Đề khảo sát lần 3 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 132 – 209 – 357 – 485. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TB
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
132
Câu 1: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
.=
x
ye
B.
.
4
π

=


x
y
C.
3
logyx=
. D.
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
7
=
x
y
A.
( )
0; .+∞
B.
{ }
\0.
C.
.
D.
[
)
0; .+∞
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
,a
(
)
,
SA ABC
.=SA a
Góc giữa đường
thng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABC
bng
A.
o
135 .
B.
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
45 .
Câu 4: Hàm s nào trong các hàm số cho ở dưới đây có đồ th như hình vẽ?
A.
2.
x
y =
B.
2.yx
=
C.
2
log .yx=
D.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng
vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.
SCD
B.
( )
.SAD
C.
( )
.SAB
D.
( )
.SAC
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Số đo của góc
nhị diện
[ ]
,,B SA C
bằng
A.
45 .°
B.
30 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngẫu nhiên của mt cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triu đng).
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày
2
7
7
3
1
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Doanh thu trung bình một ngày của cửa hàng đó là
A.
9, 4
triệu đồng. B.
11
triệu đồng. C.
9
triệu đồng. D.
9,5
triệu đồng.
Câu 9: Lớp 11A 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai bạn từ lớp này để
tham dự cuộc họp của trường. Tính xác suất chọn được hai bạn có cùng giới tính để đi dự cuộc họp.
A.
19
.
99
B.
49
.
99
C.
10
.
33
D.
29
.
99
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
7
3
7
3
5.5=
B.
3
3
7
7
5.
5
=
C.
3
7 21
5.5=
D.
Câu 11: Cho
0, 1; 0, 1; 0, 0.
> ≠> > >
a ab bx y
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log log log
aa a
y
xy
x

−=


. B.
( )
log log log .+= +
aa a
x y xy
C.
log .log log .=
ab a
bx x
D.
( )
log .log log
aa a
x y xy= +
.
Câu 12: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Thời gian
[0; 20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Giá trị đại diện của nhóm [40; 60) là
A.
60.
B.
50.
C.
12.
D.
40.
Câu 13: Thống kê chiều cao của học sinh lớp
11
A
ta có bảng số liệu sau:
Chiều cao (cm)
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174)
[174;180)
Số học sinh
9
12
13
8
3
Hỏi lớp
11A
có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
168cm
trở lên?
A.
24
. B.
34
. C.
11
. D.
13
.
Câu 14: Một lớp học gồm
45
học sinh trong đó
25
học sinh giỏi Toán,
15
học sinh giỏi Lý,
10
học
sinh giỏi cả hai môn Toán Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học sinh đó
giỏi Toán hoặc giỏi Lý.
A.
1
.
3
B.
8
.
9
C.
2
.
3
D.
2
.
9
Câu 15: Một lớp học
3
tổ. Tổ một gồm
10
học sinh, tổ hai gồm
11
học sinh, tổ ba gồm
9
học sinh.
Cô giáo gọi ngẫu nhiên
3
bạn lên bảng. Xác suất để trong
3
bạn lên bảng, mỗi tổ có đúng một người là
A.
33
.
812
B.
99
.
406
C.
79
.
406
D.
164
.
899
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,C
,=CA a
3.=CB a
Tính
góc giữa hai đường thẳng
AC
' '.AB
A.
45 .°
B.
30 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 17: Cho
0,a
>
0,
b >
,x
.y
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
+
+=
x y xy
a a a.
B.
=
x y x.y
a .a a .
C.
( )
=
x
x
x
a
ab.
b
D.
( ) ( )
=
yx
xy
b b.
Câu 18: Có hai xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Biết xác suất bắn trúng đích của người thứ
nhất là
0,8
xác suất bắn trúng đích của người thứ hai
0, 7.
Tính xác suất để ít nhất 1 viên đạn bắn
trúng đích.
A.
0,21.
B.
0,56.
C.
0,16.
D.
0,94.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bằng
A.
ln 5
.
ln 3
B.
5
ln .
3
C.
( )
( )
ln 5
.
ln 3
a
a
D.
