Đề khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh; đề thi gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu 1:
10
cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông một người đàn trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?
A.
10
. B.
100
. C.
90
. D.
91
.
Câu 2: Mẫu số liệu thống kê cân nặng (đơn vị: tấn) của 10 con voi châu Á trưởng thành là:
3, 5
4, 6
5, 0
3, 6
4, 5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng
A.
0, 5
Q
. B.
1, 3
Q

. C.
0, 1Q
. D.
1Q
.
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.
180 .
o
sin sin

B.
cot cot 180 .
o

C.
180 .
o
cos cos
D.
tan tan 180 .
o

Câu 4: Thống điểm kiểm tra một tiết môn Toán của một nhóm gồm
12
học sinh lớp
10D
ta
được
7;5;7;7;7;7;5;8;9;6;10;10
. Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
0
5M
. B.
0
7M
. C.
0
8M
. D.
0
9M
.
Câu 5: Cho hàm số
2
23 0
30
x khi x
y fx
x khi x



. Tính
12ff
.
A.
11
. B.
1
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0dx y 
điểm
1; 2I
.
Gọi
C
đường tròn tâm
I
cắt đường thẳng d tại hai điểm
A
B
sao cho tam giác
IAB
diện tích bằng
4
. Phương trình đường tròn
C
là:
A.
22
1 28xy 
. B.
22
1 2 20xy 
.
C.
22
1 25xy 
. D.
22
1 2 16xy 
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 60
xy 
2
33
:
1
xt
yt


. Tính góc
tạo bởi
1
2
A.
30
. B.
60°
. C.
45
. D.
90
.
Câu 8: Cho hàm số
2
,0y ax bx c a 
có đồ thị như hình dưới. Chọn khẳng định đúng.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0
abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
vuông góc với đường thẳng
:2 4 0
xy 
A.
2 5 0.
xy
B.
2 3 0.xy 
C.
2 0.xy

D.
2 5 0.xy 
Câu 10: Phương trình nào sau đây phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
:3 2 0d xy
A.
30xy 
. B.
3 60xy
. C.
3 60xy
. D.
3 60xy
.
Câu 11: Một Elip có độ dài trục lớn bằng
12
, độ dài trục bé bằng
8
thì có phương trình là
A.
22
1
36 16
xy

. B.
22
1
36 9
xy

. C.
22
1
144 64
xy

. D.
22
1
100 16
xy

.
Câu 12: Cho hai lực
1
F

2
F

cùng tác ðộng vào một vật
M
đặt cố định. Biết lực
1
F

cường độ
40N
, lực
2
F

cường độ
30N
hai lực hợp với nhau một góc
90
. Tìm cường độ của lực tổng hợp
của chúng tác động vào
M
.
A.
35N
. B.
50N
. C.
70N
. D.
10N
.
Câu 13: Rút ngẫu nhiên đồng thời
2
thẻ tmột hộp
20
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
20
. Xác suất
để tổng hai số trên hai tấm thẻ được rút ra bằng 10 là
A.
9
190
. B.
2
95
. C.
5
190
. D.
4
95
.
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, tính khoảng cách giữa hai điểm
3;1M
1;2N
.
A.
17
. B.
2 17
. C.
17
. D.
17 2
.
Câu 15: Chiều dài của một cây cầu là
1547,25 0, 01l mm
. Hãy cho biết số quy tròn của
.l
A.
1547,2
m
. B.
1547, 3
m
. C.
1547
m
. D.
1548 m
.
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
2
1
1
4
yx
x

.
A.
1; \ 2; 2

. B.
\2
. C.
1; \ 2

. D.
1;

.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Cho điểm
1; 5A
đường thẳng
phương trình tham số
1
2
xt
yt

. Hình chiếu vuông góc
B
của
A
lên đường thẳng
có tọa độ là
A.
2; 2B
. B.
3; 4B
. C.
1; 0B
. D.
0; 2B
.
Câu 18: bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
thuộc
100;100



