Đề khảo sát lần 3 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đội Cấn, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án mã đề 101. Mời bạn đọc đón xem!

1/3 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
(Đề gồm 03 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: 11 NĂM HỌC 2023- 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh:...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nếu
( )
2
lim 1
x
fx
=
thì
( )
2
lim 3 5
x
fx


bằng?
A.
11
. B.
2
. C.
1
. D.
8
.
Câu 2. Cho dãy số
( )
,
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
S hạng
2
u
bằng:
A.
B.
2
5.7u =
C.
2
5.2u =
D.
2
5.12u =
Câu 3. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 40 học sinh lớp 11A1 trường THPT Đội
Cấn.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
S học sinh
5
12
8
7
8
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm):
A.
153,18
. B.
153,28
. C.
152,28
. D.
152,18
.
Câu 4. Cho các số thc
( )
,, , , 0abmn ab>
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
m
n
m
n
a
a
a
=
. B.
.
m n mn
aa a
+
=
. C.
( )
n
m mn
aa
+
=
. D.
nn
aa
=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
.AB CD N∩=
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
( )
SCD
là đường thẳng
A.
.MN
B.
.SA
C.
.SN
D.
.SM
Câu 6. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P bc=
.
A.
30P =
B.
108P =
C.
13P =
D.
31
P =
Câu 7. Phương trình
cos 0x =
nghiệm là:
A.
( )
2
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
(
)
2 xk k
π
=
. D.
( )
xk k
π
=
.
Câu 8. Phương trình
có nghiệm là
A.
2x =
B.
6
x =
C.
3x =
D.
5x =
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
3
32yx x=−+
. B.
tanyx
=
. C.
yx=
. D.
1
y
x
=
.
Câu 10. Bất phương trình
3
log 2x
tập nghiệm:
Mã đề 101
2/3 - Mã đề 101
A.
(
)
;9
S
= −∞
B.
(
]
;9S = −∞
C.
(
]
0;9
S =
D.
(
]
0;6S
=
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
sin 2 2sin cos .
x xx=
B.
2
cos 2 1
sin .
2
x
x
=
C.
22
cos 2 cos sin .x xx=
D.
2
cos 2 1
cos .
2
x
x
+
=
Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm phân biệt.
B. Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng song song.
C. Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ngưi ta thiết kế một cái tháp gm 11 tầng. Diện tích b mặt sàn của mi tầng bằng
4
5
din
tích ca mt sàn của tầng ngay bên dưới và din tích mt sàn của tầng 1 bằng
4
5
diện tích của đế
tháp (đế tháp có diện tích là 75 m
2
). Tiền công thuê thợ xây cho bởi bảng sau:
Đế tháp
Tầng 1 đến tầng 5
Tầng 6 đến tầng 10
Tầng 11
Giá tin trên
2
1m
( đơn vị: nghìn
đồng)
1000
850
900
950
a. Tiền công xây tầng 1 là: 51 triệu đồng.
b. Tiền công xây tầng 11(làm tròn đến hàng nghìn) là: 7650000 đồng.
c. Tổng tiền công xây tòa tháp (làm tròn đến hàng nghìn) là: 312044000 đồng.
d. Diện tích mặt sàn tầng 2 là
2
60m
.
Câu 2. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng a. Gọi
,
MN
lần ợt trọng tâm của
ABC
ABD
.
a. Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
( )
BMN
bằng:
2
11
16
a
.
b. Đường thẳng AB CD chéo nhau.
c. MN song song với CD
d. Thiết diện của nh tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
( )
BMN
hình tứ giác.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Khi đó:
3/3 - Mã đề 101
a.
'
CC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
b. BC vuông góc với AC.
c.
AC
vuông góc với mặt phẳng
( )
''BDD B
d. Góc giữa hai đường thẳng
AC
AD
bằng
45°
Câu 4. Cho hàm số
(
)
(
)
2
5
log 1
fx x= +
.
a. Tập xác định của hàm số
D =
b.
