Đề khảo sát môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh

Đề khảo sát môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ KHẢO T MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ................................. Số báo danh:..................
đề thi 101
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x + 9 cos x + 5 = 0.
A. S =
π
6
+ k2π,
7π
6
+ k2π|k Z
.
B. S =
n
π
3
+ k2π,
π
3
+ k2π|k Z
o
.
C. S =
2π
3
+ k2π,
2π
3
+ k2π|k Z
.
D. S =
(
arccos
9
129
4
!
+ k2π, arccos
9
129
4
!
+ k2π|k Z
)
.
Câu 2. Để đi từ nhà đến trường bạn A thể lựa chọn một trong các phương tiện sau: đi bộ,
đi xe đạp, đi nhờ xe y, đi taxi, đi xe bus. Hỏi bạn A bao nhiêu cách đi đến trường?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 3.
Trong hình lục giác đều ABCDEF tâm O, M và K trung điểm
của EF và BD. Phép quay tâm A c quay 60
biến tam giác AF E
thành
A. Tam giác AKD.
B. Tam giác AOC.
C. Tam giác DOB.
D. Tam giác F OB.
E
C
A
O
F
B
D
M
K
Câu 4. Hàm số y = tan x xác định trên khoảng nào dưới đây?
A.
π
2
;
π
2
. B. (π; 0). C. (0; π). D.
3π
2
; 0
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M
0
ảnh của điểm M (2; 4) qua phép
đối xứng tâm I(1; 2).
A. M
0
(4; 2). B. M
0
(0; 8). C. M
0
(0; 8). D. M
0
(4; 8).
Câu 6. Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 5 thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số và
không chia hết cho 5?
A. 120. B. 192. C. 300. D. 54.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
p
sin
2
x (2017 + m) sin x + 2017m
xác định trên tập R.
A. m > 1. B. 1 m 1. C. m 1. D. 1 < m < 1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m sin 2x + (m 1) cos 2x =
2m vô nghiệm.
A. m >
1
2
. B. m
1
2
. C. m
1
2
. D. m < 1.
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5x
2
+ 4x + 12 > 0.
Trang 1/6 đề 101
A. (−∞; 2)
6
5
; +
. B.
−∞;
6
5
(2; +).
C.
2;
6
5
. D.
6
5
; 2
.
Câu 10. Cho phương trình
x
2
8x + m = x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho vô nghiệm.
A. m > 9. B. 1 m < 4. C. 6 m < 10. D. m < 7.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây phương trình đường
tròn?
A. x
2
+ y
2
x y + 9 = 0. B. x
2
y
2
2x + 3y 1 = 0.
C. x
2
+ y
2
x = 0. D. x
2
+ y
2
2xy 1 = 0.
Câu 12. Phương trình tan 2x = 1 họ nghiệm
A. x =
π
4
+ kπ, k Z. B. x =
π
2
+ k4π, k Z.
C. x =
π
4
+ k2π, k Z. D. x =
π
8
+
kπ
2
, k Z.
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin
2
x + sin 2x 2 cos
2
x =
1
2
A.
π
4
. B. arctan(5) + π. C.
3π
4
. D. arctan(5).
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Diện tích của thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng (GCD) bằng
A.
a
2
2
6
. B.
a
2
2
4
. C.
a
2
3
4
. D.
a
2
3
2
.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình sin
2
x + 2 sin x cos x + 3 cos
2
x = 3 thuộc khoảng (0; 2π)
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Tính tổng các số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các
chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
A. 23999760. B. 1800. C. 7999920. D. 3999960.
Câu 17.
Cho hàm số y = ax
2
+ bx + c đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.
x
y
O
Câu 18.
Cho tứ diện ABCD E trung điểm của cạnh CD. Gọi M
trọng tâm các tam giác ABC, N trung điểm của AE. Hỏi
đường thẳng MN cắt bao nhiêu đường thẳng trong số 6 đường
thẳng AB, BC, CA, AD, BD và CD?
A. Cắt ba đường thẳng.
B. Cắt bốn đường thẳng.
C. Không đường thẳng nào cắt.
D. Cắt hai đường thẳng.
B
C
D
A
E
M
N
Trang 2/6 đề 101
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và AC, P điểm
trên cạnh AD sao cho AP = 2P D. Tìm giao điểm E của đường thẳng MP và mặt phẳng
(BCD).