( )
ln 2 .
a
Câu 20: Tập xác định của hàm số
(
)
ln 2
= yx
A.
(
]
;2 .−∞
B.
( )
;2 .−∞
C.
[
)
2; .+∞
D.
( )
2; .+∞
Câu 21: Cho các số thực
,
ab
thỏa mãn
(
)
( )
21 21 21. > +>
ab
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.
ab
<− <
B.
1.
ba> >−
C.
1.
ab
> >−
D.
1.
ab
>− >
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số
x
ya=
và hàm số
log
a
yx
=
( )
1a >
có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của nó.
B. Đồ thị hàm số
x
ya=
( )
0, 1>≠aa
luôn nằm phía trên của trục hoành.
C. Đồ thị hàm số
( )
0, 1>≠aa
luôn nằm phía bên phải của trục tung.
D. Hàm số
x
ya=
và hàm số
log
a
yx=
( )
01
a<<
đều có đồ th nằm phía trên của trục hoành.
Câu 23: Cho
,ab
là các số thực dương thỏa mãn
23 5
9.=ab
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
33
2log 3log 5.−=ab
B.
33
2log 3log 5.+=ab
C.
33
2log 3log 10.−=ab
D.
33
2log 3log 10.+=ab
Câu 24: Cho
,
ab
là các s thực dương,
1a
thỏa mãn
1
log .
3
=
a
b
Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
22
log log .= +
ab
P a b ab
A.
58
.
21
=P
B.
22
.
3
=P
C.
3.=P
D.
37
.
3
=P
Câu 25: Cho hai số thực
,
ab
thỏa mãn
4
3
5
4
>aa
43
log log
54
 
>
 
 
bb
. Chọn khẳng định đúng.
A.
0 1; 0 1ab<< <<
. B.
1; 1
>>ab
.
C.
1; 0 1> <<ab
. D.
0 1; 1.<< >
ab
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,B
.
=AB a
Góc
giữa đường thẳng
AC
()
AABB
′′
bng
30 .
°
Tính độ dài cạnh
.
AA
A.
3.
a
B.
2.a
C.
.a
D.
14
.
2
a
Câu 27: Một bình đựng 3 viên bi xanh 5 viên bi đỏ (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 1
viên bi bỏ ra ngoài, rồi lấy ngẫu nhiên 1 viên bi nữa. Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ hai bi
xanh.
A.
1
.
8
B.
7
.
8
C.
5
.
8
D.
3
.
8
Câu 28: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
3
log 2a =
2
1
log .
2
b =
Tính giá trị biểu thức
2
9
2
log (3 ) log .= +Pab
A.
5
4
= P
B.
4.=P
C.
7
.
2
=P
D.
25
.
4
=P
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,A
( ) ( ),SAB ABC
,=SA SB
I
trung điểm
.AB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.SI BC
B.
( ).
SI ABC
C.
( ).
AC SAB
D.
( ).
IC SAB
Câu 30: Trong một chiếc hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc hai
tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để tích hai số ghi trong hai tấm thẻ được lấy ra là một số chẵn.
A.
14
.
19
B.
10
.
19
C.
5
.
19
D.
4
.
19
Câu 31: Với mọi cặp số dương
,
ab
thỏa mãn
log 3log 1 0.+ −=ab
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3
1.
=
ab
B.
3
10.
=ab
C.
3
10.
+=ab
D.
3 10.+=
ab
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,SA SC
=
.=
SB SD
Mệnh
đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
.SBD ABCD
B.
( ) ( )
.SAC ABCD
C.
( )
.SC SBD
D.
( )
.SO ABCD
Câu 33: Cho
,ab
là các số thực dương thỏa mãn
22
23 .+=a b ab
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
5 55
2 log log log .
5
+
= +
ab
ab
B.
ln ln
ln .
52
++
=
ab a b
C.
( )
5 25 25
log 1 log log .+=+ +ab a b
D.
( )
5 55
2 log 1 log log .+=+ +ab a b
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
,
= =SA SB SC
tam giác
ABC
vuông tại
.C
Gọi
H
hình chiếu
vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
.ABC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
là trung điểm cạnh
.
AB
B.
H
là trọng tâm tam giác
.ABC
C.
