Đề khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án mã đề 111. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 111 1/3
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: 10 - NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề thi này 3 trang, 22 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án duy nhất.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
2
2 3 khi 1
3 2 khi 1
xx x
y fx
xx
+ ≤−
= =
+ >−
. Tổng
( ) ( )
20ff−+
bằng
A.
5
B.
. C.
13
D.
7
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất. B. Số 0 không phải số tự nhiên.
C. Số 25 là một số chính phương. D. Số 7 là một số tự nhiên chẵn.
Câu 3. Cho góc
α
thoả mãn
0 180
α
°≤ °
.Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
( )
sin 90 sin
αα
°− =
B.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
C.
( )
sin 180 cos
αα
°− =
D.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
,
90
α
≠°
.
Câu 4. Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11. Phương sai của dãy trên bằng
A.
36
B.
76
7
C.
76
7
. D.
6
Câu 5. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
, trọng tâm
G
. Tích vô hướng
.GA GB
 
bằng
A.
2
3
8
a
B.
2
6
a
. C.
2
6
a
D.
2
3
8
a
Câu 6. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
235
?
3 2 10
xy
xy
+≤
−<
A.
( )
1; 1P
B.
( )
2;3N
C.
( )
1;1M
D.
( )
2; 3Q −−
.
Câu 7. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 50xx
+ −>
B.
3
41y
x
+>
C.
23 0xy x y+−
. D.
235
xy+≤
Câu 8. Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là
A.
40,53
. B.
47,36
C.
46,25
D.
43,89
Câu 9. Gọi
,,abc
độ dài các cạnh tương ng với các góc
,,ABC
của tam giác
.ABC
Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
1
sin
2
S ab C=
B.
22
2 cosa b c bc A
=+−
C.
2R.sinaB=
D.
222
cos
2
abc
B
ac
+−
=
.
Câu 10. Cho 2 tập hợp
( )
1; 3A =
,
[
)
2; 2B =
. Giao của hai tập hợp là
A.
( )
1; 2
B.
[
)
2;1
C.
[
)
2;3
D.
( )
2;3
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
( )
2
23
2
xx
fx
x
−−
=
+
A.
D =
B.
{ }
2D =
C.
{ }
\2D =
D.
{ }
\2D =
.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
2
điểm
( )
0; 2A
,
( )
4;6B
. Toạ độ
AB

A.
( )
4; 4AB =

B.
( )
2; 4AB =

C.
( )
4;8AB =

. D.
( )
4; 4AB =

Mã đ 111 2/3
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho 2 tập hợp
( )
3; 5A =
( )
[
)
; 2 6;CB= −∞ +∞
.
a) Tập hợp
A
có 9 phần tử có giá trị nguyên. b)
( ) ( )
[
)
; 3 6;CAB = −∞ +∞
.
c) Tập hợp
B
4
phần tử nguyên. d)
[
)
2;5AB∩=
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, có cạnh bằng
a
.
a)
.0AC BD =
 
b)
2
.AB BD a=
 
.
c)
( ) ( )
2
.2AB AD AC AC AB a++ =
    
.
d) Gọi
I
là trung điểm
OA
,
K
là trung điểm
CD
. Tích vô hướng
2
5
.
8
a
BI BK =
 
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
8 cm, 5 cm
AB AC
= =
60BAC
°
=
.
a) Độ dài cạnh
BC
bằng
7 cm.
b) Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
7
cm
3
r =
.
c) Tam giác
ABC
là một tam giác tù.
d) Diện tích tam giác
ABC
2
10 cmS =
.
Câu 4. Cho parabol
(
)
2
:2 3Py x x= +−
.
a)
( )
P
đi qua điểm
( )
2;7A
.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1
−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
c)
10
giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
[ ]
10;10
để đường thẳng
:2
d y mx m= +−
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn
1
.
d) Đỉnh của
( )
P
1
;3
2
I