1x =
là nghiệm của bất phương trình
( )
0fx<
.
c. Phương trình
( )
(
)
2
5
2 log 2 7fx x x = −+
có một nghiệm duy nhất.
d. Phương trình
( )
( )
2
5
log 4 1fx x xm= ++
có 2 nghiệm dương phân biệt khi
( )
4;5m
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân với cạnh bên
2,BC =
hai đáy
6, 4.AB CD
= =
Mặt phẳng
(
)
P
song song với
( )
ABCD
cắt cạnh
SA
tại
M
sao cho
3.SA SM
=
Diện tích thiết diện của
( )
P
hình chóp
.S ABCD
bằng
3a
b
, trong đó
,ab
nguyên tố cùng nhau. Tính
22
ab+
?
Câu 2. Tổng tất c các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
10;10
để phương trình
32
3 2 2 30x x m xm 
có ba nghiệm phân biệt
123
, ,
xx x
thỏa mãn
1 23
1
x xx

?
Câu 3. S nghiệm của phương trình
sin 2x sin 2x cos x 0−=
trên
[
)
2023;2024
là?
Câu 4. Kim t tháp Đỏ, còn được biết đến với tên gi kim t tháp Bắc, là kim t tháp lớn nhất trong số
ba kim tự tháp chính tại khu lăng mộ Dahshur. Đưc đặt tên theo màu đỏ của sa thch, đây
cũng kim tự tháp Ai Cập lớn th ba, sau các kim t tháp của Khufu Khafra tại Giza. Vào
thi đim được hoàn thành, kim tự tháp Đỏ công trình nhân to cao nht thế giới với chiu
cao 104m. Kim t tháp được xây dựng theo thiết kế khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
220m. Tính độ dài cạnh bên của kim tự tháp (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Một gia đình cần khoan một cái giếng để ly ớc. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 40m mi có ớc. Gia đình phải tr bao nhiêu nghìn đồng để khoan cái giếng
đó.
Câu 6. Chú Nam muốn xây một căn nhà. Chi phí xây nhà hết 1 t đồng, hiện nay chú Nam mới có 700
triệu đồng. không muốn vay tiền nên chú Nam quyết định gửi s tiền 700 triệu đồng vào
ngân hàng theo hình thức lãi kép vi lãi suất 9%/1 năm. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi
năm 1% so với năm trước. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm tchú Nam thu được s tiền cả gốc
lẫn lãi đủ để xây được nhà nhà?
------ HẾT ------
Câu ý
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1
B B A D B A A B D D C B
2
D A B C B C C C A B B D
3
A B B C D A C C D C D D
4
B A D A C B A B B B A A
5
C B D D B D C B C C A B
6 C A A C D A B D A B C D
7 B D B A A D A C D D C B
8 D D C D D C D A A D A C
9 A C D B A C B D B C B C
10 C C
A B C B D D C A D A
11 B A C A C D B A C A D A
12 A D C B A B D A B A B C
1 a Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S
1 b S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ
1 c Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S
1 d S S S Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ
2 a Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ
2 b Đ S Đ S S S Đ Đ S Đ Đ S
2 c Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S S
2 d S S S Đ S S Đ S S S Đ Đ
3 a Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S
3 b S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ
3 c Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ
3 d S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ
4 a Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S
4 b S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S S
4 c S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ
4 d Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ
1 106 -30 2576 187 5 -30 106
5 2576 106 106 106
2 -30 187 7100 -30 187 7100 7100 187 187 7100 7100 -30
3 2576 5 -30 2576 -30 5 -30 -30 -30 -30 5 187
4 187 106 187 5 7100 106 187 106 5 5 2576 5
5 7100 2576 5 7100 2576 187 2576 2576 7100 2576 -30 7100
6 5 7100 106 106 106 2576 5 7100 106 187 187 2576
MÔN TOÁN 11
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
MA TRN CHI TIT
Phn I: Trc nghim nhiu phương án la chn:
Câu
Mc đ
Ni dung
1
NB
Nhn biết công thc lưng giác
2
NB
Xác đnh nghim ca phương trình lưng giác cơ bn
3
NB
Nhn biết công thc v dãy s - cp s cng – cp s nhân
4
TH
Xác định các s đặc trưng đo xu thế trung tâm ca mu s
liu ghép nhóm.
