Đề khảo sát năng lực Toán 7 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát năng lực học sinh môn Toán 7 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đề)
Bài 1 (3,0 đim)
1. Tính bng cách hp lý: A =
0
13113 21
23
353 5 22




2. Cho đa thc M tha mãn:
222 2
M 19x y xy 2x y 5xy
Tìm đa thc M và tính giá tr ca M ti x = 2 và y = - 1
Bài 2 (3,0 đim)
1. Tìm x biết
15 3 1
x+ =
12 4 2

2. Cui hc kì I, ba bn An, Tâm, Bình được thưởng tng s v là 58 quyn. Ba bn
quyết định dùng mt na s v ca An,
1
3
s v ca Tâm,
1
4
s v ca Bình để tng các bn
hc sinh nghèo. Biết s v còn li sau khi tng ca ba bn bng nhau. Hi mi bn được
thưởng bao nhiêu quyn v ?
Bài 3 (3,0 đim)
1.
Cho hàm s y = f(x) = (a –1)x
. Tìm a biết f(2) – f(–1) = 6
2. Cho biu thc A
x+3
=
x–2
. Tìm s nguyên x để A có giá tr nguyên.
Bài 4 (4,0 đim)
1. Tìm x biết:
x1+x2––+x4=3
2. Cho dãy t s bng nhau
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
23bc
a


(vi a, b, c
0
).
Chng minh
xy z
==
a2b3c
Bài 5
(6,0 đim)
Cho
ABC có góc A nh hơn 90
0
. Trên na mt phng b AB không cha đim C
ly đim M sao cho
ABM vuông cân ti A. Trên na mt phng b AC không cha đim
B ly đim N sao cho
ACN vuông cân ti A. Gi K là giao đim ca BN và CM.
1. Chng minh
AMC =
ABN.
2. Chng minh BN
CM.
3. Chng minh MN
2
+ BC
2
= 2(AB
2
+ AC
2
)
4. Tính góc AKC ?
Bài 6 (1,0 đim)
Tìm các s a, b, c nguyên dương tho mãn a
3
+ 5a
2
+ 21 = 7
b
và a + 5 = 7
c
--- Hết ---
H và tên hc sinh: …………………………………S báo danh:…………………
2
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN 7
Bài Ni dung
Biu
đim
Bài 1
(3,0 đim)
1. Tính bng cách hp lý: A =
0
13113 21
23
353 5 22




2. Cho đa thc M tha mãn:
222 2
M 19x y xy 2x y 5xy
Tìm đa thc M và tính
g
iá t
r
ca M ti x = 2 và
y
= - 1
Câu 1.1
(1,5 đim)
A =
0
13113 21
23
353 5 22




=
70 3 1 13
1
3535

0,5
=
70 1 13 3
1
33 55

 


0,5
= 23 - 2 +1 = 22
0,25
Vy A = 22
0.25
Câu 1.2
(1,5 đim)
Tính được M = 21x
2
y
+ 6x
y
2
0,5
Thay x = 2 và y = -1 vào biu thc M ta được:
M = 21. 2
2
.(-1) + 6. 2. (-1)
2
= -84 + 12= -72
0,75
K
ết lun 0,25
Bài 2
(3,5 đim)
Bài 2 (3,0 đim):
1. Tìm x biết
15 3 1
x+ =
12 4 2

2. Cui hc kì I, ba bn An, Tâm, Bình đưc thưởng tng s v là 58
quyn. Ba bn quyết định dùng mt na s v ca An,
1
3
s v ca Tâm,
1
4
s v ca Bình để tng các bn hc sinh nghèo. Biết s v còn li sau
khi tng ca ba bn bng nhau. Hi mi bn được thưởng bao nhiêu
quyn v ?
Câu 2.1
(1,5 đim)
15 3 1
12 4 2
x
531
442
x 
0.5
55
44
x
55
:
44
x
0.5
1
x
0,25
Vy
1
x
0,25
3
Bài Ni dung
Biu
đim
Câu 2.2
(1,5 đim)
Gi s v được thưởng ca ba bn An, Tâm, Bình th t là x, y, z
(quyn). Điu kin: x, y, z nguyên dương.
0,25
Theo bài ra ta có:
123
234
x
yz
và x + y + z = 58
0,25
12 9 8
yz