để m s
2
22
32 1
x
y
x xm

có tập xác định là
?
A.
99
. B.
105
. C.
102
. D.
95
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
cho 4 điểm
0; 1 , 1; 3 , 0; 2 , 1; 1ABC D
. Từ
4
điểm trên kẻ được
bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
A.
12
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 20: Giả sử từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy.
Mỗi ngày
8
chuyến xe ô tô,
3
chuyến tàu hỏa,
5
chuyến máy bay,
4
chuyến tàu thủy. bao nhiêu
cách đi từ
A
đến
B
bằng các phương tiện kể trên?
A. 15. B. 20. C. 480. D. 32.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
2
2 1 4 80
x m xm

nghiệm
đúng với mọi
x
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D. vô số.
Câu 22: Số cách sắp xếp
6
học sinh thành một hàng dọc là
A.
6!
. B.
6
. C.
12
. D.
1
.
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
,cho
34
ui j


. Tọa độ của
u
A.
4; 3
. B.
3; 4
. C.
4; 3
. D.
3; 4
.
u 24: Một tổ có
10
học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Câu 25: Cho
( )
2
:2 3 1
Py x xm
= +−
đường thẳng
: 21dy x= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đường thẳng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
22
1 2 12
5
x x xx+− <
.
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 26: Cho parabol
2
( ): 2
Py x
. Ðiểm
(;)Mab
, thuộc parabol
()P
và cách đường chuẩn của
một
khoảng bằng
2
(trong đó
,ab
là các số thực). Tính
22
Ta b
.
A.
15T
. B.
45
4
T
. C.
21
4
T
D.
5
4
T
.
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
22
: 6 2 60Cx y x y 
A.
3;1 , 4IR
. B.
3; 1 , 2IR
. C.
3; 1 , 4IR
. D.
3;1 , 2IR
.
Câu 28: Cho m số bậc hai
2
2y x bx c 
, biết đồ thị của đi qua ðiểm
0; 5M
trục đối
xứng
1x 
. Tính
P bc
.
A.
1P 
. B.
9P 
. C.
9P
. D.
1
P
.
Câu 29: Từ một hộp chứa
16
quả cầu gồm
7
quả màu đỏ
9
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
A.
2
15
. B.
21
40
. C.
3
10
. D.
7
40
.
Câu 30: Cho đồ thị hàm số
2
42yx x=−+
như hình vẽ dưới đây. Tìm
m
để phương trình
2
40x xm −=
4
nghiệm phân biệt?
A.
22m−< <
B.
40m−< <
C.
04m<<
D.
22m−≤
Câu 31: Cho đường thẳng đường thẳng
phương trình
36yx
. Khẳng định o sau đây
khẳng định sai?
A. Hệ số góc của
bằng
3
. B.
cắt trục hoành tại điểm
2; 0A
.
C.
cắt trục tung tại điểm
0; 6B
. D.
có một véc tơ pháp tuyến
1; 3n

Câu 32: Cho hai hàm số bậc hai
22
;y f x ax bx c y g x mx nx e 
có đồ thị như hình
vẽ. Phương trình
fx gx
có số nghiệm là
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 33: Trong số
45
học sinh của lớp
10A
17
bạn xếp loại học lực giỏi,
22
bạn xếp loại hạnh kiểm
tốt, trong đó
9
bạn vừa xếp loại học lực giỏi vừa xếp loại hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp
10A
bao nhiêu
bạn chưa được xếp loại học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt.
A.
15
. B.
6
. C.
19
. D.
14
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
30B 
,
2
AC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Tính
giá trị của biểu thức
.P AM BM
 
