Đề khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Văn Giang – Hưng Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chuyên đề lần 3 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề LẺ – CHẴN. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN III
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)
n
=
A.
3 2 30xy
. B.
3 2 30xy
. C.
3 2 70xy
. D.

3 2 70xy
.
Câu 2. xác thực do một ngân hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch một dãy 6
tự từ các ch số từ 0 đến 9.
th tạo ra bao nhiêu xác thực khác nhau như vậy?
A.
900000
. B.
. C.
1000000
. D.
136080
.
Câu 3. Gọi
ϕ
góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 30dxy−+ =
2
:2 7 0d xy−+=
. Tính
cos
ϕ
.
A.
4
cos
5
ϕ
=
. B.
4
cos
5
ϕ
=
. C.
4
cos
25
ϕ
=
. D.
cos 0
ϕ
=
.
Câu 4. Kết quả của khai triển
( )
4
xy
A.
4 3 22 3 4
46 4x x y x y xy y++ ++
. B.
4 3 22 3 4
x x y x y xy y+ −+
.
C.
4 3 22 3 4
4 12 24 12x x y x y xy y−+ +
. D.
4 3 22 3 4
46 4x x y x y xy y+ +
.
Câu 5. Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ
1
đến 6. Người ta gieo con súc sắc 2 lần liên tiếp
nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. nh xác suất để tích thu được một số chia hết
cho
4
.
A.
11
36
. B.
1
4
. C.
7
18
. D.
15
36
.
Câu 6. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a <
,
b0>
,
c0<
. B.
0a >
,
0b >
,
0c <
.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
C.
0
a
<
,
0b
<
,
0c
<
. D.
0a
<
,
0b =
,
0c <
.
Câu 7. Hàm số nào sau đây tập xác định
?
A.
( )
1fx x= +
. B.
( )
2
23fx x x= −−
. C.
( )
2
25x
fx
x
=
. D.
( )
1
fx
x
=
.
Câu 8. Tọa độ các tiêu đim của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( )
( )
12
0; 13 ; 0; 13
FF=−=
. B.
( ) ( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
C.
(
)
( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( ) ( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
.
Câu 9. Hàm số
2
4 12yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +∞
. B.
(2; )+∞
. C.
( ;2)−∞
. D.
(; )−∞ +∞
.
Câu 10. Các thành phố
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu cách
đi từ thành ph
A
đến thành phố
C
qua thành phố
B
ch một lần?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
,
Oxy
đường tròn như hình dưới đây phương trình
A.
( )
( )
22
1 14xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 12xy++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 14xy
++ =
. D.
( )
( )
22
1 12xy
+ +− =
.
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 2 , 4; 3MN
A.
33
45
xt
yt
= +
= +
. B.
73
85
xt
yt
= +
= +
. C.
4
32
xt
yt
= +
=
.
D.
15
23
xt
yt
= +
=−−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()T
tâm
( )
3; 2I
bán kính
2R =
.
a) Một tiếp tuyến của
()T
phương trình
3 4 90xy+ −=
.
b) Phương trình của đường tròn
()
T
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
.
c) Đường thẳng
:2 5 0xy∆− + =
cắt đường tròn
()T
tại hai điểm phân biệt.
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
với
( )
0; 4A
,
( )
2; 4B
,
( )
2;0C
đường tròn
()
T
tiếp xúc ngoài
nhau.
A
B
C
3/4 - Mã đề 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
đi qua điểm
( )
0;3M
hệ số góc
2.k =
a) Đường thẳng
vectơ chỉ phương
( )
1; 2u =

.
b) Đường thẳng
phương trình tham số là:
( )
32
xt
t
yt
=
= +
.
c) Đường thẳng
phương trình là:
23yx=
.
d) Điểm
( )
3; 2A
thuộc đường thẳng
.
Câu 3. Một hộp chứa 10 tấm th được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai tấm th từ hộp đó.
a) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số đều số nguyên tố
1
15
.
b) Xác suất để rút được hai tấm thẻ tổng một số lẻ
5
9
.
c) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số cùng chia hết cho 2
2
9
.
d) Số phần tử của không gian mẫu 90.