và x + y + z = 58
0,25
58
2
12 9 8 12 9 8 29
xyzxyz


0,25
x = 2.12 = 24 (TMĐK)
y = 2.9 = 18 (TMĐK)
z = 2.8 = 16 (TMĐK)
0,25
Vy An được thưởng 24 quyn v.
Tâm được thưởng 18 quyn v.
Bình được thưởng 16 quyn v.
0,25
Bài 3
(3,0đim)
1.
Cho hàm s y = f(x) = (a –1)x
. Tìm a biết: f(2) – f(–1) = 6
2.
Cho biu thc A
x+3
=
x-2
. Tìm s nguyên x để A có giá tr nguyên.
Câu 3.1
(1,5 đim)
Ta có f(2) = (a-1).2 = 2a -2
Ta có f(-1) =(a - 1).(-1) = -a +1
0,5
Theo bài ra f(2) - f(-1) = 6
=> 2a - 2 – (-a +1) = 6
0,5
=> 3a - 3 = 6
=> a = 3
0,25
V
y
a = 3 0,25
Câu 3.2
(1,5 đim)
ĐK: x
2
0,25
A =
35
1
22
x
xx


0,25
A có giá tr nguyên
5
2
x
nguyên .
Do x n
g
u
y
ên nên x - 2 Ư(5) =
{
-1; 1; -5; 5
}
0,25
Ta xét bng sau:
x - 2 -1 1 -5 5
x 1 3 -3 7
x
{
1; 3; -3; 7
}
(TMĐK)
0,5
V
y
x
{
1; 3; -3; 7
}
thì A Z
0,25
4
Bài Ni dung
Biu
đim
Bài 4
(4 đim)
Bài 4 (4,0 đim):
1.
Tìm x biết:
x1+x2––+x4=3
2. Cho dãy t s bng nhau
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
23bc
a


(vi a, b, c
0 ).
Chng minh
xy z
==
a2b3c
Câu 4.1
(2,0 đim)
Nhn thy
1414
x
xx x 
Ta có:
11
44
xx
x
x


1414 143xx x xx x
0.5
Li có:
20x 
1243xx x
0.5
Du bng xy ra khi
10 1
40 4 2
20 2
xx
xxx
xx








