ABC
2
3
4
a
.
3/3 - Mã đề 111
b) Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm
,SB SC
. Thể tích khối chóp
.A BCQP
bằng
3
3
12
a
c) Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
3
3
8
a
d) Góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tổng tất c các giá tr nguyên của
m
để phương trình:
(
) (
)
2 1 sin 2 cos 2 3m x- m x= m++ +
nghiệm là
Câu 2. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng 2020. Gọi
,MN
ln t trung điểm ca
AA
;
BB
điểm
P
nằm trên cnh
CC
sao cho
3PC PC
=
. Thể tích của khối đa diện lồi các đỉnh các
điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị
T ab= +
.
Câu 3. Biết phương trình:
2
2log 3log 2 7
x
x
+=
hai nghim thc
12
xx<
. Tính giá trị của biểu thức
( )
2
1
x
Tx=
Câu 4. Cho phương trình
2
22
4log ( 3)log 2 0
xm x m

(
m
tham s thực ). bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuc đoạn
1;8


?
Câu 5. Cho phương trình :
1
4 2 30
xx+
+ −=
có nghiệm duy nhất là
a
. Tính
3
log 4 1Pa= +
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng
SAB
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1SA
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Khoảng cách từ
M
đến mặt
phẳng
bằng
m
n
, với
m
n
là phân số tối giản. Tính giá trị
Qmn= +
.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 112
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
(Đề thi có 3 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Từ các ch số
1; 2; 3; 4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
ch số đôi một khác nhau?
A.
12
. B.
42
. C.
24
. D.
4
4
.
Câu 2. Cho hình chóp
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB SAC
. B.
(
)
BC SAB
. C.
( )
BC SAM
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
( )
4
2
41
= yx
.
A.
11
;
22



. B.
11
\;
22


. C.
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 4. Cho các số thực dương
,,abc
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log
aaa
b c bc
+=
. B.
log log log
aaa
b c bc+=
.
C.
( )
log log log
aaa
b c bc+= +
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
2
1
yx
x
=
.
A.
2
1
2yx
x
=
. B.
2
1
yx
x
=
. C.
2
1
yx
x
= +
. D.
2
1
2
yx
x
= +
.
Câu 6. Cho phương trình:
1
25 26.5 1 0
xx+
+=
. Đặt
5, 0
x
tt= >
thì phương trình trở thành
A.
2
25 26 1 0tt +=
. B.
2
26 0tt−=
. C.
2
25 26 0tt−=
. D.
2
26 1 0tt +=
.
Câu 7. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
11u =
và công sai
4d =
. Hãy tính
99
u
.
A.
401
. B.
403
. C.
402
. D.
404
.
Câu 8. Hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
, 2 ,AB a AD a= =
SA
vuông góc mặt phẳng đáy,
3SA a=
. Thể tích của khối chóp là
A.
3
3a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 4x −<
A.
( )
;17−∞
. B.
(
]
;17−∞
. C.
( )
1;17
. D.
[
)
1;17
.
Câu 10. Tập giá trị của hàm số
2
sin 2=yx
là:
A.
[ ]
0;1
. B.
[ ]
2;2
. C.
[ ]
1;1
. D.
[ ]
0;2
.
Câu 11. Một tổ
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên
5
học sinh của tổ trong đó có
Mã đề 112
2/3 - Mã đề 112
cả học sinh nam và học sinh nữ là?
A.
462
. B.
545
. C.
456
. D.
455
.
Câu 12. Tính giới hạn
21
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai bạn An của lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nữ do nhà trường t chS. Hai bạn đó
nằm hai bảng đấu loại khác nhau, mỗi bảng đấu loại ch chọn một người vào vòng chung kết. Xác sut lọt
qua vòng loại để vào vòng chung kết của An và Hà lần lượt là 0,6 và 0,7.
a) Xác suất cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,42.
b) Xác suất có ít nhất một bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8.
c) Xác suất chỉ có bạn Hà lọt vào vòng chung kết là 0,7.
d) Biến cố “Bạn An lọt vào vòng chung kết” và biến cố “Bạn Hà lọt vào vòng chung kết” là hai biến cố độc
lập.
Câu 2. Cho hình chóp
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB BC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABC
SA a
=
. Gọi
I
là trung điểm của
AC
và kẻ
IH SC
. Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Đường thẳng
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
BHI
b) Độ dài đoạn thẳng
BH
bằng
2
2
a
c) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
bằng
0
60
.
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
IH
BH
bằng
3
2
.
Câu 3. Cho phương trình:
( )
3sin 2 5 0, 2xm +=
.
a) Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
2
có nghiệm. Tổng số phần tử trong
S
bằng
10
.
b)
7
giá trị nguyên
m
để phương trình
( )
2
có nghiệm trên
0;
2
π