Câu 4. Trong mặt phẳng to độ
( )
Oxy
, cho hàm số
2
2yx x= −−
đồ th parabol
( )
P
.
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
9
4
.
b) Đường thẳng
:1dy x= +
Parabol
( )
2
:2Pyx x= −−
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
,AB
diện tích
tam giác
OAB
bằng 2.
c) Parabol
( )
P
đỉnh
19
;
24
I



.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên bờ biển hai trm thu phát tín hiệu
A
B
cách nhau
6 km
, người ta xây một cảng biển cho
tàu hàng neo đậu một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn tiêu cự bằng
2 5 km
. Một con tàu hàng
M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ đến
A
B
luôn
2 6 km
. Khi neo đậu
tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển bao nhiêu? ( Lấy kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
Câu 2. Cho đường thẳng
( )
22
:
xt
dt
yt
= +
=
ba điểm
( ) ( ) ( )
3;4 , 1;2 , 0;1AB C
. Đim
M
nằm trên
đường thẳng
d
sao cho
23P MA MB MC=−+
  
nhỏ nhất to độ
( )
;ab
. Tính
2Ta b= +
.
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển của
( )
4
34x
.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên nhỏ hơn
2024
của tham số
m
để hàm số
( )
2
1 21yx m x m=+− +
4/4 - Mã đề 101
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
Câu 5. Mt túi đựng 10 tấm th được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm th kích thước khối ợng như
nhau. Rút ngẫu nhiên 3 tấm th từ túi đó. Tính xác sut đ tổng số ghi trên ba thẻ rút được là mt s chia hết
cho 3.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
5; 5A
, trực tâm
( )
1;1 3H
, đường tròn ngoại
tiếp tam giác phương trình
22
50xy+=
. Biết tọa độ đỉnh
( )
;C ab
, với
0a <
. Tính tổng
S ab= +
.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN III
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. xác thực do một ngân hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch một dãy 6
tự từ các ch số từ 0 đến 9.
th tạo ra bao nhiêu xác thực khác nhau như vậy?
A.
. B.
1000000
. C.
151200
. D.
900000
.
Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(2; 3)n =
A.
2 3 11 0xy
. B.
3 70xy 
. C.
2 3 70xy 
. D.
3 2 70xy 
.
Câu 3. Gọi
ϕ
góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 10dxy−+ −=
2
:2 3 0d xy+=
. Tính
cos
ϕ
.
A.
cos 0
ϕ
=
. B.
4
cos
25
ϕ
=
. C.
4
cos
5
ϕ
=
. D.
4
cos
5
ϕ
=
.
Câu 4. Biết rằng bạn An đã làm chính xác 46 câu đầu tiên, 4 câu cuối bạn ấy đáp án một cách ngẫu nhiên.
Tính xác suất để bạn An được 10 điểm.
A.
1
46
. B.
1
16
. C.
1
4
. D.
1
256
.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ to độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
đi qua đim
( )
2; 1M
A.
( ) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
B.
( ) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
C.
( ) (
)
22
3 1 5.
+− =xy
D.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =xy
Câu 6. Hàm số
2
4 12yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( ;2)−∞
. B.
(;)−∞ +∞
. C.
(2; )+∞
. D.
( 2; ) +∞
.
Câu 7. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 n ăn trong 6 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 3 loại quả tráng miệng một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi người đó có bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 36. B. 220. C. 54. D. 12.
Câu 8. Hàm số nào sau đây tập xác định
?
A.
( )
2
43x
fx
x
=
. B.
( )
2
3 25fx x x= +−
.
Mã đề 102
2/3 - Mã đề 102
C.
( )
2
fx
x
=
. D.
( )
2fx x= +
.
Câu 9. bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
( )
+
5
34x
?
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 2 , 3;1AB
A.
52
43
xt
yt
= +
= +
. B.
13
22
xt
yt
= +
=−+
. C.
42
33
xt
yt
= +
= +
.
D.
33
12
xt
yt
= +
= +
.
Câu 11. Hình vẽ sau đồ th của hàm số nào?