H
là trực tâm tam giác
.ABC
D.
H
là trung điểm cạnh
.AC
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên cạnh
.SB
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
.AM SBC
B.
( )
.AM SCD
C.
( )
.AM SAD
D.
( )
.
AM SAB
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có
( )
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,D
2 2.= =AB AD DC
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
.AB SAD
B.
(
)
.CD SBC
C.
(
)
.
BC SAC
D.
( )
.DC SAD
Câu 37: Cho
0, 1, 0, 1, 0, 1> > ≠> a ab bc c
. Biết rằng các hàm số
log , log , log
abc
y xy xy x= = =
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.>>>bac
B.
1.<< <c ab
C.
1.<<<cab
D.
1.<< <c ba
Câu 38: Cho
,,abc
là các s thực dương,
1a
thỏa mãn
log 2
a
b =
Giá tr của biểu thức
( )
log
ab
ac
bng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
4
3
.
log
a
yx=
log
b
yx=
log
c
yx=
O
1
x
y
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Một nhóm có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để nam,
nữ đứng xen kẽ nhau.
A.
1
.
7
B.
1
.
70
C.
1
.
35
D.
1
.
14
Câu 40: Viết biểu thc
4
3
..xxx
( )
0x >
dưới dạng lũy thừa ca
x
với số mũ hữu tỉ được kết quả
A.
13
12
.x
B.
3
8
.x
C.
11
24
.x
D.
1
24
.x
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
,O
cạnh bằng
3,a
15
.
2
=
a
SA
Hai
mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
α
số đo của góc nhị diện
[ ]
, ,.S CD A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan 3.
α
=
B.
1
tan .
3
α
=
C.
tan 1.
α
=
D.
Câu 42: Cho tập
{ }
1;2;3; 4;...;100 .=X
Chn ngẫu nhiên một s từ tập
.X
Tính xác suất để số chọn được
chia hết cho
3
hoặc chia hết cho
7.
A.
43
.
100
B.
33
.
100
C.
47
.
100
D.
7
.
50
Câu 43: Mt hộp có 14 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 2 viên bi vàng (các viên bi đôi
một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho mỗi loại có ít nhất một màu.
A.
829
.
3432
B.
69
.
286
C.
217
.
286
D.
2603
.
3432
Câu 44: bao nhiêu số nguyên
[ ]
2023; 2023∈−m
để m s
( ) ( )
2
log 1 2 3 1y mx m x

= + −+

xác
định với mọi
. x
A.
3
. B.
4
. C.
2.
D.
2024
.
Câu 45: Cho biểu thức
=

100 daáu caên
... ,A xxx x
với
> 0.x
Giá trị của biểu thức
A
khi
= 2x
A.
101
11
2
2
2.
B.
100
1
1
2
2.
C.
101
11
2
2
2.
D.
100
11
2
2
2.
Câu 46: Số
2024
2023
có bao nhiêu chữ số?
A.
15407
. B.
15406
. C.
6691
. D.
6692
.
Câu 47: Cho t diện
ABCD
2 , 4 .AC a BD a

Gi
,MN
ln ợt là trung điểm ca
AD
.BC
Biết
AC
vuông góc với
.BD
Tính độ dài
.MN
A.
2 3.=MN a
B.
3.=MN a
C.
5.=
MN a
D.
2 5.=MN a
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
,ABCD
.=SA a
S đo góc nhị diện
[ ]
,,B SC D
bằng
A.
120 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
45 .
Câu 49: Trong đợt kiểm tra giữa 2, bạn An làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm
50
câu hỏi,
mỗi câu có
4
phương án trả lời, trong đó chỉ một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được
0, 2
điểm. Bạn An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng
45
câu,
5
câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính
xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới
9,8
điểm.
A.
4
.
5
B.
1
.
256
C.
1
.
64
D.
53
.
512
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3.=
SA a
Mặt phẳng
(
)
α
qua
,A
vuông góc với
,SC
cắt
,,SB SC SD
lần lượt tại
, ,.MNP
Diện tích tứ
giác
AMNP
bằng
A.
2
3
.
3
a
B.
2
3 15
.