.
c) Khi
7
2
m =
thì phương trình
(
)
2
4
nghiệm trên
29
0;
12
π


.
d) Khi
5m =
phương trình
( )
2
có nghiệm là
,
2
k
xk
π
=
.
Câu 4. Cho phương trình:
( )
1
9 3 2 1 0, 1
xx
m
−+
+ −=
.
a) Tập xác định của hàm số
( )
1
1
3
93
−+
=
xx
y
( )
;1= −∞ D
.
b) Khi
1
2
m =
, đặt
3
=
x
t
(điều kiện
0t >
), phương trình
( )
1
trở thành
2
3 0.tt−=
c) Có một giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt.
d) Hàm số
1
3
−+
=
x
y
nghịch biến trên
.
3/3 - Mã đề 112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết phương trình:
2
log 3log 2 4+=
x
x
hai nghiệm thc
12
xx<
. Tính giá trị của biểu thức
( )
2
1
x
Tx=
Câu 2. Tổng tất cả các giá tr nguyên của
m
để phương trình:
(
)
cos 2 sin 2 1 0
m xm x m
+ + +=
có nghiệm.
Câu 3. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
thể ch bằng
2024
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AA
;
BB
điểm
P
nằm trên cnh
CC
sao cho
3PC PC
=
. Th tích của khối đa diện lồi các đnh các
điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị
T ab
= +
.
Câu 4. Cho phương trình:
2
22
4log ( 3)log 2 0xm x m 
(
m
tham s thực ). bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuc đoạn
1;16


?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng
SAB
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1SA
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Khoảng cách từ
M
đến mặt
phẳng
bằng
m
n
, với
m
n
là phân số tối giản Tính giá trị
22
Qm n= +
.
Câu 6. Cho phương trình :
3
4 2 90
xx+
−=
có nghiệm duy nhất là
a
. Tính
3
log 4 1Pa= +
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Gồm có 12 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
111 113 115 117
1
C
C
D
A
2
B
C
A
A
3
C
A
B
D
4
D
D
D
C
5
A
D
A
D
6
C
A
A
C
7
A
C
C
A
8
D
D
C
C
9
B
A
B
B
10
D
B
D
B
11
A
B
B
D
12
B
C
D
C
PHẦN II: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai)
Gồm có 4 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý, điểm tối đa một câu là 1,0 điểm.
Trong 01 câu hỏi: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1,0 điểm.
111 113 115 117
1
a)S, b)Đ, c)S, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)S, d)Đ.
a)S, b)S, c)S, d)Đ.
2
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)Đ, b)S, c)S, d)S.
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
3
a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)Đ, b)Đ, c)S, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)Đ, d)S.
4
a)Đ, b)S, c)S, d)S.
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)S, b)S, c)S, d)Đ.
PHẦN III: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn)
Gồm có 6 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
111 113 115 117
1
10
6
6
6
2
3538
1
1
1
3
16
10
3
3
4
3
3538
16
3538
5
1
16
3538
16
6
6
3
10
10
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 111
2
Câu 1
Tổng tất c các giá tr nguyên của
m
để phương trình:
( ) ( )
2 1 sin 2 cos 2 3m x- m x= m++ +
vô nghiệm
Gợi ý làm bài:
TL:
Ta có:
(
)
( )
2 1 sin 2 cos 2 3m x- m x= m++ +
( )
1
Điều kiện phương trình
( )
1
vô nghiệm là:
( )
(
) (
)
2 22
2
2 3 2 1 2 4 4 0 2 22 2 22.m m m mm m
+ > + + + −< < <+
Vi
m
, khi đó
{ }
0;1; 2;3;4m
.
Tổng tất cả các giá tr nguyên của
m
là :
0123410++ ++ =
.
Câu 2
Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
có th tích bằng 2020. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
AA
;
BB
điểm
P
nằm trên cnh
CC
sao cho
3PC PC
=
. Th tích của khối đa diện lồi các đỉnh
các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
a
b
. Tính giá trị
T ab= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Gi s
.
2020
ABC A B C
VV
′′
= =
.
Ta có
( )
( )
..
12
;.
3 33
C ABC ABC C ABB A
V
V d C ABC S V V
′′
= =⇒=
.
Lại có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
.
.
.
1
.; .
;
31
3
1
; 44
.; .
3
ABC
P ABC
P ABC
C ABC
ABC
d P ABC S
d P ABC
V PC
VV
V d C ABC CC
d C ABC S
= = ==⇒=
′′
.
3
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
.
1
.; .
3
1
.; .
3
ABNM
P ABNM
C ABB A
ABB A
d P ABB A S
V
V
d C ABB A S
′′
′′
′′
=
′′
.
( )
( )
( )
( )
;;d P ABB A d C ABB A
′′ ′′
=
1
2
ABNM ABB A
SS
′′
=
.
Suy ra
.
.
.
11
23
P ABNM
P ABNM
C ABB A
V
VV
V
′′
=⇒=
.
Vậy
.. .
7 3535
12 3
ABC MNP P ABNM P ABC
V VV V= +==
.
Khi đó:
3535, 3 3538a b ab= =⇒+=
.
Câu 3
Biết phương trình:
2
2log 3log 2 7
x
x +=
hai nghiệm thc
12
xx<
. Tính giá trị của biu thc
( )
2
1
x
Tx=
Gợi ý làm bài:
TL:
Điều kiện:
0
1
x
x
>
Với điều kiện trên, ta có:
( )
( )
2
2 2 22
2
2
2
3
2log 3log 2 7 2log 7 2log 7 log 3 0
log
1
2
log
2
8
log 3
x
x x xx
x
x tm
x
x tm
x
+=⇔+=⇔−+=
=
=
⇔⇔
=
=
Do
12
xx<
nên
12
2, 8xx= =
. Vậy
( )
( )
2
8
1
2 16
x
Tx= = =
Câu 4
Cho phương trình
2
22
4log ( 3)log 2 0xm x m