A.
2
21yx x=−+
. B.
2
21yx x
=−+ +
. C.
2
21yx x=−+
. D.
2
2yx x=
.
Câu 12. Tọa độ các tiêu điểm của elíp
( )
22
:1
94
xy
E +=
A.
( ) ( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
. B.
( ) (
)
12
0; 13 ; 0; 13FF
=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( )
( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp chứa 10 tấm th được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai tấm th từ hộp đó.
a) Số phần tử của không gian mẫu 90.
b) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số cùng chia hết cho 2
2
9
.
c) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số đều số nguyên tố
1
15
.
d) Xác suất để rút được hai tấm thẻ tổng một số lẻ
5
9
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
đi qua điểm
( )
0;3M
hệ số góc
2.k =
a) Điểm
( )
3; 2A
thuộc đường thẳng
.
b) Đường thẳng
phương trình tham số là:
( )
32
xt
t
yt
=
= +
.
c) Đường thẳng
vectơ chỉ phương
( )
1; 2u =

.
3/3 - Mã đề 102
d) Đường thẳng
phương trình là:
23yx=
.
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()
T
tâm
( )
3; 2I
bán kính
2R =
.
a) Một tiếp tuyến của
()T
phương trình
3 4 90xy+ −=
.
b) Phương trình của đường tròn
()T
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
.
c) Đường thẳng
:2 5 0xy∆− + =
cắt đường tròn
()T
tại hai điểm phân biệt.
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
với
( )
0; 4A
,
( )
2; 4B
,
( )
2;0C
đường tròn
()T
tiếp xúc ngoài
nhau.
Câu 4. Trong mặt phẳng to độ
(
)
Oxy
, cho hàm số
2
2yx x= −−
đồ th parabol
( )
P
.
a) Đường thẳng
:1
dy x= +
Parabol
(
)
2
:2Pyx x= −−
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
,AB
diện tích
tam giác
OAB
bằng 2.
b) Parabol
( )
P
đỉnh
19
;
24
I



.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
9
4
.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển của
( )
4
23x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
(
)
E
hai tiêu điểm
12
,FF
. Gọi hai giao đim của
( )
E
với
Ox
12
,AA
hai giao điểm của
( )
E
với
Oy
12
,BB
. Biết
12
42AA =
tứ giác
112 2
FBFB
nội tiếp đường
tròn, khi đó phương trình chính tắc của elip
( )
E
22
22
1
xy
ab
+=
. Tính
22
Pa b=
.
Câu 3. bao nhiêu giá tr nguyên nhỏ hơn
70
của tham số
m
để hàm s
( )
2
1 21yx m x m
=+− +
đồng
biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
5;5A
, trực tâm
( )
1;13H
, đường tròn ngoại
tiếp tam giác phương trình
22
50xy+=
. Biết tọa độ đỉnh
( )
;C ab
, với
0a <
. Tính
ab
.
Câu 5. Cho đường thẳng
( )
22
:
xt
dt
yt
= +
=
ba điểm
( ) (
) (
)
3;4 , 1;2 , 0;1AB C
. Đim
M
nằm trên
đường thẳng
d
sao cho
23P MA MB MC=−+
  
nhỏ nhất to độ
( )
;
ab
. Tính
2Ta b=
.
Câu 6. Một túi đựng 10 tấm th được đánh số từ 1 đến 10. c tấm th kích thước khối ng như
nhau. Rút ngẫu nhiên 3 tấm th từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba th rút được một số chia hết
cho 3.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
101 103 105 107
1
A
A
C
B
2
C
B
B
D
3
A
D
D
B
4
D
D
C
C
5
D
B
A
C
6
A
A
C
B
7
B
A
B
A
8
D
B
A
D
9
B
D
A
C
10
C
C
D
A
11
C
D
B
D
12
B
C
D
A
13
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
14
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ.
15
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
16
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 101
Câu 17
Trên b biển hai trm thu phát tín hiu
A
B
cách nhau
6 km
, người ta xây mt cảng biển cho
tàu hàng neo đậu mt nửa hình elip nhận AB làm trc lớn tiêu c bằng
2 5 km
. Mt con tàu
hàng M nhận tín hiu đi vào cảng biển sao cho hiu khoảng cách t đến
A
B
luôn
2 6 km
.