20
a
C.
2
15
.
10
a
D.
2
10
.
8
a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI PHÂN BAN LẦN III KHỐI 11 MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 - 2024
------------------------
Mã đề [132]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
A
A
D
A
A
B
A
C
B
C
C
B
C
D
D
B
B
A
D
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
C
D
A
B
C
D
A
A
B
B
D
C
B
A
A
C
C
A
D
C
A
C
B
Mã đề [209]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
A
A
D
A
C
C
A
B
A
D
D
C
D
D
D
B
C
D
C
B
D
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
B
A
C
A
C
B
D
C
C
A
D
A
C
A
B
B
D
D
A
D
D
C
Mã đề [357]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
C
B
C
D
C
D
D
D
A
B
C
D
C
B
B
B
D
B
B
D
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
B
C
D
A
A
A
D
B
C
D
C
C
C
D
B
C
A
B
B
C
D
A
A
Mã đề [485]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
B
D
D
C
A
A
D
B
A
B
A
C
D
B
D
B
D
D
A
A
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
D
D
C
D
C
B
C
A
A
B
C
C
A
B
B
A
D
B
A
A
C
D
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TB NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 132
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A.  π = x y e . B. y = x   .
C. y = log x . D. y = (0,5) .  4  3
Câu 2: Tập xác định của hàm số = 7x yA. (0;+∞). B.  \{ } 0 . C. .  D. [0;+ ∞).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC), SA = .
a Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. o 135 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số cho ở dưới đây có đồ thị như hình vẽ? x A. 2x y = .
B. y = 2 .x
C. y = log .x D. 1 y   =   . 2  2 
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SCD). B. (SAD). C. (SAB). D. (SAC).
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình vuông có cạnh .a Số đo của góc nhị diện [B, , SA C] bằng A. 45 .° B. 30 .° C. 60 .° D. 90 .°
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng). Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Doanh thu trung bình một ngày của cửa hàng đó là
A. 9,4 triệu đồng. B. 11 triệu đồng. C. 9 triệu đồng. D. 9,5triệu đồng.
Câu 9: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai bạn từ lớp này để
tham dự cuộc họp của trường. Tính xác suất chọn được hai bạn có cùng giới tính để đi dự cuộc họp. A. 19 . B. 49 . C. 10 . D. 29 . 99 99 33 99
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng? 7 3 A. 3 7 3 5 = 5 . B. 3 7 7 5 = 5 . C. 3 7 21 5 = 5 . D. 3 7 10 5 = 5 .
Câu 11: Cho a > 0, a ≠ 1; b > 0, b ≠1; x > 0, y > 0. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log  y x y  − = .
B. log x + log y = log (x + y a a a ). a loga loga x    C. log . b log x = x D. log x y = x + y . a .loga loga ( ) a b loga .
Câu 12: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0; 20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [40; 60) là A. 60. B. 50. C. 12. D. 40.
Câu 13: Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau: Chiều cao (cm)
[150;156) [156;162) [162;168) [168;174) [174;180) Số học sinh 9 12 13 8 3
Hỏi lớp 11A có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 168cm trở lên? A. 24 . B. 34. C. 11. D. 13.
Câu 14: Một lớp học gồm 45 học sinh trong đó có 25 học sinh giỏi Toán, 15 học sinh giỏi Lý, 10 học
sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học sinh đó
giỏi Toán hoặc giỏi Lý. A. 1. B. 8 . C. 2 . D. 2 . 3 9 3 9
Câu 15: Một lớp học có 3 tổ. Tổ một gồm 10 học sinh, tổ hai gồm 11 học sinh, tổ ba gồm 9 học sinh.
Cô giáo gọi ngẫu nhiên 3 bạn lên bảng. Xác suất để trong 3 bạn lên bảng, mỗi tổ có đúng một người là A. 33 . B. 99 . C. 79 . D. 164 . 812 406 406 899
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA = a, CB = a 3. Tính
góc giữa hai đường thẳng AC A'B '. A. 45 .° B. 30 .° C. 60 .° D. 90 .°
Câu 17: Cho a > 0, b > 0, x ∈ ,  y ∈ .