(
m
tham s thực ). bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuc đoạn
1;8


?
Gợi ý làm bài:
TL:
Điều kiện:
0x >
.
Ta có
2
22
4log ( 3)log 2 0xm x m 
2
22
1
2
4 log ( 3)log 2 0xm x m



4
2
22
log ( 3)log 2 0xm x m 
2
2
log 1
log 2
x
xm

2
2
log 2 1
x
xm

.
Phương trình đã cho hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
1;8


khi chỉ khi
1
một nghiệm
thuộc đoạn
2
1;8 \


tức
02 3 1 2
21 1
mm
mm









.
Vậy có
3
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 5
Cho phương trình :
1
4 2 30
xx+
+ −=
có nghiệm duy nhất là
a
. Tính
3
log 4 1Pa= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Ta có
12
21
4 2 3 0 2 2.2 3 0
23
x
xx x x
x
+
=
−= −=
=
.
Phương trình
2
2 3 log 3
x
x=⇔=
.
Phương trình
21
x
=
vô nghiệm
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất
2
log 3x =
nên
23 2
log 3log 4 1 log 4 1 3P = += +=
.
Câu 6
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng
SAB
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1
SA
. Gọi
M
trung điểm
SD
. Khoảng cách t
M
đến mặt
phẳng
bằng
m
n
. Tính giá trị
Qmn= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
5
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
AH SB
(1)
Ta có
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
,
2
AH SBC d A SBC AH 
.
Mặt khác, ta có
,
1
,
2
,
d M SBC
SM
d M SBC
SD
d D SBC

11
,,
22
d D SBC d A SBC
12
24
AH

.
Khi đó
2, 4 6m n mn= = +=
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Gồm có 12 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
112 114 116 118
1
C
D
B
C
2
C
A
A
C
3
B
B
C
D
4
D
C
B
B
5
D
D
C
D
6
A
B
B
A
7
B
C
D
D
8
B
B
D
A
9
C
C
A
B
10
A
A
C
A
11
D
A
A
C
12
A
D
D
B
PHẦN II: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai)
Gồm có 4 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý, điểm tối đa một câu là 1,0 điểm.
Trong 01 câu hỏi: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1,0 điểm.
112 114 116 118
1
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
2
a)Đ, b)S, c)Đ, d)S.
a)S, b)Đ, c)Đ, d)S.
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
a)Đ, b)S, c)Đ, d)S.
3
a)S, b)S, c)Đ, d)Đ.
a)Đ, b)S, c)Đ, d)S.
a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)Đ, d)S.
4
a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
a)S, b)S, c)Đ, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)S, d)Đ.
a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
PHẦN III: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn)
Gồm có 6 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
112 114 116 118
1
256
4
20
0
2
0
0
256
20
3
3545
3545
0
256
4
4
256
5
4
5
20
5
4
5
6
5
20
3545
3545
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 112
Câu 1
Biết phương trình:
2
log 3log 2 4+=
x
x
có hai nghiệm thc
12
xx<
. Tính giá trị của biểu thức
( )
2
1
x
Tx=
2
Gợi ý làm bài:
TL:
Điều kiện:
0
1
x
x
>
Với điều kiện trên, ta có:
( )
( )
2
2 2 22
2
2
2
3
log 3log 2 4 log 4 log 4 log 3 0
log
2
log 1
log 3
8
+ =⇔+ =⇔− +=
=
=
⇔⇔
=
=
x
x x xx
x
x tm
x
x
x tm
Do
12
xx<
nên
12
2, 8= =xx
. Vy
( ) ( )
2
8
1
2 256= = =
x
Tx
Câu 2
Tổng tất cả các giá tr nguyên của
m
để phương trình:
( )
cos 2 sin 2 1 0m xm x m
+ + +=
có nghiệm.
Gợi ý làm bài:
TL:
.
Ta có:
( ) (
)
cos 2 sin 2 1 0 2 sin cos 2 1mxm xm m xmxm
+++=+−=+
.
Phương trình có nghiệm
(
) ( ) ( )
22 2
2
66
2 2 1 2 30
22
m mm m m + + + ⇔−
.
Vi
{ }
1; 0; 1mm ∈−
.
Tổng tất cả các giá tr nguyên của
m
là :
101 0−+ + =
.
Câu 3
Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
th tích bng
2024
. Gọi
,MN
lần t trung đim ca
AA
;
BB
điểm
P
nằm trên cnh
CC
sao cho
3PC PC
=
. Th tích của khối đa diện li các đỉnh
các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị
T ab= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Giả sử
.
2024
′′
= =
ABC A B C
VV
.
3
Ta có
( )
(
)
..
12
;.
3 33
C ABC ABC C ABB A
V
V d C ABC S V V
′′
= =⇒=
.
Lại có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
.
.
.
1
.; .
;
31
3
1
; 44
.; .
3
ABC
P ABC
P ABC
C ABC
ABC
d P ABC S
d P ABC
V PC
VV
V d C ABC CC
d C ABC S
= = ==⇒=
′′
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
.
1
.; .
3
1
.; .
3
ABNM
P ABNM
C ABB A
ABB A
d P ABB A S
V
V
d C ABB A S
′′
′′
′′
=
′′
.
( )
( )
(
)
( )
;;d P ABB A d C ABB A
′′ ′′
=
1
2
ABNM ABB A
SS
′′
=
.
Suy ra
.
.
.
11
23
P ABNM
P ABNM
C ABB A
V
VV
V
′′
=⇒=
.
Vậy
.. .
7 3542
12 3
= +==
ABC MNP P ABNM P ABC
V VV V
.
Khi đó:
3542, 3 3545a b ab= =⇒+=
.
Câu 4
Cho phương trình:
2
22
4log ( 3)log 2 0xm x m 
(
m
tham s thực ). bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuc đoạn
1;16