Khi neo đậu ti cảng t khoảng cách t con tàu đến b biển bao nhiêu? ( Ly kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm )
2
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 0,84
Câu 18
Cho đường thẳng
(
)
22
:
xt
dt
yt
= +
=
và ba điểm
(
)
(
)
( )
3;4 , 1;2 , 0;1AB C
. Đim
M
nằm trên
đường thẳng
d
sao cho
23P MA MB MC=−+
  
nhỏ nhất to độ
( )
;ab
. Tính
2Ta b= +
( biết
T
s t nhiên ).
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 4
Câu 19
Tìm h s ca s hạng cha
3
x
trong khai triển ca
( )
4
34x
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: -432
Câu 20
bao nhiêu giá tr nguyên nhỏ hơn
2024
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
1 21
yx m x m=+− +
đồng
biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 2019
Câu 21
Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau.
Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được một
số chia hết cho 3.
Lời giải
Đáp số: 0,35
Câu 22
Trong mt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
, trc tâm
( )
1;1 3
H
, đường tròn ngoại tiếp
tam giác phương trình
22
50xy+=
. Biết ta độ đỉnh
( )
;C ab
, vi
0a <
. Tính tổng
S ab= +
. ( biết
S
s nguyên ).
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: -6
1
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
102 104 106 108
1
B
B
C
A
2
C
B
B
D
3
D
D
C
A
4
D
A
B
C
5
C
A
A
D
6
A
D
C
A
7
C
B
D
B
8
B
C
A
D
9
D
A
D
C
10
A
D
A
B
11
B
C
D
B
12
A
C
B
A
13
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
14
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
15
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
16
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 102
Câu 17
Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin ca
(
)
4
23x
.
Gợi ý làm bài:
TL: -96
Câu 18
Trong mặt phng
Oxy
, cho elip
( )
E
hai tiêu điểm
12
,FF
. Gọi hai giao điểm ca
( )
E
vi
Ox
12
,AA
hai giao điểm ca
( )
E
vi
Oy
12
,BB
. Biết
12
42AA =
t giác
112 2
FBFB
ni tiếp
đường tròn, khi đó phương trình chính tc ca elip
( )
E
22
22
1
xy
ab
+=
. Tính
22
Pa b=
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 4
2
Câu 19
bao nhiêu giá tr nguyên nh hơn
70
ca tham s
m
để hàm s
(
)
2
1 21yx m x m=+− +
đồng
biến trên khong
(
)
2; +∞
?
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 65
Câu 20
Trong mặt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
, trc tâm
( )
1;1 3H
, đường tròn ngoi tiếp
tam giác phương trình
22
50xy+=
. Biết ta độ đỉnh
( )
;C ab
, vi
0a <
. Tính
ab
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: -8
Câu 21
Cho đường thng
(
)
22
:
xt
dt
yt
= +
=
ba điểm
( ) ( ) ( )
3;4 , 1;2 , 0;1AB C
. Điểm
M
nằm trên
đường thng
d
sao cho
23P MA MB MC=−+
  
nh nht to độ
( )
;
ab
. Tính
2Ta b=
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 2
Câu 22
Mt túi đựng 10 tấm th được đánh s t 1 đến 10. Các tấm th ch thưc và khi ng như nhau.
Rút ngu nhiên 3 tấm th t túi đó. Tính xác sut để tng s ghi trên ba th rút được một s chia hết
cho 3.
Gợi ý làm bài:
TL:
Đáp số: 0,35
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN III
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2 − ) là
A. 3x2y  3  0 . B. 3x2y3  0 .
C. 3x2y 7  0 .
D. 3x2y7  0 .
Câu 2. Mã xác thực do một ngân hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch là một dãy 6
kí tự từ các chữ số từ 0 đến 9.
Có thể tạo ra bao nhiêu mã xác thực khác nhau như vậy? A. 900000. B. 151200. C. 1000000. D. 136080.