.
A.
2P
. B.
23P 
. C.
23
P
. D.
2
P 
.
Câu 35: Đường thẳng
: 3 0(, )
ax by a b

đi qua điểm
1;1N
cách điểm
2;3M
một
khoảng bằng
5
. Khi đó
2ab
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 36: Cho hai vectơ
, ab

sao cho
2, 2ab


hai vec
, 2x a by a b


vuông góc
với nhau. Tính góc giữa hai vectơ
a
b
.
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
120
.
Câu 37: Vòng chung kết “Học sinh tài năng” một trường THPT
7
thí sinh dự thi trong đó Long
Thắm. Mỗi tsinh chọn một câu hỏi thuộc một trong bốn chủ đề: Âm nhạc, thể thao, lịch sử, khoa
học để trả lời. Số cách chọn sao cho chủ đề nào cũng có tsinh chọn hai bạn Long, Thắm luôn chọn
cùng chủ đề bằng
A.
960
. B.
1560
. C.
720
. D.
1920
.
Câu 38: Cho phương trình
22
4 12 2x xm x x 
. Gọi
S
tổng các giá trị nguyên của
10;10
m




sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó
S
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
21
.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
đỉnh
2;1A
,
2; 3B
và
2; 1C

. Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
;ab
. Biểu thức
32S ab
bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 0 C. 5 D.
1
Câu 40: Cho hàm số
22
23 2023yxm x
. bao nhiêu giá trị
m
nguyên dương để hàm số
đồng biến trên
2023;1
?
A.
11
. B.
5
. C.
4
. D.
9
.
Câu 41: Cho các số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
. Có bao nhiêu số gồm
7
chữ số mà số tìm được chia hết cho
6
đồng
thời các chữ số là khác nhau.
A.
6959
. B.
6961
. C.
6960
. D.
6958
.
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
2
1 21 0xm x m
nghiệm đúng với mọi
x
0; 5
?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 43: Tổng
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
S = C 2C 3C ... 2020C 2021C

bằng
A.
2020
2022.2
B.
2020
2
. C.
2019
1011.2
. D.
2019
2022.2
.
Câu 44: Cho hòn đảo D cách bờ
4km
(
4CD km
). Ngôi làng
B
cách
C
một khoảng
7km
. Nhà
nước muốn xây dựng một trạm y tế
A
trên đất liền sao cho thể phục vụ được cho dân cả đảo
D
làng
B
. Biết trung bình vận tốc di chuyển tàu cứu thương là
100 /km h
, xe cứu thương là
80 /km h
. Vậy n đặt trạm y tế
A
cách đảo
D
bao xa để thời gian cứu thương cho hai địa điểm như
nhau? (tham khảo hình vẽ bên dưới)
A.
5.5
km
. B.
5km
. C.
4.5km
. D.
6km
.
Câu 45: Số ước nguyên dương của
529200
bằng
A.
48
. B.
49
. C.
180
. D.
181
.
Câu 46: Để đầu năm cho các cháu, Bác Thắm chuẩn bị
30
bao họa tiết khác nhau gồm
15
bao mỗi bao mệnh giá
50
nghìn đồng,
10
bao mỗi bao mệnh g
100
nghìn đồng
5
bao mỗi bao
mệnh giá
200
nghìn đồng. Bạn Tuệ Minh nhỏ tuổi nhất nên được bốc trước
3
bao xì. Xác suất để bạn
Tuệ Minh nhận được
300
nghìn tiền lì xì bằng
A.
6
203
. B.
15
116
. C.
129
812
. D.
139
812
.
Câu 47: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai đường tròn
2
22 2
12
: 1;: 44Cx y Cx y 
1
2;0 , ;0 , 1;4 , 4;4
2
AB C D


. Gọi
,
MN
lần lượt thay đổi trên
12
,
CC
. Giá tr nh nht ca
2S MA ND MN
bằng
A.
3 65
2
. B.
65
4
. C.
65
2
. D.
65
.
Câu 48: Hệ số của
8
x
trong khai triển của biểu thức
3
10
2
11
41
2 16
x xx