−−


.
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 2 , 2; 3 , 3; 5A BC −−
. Gọi
( )
;D ab
toạ độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành. Tính giá trị
32ab+
.
Câu 2. Một công ty trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần
thuê xe để chở trên 140 người trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loại xe A
B
. Trong đó xe loại A
10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loi
A
cho thuê với giá 4 triệu, loại
B
giá 3 triệu. Biết rằng xe A
chỉ ch tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng; xe B ch tối đa 10 người 1,5 tấn hàng. Gọi
x
số xe loại
A
,
y
số xe loại
B
công ty phải thuê để chi phí vận chuyển thấp nhất. Tính giá trị của biểu thức
37Txy=
.
Câu 3. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
2023
như sau:
Gọi
13
,QQ
là tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên. Tính giá trị
13
23QQ
.
Mã đ 111 3/3
Câu 4. Để tránh núi, đường đi hiện tại phải vòng qua núi như hình trong hình vẽ. Hỏi quãng đường đi
thẳng từ
B
đến
E
dài bao nhiêu km (Kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Cho hàm số
( )
2
43y fx x x= =−+
. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương
trình
( )
( )
( )
2
2 30f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
Câu 6. Lớp
10A
9
học sinh giỏi Toán, 8 học sinh giỏi Lý,
7
học sinh giỏi Hóa, 5 học sinh giỏi cả Toán
Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán Hóa, 3 học sinh giỏi cả Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý,
Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A
là bao nhiêu?
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
111
C
C
B
B
B
D
D
C
A
A
C
A
135
D
D
C
A
C
B
B
C
C
A
C
B
318
D
A
D
D
B
B
A
A
D
C
B
D
345
C
D
D
C
D
B
C
B
C
C
A
C
412
A
D
C
D
B
B
B
C
D
C
A
D
431
D
C
D
A
C
B
B
A
A
D
D
B
524
B
A
A
A
B
C
B
B
C
C
C
C
540
D
B
D
D
C
B
D
B
B
A
B
C
621
C
D
A
A
C
A
A
A
D
C
D
D
642
A
C
D
C
A
C
D
C
D
D
B
D
223
B
C
D
C
C
C
B
C
B
D
D
B
246
A
B
B
D
D
B
C
C
A
C
C
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
111
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
135
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
318
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)Đ
345
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
412
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
431
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
524
a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
540
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
621
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)S
642
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
223
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
246
a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
111
-30
-13
-183
19
6
13
135
6
-30
-13
-183
13
19
318
6
-30
13
-13
19
-183
345
19
-13
-183
6
13
-30
412
-13
-30
19
-183
6
13
431
13
19
-30
-13
6
-183
524
-13
-30
6
-183
13
19
540
19
-30
-183
6
-13
13
621
13
6
-183
-13
-30
19
642
-13
13
19
-183
6
-30
223
13
-183
19
-30
6
-13
246
19
13
-183
6
-13
-30
NB TH NB TH VD TH VD VDC
Mnh đề
1
Tp hp
1121 1
Bt phương trình bc nht hai
n
1
H bt phương trình bc nht
hai n
11
Giá tr lượng giác ca góc t
đến 180°
1
H thc lượng trong tam giác
