Đề khảo sát năng lực Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần 2

Đề khảo sát năng lực Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần 2 mã đề 101 gồm 5 trag, đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, mời các bạn đón xem

T
rang 1/6-Mã đề thi 101
SỞ
GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
(Đề
thi gồm 05 trang)
ĐỀ
THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN II - KHỐI 10
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh………………………………….Lớp…….Số báo danh…………………
Mã đề 101
C
âu 1: Cho mệnh đề
2
, 7 0”
x x x
.
Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0
x x x
. B.
2
,
7 0
x
x x
.
C.
2
, 7 0
x x x
. D.
2
, 7 0
x x x
.
C
âu 2: Cho các phát biểu sau:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “
2
9,
86
”.
(I
II): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A.
. B.
\
. C.
\
. D.
\
0
.
C
âu 4: Cho hai tập hợp
1
;2;4;7;9
X
1
;0;7;10
Y
.
Tập hợp
X
Y
c
ó bao nhiêu phần tử?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 5: Cho hàm số
2
1 khi 3
7
khi 3
2
x
x
y
x
x
.
Biết
0
5
f
x
thì
0
x
l
à :
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
C
âu 6: Cho
A
,
B
là h
ai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
\B
A
. C.
\A
B
. D.
.
C
âu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2018
y
. B.
2
1 3y m x
.
C.
3
2
y
x
. D.
1 1
5
2003
2002
y
x
.
Câu 8: Cho parabol
P
:
2
y
ax bx c
trục đối xứng là đường thẳng
1x
.
Khi đó
4 2a b
bằng
:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
C
âu 9: Tập nghiệm của phương trình
2
2
( 3 2) 0
x
x x
l
à:
A. S =
B. S
= 1 C. S = 2.
D. S =
1;2.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình:
2
1
1
6
1
1
x x
x x
l
à:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
A
B
Trang 2/6-Mã đề thi 101
Câu 11: Đồ thị trong nh vẽ dưới đây của hàm số nào trong các phương án A,B,C,D sau đây?
A.
2
2
1
y
x x
. B.
2
2
2
y
x x
. C.
2
2
4 2
y
x x
. D.
2
2
1
y
x x
.
C
âu 12: Cho hàm số
1
0
1
2
0
x
x
y
x
x
.
Tập xác định của hàm số đã cho là tập hợp nào sau đây?
A.
2
;
. B.
. C.
\
1
. D.
\
1
v
à 2
x
x x
.
Câu 13: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho
3u
i j
v
à
2
; 1
v
.T
ính biểu thức tọa độ của
.u
v
?
A.
.
1
u
v
. B.
.
1
u
v
. C.
.
2; 3
u
v
. D.
.
5 2
u
v
.
C
âu 14: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
3
;5
A
,
1
;2
B
,
5
;2
C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
.
A.
2
;3
G . B.
3
;3
G
. C.
4
;0
G
. D.
3
;4
G
.
C
âu 15: Tính giá trị biểu thức
s
in 30 cos 60 sin 60 cos30
P
.
A.
1P
. B.
0
P
. C.
3
P
. D.
3
P
.
C
âu 16: Cho
u
DC AB BD
với
4
điểm bất kì
A
,
B
,
C
,
D
. Chọn khẳng định đúng?
A.
0
u
. B.
2
u
DC