?
Gợi ý làm bài:
TL:
Điều kiện:
0x >
.
Ta có
2
22
4log ( 3)log 2 0xm x m 
2
22
1
2
4 log ( 3)log 2 0xm x m



2
22
log ( 3)log 2 0xm x m 
2
2
log 1
log 2
x
xm

2
2
log 2 1
x
xm

.
Phương trình đã cho hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
1;16


khi chỉ khi
1
một nghiệm
thuộc đoạn
21;16 \


tức
02 4 2 2
21 1
mm
mm









.
4
Vậy có
4
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 5
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng
SAB
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1SA
. Gọi
M
trung điểm
SD
. Khoảng cách t
M
đến mặt
phẳng
bằng
m
n
, với
m
n
là phân số tối giản Tính giá trị
22
Qm n= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
AH SB
(1)
Ta có
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
,
2
AH SBC d A SBC AH 
.
Mặt khác, ta có
,
1
,
2
,
d M SBC
SM
d M SBC
SD
d D SBC

11
,,
22
d D SBC d A SBC
12
24
AH
.
Khi đó
22
2, 4 20m n mn= = +=
Câu 6
Cho phương trình :
3
4 2 90
xx+
−=
có nghiệm duy nhất là
a
. Tính
3
log 4 1
Pa= +
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Ta có
32
21
4 2 9 0 2 8.2 9 0
29
+
=
−= −=
=
x
xx x x
x
.
5
Phương trình
2
2 9 2log 3=⇔=
x
x
.
Phương trình
21
x
=
vô nghiệm
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất
2
2log 3=x
nên
23 2
2log 3log 4 1 2log 4 1 5= += +=P
.
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5 NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 3 trang)
MÔN THI: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho phương trình x x 1 25 20.5 − −
+ 3 = 0 . Khi đặt = 5x t
, t > 0 , ta được phương trình nào sau đây?
A. 2t −3 = 0 .
B. 2t − 20t + 3 = 0 .
C. 2t − 4t + 3 = 0 . D. 1 t − 20 + 3 = 0 . t
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = 2a, AC = ,
a SA = 3a , SA ⊥ ( ABC) .
Thể tích của hình chóp là A. 3 V = 3a . B. 3 V = a . C. 3
V = 6a . D. 3 V = 2a . 2 − Câu 3. Tính x 9 lim bằng: x 3 → x −3 A. 3. B. +∞ . C. 6 . D. 3 − .
Câu 4. Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. ( ;
−∞ 2) ∪(3; + ∞) . B. ( ;
−∞ 2]∪[3; + ∞). C. [2; ] 3 . D. (2; 3) .
Câu 5. Chi đoàn lớp 11A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất
khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 251 A. 46 . B. 110 . C. 11 . D. . 57 570 7 285
Câu 6. Cho một cấp số cộng (u có 1
u = , u = 26. Tìm công sai d n ) 1 3 8 A. 3 d = . B. 10 d = . C. 11 d = . D. 3 d = . 10 3 3 11
Câu 7. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( 1; − 7). B. S = ( 1; − 8) . C. S = ( ; −∞ 7) . D. S = ( ; −∞ 8). Câu 8. Hàm số 1 y =
có đạo hàm bằng: 2 x + 5 A. 1 y ' − − = 2x 1 2x ( . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x + 5)2 2 (x +5)2 2 (x +5)2 2 (x +5)2 2
Câu 9. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5? A. 4 C . B. 4 A . C. P . D. P . 5 5 5 4
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) và AH là đường cao 1/3 - Mã đề 111
của ∆SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH SC .
B. SB BC .
C. AH BC .
D. SB AC .
Câu 11. Điều kiện xác định của hàm số 1− sin x y = là cos x A. π π
x ≠ + kπ , k . B. 5 x
+ kπ , k . 2 12 C. π π π π
x ≠ + k , k . D. 5 x
+ k , k . 6 2 12 2
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. log = . B. 1 log = . C. log a = . D. log a = . a 1 a 2.log 1 a 2 a 1 0 log 2 a 2
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình: 3sin 2x m + 5 = 0 , (2) a) Khi 13  π  m =
thì phương trình (2) có 6 nghiệm trên 29 0;   . 2  12 
b) Phương trình (2) có nghiệm khi 2 ≤ m ≤ 8 .
c) Khi m = 10 phương trình (2) có họ nghiệm là x = k2π, k ∈ . d) Có  π 
4 giá trị nguyên của m để phương trình (2) có nghiệm trên 0;  . 2    Câu 2. ( ) Cho phương trình: x x 1 9 3 + − + 2m −1 = 0 , 1
a) Có hai giá trị m nguyên để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt. b) Khi 1 m = , đặt 3x
t = (điều kiện t > 0 ), phương trình ( )
1 trở thành 2t − 3t = 0. 2 c) Hàm số 1 3x y + = nghịch biến trên  .
d) Tập xác định của hàm số ( x x y + = − )1 1 3 9 3 là D = (0;+∞).