0.75
V
y
x = 2
0,25
Câu 4.2
(2,0 đim)
Ta có :
23 3 2
23
bz cy cx az ay bx
abc


và a, b, c khác 0
(2 3 ) 2 (3 ) 3 ( 2 )
.2.23.3
abz cy bcxaz cay bx
aa b b c c


222
23 62 36
49
abz acy bcx abz acy bcx
abc


0,5
222
236236
49
abz acy bcx abz acy bcx
abc


= 0
( Vì a, b, c
0
nên
222
490abc
)
0,25
*
23
02 3 0
23
bz cy y z
bz cy
abc
 
(1)
0,5
*
3
03 0
23
cx az x z
cx az
bac
 
(2)
0,5
T (1) và (2) suy ra
23
x
yz
abc

( đpcm).
0,25
5
Bài Ni dung
Biu
đim
Bài 5
(6đim)
Cho
ABC có góc A nh hơn 90
0
. Trên na mt phng b AB không
cha đim C ly đim M sao cho
ABM vuông cân ti A. Trên na mt
phng b AC không cha đim B ly đim N sao cho
ACN vuông cân
ti A. Gi K là giao đim ca BN và CM.
1. Chng minh
AMC =
ABN.
2. Chng minh BN
CM.
3. Chng minh MN
2
+ BC
2
= 2(AB
2
+ AC
2
)
4. Tính
g
óc A
K
C ?
V hình, ghi GT – KL
E
K
N
M
A
B
C
0,5
Câu 5.1
(1,5 đim)
Chng minh được
M
AC
=
NAB
( = 90
0
+
BAC
)
0,5
Xét AMC và ABN, có:
+ AM = AB (
AMB vuông cân)
+ AC = AN (
ACN vuông cân)
+
M
AC =
NAB
Su
y
ra
AMC = ABN (c -
g
- c)
1,0
Câu 5.2
(1,5 đim)
b) Gi I là giao đim ca BN vi AC
Xét
KIC và
AIN, có:
A
NI
=
K
CI
(
AMC = ABN)
0,5
A
IN
=
K
IC
(đối đỉnh)
0,5
I
KC
=
NAI
= 90
0
, do đó: MC BN ti K.
0,5
Câu 5.3
(1,5 đim)
Chng minh được:
MK
2
+ BK
2
= MB
2
= MA
2
+ BA
2
= 2 BA
2
(1)
0,5
6
Bài Ni dung
Biu
đim
Chng minh được:
NK
2
+ CK
2
= NC
2
= CA
2
+ NA
2
= 2 CA
2
(2)
Chng minh được:
M
K
2
+ B
K
2
+NK
2
+ C
K
2
= MN
2
+ BC
2
(3)
0,5
0,25
T (1), (2), (3) ta có: MN
2
+ BC
2
= 2(AB
2
+ AC
2
)
0,25
Câu 5.4
(1,0 đim)
Trên cnh MC ly đim E sao cho ME = BK
Chng minh được
ABK =
AME (c - g - c)
0,5
Chn
g
minh được
AEK vuôn
g
cân ti A và
g
óc AKE bn
g
45
0
0,25
Tính góc AKC bng 135
0
0,25
Bài 6
(1đim)
Tìm các s a,b,c nguyên dương tho mãn:
a
3
+ 5a
2
+ 21 = 7
b
và a + 5 = 7
c
Do a nguyên dương 7
b
= a
3
+ 5a
2
+ 21 > a + 5 = 7
c
7
b
> 7
c
b > c
7
b
7
c
0,25
(a
3
+ 5a
2
+ 21) ( a +5)
a
2
(a+5) + 21
a + 5
Mà a
2
(a+5)
a + 5 [do (a+5)
(a+5)]
21 a + 5
a + 5 Ư (21)
a + 5 { 7 ; 21 } (do a nguyên dương a + 5 > 5)
a { 2 ; 16 }
0,25
Vi a = 2 tính được: b = 2, c = 1
Vi a = 16 không tìm được b, c tha mãn.
0,25
V
y
a = 2, b = 2, c = 1
0,25
Chú ý:
- Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Bài hình phi có hình v đúng và phù hp vi chng minh thì mi cho đim .
- Đim toàn bài là tng các đim thành phn không làm tròn
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH THÁI THỤY NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3,0 điểm) 0 1 3 1 13  21
1. Tính bằng cách hợp lý: A = 23     3 5 3 5  22   
2. Cho đa thức M thỏa mãn:  2 2   2 2
M – 19x y xy  2x y  5xy
Tìm đa thức M và tính giá trị của M tại x = 2 và y = - 1
Bài 2 (3,0 điểm) 15 3 1 1. Tìm x biết  x + =  12 4 2
2. Cuối học kì I, ba bạn An, Tâm, Bình được thưởng tổng số vở là 58 quyển. Ba bạn
quyết định dùng một nửa số vở của An, 1 số vở của Tâm, 1 số vở của Bình để tặng các bạn 3 4
học sinh nghèo. Biết số vở còn lại sau khi tặng của ba bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn được
thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài 3 (3,0 điểm)