1121 1
Véc tơ-Các phép toán véc tơ-
H trc to độ
11
Tích vô hướng ca hai véc tơ
ng dng
1121
Chương 5: Các s đặc trưng
ca mu s liu
Các s đặc trưng ca mu s
liu
11 1 1
Hàm s - Hàm s bc hai
11121 1
Du tam thc bc hai
8 4 4 842 22 10
Nhn biết: 12 câu x 0,25 =3,0 đim
1
Trc nghim (4 đáp án) Trc nghim (Đúng/sai) Đin đáp án
2
Tng đi
m
Thông hiu: (4 câu TN + 8 câu Đúng/sai) x 0,25 + 2 câu Đin đáp án x 0,5 đim = 4,0
đ
VD: 4 câu x 0,25 + 2 câu đi
n đáp án x 0,5 = 2,0 đi
m
VDC: 2 câu đin đáp án x 0,5 đim = 1,0 đim
2
2
12 câu TN 4 câu la chn Đúng/sai 6 câu đin đáp án
TNG
2
Chương 6: Hàm sđồ th
Chương Ni dung
Chương 4: Véc tơ
Chương 3: H thc lượng
trong tam giác
Chương 2: Bt phương trình
-
H BPT bc nht 2 n
Chương 1: Mnh đề - Tp
hp
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: 10 - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề thi này có 3 trang, 22 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút (K
hông kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 111
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án duy nhất. 2
x − 2x + 3 khi x ≤ 1 −
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) =  . Tổng f ( 2 − ) + f (0) bằng 3  x + 2 khi x > 1 − A. 5 B. 1 − . C. 13 D. 7
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.
B. Số 0 không phải số tự nhiên.
C. Số 25 là một số chính phương.
D. Số 7 là một số tự nhiên chẵn.
Câu 3. Cho góc α thoả mãn 0° ≤ α ≤180°.Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. sin (90° −α ) = sinα
B. cos(180° −α ) = −cosα
C. sin (180° −α ) = cosα
D. tan (180° −α ) = tanα , α ≠ 90°.
Câu 4. Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11. Phương sai của dãy trên bằng A. 36 B. 76 C. 76 . D. 6 7 7  
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng . GAGB bằng 2 2 2 2 A. 3a B. a − . C. a D. 3a 8 6 6 8 2x + 3y ≤ 5
Câu 6. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 3
x − 2y −1 < 0 A. P(1;− ) 1
B. N (2;3) C. M (1; ) 1 D. Q( 2; − 3 − ) .
Câu 7. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 5 > 0
B. 3 + 4y >1
C. xy + 2x − 3y ≥ 0 .
D. 2x + 3y ≤ 5 x
Câu 8. Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 40,53. B. 47,36 C. 46,25 D. 43,89
Câu 9. Gọi a,b,c là độ dài các cạnh tương ứng với các góc ,
A B,C của tam giác ABC. Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. 1
S = absin C B. 2 2
a = b + c − 2bc cos A 2 2 2 2
C. a = 2R.sin B D. cos
a + b c B = . 2ac
Câu 10. Cho 2 tập hợp A = (1;3), B = [ 2;
− 2) . Giao của hai tập hợp là A. (1;2) B. [ 2; − ) 1 C. [ 2; − 3) D. (2;3). 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số f (x) x − 2x −3 = là x + 2
A. D =  B. D = {− } 2
C. D =  \{− } 2 D. D =  \{ } 2 . 
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A(0;2) , B( 4;
− 6) . Toạ độ AB là     A. AB = ( 4; − 4) B. AB = ( 2; − 4) C. AB = ( 4; − 8) . D. AB = (4; 4 − ) Mã đề 111 1/3
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. A = ( 3 − ;5) C B = ( ; −∞ 2) ∪[6;+∞  ) Cho 2 tập hợp và .
a) Tập hợp A có 9 phần tử có giá trị nguyên.
b) C ( AB) = ( ; −∞ 3 − ) ∪[6;+∞ .  )
c) Tập hợp B có 4 phần tử nguyên.
d) AB = [2;5) .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O , có cạnh bằng a .  
a) AC.BD = 0   b) 2 A . B BD = a .
    