 Đẳng thức nào sau đây đúng? x A. x y x+ + = y a a a .
B. x y = x.y a .a a .
C. a = (a b)x .
D. ( )y = ( )x x y b b . x b
Câu 18: Có hai xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Biết xác suất bắn trúng đích của người thứ
nhất là 0,8 và xác suất bắn trúng đích của người thứ hai là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên đạn bắn trúng đích. A. 0,21. B. 0,56. C. 0,16. D. 0,94.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln(3a) bằng ln (5a) A. ln 5. B. 5 ln . C. . D. ln (2a). ln 3 3 ln (3a)
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = ln (2 − x) là A. ( ;2 −∞ ]. B. (−∞;2). C. [2;+ ∞). D. (2;+ ∞).
Câu 21: Cho các số thực a b ,
a b thỏa mãn ( 2 − )
1 > 2 +1 > ( 2 − )1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a < 1 − < . b
B. b > a > 1. −
C. a > b > 1. − D. a > 1 − > . b
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm số x
y = a và hàm số y = log x (a > )
1 có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của nó. a
B. Đồ thị hàm số x
y = a (a > 0, a ≠ )
1 luôn nằm phía trên của trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y = log x a > 0, a ≠ 1 a (
) luôn nằm phía bên phải của trục tung. D. Hàm số x
y = a và hàm số y = log x 0 < a <1 a (
) đều có đồ thị nằm phía trên của trục hoành.
Câu 23: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2 3 5
a b = 9 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 2log a − 3log b = 5.
B. 2log a + 3log b = 5. 3 3 3 3
C. 2log a − 3log b =10.
D. 2log a + 3log b =10. 3 3 3 3
Câu 24: Cho a, b là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn 1
log b = Tính giá trị biểu thức a . 3 P = ( 2ab)+ ab a b ( 2 log log ). A. 58 P = . B. 22 P = . C. P = 3. D. 37 P = . 21 3 3 3 4
Câu 25: Cho hai số thực a,b thỏa mãn     4 5 a > a và 4 3 log >
. Chọn khẳng định đúng. b   log 5 b  4     
A. 0 < a <1; 0 < b <1.
B. a >1; b >1.
C. a >1; 0 < b <1.
D. 0 < a <1; b >1.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = . a Góc
giữa đường thẳng AC và (AAB B
′ ) bằng 30 .° Tính độ dài cạnh AA .′ A. a 3. B. a 2. C. . a D. a 14 . 2
Câu 27: Một bình đựng 3 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 1
viên bi bỏ ra ngoài, rồi lấy ngẫu nhiên 1 viên bi nữa. Tính xác suất để viên bi được lấy ở lần thứ hai là bi xanh. A. 1. B. 7 . C. 5. D. 3. 8 8 8 8
Câu 28: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a = 2 và 1
log b = . Tính giá trị biểu thức 3 2 2 2
P = log (3a) + log b . 9 2 A. 5 P = ⋅ B. P = 4. C. 7 P = . D. 25 P = . 4 2 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A (SAB) ⊥ (ABC), SA = SB, I là trung điểm A .
B Khẳng định nào sau đây sai?
A. SI BC.
B. SI ⊥ (ABC).
C. AC ⊥ (SAB).
D. IC ⊥ (SAB).
Câu 30: Trong một chiếc hộp có chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc hai
tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để tích hai số ghi trong hai tấm thẻ được lấy ra là một số chẵn. A. 14 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . 19 19 19 19
Câu 31: Với mọi cặp số dương a,b thỏa mãn log a + 3logb −1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 3 ab =1. B. 3 ab =10. C. 3 a + b =10.
D. a + 3b =10.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O SA = SC, SB = S . D Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD).
B. (SAC) ⊥ ( ABCD).
C. SC ⊥ (SBD).
D. SO ⊥ ( ABCD).
Câu 33: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2 2 a + b = 23 .
ab Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 2log a + b a + b a + = log a + log . b B. ln ln ln = b . 5 5 5 5 5 2
C. log a + b =1+ log a + log . b
D. 2log a + b =1+ log a + log . b 5 ( ) 5 ( ) 25 25 5 5
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC, tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H là trung điểm cạnh A . B
B. H là trọng tâm tam giác ABC.
C. H là trực tâm tam giác ABC.
D. H là trung điểm cạnh AC.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên cạnh .
SB Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. AM ⊥ (SBC).