1. Cho hàm số y = f(x) = (a –1)x. Tìm a biết f(2) – f(–1) = 6 x + 3
2. Cho biểu thức A =
. Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên. x – 2
Bài 4 (4,0 điểm)
1. Tìm x biết: x –1 + x – 2 + x – 4 = 3 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
2. Cho dãy tỉ số bằng nhau   (với a, b, c  0 ). a 2b 3c x y z Chứng minh = = a 2b 3c
Bài 5 (6,0 điểm)
Cho  ABC có góc A nhỏ hơn 900. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
lấy điểm M sao cho  ABM vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm
B lấy điểm N sao cho  ACN vuông cân tại A. Gọi K là giao điểm của BN và CM.
1. Chứng minh  AMC =  ABN. 2. Chứng minh BN  CM.
3. Chứng minh MN2 + BC2 = 2(AB2 + AC2) 4. Tính góc AKC ?
Bài 6 (1,0 điểm)
Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn a 3 + 5a 2 + 21 = 7b và a + 5 = 7c --- Hết ---
Họ và tên học sinh: …………………………………Số báo danh:………………… PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT NĂNG LỰC HỌC SINH NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 7 Biểu Bài Nội dung điểm 0 1 3 1 13  21
1. Tính bằng cách hợp lý: A = 23       Bài 1 3 5 3 5  22  2 2 2 2 (3,0 điểm)
2. Cho đa thức M thỏa mãn: M – 19x y  xy   2x y 5xy
Tìm đa thức M và tính giá trị của M tại x = 2 và y = - 1 0 1 3 1 13  21 A = 23     3 5 3 5  22    = 70 3 1 13    1 0,5 Câu 1.1 3 5 3 5
(1,5 điểm) =  70 1 13 3    1     0,5  3 3   5 5  = 23 - 2 +1 = 22 0,25 Vậy A = 22 0.25
Tính được M = 21x2y + 6xy2 0,5 Câu 1.2
Thay x = 2 và y = -1 vào biểu thức M ta được: 0,75
(1,5 điểm) M = 21. 22.(-1) + 6. 2. (-1)2 = -84 + 12= -72 Kết luận 0,25
Bài 2 (3,0 điểm): 15 3 1 1. Tìm x biết  x + =  12 4 2
2. Cuối học kì I, ba bạn An, Tâm, Bình được thưởng tổng số vở là 58 Bài 2
quyển. Ba bạn quyết định dùng một nửa số vở của An, 1 số vở của Tâm, (3,5 điểm) 3
1 số vở của Bình để tặng các bạn học sinh nghèo. Biết số vở còn lại sau 4
khi tặng của ba bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở ? Câu 2.1 15 3 1 
x     5 3 1 x   0.5 (1,5 điểm) 12 4 2 4 4 2  5 5 x  5 5 x  : 0.5 4 4 4 4  x 1 0,25 Vậy x  1 0,25 2 Biểu Bài Nội dung điểm
Gọi số vở được thưởng của ba bạn An, Tâm, Bình thứ tự là x, y, z 0,25
(quyển). Điều kiện: x, y, z nguyên dương. Theo bài ra ta có: 1 2 3
x y z và x + y + z = 58 0,25 2 3 4 x y z    và x + y + z = 58 0,25 Câu 2.2 12 9 8 (1,5 điểm) x y z
x y z 58       2 0,25 12 9 8 12  9  8 29  x = 2.12 = 24 (TMĐK) y = 2.9 = 18 (TMĐK) 0,25 z = 2.8 = 16 (TMĐK)
Vậy An được thưởng 24 quyển vở.
Tâm được thưởng 18 quyển vở. 0,25
Bình được thưởng 16 quyển vở.
1. Cho hàm số y = f(x) = (a –1)x. Tìm a biết: f(2) – f(–1) = 6 Bài 3 x + 3
(3,0điểm) 2. Cho biểu thức A =
. Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên. x - 2 Ta có f(2) = (a-1).2 = 2a -2 0,5
Ta có f(-1) =(a - 1).(-1) = -a +1 Theo bài ra f(2) - f(-1) = 6 Câu 3.1 0,5 => 2a - 2 – (-a +1) = 6
(1,5 điểm) => 3a - 3 = 6 0,25 => a = 3 Vậy a = 3 0,25 ĐK: x  2 0,25 x  3 5 A =  1 x  2 x  2 0,25 5
A có giá trị nguyên  x  2 nguyên . 0,25 Câu 3.2