A. E = BC MP . B. E = BD M P . C. E = CD M P . D. E N.
Câu 21. Một cửa hàng làm k sách và bàn làm việc. Mỗi k sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4
giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa
hàng 600 giờ lao động để chế biến gỗ và 240 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách
400 nghìn đồng và mỗi bàn 750 nghìn đồng. Tính số lợi nhuận lớn nhất của cửa hàng.
A. 45600. B. 46000. C. 24000. D. 45000.
Câu 22. Giải phương trình 1 + sin 2x. cos x = cos x + sin 2x.
A.
x = kπ
x =
π
4
+ k2π
. B.
x = kπ
x =
π
2
+ k2π
. C.
x = kπ
x =
π
4
+ kπ
. D.
x = k2π
x =
π
4
+ kπ
.
Câu 23. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
p
5 2 cos
2
x sin
2
x lần
lượt là:
A. M =
7 và m =
5. B. M =
5 và m =
3.
C. M =
5 và m =
3
2
2
. D. M =
78
4
và m =
3
2
2
.
Câu 24. Hình nào dưới đây đồ thị hàm số y = |sin x|?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x.
A. M = 4. B. M = 7. C. M = 3. D. M = 5.
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin
x
π
4
. cos
x
π
6
= 0.
A. S =
n
π
4
+ kπ, k Z
o
. B. S =
n
π
3
+ kπ, k Z
o
.
C. S =
π
4
+ kπ;
2π
3
+ kπ, k Z
. D. S =
2π
3
+ kπ, k Z
.
Câu 27. Hình nào dưới đây bảng biến thiên của hàm số y = cos 2x trên đoạn
π
2
;
3π
2
?
Trang 3/6 đề 101
A.
x
y
π
2
0
π
2
π
3π
2
11
11
11
11
11
B.
x
y
π
2
0
π
2
π
3π
2
11
11
11
11
11
C.
x
y
π
2
0
π
2
π
3π
2
22
22
22
22
22
D.
x
y
π
2
0
π
2
π
3π
2
22
22
22
22
22
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx
2
2(m1)x+m5 0
nghiệm đúng với mọi giá trị của x.
A. m = 0. B. m
−∞;
1
3
. C. m
1
3
; +
. D. m
−∞;
1
3
.
Câu 29. Xét phương trình 2 sin
2
x + (m
2
1) sin x + 2m + 1 = 0 với m tham số. bao
nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên
đường tròn lượng giác bốn đỉnh của một hình chữ nhật?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Một phép vị tự lần lượt
biến ba điểm A, B, C thành ba điểm A
0
, B
0
, C
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C
0
nằm giữa A
0
và B
0
. B. A
0
nằm giữa B
0
và C
0
.
C. B
0
nằm giữa C
0
và A
0
. D. A
0
, B
0
, C
0
thể không thẳng hàng.
Câu 31. Một hình chóp 8 cạnh thì đáy bao nhiêu đường chéo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y = 0. Phép đối xứng
trục d biến đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 4)
2
= 1 thành đường tròn (C
0
) phương trình
A. (x 4)
2
+ (y + 1)
2
= 1. B. (x + 1)
2
+ (y 4)
2
= 1.
C. (x + 4)
2
+ (y + 1)
2
= 1. D. (x + 4)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Câu 33. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời.
Một học sinh chọn ngẫu nhiên các phương án và làm hết thi. Hỏi bao nhiêu cách để học
sinh chọn các phương án trong bài thi của mình?
Trang 4/6 đề 101
A. 4
50
. B. 50. C. 200. D. 50
4
.
Câu 34. Hệ phương trình
x + 2y z = 1
2x y + 3z = 4
3x y + z = 2
nghiệm
A. (x; y; z) =
3
5
;
4
5
; 1
. B. (x; y; z) =
4
5
;
3
5
; 1
.
C. (x; y; z) =
4
5
;
3
5
; 1
. D. (x; y; z) =
4
5
;
3
5
; 1
.
Câu 35. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
2mx + m trên đoạn [0; 2] bằng 2?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 36. Nghiệm của phương trình
sin 2x + 2 cos x sin x 1
tan x +
3
= 0 được biểu diễn bởi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = |sin 3x|. B. y = x
2
cot 2x. C. y = x
2
tan x. D. y =
cos 2x
x
.
Câu 38. Tìm chu tuần hoàn T của hàm số y = cos (2x).
A. T = 2π. B. T = π. C. T = 4π. D. T =
π
2
.
Câu 39. Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2y + 2 = 2
x 1 +
3 2y
. Gọi M , m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x 2y. Tính M + m.