. C.
u
AC

. D.
u
BC
.
C
âu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AC
v
à
3
;2
M
N
.
Tìm tọa độ vectơ
BC
.
A.
6
;4
B
C
B.
6
; 4
B
C
. C.
3
;
1
2
BC
. D. K
hông tìm được.
Câu 18: Cho
0 90
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
c
ot 90 tan
. B.
c
os 90 sin
.
C.
sin
90 cos
. D.
ta
n 90 cot
.
Câu 19: Cho
sin cos
x x m
.
Tính theo
m
g
iá trị của
sin .cosM x x
.
A.
2
m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m
. D.
2
m
.
C
âu 20: Biểu thức
c
os 20 cos 40 cos60 ... cos160 cos180
A
c
ó giá trị bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
C
âu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
,
cho
6;2
AB
.
Tính
A
B
.
A.
2
10
A
B
. B.
20
A
B
. C.
4
10
A
B
.
D.
2
10
A
B
.
C
âu 22: Cho tam giác
O
AB
v
uông cân tại
O
,
cạnh
4
O
A
.
Tính
2
OA
OB
.
T
rang 3/6-Mã đề thi 101
A.
2 4
OA OB
. B.
2 2
OA OB
. C.
2 12
OA OB
. D.
2 4 5
OA OB
.
C
âu 23: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mnh đề o sau đây
đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có din tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 24: Cho
;
1
A
m
;
1
;B
.
Điều kiện để
A
B
l
à
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
2
m
C
âu 25: Phần bù của
tr
ong
là :
A.
;
1
. B.
;
2 1;
. C.
;
2
. D.
2
;
.
Câu 26: Cho
1
sin
3
, với
9
0 180
. Tính
c
os
.
A.
2
c
os
3
. B.
2
c
os
3
. C.
2
2
co
s
3
. D.
2
2
cos
3
.
C
âu 27: Điều kiện xác định của phương trình
1 2 3
x x x
là:
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
3
x
.
C
âu 28: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để đường
thẳng
2
3
3 1
y
m x m
song
song với đườn
g
thẳng
5y x
?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
C
âu 29: Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. .a b a b
. B.
. . .cos ,a b a b a b
.
C.
. . .cos ,a b a b a b
. D.
. . .sin ,a b a b a b
.
Câu 30: Gọi
1
x
,
2
x
các nghiệm phương trình
2
4
7 1 0
x
x
. Khi đó g trị của biểu thức
2
2
1
2
M x x
A.
4
1
1
6
M
. B.
4
1
6
4
M
. C.
5
7
1
6
M
. D.
8
1
6
4
M
.
C
âu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 3 2 2
x x x
A.
3
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
C
âu 32: Hai bạn Vân Lan đi mua trái cây.Vân mua
10
quả quýt,
7
quả cam với giá tiền
17800
đồng
.
Lan mua
12
quả quýt
,
6
quả cam
hết
1
8000
đồng
. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam
bao nhiêu?
A. Quýt
1
400
đồng
, cam
8
00
đồn
g. B. Quýt
7
00
đồng
, cam
2
00
đồn
g.
C. Quýt
8
00
đồng
, cam
1
400
đồn
g. D. Quýt
6
00
đồng
, cam
8
00
đồn
g.
Câu 33: Cho tam giác
ABC
G
l
à trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
M
A MB MC MG
,
với mọi điểm
M
. B.
0
GA
GB GC
.
C.
2G
B GC GA
. D.
3
A
G AB AC
.
Câu 34: Cho tam giác
A
BC
v
uông tại
B
,
3B
C a
.
Tính
.AC CB
T
rang 4/6-Mã đề thi 101
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
2
a
D.
2
3a
.
C
âu 35: Gọi số thực
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
4 2 2
16
64 3 8 1
y
x x x
. K
hi đó biểu
thức
2
1
P m
giá trị bằng:
A.
41
16
. B. 2
. C.
1
16
. D.
185
16
.
C
âu 36: Người ta phỏng vấn
10
0
người về ba bộ phim
, ,A B C
đang chiếu thì thu được kết quả như sau:
Bộ phim A: có
2
8
ng
ười đã xem.
Bộ phim B: có
2
6
ng
ười đã xem.
Bộ phim C: có
1
4
người đã xem.
8
ng
ười đã xem hai bộ phim A và B
4
người đã xem hai bộ phim B và C
3
người
đã xem hai bộ phim A và C
2
ng
ười đã xem cả ba bộ phim A, B và C.
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim
,
,
A
B C
là:
A.
55
. B.
4
5
. C.
32
. D.
51
.
C
âu 37: Cho hình vuông
A
BCD
cạnh bằng
1
. Hai điểm
M
,
N
thay đổi lần lượt trên cạnh
AB
,
AD
s
ao cho
0
1
A
M x x
,
0
1
D
N y y
.
Tìm mối liên hệ giữa
x
v
à
y
s
ao cho
CM BN
.
A.
2
0.
x
y
B.
0.
x
y
C.
1
.
x
y
D.
3
0.
x
y
Câu 38: Phương trình
2
2
4
3 3 2
m
m x m m
c
ó nghiệm duy nhất khi:
A.
3
m
. B.
1
m
v
à
3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoặc
3
m
.
C
âu 39: Gọi
;
a
S
b