Câu 3. Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d : −x + 2y −3 = 0 và d : 2x y + 7 = 0. Tính cosϕ . 1 2 A. 4 cosϕ = . B. 4 cosϕ − = . C. 4 cosϕ = . D. cosϕ = 0. 5 5 25
Câu 4. Kết quả của khai triển ( − )4 x y A. 4 3 2 2 3 4
x + 4x y + 6x y + 4xy + y . B. 4 3 2 2 3 4
x x y + x y xy + y . C. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y +12x y − 24xy +12y . D. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 6x y − 4xy + y .
Câu 5. Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc 2 lần liên tiếp và
nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho 4 . A. 11 . B. 1 . C. 7 . D. 15 . 36 4 18 36 Câu 6. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0 , b > 0 , c < 0 .
B. a > 0 , b > 0, c < 0 . 1/4 - Mã đề 101
C. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
D. a < 0 , b = 0, c < 0 .
Câu 7. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? − A. 2x 5
f (x) = x +1 . B. f (x) 2
= 2x x − 3.
C. f (x) = . D. ( ) 1 f x = . 2 x x 2 2
Câu 8. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 .
B. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ). 1 ( ) 2 ( ) Câu 9. Hàm số 2
y = x − 4x +12 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2; − +∞) . B. (2;+∞) . C. ( ; −∞ 2) . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 10. Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 12.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn như hình dưới đây có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 1 1 = 4 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 1 = 2 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 1 = 4 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 1 = 2 .
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm M (1; 2 − ), N (4;3) là x = 3+ 3tx = 7 + 3tx = 4 + tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 + 5ty = 8 + 5t
y = 3 − 2t y = 2 − − 3t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0đ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (T) có tâm I ( 3
− ;2) và bán kính R = 2 .
a) Một tiếp tuyến của (T) có phương trình là 3x + 4y − 9 = 0 .
b) Phương trình của đường tròn (T) là (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4.
c) Đường thẳng ∆ :− 2x + y − 5 = 0 cắt đường tròn (T) tại hai điểm phân biệt.
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(0;4) , B(2;4) , C (2;0) và đường tròn (T) tiếp xúc ngoài nhau. 2/4 - Mã đề 101
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ đi qua điểm M (0;3) và có hệ số góc k = 2. 
a) Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u = (1;2). x = t
b) Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là:  (t ∈) . y = 3 + 2t
c) Đường thẳng ∆ có phương trình là: y = 2x − 3 .
d) Điểm A(3;2) thuộc đường thẳng ∆ .
Câu 3. Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ từ hộp đó.
a) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số đều là số nguyên tố là 1 . 15
b) Xác suất để rút được hai tấm thẻ có tổng là một số lẻ là 5 . 9
c) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số cùng chia hết cho 2 là 2 . 9
d) Số phần tử của không gian mẫu là 90.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) , cho hàm số 2
y = x x − 2 có đồ thị là parabol (P) . 9
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng − . 4
b) Đường thẳng d : y = x +1 và Parabol (P) 2
: y = x x − 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt , A B và diện tích
tam giác OAB bằng 2.
c) Parabol (P) có đỉnh là 1 9 I  ;  −  . 2 4   
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ∞).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A B cách nhau 6km , người ta xây một cảng biển cho
tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km. Một con tàu hàng
M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B luôn là 2 6 km . Khi neo đậu
tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? ( Lấy kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) x = 2 + 2t
Câu 2. Cho đường thẳng d : 
(t ∈) và ba điểm A(3;4),B( 1 − ;2),C (0; )
1 . Điểm M nằm trên y = t   
đường thẳng d sao cho P = MA − 2MB + 3MC nhỏ nhất có toạ độ là (a;b). Tính T = a + 2b .
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của ( x − )4 3 4 .
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2024 của tham số m để hàm số 2
y = x + (m − ) 1 x + 2m −1 3/4 - Mã đề 101
đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ?
Câu 5. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như
nhau. Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(5;5) , trực tâm H ( 1;
− 13), đường tròn ngoại
tiếp tam giác có phương trình 2 2
x + y = 50. Biết tọa độ đỉnh C ( ;
a b), với a < 0 . Tính tổng S = a + b .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN III
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Mã xác thực do một ngân hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch là một dãy 6
kí tự từ các chữ số từ 0 đến 9.