A. M + m = 4. B. M + m = 6. C. M + m = 0. D. M + m = 2.
Câu 40. Cho tan α = 2, tính giá trị biểu thức M =
2 sin α 3 cos α
4 sin α + 7 cos α
.
A. M = 1. B. M =
1
15
. C. M =
1
15
. D. M =
2
9
.
Câu 41. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tất cả các nghiệm của phương
trình sin x. cos
x +
π
3
= 0.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42. Trong một ngày, kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần, biết thời điểm xuất
phát không tính gặp nhau.
A. 22 lần. B. 21 lần. C. 24 lần. D. 23 lần.
Câu 43. Cho hình thoi ABCD cạnh a, c
[
ABC = 120
. Gọi G trọng tâm của tam giác
BCD và α c giữa hai đường thẳng DA và BG. Tính sin α.
A. sin α =
3
2
. B. sin α = 1. C. sin α =
1
2
. D. sin α =
2
2
.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD A(5; 2) và M (1; 2)
điểm nằm bên trong hình bình hành sao cho
\
MDC =
\
MBC và MB MC. Tìm hoành độ
của điểm D biết D tung độ dương và tan
\
DAM = 2
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 45. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC A(2; 3), B(5; 2), C(0; 5). Biết rằng
phép tịnh tiến theo véc-tơ
BC biến tam giác ABC thành tam giác A
0
B
0
C
0
. Tìm toạ độ trọng
tâm tam giác A
0
B
0
C
0
.
Trang 5/6 đề 101
A. G(5; 7). B. G(6; 5). C. G(4; 9). D. G(6; 5).
Câu 46. Cho tam giác ABC
b
A = 60
. Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = 6. Tính độ dài cạnh BC.
A. BC = 12
3. B. BC =
6
3
. C. BC = 12. D. BC = 6
3.
Câu 47. bao nhiêu giá trị m để phương trình m sin x + (m + 1) cos x + 1 = 0 hai nghiệm
x
1
, x
2
[0; 2π] và hai nghiệm y cách nhau một khoảng bằng
π
2
.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 48. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
3π
4
;
π
4
?
A. y = sin
x +
π
4
. B. y = tan
2x +
π
4
. C. y = cot
2x +
π
4
. D. y = cos
x +
π
4
.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lục giác đều vô số trục đối xứng. B. Hình tam giác đều vô số trục đối xứng.
C. Hình vuông vô số trục đối xứng. D. Hình tròn số trục đối xứng.
Câu 50. Gọi S tập nghiệm tất cả các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình (cos x
1)(2 cos x 1)(3 cos x 1) . . . (2017 cos x 1) = 0. Tính tổng các phần tử của S.
A. 2017π. B. 4032π. C. 0. D. 4034π.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 đề 101
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 NĂM HỌC 2017-2018 (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 101
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x + 9 cos x + 5 = 0. π 7π A. S = − + k2π, + k2π|k ∈ Z . 6 6 n π π o B. S = − + k2π, + k2π|k ∈ Z . 3 3 2π 2π C. S = − + k2π, + k2π|k ∈ Z . 3 3 √ √ ( ! ! ) 9 − 129 9 − 129 D. S = − arccos + k2π, arccos + k2π|k ∈ Z . 4 4
Câu 2. Để đi từ nhà đến trường bạn A có thể lựa chọn một trong các phương tiện sau: đi bộ,
đi xe đạp, đi nhờ xe máy, đi taxi, đi xe bus. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách đi đến trường? A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 3.
Trong hình lục giác đều ABCDEF tâm O, M và K là trung điểm A B
của EF và BD. Phép quay tâm A góc quay 60◦ biến tam giác AF E thành F C K A. Tam giác AKD. B. Tam giác AOC. O M C. Tam giác DOB. E D D. Tam giác F OB.
Câu 4. Hàm số y = tan x xác định trên khoảng nào dưới đây? −π π 3π A. ; . B. (−π; 0). C. (0; π). D. − ; 0 . 2 2 2
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M 0 là ảnh của điểm M (2; 4) qua phép đối xứng tâm I(1; −2). A. M 0(−4; 2). B. M 0(0; 8). C. M 0(0; −8). D. M 0(−4; 8).