(với
a
b
l
à phân số tối giản,
*
,
a
Z b N
) là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m sao cho phương trình
2
2
1 3
x
mx x
c
ó hai nghiệm phân biệt. Tính
2
3
.B
a b
A. B =
334.
B.
440
B
. C. B =
1018.
D. B =
8.
Câu 40: Cho hai vectơ
4
;3
a
,
(
1; 7)
b
.
Tính góc giữa hai vectơ đó.
A.
13
5
. B.
4
5
. C.
3
0
. D.
6
0
.
C
âu 41: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
cho
ABC
1
;4
A
,
2
;5
B
,
2
;7
C
.
Hỏi tọa độ điểm
I
m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là cặp số nào?
A.
2;6
. B.
0;6
. C.
0;12
. D.
2;6
.
C
âu 42: Tìm
m
để phương
trình
2
2
3 0
x mx m
hai nghiệm
1
x
,
2
x
l
à độ dài các cạnh góc vuông
của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng
2
.
A.
2
m
.
B.
3
m
.
C.
2
m
.
D. Không có giá trị nào của
m
.
C
âu 43: Trong mặt phẳng toạ độ
O
xy
,
cho tam giác
A
BC
3
;4
A
,
2
;1
B
,
1
; 2
C
.
Cho
;M
x y
tr
ên đoạn thẳng
BC
s
ao cho
4
ABC
ABM
S
S
.
Khi đó
2
2
x
y
bằng
A.
1
3
8
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
5
2
C
âu 44: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ
Ot
h
,
phương trình
T
rang 5/6-Mã đề thi 101
2
,
0
h
at bt c a
; trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
độ cao (tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1
,2m
v
à sau một giây thì đạt độ cao
8
,5m
;
sau hai giây độ cao
6
m
.
Hãy tính tổng
a
b c
?
A.
18,3
a b c
. B.
6,1
a b c
. C.
8,5
a b c
. D.
15,9
a b c
.
C
âu 45: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích
80
0
m
2
. Nếu trồng đậu thì trên diện tích
10
0
m
2
đất,
cần
20
công
làm và thu được
3.
000.000
đồng
. Nếu trồng thì trên diện tích
100
m
2
đất
, cần
30
công
làm và thu
4.
000.000
đồng.Hỏi cần trồng
mỗi loại cây trên diện tích là
bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất, khi tổng số công làm không được quá
180
công. H
ãy
chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. T
rồng
60
0
m
2
đậu
,
20
0
m
2
c
à. B. Trồng
500
m
2
đậu,
30
0
m
2
cà.
C. T
rồng
400
m
2
đậu
,
200
m
2
c
à. D. Trồng
200
m
2
đậu
,
600
m
2
c
à.
Câu 46: nhiều nhất bao nhiêu số nguyên
m
thuộc
nửa khoảng
201
8;2019
để phương
trình
2
2
2 2
x
x m x
nghiệm?
A 2017 B.
2015
. C. 2016. D.
2018
.
C
âu 47: Cho hàm số
2
2 2y x x
đồ thị
P
v
à đường thẳng
d
c
ó phương trình
y x m
.
Giả sử
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
P
OA OB
.
A.
225
2
. B.
10
. C.
5
2
. D.
15
2
.
C
âu 48: Cho hàm số
f
x
xác định trên
có đồ thị như hình vẽ.
Ph
ương trình
2
1 0
f
x
bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
C
âu 49: Cho tam giác ABC,
8
, 9, 11
A
B AC BC
. M
trung điểm của BC, N thuộc cạnh AC sao
cho
AN
x
(
0
9
x
). Hệ
thức nào sau đây là đúng?
A.
1 1
9 2 2
x
M
N A C A B