(1,5 điểm) Do x nguyên nên x - 2  Ư(5) = { -1; 1; -5; 5} Ta xét bảng sau: x - 2 -1 1 -5 5 0,5 x 1 3 -3 7
x  { 1; 3; -3; 7 } (TMĐK)
Vậy x  { 1; 3; -3; 7 } thì A  Z 0,25 3 Biểu Bài Nội dung điểm
Bài 4 (4,0 điểm):
1. Tìm x biết: x –1 + x – 2 + x – 4 = 3 Bài 4 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
2. Cho dãy tỉ số bằng nhau   (4 điểm) a 2b 3c (với a, b, c  0 ). x y z Chứng minh = = a 2b 3c Nhận thấy
x 1  x  4  x 1  4  x Ta có:
x 1  x 1 0.5
4  x  4  x
x 1  x  4  x 1  4  x x 1 4  x  3 Câu 4.1 Lại có: (2,0 điểm) x  2  0 0.5
x 1  x  2  x  4  3 x 1 0 x  1  
Dấu bằng xảy ra khi 4  x  0  x  4  x  2 0.75  x 2 0    x  2   Vậy x = 2 0,25 2bz  3cy 3cx az ay  2bx Ta có :   và a, b, c khác 0 a 2b 3c
a(2bz  3cy)
2b(3cx az)
3c(ay  2bx)    . a a 2 . b 2b 3 . c 3c 2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx 0,5    2 2 2 a 4b 9c
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx Câu 4.2  = 0 2 2 2
a  4b  9c 0,25
(2,0 điểm) ( Vì a, b, c  0 nên 2 2 2
a  4b  9c  0 ) 2bz  3cy y z *
 0  2bz  3cy  0   (1) 0,5 a 2b 3c 3cx az x z *
 0  3cx az  0   (2) 0,5 2b a 3c x y z Từ (1) và (2) suy ra   ( đpcm). 0,25 a 2b 3c 4 Biểu Bài Nội dung điểm
Cho  ABC có góc A nhỏ hơn 900. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không
chứa điểm C lấy điểm M sao cho  ABM vuông cân tại A. Trên nửa mặt
phẳng bờ AC không chứa điểm B lấy điểm N sao cho  ACN vuông cân
tại A. Gọi K là giao điểm của BN và CM. Bài 5 (6điểm)
1. Chứng minh  AMC =  ABN. 2. Chứng minh BN  CM.
3. Chứng minh MN2 + BC2 = 2(AB2 + AC2) 4. Tính góc AKC ? Vẽ hình, ghi GT – KL N M A E 0,5 K B C 0,5 Chứng minh được  MAC =  NAB ( = 900 +  BAC )
Xét  AMC và  ABN, có: Câu 5.1
+ AM = AB (  AMB vuông cân) (1,5 điểm)
+ AC = AN (  ACN vuông cân) +  MAC =  NAB 1,0
Suy ra AMC =  ABN (c - g - c)
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC Xét KIC và AIN, có: Câu 5.2  ANI = 
KCI ( AMC =  ABN) 0,5 (1,5 điểm)AIN =  KIC (đối đỉnh) 0,5   IKC = 
NAI = 900, do đó: MC  BN tại K. 0,5 Chứng minh được: Câu 5.3
MK2 + BK2 = MB2 = MA2+ BA2 = 2 BA2 (1) (1,5 điểm) 0,5 5 Biểu Bài Nội dung điểm Chứng minh được:
NK2 + CK2 = NC2 = CA2+ NA2 = 2 CA2 (2) 0,5 Chứng minh được: 0,25
MK2 + BK2 +NK2 + CK2 = MN2 + BC2 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: MN2 + BC2 = 2(AB2 + AC2) 0,25
Trên cạnh MC lấy điểm E sao cho ME = BK 0,5
Chứng minh được ABK =  AME (c - g - c) Câu 5.4
(1,0 điểm) Chứng minh được AEK vuông cân tại A và góc AKE bằng 450 0,25 Tính góc AKC bằng 1350 0,25 Bài 6
Tìm các số a,b,c nguyên dương thoả mãn: (1điểm)
a 3 + 5a 2 + 21 = 7b và a + 5 = 7c
Do a nguyên dương  7b = a3 + 5a2 + 21 > a + 5 = 7c  7b > 7c  b > c 0,25  7b  7c
 (a3 + 5a2 + 21)  ( a +5)  a2 (a+5) + 21  a + 5
Mà a2 (a+5)  a + 5 [do (a+5)  (a+5)]  21  a + 5 0,25  a + 5  Ư (21)
 a + 5  { 7 ; 21 } (do a nguyên dương a + 5 > 5)  a  { 2 ; 16 }
Với a = 2 tính được: b = 2, c = 1 0,25
Với a = 16 không tìm được b, c thỏa mãn. Vậy a = 2, b = 2, c = 1 0,25 Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm .
- Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn 6