5
NB
Nhn biết công thc v gii hn dãy s
6
NB
Nhn biết hàm s liên tc
7
NB
Nhn biết công thc v lũy tha; công thc lôgarít
8
TH
Tính giá tr biu thc cha mũ lô ga
9
NB
Xác đnh nghim ca phương trình, bt phương trình mũ -
lôgarít
10
NB
Xác đnh nghim ca phương trình, bt phương trình mũ -
lôgarít
11
NB
Nhn biết các tính cht cơ bn v đưng thng và mt phng
trong không gian
12
NB
Xác đnh giao tuyến ca 2 mt phng
Phn II: Câu trc nghim đúng sai:
Câu
Ý
Mc
độ
Ni dung
1
a
TH
Xác đnh s hng ca cp s cng – cp s nhân.
b
TH
Xác đnh s hng ca cp s cng – cp s nhân.
c
VD
Xác đnh s hng ca cp s cng – cp s nhân.
d
VD
Xác đnh tng ca các s hng ca cp s cng – cp s
nhân.
2
a
NB
Xác đnh tp xác đnh ca hàm s
b
NB
Nghim ca pt,bpt mũ -lô ga
c
TH
Xác đnh s nghim ca pt,bpt mũ lôga
d
VD
Tìm điu kin ca tham s để phương trình mũ, loga có
nghim tha mãn điu kin cho trưc.
3
a
NB
V trí tương đi ca 2 đưng thng
b
NB
V trí tương đi ca 2 đưng thng
c
TH
Thiết din ca mt phng vi hình chóp
d
VD
Tính din tích thiết din ca mt phng vi hình chóp
4
a
NB
Nhn biết 2 đưng thng vuông góc.
b
NB
Nhn biết đưng thng vuông góc vi mt phng
c
TH
Xác đnh góc gia 2 đưng thng.
d
TH
Chng minh đưng thng vuông góc vi mt phng
Phn III: Trc nghim tr lời ngn:
Câu
Mc đ
Ni dung
1
VD
S nghim ca PT lưng giác trên 1 đon
2
VD
Bài toán thc tế v csc-csn
3
VD
Điu kin có nghim ca phương trình.
4
VD
Bài toán thc tế v -loga
5
VD
Tính din tích thiết din
6
TH
Bài toán thc tế v quan h vuông góc ca đưng
thng và mp trong không gian
| 1/6

Preview text:


TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: 11 NĂM HỌC 2023- 2024 (Đề gồm 03 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh:................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nếu lim f (x) =1 thì lim 3 f (x) −5   bằng? x→2 x→2 A. 11. B. 2 − . C. 1. D. 8 .
Câu 2. Cho dãy số (u với n 1 u + = Số hạng n 5 . u bằng: n ) , 2 A. u = 5 1 .
B. u = 75. C. u = 5 2 . D. u = 5 12 . 2 2 2 2
Câu 3. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 40 học sinh lớp 11A1 trường THPT Đội Cấn. Khoảng chiều cao (cm)
[145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 5 12 8 7 8
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm): A. 153,18 . B. 153,28. C. 152,28 . D. 152,18.
Câu 4. Cho các số thực a,b, ,
m n(a,b > 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? m A. a n m = a . B. m. n m n a a a + = . C. ( )n m m n a a + = . D.n n
a = −a . n a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. MN. B. . SA C. SN. D. SM.