A.
8
12870
4
. B.
205920
. C.
205920
. D.
8
12870
4
.
Câu 49: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
3; 2P 
đường tròn
22
: 3 4 36Cx y 
. Từ
điểm
P
kẻ các tiếp tuyến
PM
PN
tới đường tròn
C
với
M
,
N
các tiếp điểm. Phương trình
đường thẳng
MN
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3; 2D 
. B.
1; 1A
. C.
2; 1C
. D.
0; 2B
.
Câu 50: Ông A một mảnh vườn hình elip độ dài trục lớn
10
m
, độ dài trục nhỏ
. Ông A
chia mảnh vườn elip thành hai phần bởi đường tròn đường nh bằng độ i trục nhỏ tâm trùng
với tâm của elip. Ông dự tính sẽ làm một hồ hình tròn giữa miếng đất, phần còn lại ông sẽ trồng cỏ
(mô tả như hình vẽ). Biết diện tích của một elip phương trình chính tắc
22
22
:1
xy
E
ab

có công
thức là
S ab
. Diện tích phần trồng cỏ là (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A.
2
50,24m
. B.
2
12,56m
. C.
2
12,57m
. D.
2
50,27m
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon
made cauhoi dapan
111 132 1 C
111 132 2 D
111 132 3 B
111 132 4 B
111 132 5 D
111 132 6 A
111 132 7 C
111 132 8 D
111 132 9 D
111 132 10 D
111 132 11 A
111 132 12 B
111 132 13 B
111 132 14 A
111 132 15 B
111 132 16 C
111 132 17 B
111 132 18 A
111 132 19 D
111 132 20 B
111 132 21 C
111 132 22 A
111 132 23 D
111 132 24 D
111 132 25 A
111 132 26 C
111 132 27 B
111 132 28 A
111 132 29 B
111 132 30 B
111 132 31 D
111 132 32 A
111 132 33 A
111 132
34 D
111 132 35 A
111 132 36 B
111 132 37 B
111 132 38 A
111 132 39 A
111 132 40 C
111 132 41 C
111 132 42 C
111 132 43 D
111
132 44 B
111 132 45 C
111 132 46 C
111 132 47 D
111 132 48 C
111 132 49 A
111 132 50 C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 SỐ 1 MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu 1: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 10 . B. 100 . C. 90. D. 91.
Câu 2: Mẫu số liệu thống kê cân nặng (đơn vị: tấn) của 10 con voi châu Á trưởng thành là: 3,5 4,9 3,7 4,6 4,6 5, 0 3,2 3,6 3,7 4,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng A. Q   0,5 . B. Q  1, 3 . C. Q   0,1. D. Q  1.
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A.  180o sin sin.
B. cot  cot180o . C.   180o cos cos.
D. tan  tan180o .
Câu 4: Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của một nhóm gồm 12 học sinh lớp 10D ta
được7; 5; 7; 7; 7; 7; 5; 8; 9; 6; 10; 10 . Tìm mốt của mẫu số liệu. A. M  5. B. M  7 . C. M  8 . D. M  9. 0 0 0 0 2  x  3 khi x  0
Câu 5: Cho hàm số y f x     . Tính f   1  f 2. 2  x   3 khi x  0  A. 11. B. 1. C. 8 . D. 9.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x  4y 1  0 và điểm I 1;  2 .
Gọi C  là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A B sao cho tam giác IAB
diện tích bằng 4 . Phương trình đường tròn C  là: A.  2 2
x  2  y  2 1 2  8 . B. x  
1  y  2  20 . C.  2 2
x  2  y  2 1 2  5 . D. x  
1  y  2  16. x   3  3t
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  : x  2y  6  0 và :    . Tính góc 1 2 y   1  t 
tạo bởi  và  1 2 A. 30. B. 60° . C. 45. D. 90 . Câu 8: Cho hàm số 2
y ax bx c ,a  0 có đồ thị như hình dưới. Chọn khẳng định đúng.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A1;2 và vuông góc với đường thẳng