Câu 3. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất và
viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3. Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến cố A : “ Lần i
bắn thứ i không trúng đích” với i ∈{1; }
2 .Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là 0,5.
b) A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2
c) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là 0,94.
d) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích” là 0,14 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC A
BC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với a SA = . 2 2
a) Diện tích đáy của hình chóp a 3 S.ABC là . 4 2/3 - Mã đề 111 3
b) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm SB, SC . Thể tích khối chóp .
A BCQP bằng a 3 12 3
c) Thể tích của khối chóp a 3 S.ABC bằng 8
d) Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 0 60 .
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình: (2m + )
1 sin x -(m + 2)cos x = 2m + 3 vô nghiệm là
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ ;
BB′ và điểm P nằm trên cạnh CC′ sao cho PC = 3PC′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng a , với a là phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b . b b
Câu 3. Biết phương trình: 2log x + 3log = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức x 2 7 2 1 2 = ( ) 2x T x1
Câu 4. Cho phương trình 2
4log x (m3)log x2m  0( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị 2 2
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  8   ?
Câu 5. Cho phương trình : x x 1 4 2 + +
− 3 = 0 có nghiệm duy nhất là a . Tính P = a log 4 +1. 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 1. Gọi M là trung điểm SD . Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SBC bằng m , với m là phân số tối giản. Tính giá trị Q = m + n . n n
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5 NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 3 trang)
MÔN THI: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 42 . C. 24 . D. 4 4 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB ⊥ (SAC).
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BC ⊥ (SAM ).
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y ( x ) 4 2 4 1 − = − . A.  1 1  1 1 ;  −   . B.  \ − ; . C.  . D. (0;+ ∞) . 2 2      2 2
Câu 4. Cho các số thực dương , a ,
b c a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b + c =
b c . B. log b + c = b c . a loga log a loga loga ( ) a C. log b + c = b + c . D. log b + c = bc . a loga loga ( ) a loga loga ( )
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số 2 1 y = x − . x A. 1 y′ = 2x − . B. 1 y′ = x − . C. 1 y′ = x + . D. 1 y′ = 2x + . 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 6. Cho phương trình: x 1
25 + − 26.5x +1 = 0 . Đặt = 5x t
,t > 0 thì phương trình trở thành A. 2
25t − 26t +1 = 0. B. 2t − 26t = 0 . C. 2
25t − 26t = 0 .
D. 2t − 26t +1 = 0.
Câu 7. Cho cấp số cộng (u
và công sai d = 4 . Hãy tính n ) u = 11 u . 1 99 A. 401. B. 403. C. 402 . D. 404 .
Câu 8. Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB = , a AD = 2 ,
a SA vuông góc mặt phẳng đáy,
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp là 3 3 3 A. 3 a 3 .
B. 2a 3 .
C. 2a 6 . D. a 3 . 3 3 3
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 4 là 2 ( ) A. ( ; −∞ 17). B. ( ; −∞ 17] . C. (1;17) . D. [1;17) .
Câu 10. Tập giá trị của hàm số 2
y = sin 2x là: A. [0; ] 1 . B. [ 2; − 2]. C. [ 1; − ] 1 . D. [0;2].
Câu 11. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có 1/3 - Mã đề 112
cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 462 . B. 545. C. 456 . D. 455.
Câu 12. Tính giới hạn 2x +1 lim . x→−∞ x +1 A. 2 . B. 2 − . C. 1. D. 1 . 2
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai bạn An và Hà của lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nữ do nhà trường tổ chứS. Hai bạn đó