Có thể tạo ra bao nhiêu mã xác thực khác nhau như vậy? A. 136080. B. 1000000. C. 151200. D. 900000. 
Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n = (2; 3) − là
A. 2x3y11 0 . B. x  3y 7  0 .
C. 2x3y 7  0 .
D. 3x2y 7  0 .
Câu 3. Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d : −x + 2y −1 = 0 và d : 2x y + 3 = 0 . Tính cosϕ . 1 2 A. cosϕ = 0. B. 4 cosϕ = . C. 4 cosϕ − = . D. 4 cosϕ = . 25 5 5
Câu 4. Biết rằng bạn An đã làm chính xác 46 câu đầu tiên, 4 câu cuối bạn ấy tô đáp án một cách ngẫu nhiên.
Tính xác suất để bạn An được 10 điểm. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 46 16 4 256
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (3; ) 1 và đi qua điểm M (2; ) 1 − là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
B. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
D. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5. Câu 6. Hàm số 2
y = −x + 4x +12 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( ; −∞ 2) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (2;+∞) . D. ( 2; − +∞) .
Câu 7. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 6 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 3 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi người đó có bao
nhiêu cách chọn thực đơn? A. 36. B. 220. C. 54. D. 12.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? −
A. f (x) 4x 3 = . B. f (x) 2 = 3
x + 2x − 5 . 2 x 1/3 - Mã đề 102 C. ( ) 2 f x = .
D. f (x) = x + 2 . x
Câu 9. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( + )5 3 4x ? A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; 2 − ), B(3; ) 1 là x = 5 + 2tx =1+ 3tx = 4 + 2tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 + 3ty = 2 − + 2ty = 3 + 3t y = 1+ 2t
Câu 11. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x −1. B. 2
y = −x + 2x +1. C. 2
y = x − 2x +1. D. 2
y = x − 2x . 2 2
Câu 12. Tọa độ các tiêu điểm của elíp ( ) : x y E + = 1 là 9 4
A. F = − 5;0 ; F = 5;0 .
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ). 1 ( ) 2 ( )
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0đ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ từ hộp đó.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 90.
b) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số cùng chia hết cho 2 là 2 . 9
c) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số đều là số nguyên tố là 1 . 15
d) Xác suất để rút được hai tấm thẻ có tổng là một số lẻ là 5 . 9
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ đi qua điểm M (0;3) và có hệ số góc k = 2.
a) Điểm A(3;2) thuộc đường thẳng ∆ . x = t
b) Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là:  (t ∈) . y = 3 + 2t 
c) Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u = (1;2). 2/3 - Mã đề 102
d) Đường thẳng ∆ có phương trình là: y = 2x − 3 .
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (T) có tâm I ( 3
− ;2) và bán kính R = 2 .
a) Một tiếp tuyến của (T) có phương trình là 3x + 4y − 9 = 0 .
b) Phương trình của đường tròn (T) là (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4.
c) Đường thẳng ∆ :− 2x + y − 5 = 0 cắt đường tròn (T) tại hai điểm phân biệt.
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(0;4) , B(2;4) , C (2;0) và đường tròn (T) tiếp xúc ngoài nhau.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) , cho hàm số 2
y = x x − 2 có đồ thị là parabol (P) .
a) Đường thẳng d : y = x +1 và Parabol (P) 2
: y = x x − 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt , A B và diện tích
tam giác OAB bằng 2.
b) Parabol (P) có đỉnh là 1 9 I  ;  −  . 2 4    9
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng − . 4
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ∞).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm ).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của ( x − )4 2 3 .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có hai tiêu điểm là F , F 1
2 . Gọi hai giao điểm của ( E ) với Ox A , A B , B F B F B 1
2 và hai giao điểm của ( E ) với Oy là 1
2 . Biết A A = 4 2 và tứ giác nội tiếp đường 1 2 1 1 2 2 2 2
tròn, khi đó phương trình chính tắc của elip (E) là x y + =1. Tính 2 2
P = a b . 2 2 a b
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 70 của tham số m để hàm số 2
y = x + (m − )
1 x + 2m −1 đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ?