Câu 6. Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số và không chia hết cho 5? A. 120. B. 192. C. 300. D. 54. p
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
sin2 x − (2017 + m) sin x + 2017m xác định trên tập R. A. m > 1. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. −1 < m < 1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m sin 2x + (m − 1) cos 2x = √2m vô nghiệm. 1 1 1 A. m > . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m < 1. 2 2 2
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình −5x2 + 4x + 12 > 0. Trang 1/6 Mã đề 101 6 6 A. (−∞; −2) ∪ ; +∞ . B. −∞; − ∪ (2; +∞). 5 5 6 6 C. −2; . D. − ; 2 . 5 5 √ Câu 10. Cho phương trình
x2 − 8x + m = x − 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho vô nghiệm. A. m > 9. B. 1 ≤ m < 4. C. 6 ≤ m < 10. D. m < 7.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 − x − y + 9 = 0.
B. x2 − y2 − 2x + 3y − 1 = 0. C. x2 + y2 − x = 0. D. x2 + y2 − 2xy − 1 = 0.
Câu 12. Phương trình tan 2x = 1 có họ nghiệm là π π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k4π, k ∈ Z. 4 2 π π kπ C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + , k ∈ Z. 4 8 2 1
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin2 x + sin 2x − 2 cos2 x = là 2 π 3π A. . B. arctan(−5) + π. C. . D. arctan(−5). 4 4
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Diện tích của thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng (GCD) bằng √ √ √ √ a2 2 a2 2 a2 3 a2 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 15. Số nghiệm của phương trình sin2 x + 2 sin x cos x + 3 cos2 x = 3 thuộc khoảng (0; 2π) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Tính tổng các số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. A. 23999760. B. 1800. C. 7999920. D. 3999960. Câu 17.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, y mệnh đề nào đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0. x O
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0. Câu 18. A
Cho tứ diện ABCD có E là trung điểm của cạnh CD. Gọi M
là trọng tâm các tam giác ABC, N là trung điểm của AE. Hỏi
đường thẳng M N cắt bao nhiêu đường thẳng trong số 6 đường N
thẳng AB, BC, CA, AD, BD và CD? M A. Cắt ba đường thẳng. B D
B. Cắt bốn đường thẳng.
C. Không đường thẳng nào cắt. E
D. Cắt hai đường thẳng. C Trang 2/6 Mã đề 101
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC, P là điểm
trên cạnh AD sao cho AP = 2P D. Tìm giao điểm E của đường thẳng M P và mặt phẳng (BCD). A. E = BC ∩ M P . B. E = BD ∩ M P . C. E = CD ∩ M P . D. E ≡ N .
Câu 21. Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4
giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa
hàng có 600 giờ lao động để chế biến gỗ và 240 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là
400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Tính số lợi nhuận lớn nhất của cửa hàng. A. 45600. B. 46000. C. 24000. D. 45000.
Câu 22. Giải phương trình 1 + sin 2x. cos x = cos x + sin 2x.     x = kπ x = kπ x = kπ x = k2π A.  π . B.  π . C.  π . D.  π . x = + k2π x = + k2π x = + kπ x = + kπ 4 2 4 4 p
Câu 23. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 5 − 2 cos2 x sin2 x lần lượt là: √ √ √ √ A. M = 7 và m = 5. B. M = 5 và m = 3. √ √ √ √ 3 2 78 3 2 C. M = 5 và m = . D. M = và m = . 2 4 2
Câu 24. Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y = | sin x|? y y x x A. O B. O y y x x C. O D. O
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = −3 sin x + 4 cos x. A. M = 4. B. M = 7. C. M = 3. D. M = 5. π π
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − . cos x − = 0. 4 6 n π o n π o A. S = + kπ, k ∈ Z . B. S = + kπ, k ∈ Z . 4 3 π 2π 2π C. S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, k ∈ Z . 4 3 3 π 3π
Câu 27. Hình nào dưới đây là bảng biến thiên của hàm số y = cos 2x trên đoạn − ; ? 2 2 Trang 3/6 Mã đề 101 π π 3π x − 0 π 2 2 2 1 1 y −1 − −1 −1 A. π π 3π x − 0 π 2 2 2 1 1 1 y −1 −1 − B. π π 3π x − 0 π 2 2 2 2 2 y −2 − −2 − −2 C. π π 3π x − 0 π 2 2 2 2 2 2 y −2 −2 − D.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx2 −2(m−1)x+m−5 ≤ 0
nghiệm đúng với mọi giá trị của x. 1 1 1 A. m = 0. B. m ∈ −∞; − . C. m ∈ − ; +∞ . D. m ∈ −∞; − . 3 3 3
Câu 29. Xét phương trình 2 sin2 x + (m2 − 1) sin x + 2m + 1 = 0 với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên
đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một hình chữ nhật? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Một phép vị tự lần lượt
biến ba điểm A, B, C thành ba điểm A0, B0, C0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. C0 nằm giữa A0 và B0. B. A0 nằm giữa B0 và C0. C. B0 nằm giữa C0 và A0.