nằm ở hai bảng đấu loại khác nhau, mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất lọt
qua vòng loại để vào vòng chung kết của An và Hà lần lượt là 0,6 và 0,7.
a) Xác suất cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,42.
b) Xác suất có ít nhất một bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8.
c) Xác suất chỉ có bạn Hà lọt vào vòng chung kết là 0,7.
d) Biến cố “Bạn An lọt vào vòng chung kết” và biến cố “Bạn Hà lọt vào vòng chung kết” là hai biến cố độc lập.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABC) và SA = a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH SC . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng (BHI )
b) Độ dài đoạn thẳng BH bằng a 2 2
c) Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0 60 .
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH BH bằng 3 . 2
Câu 3. Cho phương trình: 3sin 2x m + 5 = 0, ( 2).
a) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình (2) có nghiệm. Tổng số phần tử trong S bằng 10 . b) Có  π 
7 giá trị nguyên m để phương trình (2) có nghiệm trên 0;  . 2    c) Khi 7  π 
m = thì phương trình (2) có 4 nghiệm trên 29 0;   . 2  12  d) Khi kπ
m = 5 phương trình (2) có nghiệm là x = , k ∈  . 2
Câu 4. Cho phương trình: −xx 1 9 3 + − + 2m −1 = 0, ( ) 1 .
a) Tập xác định của hàm số y ( −x x+ = − )1 1 3 9 3 là D = ( ; −∞ − ) 1 . b) Khi 1 m = , đặt 3− = x t
(điều kiện t > 0 ), phương trình ( )
1 trở thành 2t − 3t = 0. 2
c) Có một giá trị nguyên của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt. d) Hàm số 1 3− + = x y nghịch biến trên  . 2/3 - Mã đề 112
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết phương trình: log x + 3log 2 = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức x 4 2 1 2 = ( ) 2x T x1
Câu 2. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình: mcos x −(m + 2)sin x + 2m +1= 0 có nghiệm.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2024 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ ;
BB′ và điểm P nằm trên cạnh CC′ sao cho PC = 3PC′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng a , với a là phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b . b b
Câu 4. Cho phương trình: 2
4log x (m3)log x2m  0( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị 2 2
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  16   ?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 1. Gọi M là trung điểm SD . Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SBC bằng m , với m là phân số tối giản Tính giá trị 2 2
Q = m + n . n n
Câu 6. Cho phương trình : x x+3 4 − 2
− 9 = 0 có nghiệm duy nhất là a . Tính P = a log 4 +1. 3
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 112 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Gồm có 12 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 111 113 115 117 1 C C D A 2 B C A A 3 C A B D 4 D D D C 5 A D A D 6 C A A C 7 A C C A 8 D D C C 9 B A B B 10 D B D B 11 A B B D 12 B C D C
PHẦN II: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai)
Gồm có 4 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý, điểm tối đa một câu là 1,0 điểm.
Trong 01 câu hỏi: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1,0 điểm. 111 113 115 117 1
a)S, b)Đ, c)S, d)Đ. a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ. a)S, b)Đ, c)S, d)Đ.
a)S, b)S, c)S, d)Đ. 2
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)Đ, b)S, c)S, d)S.
a)S, b)Đ, c)S, d)S. a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ. 3
a)S, b)Đ, c)Đ, d)Đ. a)S, b)Đ, c)S, d)S. a)Đ, b)Đ, c)S, d)Đ. a)S, b)Đ, c)Đ, d)S. 4
a)Đ, b)S, c)S, d)S.
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ.
a)S, b)Đ, c)S, d)S.
a)S, b)S, c)S, d)Đ.
PHẦN III: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn)
Gồm có 6 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 111 113 115 117 1 10 6 6 6 2 3538 1 1 1 3 16 10 3 3 4 3 3538 16 3538 5 1 16 3538 16 6 6 3 10 10