Câu 6. Cho log b = c = 2 3 = a 2 và loga
3 . Tính P log b c . a ( )
A. P = 30
B. P =108 C. P =13 D. P = 31
Câu 7. Phương trình cos x = 0 có nghiệm là: A. π π
x = + k2π (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈) . 2 2
C. x = k2π (k ∈) .
D. x = kπ (k ∈).
Câu 8. Phương trình 2x = 32 có nghiệm là
A. x = 2
B. x = 6 C. x = 3 D. x = 5
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3
y = x − 3x + 2 .
B. y = tan x .
C. y = x . D. 1 y = . x
Câu 10. Bất phương trình log3 x ≤ 2 có tập nghiệm: 1/3 - Mã đề 101 A. S = ( ; −∞ 9) B. S = ( ; −∞ 9]
C. S = (0;9] D. S = (0;6]
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. x
sin 2x = 2sin x cos . x B. 2 cos 2 1 sin x − = . 2 C. 2 2
cos 2x = cos x − sin .x D. 2 cos 2x 1 cos x + = . 2
Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm phân biệt.
B. Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng song song.
C.
Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
D.
Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt sàn của mỗi tầng bằng 4 diện 5
tích của mặt sàn của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt sàn của tầng 1 bằng 4 diện tích của đế 5
tháp (đế tháp có diện tích là 75 m2). Tiền công thuê thợ xây cho bởi bảng sau: Đế tháp Tầng 1 đến tầng 5
Tầng 6 đến tầng 10 Tầng 11 Giá tiền trên 2 1m 1000 850 900 950 ( đơn vị: nghìn đồng)
a.
Tiền công xây tầng 1 là: 51 triệu đồng.
b.
Tiền công xây tầng 11(làm tròn đến hàng nghìn) là: 7650000 đồng.
c.
Tổng tiền công xây tòa tháp (làm tròn đến hàng nghìn) là: 312044000 đồng.
d.
Diện tích mặt sàn tầng 2 là 2 60m .
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của ABC ABD . 2
a. Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BMN ) bằng: a 11 . 16
b. Đường thẳng AB và CD chéo nhau.
c.
MN song song với CD
d.
Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BMN ) là hình tứ giác.
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ . Khi đó: 2/3 - Mã đề 101
a. CC 'vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
b.
BC vuông góc với AC.
c. AC vuông góc với mặt phẳng (BDD'B')
d.
Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng 45° f (x) = log ( 2 x +1 5 ) Câu 4. Cho hàm số .
a. Tập xác định của hàm số là D =  b. x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f (x) < 0 .
c. Phương trình f (x − 2) = log ( 2
2x x + 7 có một nghiệm duy nhất. 5 )
d. Phương trình f (x) = log ( 2
x + 4x + m −1 có 2 nghiệm dương phân biệt khi m∈(4;5) . 5 )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho
SA = 3SM. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng a 3 , trong đó a,b b
nguyên tố cùng nhau. Tính 2 2 a + b ?
Câu 2. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để phương trình 3 2
x 3x 2m 2x m 3  0 có ba nghiệm phân biệt x , x ,
x thỏa mãn x  1 x x ? 1 2 3 1 2 3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin 2x −sin 2x cos x = 0 trên [ 2023 − ;2024) là?
Câu 4. Kim tự tháp Đỏ, còn được biết đến với tên gọi kim tự tháp Bắc, là kim tự tháp lớn nhất trong số
ba kim tự tháp chính tại khu lăng mộ Dahshur. Được đặt tên theo màu đỏ của sa thạch, đây
cũng là kim tự tháp Ai Cập lớn thứ ba, sau các kim tự tháp của Khufu và Khafra tại Giza. Vào
thời điểm được hoàn thành, kim tự tháp Đỏ là công trình nhân tạo cao nhất thế giới với chiều
cao 104m. Kim tự tháp được xây dựng theo thiết kế là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
220m. Tính độ dài cạnh bên của kim tự tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 40m mới có nước. Gia đình phải trả bao nhiêu nghìn đồng để khoan cái giếng đó.