c) (AB + AD + AC) ( AC AB) 2 . = 2a . 2  
d) Gọi I là trung điểm OA, K là trung điểm CD . Tích vô hướng 5 . a BI BK = . 8
Câu 3. Cho tam giác ABC AB = 8 cm, AC = 5 cm và  BAC 60° = .
a) Độ dài cạnh BC bằng7 cm.
b) Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là 7 r = cm . 3
c) Tam giác ABC là một tam giác tù.
d) Diện tích tam giác ABC là 2 S =10 cm . Câu 4. (P) 2 Cho parabol
: y = 2x + x − 3.
a) (P) đi qua điểm A(2;7) .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và đồng biến trên khoảng (0;+∞).
c) Có 10 giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10
− ;10] để đường thẳng d : y = mx + m − 2 cắt parabol
(P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn 1.
d) Đỉnh của (P) là 1 I  ; 3 − −  . 2   
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1;
− 2), B(2;3), C ( 3 − ; 5
− ) . Gọi D(a;b) là
toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính giá trị 3a + 2b .
Câu 2. Một công ty trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần
thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe AB . Trong đó xe loại A
10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Biết rằng xe A
chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Gọi x là số xe loại A , y
là số xe loại B mà công ty phải thuê để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Tính giá trị của biểu thức
T = 3x − 7y .
Câu 3. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2023 như sau:
Gọi Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên. Tính giá trị 2Q − 3Q . 1 3 1 3 Mã đề 111 2/3
Câu 4. Để tránh núi, đường đi hiện tại phải vòng qua núi như mô hình trong hình vẽ. Hỏi quãng đường đi
thẳng từ B đến E dài bao nhiêu km (Kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) 2
= x − 4x + 3. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m −3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S .
Câu 6. Lớp 10A có 9 học sinh giỏi Toán, 8 học sinh giỏi Lý, 7 học sinh giỏi Hóa, 5 học sinh giỏi cả Toán
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý,
Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu? -------- HẾT-------- Mã đề 111 3/3
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 111 C C B B B D D C A A C A 135 D D C A C B B C C A C B 318 D A D D B B A A D C B D 345 C D D C D B C B C C A C 412 A D C D B B B C D C A D 431 D C D A C B B A A D D B 524 B A A A B C B B C C C C 540 D B D D C B D B B A B C 621 C D A A C A A A D C D D 642 A C D C A C D C D D B D 223 B C D C C C B C B D D B 246 A B B D D B C C A C C C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 111
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S 135
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 318
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)Đ 345
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 412
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 431 a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 524 a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 540 a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 621
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)S - d)S 642
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 223 a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S 246 a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 111 -30 -13 -183 19 6 13 135 6 -30 -13 -183 13 19 318 6 -30 13 -13 19 -183 345 19 -13 -183 6 13 -30 412 -13 -30 19 -183 6 13 431 13 19 -30 -13 6 -183 524 -13 -30 6 -183 13 19 540 19 -30 -183 6 -13 13 621 13 6 -183 -13 -30 19 642 -13 13 19 -183 6 -30 223 13 -183 19 -30 6 -13 246 19 13 -183 6 -13 -30
Trắc nghiệm (4 đáp án) Trắc nghiệm (Đúng/sai) Điền đáp án Chương Nội dung Tổng điểm NB TH NB TH VD TH VD VDC
Chương 1: Mệnh đề - Tập Mệnh đề 1 2 hợp Tập hợp 1 1 2 1 1
Bất phương trình bậc nhất hai
Chương 2: Bất phương trình ẩ 1 - n 1 Hệ BPT bậc nhất 2 ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất 1 1 hai ẩn
Giá trị lượng giác của góc từ
Chương 3: Hệ thức lượng 1 0° đến 180° 2 trong tam giác
Hệ thức lượng trong tam giác 1 1 2 1 1
Véc tơ-Các phép toán véc tơ- Hệ trục toạ độ 1 1 Chương 4: Véc tơ 2
Tích vô hướng của hai véc tơ 1 1 2 1 và ứng dụng
Chương 5: Các số đặc trưng Các số đặc trưng của mẫu số 1 1 1 1 của mẫu số liệu liệu
Hàm số - Hàm số bậc hai 1 1 1 2 1 1
Chương 6: Hàm số và đồ thị 2 Dấu tam thức bậc hai 8 4 4 8 4 2 2 2 10 TỔNG 12 câu TN 4 câu lựa chọn Đúng/sai 6 câu điền đáp án
Nhận biết: 12 câu x 0,25 =3,0 điểm
Thông hiểu: (4 câu TN + 8 câu Đúng/sai) x 0,25 + 2 câu Điền đáp án x 0,5 điểm = 4,0 đ
VD: 4 câu x 0,25 + 2 câu điền đáp án x 0,5 = 2,0 điểm
VDC: 2 câu điền đáp án x 0,5 điểm = 1,0 điểm
Document Outline

  • Made 111
  • Dap an
  • Ma Trận KSCL Lần 3 - Toán 10