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 111 1 Câu 1
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình: (2m + )
1 sin x -(m + 2)cos x = 2m + 3 vô nghiệm là Gợi ý làm bài: TL: Ta có: (2m + )
1 sin x -(m + 2)cos x = 2m + 3 ( ) 1
Điều kiện phương trình ( ) 1 vô nghiệm là:
( m + )2 > ( m + )2 +(m + )2 2 2 3 2 1
2 ⇔ m − 4m − 4 < 0 ⇔ 2 − 2 2 < m < 2 + 2 2.
Với m∈ , khi đó m∈{0;1;2;3; } 4 .
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m là : 0 +1+ 2 + 3+ 4 =10 . Câu 2
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ ;
BB′ và điểm P nằm trên cạnh CC′ sao cho PC = 3PC′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng a . Tính giá trị T = a + b . b Gợi ý làm bài: TL: Giả sử V = V = . ABC AB C ′ ′ 2020 . Ta có 1 V 2 V = ′ = ⇒ = . ′ d C ABC SV ′ ′ ′ V C ABC ; . . ( ( )) ABC C . 3 3 ABB A 3
1.d( ;P(ABC)).S ABC Vd ; P ABC PC P ABC 3 3 1 . ( ( )) Lại có = = = = ⇒ = . V 1 V V P ABC ′ ′ ′ d C ABC CC C ABC
.d (C ;′( ABC)) ( ;( )) . 4 4 . .S 3 ABC ∆ 2
1.d( ;P(ABBA′′)).SABNM Ta có VP.ABNM 3 = . V 1 C .′ABB A ′ ′
.d (C;( ABB A ′ ′)).S 3 ABB A ′ ′ Mà d ( ; P ( ABB A
′ ′)) = d (C;( ABB A ′ ′))và 1 S = S . ABNM 2 ABBA′′ Suy ra VP ABNM 1 1 . = ⇒ V = V . P. V ′ ′ ′ 2 ABNM C ABB A 3 . Vậy 7 3535 V = V +V = V = . ABC.MNP P.ABNM P.ABC 12 3
Khi đó: a = 3535,b = 3 ⇒ a + b = 3538 . Câu 3
Biết phương trình: 2log x + 3log = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức x 2 7 2 1 2 = ( ) 2x T x1 Gợi ý làm bài: TL: x > 0 Điều kiện:  x ≠ 1 3 2 2log x + 3log = ⇔ x + = ⇔ x x + = x 2 7 2log 7 2log 7log 3 0 2 2 2 2 log x 2
Với điều kiện trên, ta có:  1 log x = x = 2 (tm)  2 ⇔ 2 ⇔   x = 8 =  (tm) log x 3 2 Do 8
x < x nên x = 2, x = 8. Vậy = ( x T x = 2 =16 1 ) 2 ( ) 1 2 1 2 Câu 4 Cho phương trình 2
4log x (m3)log x2m  0( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị 2 2
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  8   ? Gợi ý làm bài: TL:
Điều kiện: x > 0. Ta có 2
4log x (m3)log x2m  0 2 2 2 1
 4 log x (m3)log x2m  0 2 2 2  3 2
 log x(m3)log x2m  0 2 2  log x 1 2   
log x  2m 2  x  2    .
log x  2m 1 2   
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  8   khi và chỉ khi   1 có một nghiệm thuộc đoạn 1;   m      m   8 \   2   tức 0 2 3 1 2  .  2m 1       m 1
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Câu 5
Cho phương trình : x x 1 4 2 + +
− 3 = 0 có nghiệm duy nhất là a . Tính P = a log 4 +1. 3 Gợi ý làm bài: TL:  = − + 2x 1 Ta có x x 1 2
4 − 2 − 3 = 0 ⇔ 2 x − 2.2x − 3 = 0 ⇔  . 2x = 3
Phương trình 2x = 3 ⇔ x = log 3 . 2 Phương trình 2x = 1 − vô nghiệm
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x = log 3 nên P = log 3log 4 +1 = log 4 +1 = 3. 2 2 3 2 Câu 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  1. Gọi M là trung điểm SD . Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SBC bằng m . Tính giá trị Q = m + n . n Gợi ý làm bài: TL: 4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB (1) BC AB Ta có 
BC  SAB BC AH (2) BC SA
Từ (1) và (2) suy ra AH  SBC d A SBC 2 ,  AH  . 2
d M,SBC Mặt khác, ta có SM 1    d d M SBC D,SBC  ,  SD 2 1
d D SBC 1 ,
d  ,ASBC 1 2  AH  . 2 2 2 4 Khi đó m = 2, 4
n = ⇒ m + n = 6 5
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Gồm có 12 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 112 114 116 118 1 C D B C 2 C A A C 3 B B C D 4 D C B B 5 D D C D 6 A B B A 7 B C D D 8 B B D A 9 C C A B 10 A A C A 11 D A A C 12 A D D B
PHẦN II: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai)
Gồm có 4 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý, điểm tối đa một câu là 1,0 điểm.
Trong 01 câu hỏi: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng
4 ý được 1,0 điểm. 112 114 116 118 1
a)Đ, b)S, c)S, d)Đ. a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ. a)Đ, b)S, c)S, d)Đ. a)Đ, b)S, c)S, d)Đ. 2
a)Đ, b)S, c)Đ, d)S. a)S, b)Đ, c)Đ, d)S. a)Đ, b)S, c)S, d)Đ. a)Đ, b)S, c)Đ, d)S. 3