B.
1
1
2 9 2
x
M
N A C A B

C.
1 1
2 2 2
x
M
N CA BA
D.
1
1
9 2 2
x
M
N AC A B
C
âu 50:
Cho hình vuông
A
BCD
tâm
O, cạnh a.
Biết rằng tập hợp các điểm
M
thỏa
mãn đẳng thức
2
2 2 2 2
2
2 9
M
A MB MC MD a
một đường tròn có bán kính bằng R. Tính R theo a?
A.
2R
a
. B.
3R
a
. C.
R
a
. D.
2R
a
.
………………….HẾT…………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN II - KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề thi gồm 05 trang) Môn thi: TOÁN
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh………………………………….Lớp…….Số báo danh………………… Mã đề 101
Câu 1: Cho mệnh đề 2
“x  , x x  7  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x  , x x  7  0 . B. 2 x
  , x x  7  0 . C. 2
x  , x x  7  0 . D. 2
x  , x x  7  0 .
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2   9,86 ”. (III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. *  \  . B.  \  . C.  \  . D.  \   0 .
Câu 4: Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;  9 và Y   1  ; 0; 7 
;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .  2  x 1 khi x  3  
Câu 5: Cho hàm số y   x  7
. Biết f x  5 thì x là : 0  khi x  3  0   2 A. 2  . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 6: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. A B .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. A B .
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. y  2018 . B. y   2 m   1 x  3 .  1 1 
C. y  3x  2 . D. y   x  5   .  2003 2002 
Câu 8: Cho parabol  P : 2
y ax bx c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 . Khi đó 4a  2b bằng: A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2
x  2 (x  3x  2)  0 là: A. S =  B. S = 1 C. S = 2. D. S = 1;2. 1 1
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: 2 x x    6 là: x 1 x 1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Trang 1/6-Mã đề thi 101
Câu 11: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A,B,C,D sau đây? A. 2
y x  2x 1. B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x  4x  2 . D. 2
y x  2x 1.  1 x  0 
Câu 12: Cho hàm số y x 1 
. Tập xác định của hàm số đã cho là tập hợp nào sau đây?
x  2 x  0  A.  2  ;   . B.  . C.  \   1 .
D. x   \ x  1và x  2   .      
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i  3 j v  2;  
1 .Tính biểu thức tọa độ của . u v ?         A. . u v  1  . B. . u v  1.
C. u.v  2; 3 . D. . u v  5 2 .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A3;5 , B 1;2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  2;3 .
B. G 3;3 .
C. G 4;0 . D. G  3  ; 4 .
Câu 15: Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 . A. P 1 . B. P  0 . C. P  3 .
D. P   3 . 
  
Câu 16: Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?         A. u  0 .
B. u  2DC .
C. u AC .
D. u BC .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC   và MN   3
 ; 2 . Tìm tọa độ vectơ BC .     3  
A. BC  6; 4
B. BC  6; 4   . C. BC  ;1   .
D. Không tìm được.  2 
Câu 18: Cho 0    90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90     tan .
B. cos 90    sin .
C. sin 90     cos .
D. tan 90     cot .
Câu 19: Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị của M  sin . x cos x . 2 m 1 2 m 1 A. 2 m 1 . B. . C. . D. 2 m 1. 2 2
Câu 20: Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng: A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2  .  
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho AB  6; 2 . Tính AB .   
A. AB  2 10 . B. AB  20 .
C. AB  4 10 .
D. AB  2 10 .  
Câu 22: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính 2OA OB . Trang 2/6-Mã đề thi 101        
A. 2OA OB  4 .
B. 2OA OB  2 .
C. 2OA OB  12 .
D. 2OA OB  4 5 .
Câu 23: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 24: Cho A   ;  m   1 ; B   1
 ; . Điều kiện để  AB   là A. m  1  . B. m  2  . C. m  0 . D. m  2 
Câu 25: Phần bù của  2  ;  1 trong  là : A.  ;   1 . B.  ;  2
  1; . C.  ;  2   . D. 2; . 1
Câu 26: Cho sin  
, với 90    180 . Tính cos  . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   . 3 3 3 3
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x 1  x  2  x  3 là: A. x  3 . B. x  2 . C. x  1. D. x  3 .
Câu 28: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2
m  3 x  3m 1 song song với đường
thẳng y x  5 ? A. m  2 .
B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 .   
Câu 29: Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?           A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos a,b .             C. . a b  .
a b .cos a,b . D. .
a b a . b .sin a,b .
Câu 30: Gọi x , x là các nghiệm phương trình 2
4x  7 x 1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x là 1 2 41 41 57 81 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . 16 64 16 64
Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
2x  3x  2  x  2 3 A. . B. 1. C. 3. D. 2 . 2
Câu 32: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây.Vân mua10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng.
Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
A. Quýt 1400 đồng, cam 800 đồng.
B. Quýt 700 đồng, cam 200 đồng.
C. Quýt 800 đồng, cam 1400 đồng.
D. Quýt 600 đồng, cam 800 đồng.
Câu 33: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
   