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(5;5) , trực tâm H ( 1;
− 13), đường tròn ngoại
tiếp tam giác có phương trình 2 2
x + y = 50. Biết tọa độ đỉnh C ( ;
a b), với a < 0 . Tính a b . x = 2 + 2t
Câu 5. Cho đường thẳng d : 
(t ∈) và ba điểm A(3;4),B( 1 − ;2),C (0; )
1 . Điểm M nằm trên y = t   
đường thẳng d sao cho P = MA − 2MB + 3MC nhỏ nhất có toạ độ là (a;b). Tính T = a − 2b.
Câu 6. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như
nhau. Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
101 103 105 107 1 A A C B 2 C B B D 3 A D D B 4 D D C C 5 D B A C 6 A A C B 7 B A B A 8 D B A D 9 B D A C 10 C C D A 11 C D B D 12 B C D A 13
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. 14
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ. 15
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. 16
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-S, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 101
Câu 17
Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A B cách nhau 6km , người ta xây một cảng biển cho
tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km. Một con tàu
hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B luôn là 2 6 km .
Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? ( Lấy kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) 1 Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 0,84 Câu 18 x = 2 + 2t
Cho đường thẳng d : 
(t ∈) và ba điểm A(3;4),B( 1 − ;2),C (0; )
1 . Điểm M nằm trên
y = t   
đường thẳng d sao cho P = MA − 2MB + 3MC nhỏ nhất có toạ độ là (a;b). Tính T = a + 2b ( biết
T là số tự nhiên ). Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 4 Câu 19
Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của ( x − )4 3 4 . Gợi ý làm bài: TL:
Đáp số: -432 Câu 20
Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2024 của tham số m để hàm số 2
y = x + (m − )
1 x + 2m −1 đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ? Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 2019 Câu 21
Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau.
Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3. Lời giải Đáp số: 0,35 Câu 22
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(5;5) , trực tâm H ( 1;
− 13), đường tròn ngoại tiếp
tam giác có phương trình 2 2
x + y = 50. Biết tọa độ đỉnh C ( ;
a b), với a < 0 . Tính tổng S = a + b . ( biết S là số nguyên ). Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: -6 2 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
102 104 106 108 1 B B C A 2 C B B D 3 D D C A 4 D A B C 5 C A A D 6 A D C A 7 C B D B 8 B C A D 9 D A D C 10 A D A B 11 B C D B 12 A C B A 13
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. 14
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ. 15
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. 16
A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-S, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 102
Câu 17
Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của ( x − )4 2 3 . Gợi ý làm bài: TL: -96 Câu 18
Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có hai tiêu điểm là F , F 1
2 . Gọi hai giao điểm của ( E ) với Ox A , A B , B F B F B 1
2 và hai giao điểm của ( E ) với Oy là 1
2 . Biết A A = 4 2 và tứ giác nội tiếp 1 2 1 1 2 2 2 2
đường tròn, khi đó phương trình chính tắc của elip (E) là x y + =1. Tính 2 2
P = a b . 2 2 a b Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 4 1 Câu 19
Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 70 của tham số m để hàm số 2
y = x + (m − )
1 x + 2m −1 đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ? Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 65 Câu 20
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(5;5) , trực tâm H ( 1;
− 13), đường tròn ngoại tiếp
tam giác có phương trình 2 2
x + y = 50. Biết tọa độ đỉnh C ( ;
a b), với a < 0 . Tính a b . Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: -8 Câu 21 x = 2 + 2t
Cho đường thẳng d : 
(t ∈) và ba điểm A(3;4),B( 1 − ;2),C (0; )
1 . Điểm M nằm trên
y = t   
đường thẳng d sao cho P = MA − 2MB + 3MC nhỏ nhất có toạ độ là (a;b). Tính T = a − 2b. Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 2 Câu 22
Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau.
Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ túi đó. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3. Gợi ý làm bài: TL: Đáp số: 0,35 2
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • LE - Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • CHAN - Phieu soi dap an Môn TOÁN