D. A0, B0, C0 có thể không thẳng hàng.
Câu 31. Một hình chóp có 8 cạnh thì đáy có bao nhiêu đường chéo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : −x + y = 0. Phép đối xứng
trục d biến đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 4)2 = 1 thành đường tròn (C0) có phương trình là A. (x − 4)2 + (y + 1)2 = 1. B. (x + 1)2 + (y − 4)2 = 1. C. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 1. D. (x + 4)2 + (y − 1)2 = 1.
Câu 33. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời.
Một học sinh chọn ngẫu nhiên các phương án và làm hết thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học
sinh chọn các phương án trong bài thi của mình? Trang 4/6 Mã đề 101 A. 450. B. 50. C. 200. D. 504. x + 2y − z = 1    Câu 34. Hệ phương trình 2x − y + 3z = 4 có nghiệm là    − 3x − y + z = −2 3 4 4 3 A. (x; y; z) = ; ; 1 . B. (x; y; z) = ; ; 1 . 5 5 5 5 4 3 4 3 C. (x; y; z) = ; − ; 1 . D. (x; y; z) = − ; ; 1 . 5 5 5 5
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x2 − 2mx + m trên đoạn [0; 2] bằng 2? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 36. Nghiệm của phương trình √
= 0 được biểu diễn bởi bao tan x + 3
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? cos 2x A. y = | sin 3x|. B. y = x2 cot 2x. C. y = x2 tan x. D. y = . x
Câu 38. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos (2x). π A. T = 2π. B. T = π. C. T = 4π. D. T = . 2 √ √
Câu 39. Xét các số thực x, y thỏa mãn x − 2y + 2 = 2 x − 1 + 3 − 2y. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x − 2y. Tính M + m. A. M + m = 4. B. M + m = 6. C. M + m = 0. D. M + m = 2. 2 sin α − 3 cos α
Câu 40. Cho tan α = 2, tính giá trị biểu thức M = . 4 sin α + 7 cos α 1 1 2 A. M = 1. B. M = . C. M = − . D. M = − . 15 15 9
Câu 41. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tất cả các nghiệm của phương π trình sin x. cos x + = 0. 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42. Trong một ngày, kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần, biết thời điểm xuất
phát không tính là gặp nhau. A. 22 lần. B. 21 lần. C. 24 lần. D. 23 lần.
Câu 43. Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc [
ABC = 120◦. Gọi G là trọng tâm của tam giác
BCD và α là góc giữa hai đường thẳng DA và BG. Tính sin α. √ √ 3 1 2 A. sin α = . B. sin α = 1. C. sin α = . D. sin α = . 2 2 2
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(−5; 2) và M (−1; −2)
là điểm nằm bên trong hình bình hành sao cho \ M DC = \
M BC và M B ⊥ M C. Tìm hoành độ
của điểm D biết D có tung độ dương và tan \ DAM = 2 A. 8. B. −9. C. 6. D. 7.
Câu 45. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ∆ABC có A(2; 3), B(−5; −2), C(0; 5). Biết rằng − − →
phép tịnh tiến theo véc-tơ BC biến tam giác ABC thành tam giác A0B0C0. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác A0B0C0. Trang 5/6 Mã đề 101 A. G(5; 7). B. G(6; 5). C. G(4; 9). D. G(−6; −5).
Câu 46. Cho tam giác ABC có b
A = 60◦. Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là R = 6. Tính độ dài cạnh BC. √ 6 √ A. BC = 12 3. B. BC = √ . C. BC = 12. D. BC = 6 3. 3
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình m sin x + (m + 1) cos x + 1 = 0 có hai nghiệm π
x1, x2 ∈ [0; 2π] và hai nghiệm này cách nhau một khoảng bằng . 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 3π π
Câu 48. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng − ; ? 4 4 π π π π A. y = sin x + . B. y = tan 2x + . C. y = cot 2x + . D. y = cos x + . 4 4 4 4
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lục giác đều có vô số trục đối xứng. B. Hình tam giác đều có vô số trục đối xứng.
C. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
D. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 50. Gọi S là tập nghiệm tất cả các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình (cos x −
1)(2 cos x − 1)(3 cos x − 1) . . . (2017 cos x − 1) = 0. Tính tổng các phần tử của S. A. 2017π. B. 4032π. C. 0. D. 4034π.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 101