 : 2x y  4  0 là A. x
  2y  5  0. B. x  2y  3  0.
C. x  2y  0.
D. x  2y  5  0.
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
d: 3x y 2  0
A. 3x y  0 .
B. 3x y  6  0 .
C. 3x y  6  0 .
D. 3x y  6  0 .
Câu 11: Một Elip có độ dài trục lớn bằng 12 , độ dài trục bé bằng 8 thì có phương trình là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y   1 . B.   1 . C.   1. D.   1. 36 16 36 9 144 64 100 16   
Câu 12: Cho hai lực F F cùng tác ðộng vào một vật M đặt cố định. Biết lực F có cường độ là 1 2 1 
40N , lực F có cường độ là 30N và hai lực hợp với nhau một góc 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp 2
của chúng tác động vào M . A. 35N . B. 50N . C. 70N . D. 10N .
Câu 13: Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất
để tổng hai số trên hai tấm thẻ được rút ra bằng 10 là A. 9 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 190 95 190 95
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tính khoảng cách giữa hai điểm M 3 
;1 N 1;  2 . A. 17 . B. 2 17 . C. 17 . D. 17 2 .
Câu 15: Chiều dài của một cây cầu là l  1547,25m  0,01m . Hãy cho biết số quy tròn của l. A. 1547,2m . B. 1547,3m . C. 1547m . D. 1548 m .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số 1
y x  1  . 2 x  4 A. 1;       \ 2;  2 . B.  \   2 . C. 1;    \  . D. 1;   .  2   
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho điểm A1;5 và đường thẳng  có phương trình tham số x   1  t 
. Hình chiếu vuông góc B của A lên đường thẳng  có tọa độ là y   2t  A. B 2;2. B. B 3;4.
C. B 1;0 .
D. B 0;2.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  100;100    để hàm số 2x  2 y
có tập xác định là  ? 2
x  3x  2m  1 A. 99. B. 105 . C. 102 . D. 95.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A0;  1 ,B 1;  3 ,C 0;  2 ,D 1; 
1 . Từ 4 điểm trên kẻ được
bao nhiêu đường thẳng phân biệt? A. 12 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy.
Mỗi ngày có 8 chuyến xe ô tô, 3 chuyến tàu hỏa, 5 chuyến máy bay, 4 chuyến tàu thủy. Có bao nhiêu
cách đi từ A đến B bằng các phương tiện kể trên? A. 15. B. 20. C. 480. D. 32.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2
x  2m 1x  4m  8  0 nghiệm
đúng với mọi x   ? A. 7 . B. 8 . C. 9. D. vô số.
Câu 22: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là A. 6!. B. 6. C. 12 . D. 1.   
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho u  3i  4j . Tọa độ của u A. 4;3. B. 3;4. C. 4;3. D. 3;4.
Câu 24: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 8 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 2 A . 10 10 10 Câu 25: Cho (P) 2
: y = 2x − 3x + m −1 và đường thẳng d : y = 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ x , x 1 2 thỏa mãn 2 2
x + x x x < 5. 1 2 1 2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26: Cho parabol 2
(P) : y  2x . Ðiểm M(a;b), thuộc parabol (P) và cách đường chuẩn của (P) một
khoảng bằng 2 (trong đó a,b là các số thực). Tính 2 2
T a b . A. T  15. B. 45 T  . C. 21 T D. 5 T  . 4 4 4
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox ,
y tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C 2 2
: x y  6x  2y  6  0 là
A. I 3;  1 , R  4 .
B. I 3;  1 , R  2 .