Câu 6. Chú Nam muốn xây một căn nhà. Chi phí xây nhà hết 1 tỉ đồng, hiện nay chú Nam mới có 700
triệu đồng. Vì không muốn vay tiền nên chú Nam quyết định gửi số tiền 700 triệu đồng vào
ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 9%/1 năm. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi
năm 1% so với năm trước. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì chú Nam thu được số tiền cả gốc
lẫn lãi đủ để xây được nhà nhà?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 MÔN TOÁN 11
Câu ý 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 B B A D B A A B D D C B 2 D A B C B C C C A B B D 3 A B B C D A C C D C D D 4 B A D A C B A B B B A A 5 C B D D B D C B C C A B 6 C A A C D A B D A B C D 7 B D B A A D A C D D C B 8 D D C D D C D A A D A C 9 A C D B A C B D B C B C 10 C C A B C B D D C A D A 11 B A C A C D B A C A D A 12 A D C B A B D A B A B C 1 a Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S 1 b S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ 1 c Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S 1 d S S S Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ 2 a Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ 2 b Đ S Đ S S S Đ Đ S Đ Đ S 2 c Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S S 2 d S S S Đ S S Đ S S S Đ Đ 3 a Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S 3 b S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ 3 c Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ 3 d S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ 4 a Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S 4 b S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S S 4 c S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ 4 d Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ 1 106 -30 2576 187 5 -30 106 5 2576 106 106 106 2
-30 187 7100 -30 187 7100 7100 187 187 7100 7100 -30 3 2576 5 -30 2576 -30 5 -30 -30 -30 -30 5 187 4 187 106 187 5 7100 106 187 106 5 5 2576 5 5
7100 2576 5 7100 2576 187 2576 2576 7100 2576 -30 7100 6
5 7100 106 106 106 2576 5 7100 106 187 187 2576 MA TRẬN CHI TIẾT
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Câu Mức độ Nội dung 1 NB
Nhận biết công thức lượng giác 2 NB
Xác định nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản 3 NB
Nhận biết công thức về dãy số - cấp số cộng – cấp số nhân 4 TH
Xác định các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. 5 NB
Nhận biết công thức về giới hạn dãy số 6 NB
Nhận biết hàm số liên tục 7 NB
Nhận biết công thức về lũy thừa; công thức lôgarít 8 TH
Tính giá trị biểu thức chứa mũ – lô ga 9 NB
Xác định nghiệm của phương trình, bất phương trình mũ - lôgarít 10 NB
Xác định nghiệm của phương trình, bất phương trình mũ - lôgarít 11 NB
Nhận biết các tính chất cơ bản về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 12 NB
Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai: Câu Ý Mức Nội dung độ 1 a TH
Xác định số hạng của cấp số cộng – cấp số nhân. b TH
Xác định số hạng của cấp số cộng – cấp số nhân. c VD
Xác định số hạng của cấp số cộng – cấp số nhân. d VD
Xác định tổng của các số hạng của cấp số cộng – cấp số nhân. 2 a NB
Xác định tập xác định của hàm số b NB
Nghiệm của pt,bpt mũ -lô ga c TH
Xác định số nghiệm của pt,bpt mũ lôga d VD
Tìm điều kiện của tham số để phương trình mũ, loga có
nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước. 3 a NB
Vị trí tương đối của 2 đường thẳng b NB
Vị trí tương đối của 2 đường thẳng c TH
Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp d VD
Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng với hình chóp 4 a NB
Nhận biết 2 đường thẳng vuông góc. b NB
Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng c TH
Xác định góc giữa 2 đường thẳng. d TH
Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn: Câu Mức độ Nội dung 1 VD
Số nghiệm của PT lượng giác trên 1 đoạn 2 VD
Bài toán thực tế về csc-csn 3 VD
Điều kiện có nghiệm của phương trình. 4 VD
Bài toán thực tế về Mũ-loga 5 VD
Tính diện tích thiết diện 6 TH
Bài toán thực tế về quan hệ vuông góc của đường
thẳng và mp trong không gian
Document Outline

  • de 101
  • ĐÁP ÁN
    • Đáp án môn TOAN
  • MA TRẬN