   
A. MA MB MC  3MG , với mọi điểm M . B. GA GB GC  0 .   
  
C. GB GC  2GA .
D. 3AG AB AC .  
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB Trang 3/6-Mã đề thi 101 2 a 3 2 a 3 A. 2 3a . B.  . C. D. 2 3  a . 2 2
Câu 35: Gọi số thực m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 4 2 3 2 y
x 16x  64  3 x  8 1. Khi đó biểu thức P   2 m   1 có giá trị bằng: 41 1 185 A. . B. 2. C. . D. . 16 16 16
Câu 36: Người ta phỏng vấn 100 người về ba bộ phim ,
A B, C đang chiếu thì thu được kết quả như sau:
Bộ phim A: có 28 người đã xem.
Bộ phim B: có 26 người đã xem.
Bộ phim C: có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai bộ phim A và B
Có 4 người đã xem hai bộ phim B và C
Có 3 người đã xem hai bộ phim A và C
Có 2 người đã xem cả ba bộ phim A, B và C.
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim , A B, C là: A. 55 . B. 45 . C. 32 . D. 51.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB ,
AD sao cho AM x 0  x  
1 , DN y 0  y  
1 . Tìm mối liên hệ giữa x y sao cho CM BN .
A. x y 2  0.
B. x y  0.
C. x y  1.
D. x y 3  0.
Câu 38: Phương trình  2 m m   2 4
3 x m  3m  2 có nghiệm duy nhất khi: A. m  3 .
B. m  1 và m  3 . C. m  1.
D. m  1 hoặc m  3.  a a
Câu 39: Gọi S   ;   (với là phân số tối giản, *
a Z , b N ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham b    b
số m sao cho phương trình 2
2x mx 1  x  3 có hai nghiệm phân biệt. Tính 2 3
B a b . A. B = 334. B. B  44  0 . C. B = 1018. D. B = 8.  
Câu 40: Cho hai vectơ a  4;3 , b  ( 1
 ; 7) . Tính góc giữa hai vectơ đó. A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC  có A 1
 ; 4 , B 2;5 , C  2
 ; 7 . Hỏi tọa độ điểm
I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là cặp số nào? A. 2;6 . B. 0;6 . C. 0;12 . D. 2;6 .
Câu 42: Tìm m để phương trình 2 2
x mx m  3  0 có hai nghiệm x , x là độ dài các cạnh góc vuông 1 2
của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 . A. m
2 . B. m   3 . C. m   2 . D. Không có giá trị nào của m .
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A 3; 4 , B 2  ;1 , C  1  ; 2   . Cho
M x; y  trên đoạn thẳng BC sao cho S  4S . Khi đó 2 2 x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C.  . D. 8 2 2 2
Câu 44: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth , có phương trình Trang 4/6-Mã đề thi 101 2
h at bt c, a  0 ; trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h là độ cao (tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m
và sau một giây thì nó đạt độ cao 8,5m ; sau hai giây nó ở độ cao 6m . Hãy tính tổng
a b c ?
A. a b c  18,3 .
B. a b c  6,1.
C. a b c  8,5 .
D. a b c  15  , 9 .
Câu 45: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì trên diện tích
100 m2 đất, cần 20 công làm và thu được 3.000.000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích
100 m2 đất, cần 30 công làm và thu 4.000.000 đồng.Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là
bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất, khi tổng số công làm không được quá 180 công. Hãy
chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng 600 m2 đậu, 200 m2 cà.
B. Trồng 500 m2đậu, 300 m2cà.
C. Trồng 400 m2 đậu, 200 m2 cà.
D. Trồng 200 m2 đậu, 600 m2 cà.
Câu 46: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2018; 2019 để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm? A 2017 B. 2015 . C. 2016. D. 2018. Câu 47: Cho hàm số 2
y x  2x  2 có đồ thị  P và đường thẳng d  có phương trình y x m .
Giả sử d  cắt  P tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P OA OB . 225 5 15 A. . B. 10 . C. . D. . 2 2 2
Câu 48: Cho hàm số f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 2 f x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 49: Cho tam giác ABC, AB  8, AC  9, BC  11. M là trung điểm của BC, N thuộc cạnh AC sao
cho AN x ( 0  x  9 ). Hệ thức nào sau đây là đúng?       A.x 1  1  x M N   A C A B B. 1  1   M N   A C A B    9 2  2  2 9  2       C.x 1  1  x M N   C A B A    D. 1 1 M N   A C A B    2 2  2  9 2  2
Câu 50: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 2 2
2MA MB 2MC MD  9a là một đường tròn có bán kính bằng R. Tính R theo a?
A. R  2a .
B. R  3a .
C. R a .
D. R a 2 .
………………….HẾT…………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/6-Mã đề thi 101