C. I 3;  1 , R  4 .
D. I 3;  1 , R  2 .
Câu 28: Cho hàm số bậc hai 2
y  2x bx c , biết đồ thị của nó đi qua ðiểm M 0; 5 và có trục đối
xứng x  1. Tính P b c .
A. P  1. B. P  9. C. P  9. D. P  1.
Câu 29: Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng A. 2 . B. 21 . C. 3 . D. 7 . 15 40 10 40
Câu 30: Cho đồ thị hàm số 2
y = x − 4 x + 2 như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình 2
x − 4 x m = 0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 2 − < m < 2 B. 4 − < m < 0
C. 0 < m < 4 D. 2 − ≤ m ≤ 2
Câu 31: Cho đường thẳng đường thẳng  có phương trình y  3x  6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hệ số góc của  bằng 3.
B.  cắt trục hoành tại điểm A2;0. 
C.  cắt trục tung tại điểm B 0;6.
D.  có một véc tơ pháp tuyến n  1;  3
Câu 32: Cho hai hàm số bậc hai y f x 2
ax bx c y g x 2 ;
mx nx e có đồ thị như hình
vẽ. Phương trình f x  g x có số nghiệm là
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 33: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 17 bạn xếp loại học lực giỏi, 22 bạn xếp loại hạnh kiểm
tốt, trong đó có 9 bạn vừa xếp loại học lực giỏi vừa xếp loại hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu
bạn chưa được xếp loại học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt. A. 15 . B. 6. C. 19 . D. 14 .
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A có B  30, AC  2. Gọi M là trung điểm của BC . Tính  
giá trị của biểu thức P AM.BM . A. P  2 .
B. P  2 3 . C. P  2 3 . D. P  2.
Câu 35: Đường thẳng  : ax by  3  0 (a,b  )
 đi qua điểm N 1; 
1 và cách điểm M 2;  3 một
khoảng bằng 5 . Khi đó a  2b bằng A. 3 − . B. 3 . C. 5. D. 0 .          
Câu 36: Cho hai vectơ a, b sao cho a  2, 2
b  và hai vectơ x a  , b
y  2a b vuông góc  
với nhau. Tính góc giữa hai vectơ a b . A. 30. B. 90 . C. 60 . D. 120.
Câu 37: Vòng chung kết “Học sinh tài năng” ở một trường THPT có 7 thí sinh dự thi trong đó có Long
và Thắm. Mỗi thí sinh chọn một câu hỏi thuộc một trong bốn chủ đề: Âm nhạc, thể thao, lịch sử, khoa
học để trả lời. Số cách chọn sao cho chủ đề nào cũng có thí sinh chọn và hai bạn Long, Thắm luôn chọn cùng chủ đề bằng A. 960. B. 1560 . C. 720. D. 1920 .
Câu 38: Cho phương trình 2 2
x  4x m  1  2x  2x . Gọi S là tổng các giá trị nguyên của m  10;10   
sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó   S bằng A. 1. B. 2. C. 6. D. 21 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A2;  1 , B 2;3 và C 2; 
1 . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a;b. Biểu thức S  3a  2b bằng bao nhiêu? A. 1 B. 0 C. 5 D. 1 Câu 40: Cho hàm số 2 y x    2 m  
23 x  2023 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
đồng biến trên 2023; 1? A. 11. B. 5. C. 4 . D. 9.
Câu 41: Cho các số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số mà số tìm được chia hết cho 6 đồng
thời các chữ số là khác nhau. A. 6959. B. 6961. C. 6960. D. 6958 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2
x m  
1 x  21m  0
nghiệm đúng với mọi x  0;5 ? A. 4 . B. 6. C. 5. D. 3 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 43: Tổng 0 1 2 2019 2020 S = C  2C  3C  ...  2020C  2021C bằng 2020 2020 2020 2020 2020 A. 2020 2022.2 B. 2020 2 . C. 2019 1011.2 . D. 2019 2022.2 .