a)S, b)S, c)Đ, d)Đ. a)Đ, b)S, c)Đ, d)S. a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ. a)S, b)Đ, c)Đ, d)S. 4
a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ. a)S, b)S, c)Đ, d)Đ. a)S, b)Đ, c)S, d)Đ. a)Đ, b)Đ, c)Đ, d)Đ.
PHẦN III: (Câu hỏi dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn)
Gồm có 6 câu hỏi, 3,0 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 112 114 116 118 1 256 4 20 0 2 0 0 256 20 3 3545 3545 0 256 4 4 256 5 4 5 20 5 4 5 6 5 20 3545 3545
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 112 Câu 1
Biết phương trình: log x + 3log 2 = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức = ( x T x1) 2 x 4 2 1 2 1 Gợi ý làm bài: TL: x > 0 Điều kiện:  x ≠ 1
Với điều kiện trên, ta có: 3 2 log x + 3log x x x x 2 = 4 ⇔ log + = 4 ⇔ log − 4log + 3 = 0 2 2 2 2 log x 2 log x =1 x = 2(tm) 2 ⇔ ⇔   log x = 3 2 x = 8  (tm)
Do x < x nên x = 2, x = 8. Vậy = ( x T x = 2 = 256 1 ) 2 ( )8 1 2 1 2 Câu 2
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình: mcos x −(m + 2)sin x + 2m +1= 0 có nghiệm. Gợi ý làm bài: TL: .
Ta có: mcos x − (m + 2)sin x + 2m +1= 0 ⇔ (m + 2)sin x mcos x = 2m +1.
Phương trình có nghiệm ⇔ (m + )2 + (−m)2 ≥ ( m + )2 2 6 6 2 2
1 ⇔ 2m − 3 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ . 2 2
Với m∈ ⇒ m∈{ 1; − 0; } 1 .
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m là : 1 − + 0 +1 = 0 . Câu 3
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2024 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ ;
BB′ và điểm P nằm trên cạnh CC′ sao cho PC = 3PC′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng a , với a là phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b . b b Gợi ý làm bài: TL: Giả sử V = V = . ABC A BC′ 2024 . 2 Ta có 1 V 2 V = ′ = ⇒ = . ′ d C ABC SV ′ ′ ′ V C ABC ; . . ( ( )) ABC C . 3 3 ABB A 3
1.d( ;P(ABC)).S ABC Vd ; P ABC PC P ABC 3 3 1 . ( ( )) Lại có = = = = ⇒ = . V 1 V V P ABC ′ ′ ′ d C ABC CC C ABC
.d (C ;′( ABC)) ( ;( )) . 4 4 . .S 3 ABC
1.d( ;P(ABBA′′)).SABNM Ta có VP.ABNM 3 = . Mà d ( ; P ( ABB A
′ ′)) = d (C;( ABB A ′ ′))và 1 S = S . V 1 ABNM 2 ABBA′′ C .′ABB A ′ ′
.d (C;( ABB A ′ ′)).S 3 ABB A ′ ′ Suy ra VP ABNM 1 1 . = ⇒ V = V . P. V ′ ′ ′ 2 ABNM C ABB A 3 . Vậy 7 3542 V = V +V = V = . ABC.MNP P.ABNM P.ABC 12 3
Khi đó: a = 3542,b = 3 ⇒ a + b = 3545. Câu 4 Cho phương trình: 2
4log x (m3)log x2m  0( m là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị 2 2
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  16   ? Gợi ý làm bài: TL:
Điều kiện: x > 0. Ta có 2 2
4log x (m3)log x2m  0 1
 4 log x (m3)log x2m  0 2 2 2 2 2   log x 1  x  2 2
 log x(m3)log x2m  0 2     . 2 2  
log x  2m
log x  2m 1 2   2 
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 1;  16   khi và chỉ khi   1 có một nghiệm thuộc đoạn 1;   m      m   16 \   2   tức 0 2 4 2 2  .  2m 1       m 1 3
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Câu 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  1. Gọi M là trung điểm SD . Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SBC bằng m , với m là phân số tối giản Tính giá trị 2 2
Q = m + n . n n Gợi ý làm bài: TL:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB (1) BC AB Ta có 
BC  SAB BC AH (2) BC SA
Từ (1) và (2) suy ra AH  SBC d A SBC 2 ,  AH  . 2
d M,SBC Mặt khác, ta có SM 1    d d M SBC D,SBC  ,  SD 2 1
d D SBC 1 ,
d  ,ASBC 1 2  AH  . 2 2 2 4 Khi đó 2 2 m = 2, 4
n = ⇒ m + n = 20 Câu 6
Cho phương trình : x x+3 4 − 2
− 9 = 0 có nghiệm duy nhất là a . Tính P = a log 4 +1. 3 Gợi ý làm bài: TL: x = − x x+ 2 1 Ta có 3 2
4 − 2 − 9 = 0 ⇔ 2 x −8.2x − 9 = 0 ⇔  . 2x = 9 4
Phương trình 2x = 9 ⇔ x = 2log 3 . 2 Phương trình 2x = 1 − vô nghiệm
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x = 2log 3 nên P = 2log 3log 4 +1 = 2log 4 +1 = 5. 2 2 3 2 5
Document Outline

  • de 111
  • de 112
  • ĐÁP ÁN MÃ 111, 113, 115, 117
  • ĐÁP ÁN MÃ 112,114,116,118