B. AM ⊥ (SCD).
C. AM ⊥ (SAD).
D. AM ⊥ (SAB).
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A D,
AB = 2AD = 2DC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB ⊥ (SAD).
B. CD ⊥ (SBC).
C. BC ⊥ (SAC).
D. DC ⊥ (SAD).
Câu 37: Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, b ≠ 1, c > 0, c ≠1. Biết rằng các hàm số y = log x y = x y = x a , logb , logc
có đồ thị như hình vẽ. y y = log x a y = log x b O 1 x y = log x c
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b > a > c >1.
B. c <1< a < . b
C. c < a < b <1.
D. c <1< b < . a
Câu 38: Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn log b = c = a 2 và log
Giá trị của biểu thức a 3. log ac bằng ab ( ) 3 3 4 A. 2 . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Một nhóm có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 7 70 35 14
Câu 40: Viết biểu thức 4 3.
x .x x (x > 0) dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ được kết quả là 13 3 11 1 A. 12 x . B. 8 x . C. 24 x . D. 24 x .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 3, 15 = a SA . Hai 2
mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là số đo của góc nhị diện
[S,CD, A]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. tanα = 3. B. 1 tanα = . C. tanα =1. D. 1 tanα = . 3 3
Câu 42: Cho tập X = {1;2;3;4;...; }
100 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số chọn được
chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 7. A. 43 . B. 33 . C. 47 . D. 7 . 100 100 100 50
Câu 43: Một hộp có 14 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 2 viên bi vàng (các viên bi đôi
một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho mỗi loại có ít nhất một màu. A. 829 . B. 69 . C. 217 . D. 2603. 3432 286 286 3432
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2023 − ; ]
2023 để hàm số y = (m − ) 2 log
1 x + 2(m − 3) x +1   xác
định với mọi x∈ .  A. 3. B. 4 . C. 2. D. 2024 .
Câu 45: Cho biểu thức A = x x x... x , với x > 0. Giá trị của biểu thức A khi x = 2 là  100 daáu caên 1 1 1 1 1 1 1 − 1 − − − A. 101 2 2 2 . B. 100 2 2 . C. 101 2 2 2 . D. 100 2 2 2 . Câu 46: Số 2024 2023 có bao nhiêu chữ số? A. 15407 . B. 15406. C. 6691. D. 6692 .
Câu 47: Cho tứ diện ABCD AC  2a, 4 BD  .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC.
Biết AC vuông góc với B .
D Tính độ dài MN.
A. MN = 2a 3.
B. MN = a 3.
C. MN = a 5.
D. MN = 2a 5.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng( ABCD), SA = .
a Số đo góc nhị diện [B,SC, D] bằng A.  120 . B.  30 . C.  60 . D.  45 .
Câu 49: Trong đợt kiểm tra giữa kì 2, bạn An làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi,
mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2
điểm. Bạn An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính
xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,8 điểm. A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 53 . 5 256 64 512
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = a 3. Mặt phẳng (α ) qua ,
A vuông góc với SC, cắt SB, SC, SD lần lượt tại M , N, . P Diện tích tứ giác AMNP bằng 2 2 2 2 A. 3a . B. 3 15a . C. 15a . D. 10a . 3 20 10 8
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ THI PHÂN BAN LẦN III– KHỐI 11 – MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
------------------------ Mã đề [132]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D A A D A A B A C B C C B C D D B B A D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C D A B C D A A B B D C B A A C C A D C A C B Mã đề [209]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B A A D A C C A B A D D C D D D B C D C B D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B A C A C B D C C A D A C A B B D D A D D C Mã đề [357]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A C B C D C D D D A B C D C B B B D B B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C D A A A D B C D C C C D B C A B B C D A A Mã đề [485]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D B D D C A A D B A B A C D B D B D D A A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C D D C D C B C A A B C C A B B A D B A A C D
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • LAN 3 LOP 11 2023_001_132
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN III LỚP 11, NĂM 2023-2024