Câu 44: Cho hòn đảo D cách bờ 4km (CD  4km ). Ngôi làng B cách C một khoảng 7km . Nhà
nước muốn xây dựng một trạm y tế A trên đất liền sao cho có thể phục vụ được cho dân cư ở cả đảo
D và làng B . Biết trung bình vận tốc di chuyển tàu cứu thương là 100km / h , xe cứu thương là
80km / h . Vậy nên đặt trạm y tế A cách đảo D bao xa để thời gian cứu thương cho hai địa điểm là như
nhau? (tham khảo hình vẽ bên dưới) A. 5.5km . B. 5km . C. 4.5km . D. 6km .
Câu 45: Số ước nguyên dương của 529200 bằng A. 48 . B. 49 . C. 180 . D. 181.
Câu 46: Để lì xì đầu năm cho các cháu, Bác Thắm chuẩn bị 30 bao lì xì có họa tiết khác nhau gồm 15
bao mỗi bao mệnh giá 50 nghìn đồng, 10 bao mỗi bao mệnh giá 100 nghìn đồng và 5 bao mỗi bao
mệnh giá 200 nghìn đồng. Bạn Tuệ Minh nhỏ tuổi nhất nên được bốc trước 3 bao lì xì. Xác suất để bạn
Tuệ Minh nhận được 300 nghìn tiền lì xì bằng A. 6 . B. 15 . C. 129 . D. 139 . 203 116 812 812
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxycho hai đường tròn C  :x y  1;C  :x  y  42 2 2 2  4 và 1 2   A  1
2;0 ,B  ;0,C  
1;4,D4;4. Gọi M,N lần lượt thay đổi trên C , C . Giá trị nhỏ nhất của 1   2  2 
S MA ND  2MN bằng A. 3 65 . B. 65 . C. 65 . D. 65 . 2 4 2 3  
Câu 48: Hệ số của 8
x trong khai triển của biểu thức  x  10  2 1 1 4 1 x   x     là  2 16 A. 12870 12870  . B. 205920. C. 205920 . D. . 8 4 8 4
Câu 49: Trong mặt phẳngOx ,
y cho điểm P 3;2và đường tròn C  x  2  y  2 : 3 4  36 . Từ
điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường trònC với M , N là các tiếp điểm. Phương trình
đường thẳng MN đi qua điểm nào sau đây?
A. D 3;2. B. A1;  1 .
C. C 2;  1 .
D. B 0;2.
Câu 50: Ông A có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn là 10m , độ dài trục nhỏ là 8m . Ông A
chia mảnh vườn elip thành hai phần bởi đường tròn có đường kính bằng độ dài trục nhỏ và có tâm trùng
với tâm của elip. Ông dự tính sẽ làm một hồ cá hình tròn ở giữa miếng đất, phần còn lại ông sẽ trồng cỏ
(mô tả như hình vẽ). Biết diện tích của một elip có phương trình chính tắc   2 2 x y E :   1 có công 2 2 a b
thức là S ab
. Diện tích phần trồng cỏ là (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 A. 2 50,24m . B. 2 12,56m . C. 2 12,57m . D. 2 50,27m .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 mamon made cauhoi dapan 111 132 1 C 111 132 2 D 111 132 3 B 111 132 4 B 111 132 5 D 111 132 6 A 111 132 7 C 111 132 8 D 111 132 9 D 111 132 10 D 111 132 11 A 111 132 12 B 111 132 13 B 111 132 14 A 111 132 15 B 111 132 16 C 111 132 17 B 111 132 18 A 111 132 19 D 111 132 20 B 111 132 21 C 111 132 22 A 111 132 23 D 111 132 24 D 111 132 25 A 111 132 26 C 111 132 27 B 111 132 28 A 111 132 29 B 111 132 30 B 111 132 31 D 111 132 32 A 111 132 33 A 111 132 34 D 111 132 35 A 111 132 36 B 111 132 37 B 111 132 38 A 111 132 39 A 111 132 40 C 111 132 41 C 111 132 42 C 111 132 43 D 111 132 44 B 111 132 45 C 111 132 46 C 111 132 47 D 111 132 48 C 111 132 49 A 111 132 50 C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
Document Outline

  • MA 132
  • DAP AN
    • KS1O_111_dapancacmade