Đề khảo sát năng lực Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát năng lực học sinh môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát năng lực Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát năng lực học sinh môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

49 25 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021-2022
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài 120 phút
( Không k thi gian giao đề)
Câu 1 (3,0 đim)
1. Phân tích đa thc thành nhân t: xy(x
2
+ y
2
) + 2 – (x + y)
2
2. Cho n
Z, chng minh n
5
– n chia hết cho 5
Câu 2 (4,0 đim)
Cho biu thc
22
22
x+x x+1 1 2-x
P= : + +
x-2x+1 x x-1 x-x



1. Tìm điu kin xác định và rút gn P
2. Tìm x để
2P= 1
3. Chng minh khi x > 1 t
P4
Câu 3 (4,0 đim)
1. Tìm x, y nguyên tha mãn :
22
4x 9y 4x 12y 24 0-+--=
2. Gii phương trình:
54 2
23
2x - x - 2x +1 8x - 4x + 2
6
4x -1 8x +1

Câu 4 (2,0 đim)
Tìm a, b để đa thc
43
A(x) x 5x ax b=- ++
chia hết cho đa thc
2
B(x) x 5x 8=-+
Câu 5 (6,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC) có AD là phân giác, M và N ln lượt là
hình chiếu vuông góc ca D trên AB và AC, E là giao đim ca BN và DM, F là giao
đim ca CM và DN.
1. Chng minh t giác AMDN là hình vuông và AB.DC = AC.BD
2. Chng minh EF // BC
3. Gi H là giao đim ca BN và CM chng minh ANB đồng dng vi NFA
H là trc tâm ca
AEF
Câu 6 (1,0 đim)
Cho x, y > 0 tha mãn 32x
6
+ 4y
3
= 1. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
23
22
(2x y 2021)
2022(x y ) 2022(x y) 3033
A
++
+- ++
=
------ Hết ------
H và tên hc sinh:. ......................................................................S báo danh ....................................
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021-2022 MÔN TOÁN 8
Bài Ý Ni dung Đim
Câu
1
3đ
Ý 1
1.5đ
xy(x
2
+ y
2
) + 2 – (x + y)
2
= xy(x
2
+ y
2
) +2 – (x
2
+ y
2
) – 2xy
= (x
2
+ y
2
)(xy – 1) – 2(xy – 1)
=(xy – 1)(x
2
+ y
2
– 2)
0. 5
0. 5
0. 5
Ý 2
1.5đ
2n
Z, CMR: n
5
– n chia hết cho 5
Ta có: n
5
– n
= n(n
4
– 1) = n(n
2
– 1)(n
2
+ 1)
= n(n – 1)(n + 1)(n
2
– 4 +5)
= n(n – 1)(n + 1)(n
2
– 4) + 5n(n – 1)(n+1)
= n(n – 1)(n + 1)(n – 2)(n + 2) +5n(n – 1)(n + 1)
Nhn thy:
*/ n – 2; n – 1; n; n + 1; n + 2 là 5 s t nhiên liên tiếp
nên tích chúng chia hết cho 5.
*/ 5n(n – 1)(n + 1)
5
đpcm.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
2
4 đ
Ý 1
2 đ
ĐKXĐ :
x0
x1
x-1


2
2
xx+1
(x+1)(x-1) x 2 - x
P= : + +
x(x-1) x(x-1) x(x-1)
x-1




22
2
xx+1
x-1+x+2-x
P= :
x(x-1)
x-1
0.5
0.5
0.5
0.25
Bài Ý Ni dung Đim


2
22
xx+1 xx+1
x+1 x(x-1) x
P= : = . =
x(x-1) x+1 x-1
x-1 x-1
Kết lun
0.25
Ý 2
1 đ
1
2P= 1
2
P

2
x-1
=
x-1 2
vi
x
ĐKXĐ
2
2x =-x+1
2
2x +x-1=0
2
2x +2x-x-1=0

2x-1 x+1 =0
1
x=
2
( TM ĐKXĐ) Hoc x = - 1 ( không TM
ĐKXĐ)
(Nếu không loi x= -1 tr 0,25 đim)
Vy
2P=-1
1
x=
2
0.25
0.25
0.25
0.25
Ý 3
1 đ

22
x-1 x+1 +1
xx-1+1 1
P= = = =x+1+
x-1 x-1 x-1 x-1
1
P=x-1+ +2
x-1
Vì x > 1 nên
10x 
1
1
x
> 0. Áp dng bt đẳng thc
Cosi cho 2 s dương x – 1 và
1
1
x
ta có:

11
x-1+ 2 x-1 . = 2
x-1 x-1
1
124
1
x
x

4P
Vy khi x > 1 thì
P4
0.5
0.25
0.25
Câu
3
4 đ
Ý a
2 đ
Ta có
22
4x 9y 4x 12y 24 0-+--=
22
(4x 4x 1) (9y 12y 4) 21 0
22
(2x 1) (3y 2) 21
(2x 3y 3)(2x 3y 1) 21
++-++-=
+-+=
++ --=
Vì x, y Z nên 2x + 3y + 3 và 2x – 3y – 1 là các s
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài Ý Ni dung Đim
nguyên
Ta có bng sau
2x + 3
y
+ 3 2x – 3
y
- 1 (x ;
y
)
-1 -21
8
6;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
-
(loi)
-21 -1 (-6 ; -4) (tha)
-7 -3
4
3;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
--
(loi)
-3 -7 (-3 ; 0) (tha)
1 21 (5; -4) (tha)
21 1
8
5;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(loi)
3 7
4
2;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
-
(loi)
7 3 (2 ; 0) (tha)
Vy các cp s nguyên (x ; y) cn tìm là
(-6 ; - 4); (-3 ; 0); (2 ; 0); (5 ; -4).
0.75
0.25
Ý 2
2 đ
Đặt
54 2
23
2x x 2x 1 8x 4x 2
P
4x 1 8x 1



ĐK
1
x
2

=
42
2
x(2x 1) (2x 1) 2(4x 2x 1)
(2x 1)(2x 1) (2x 1)(4x 2x 1)


=
444
(x 1)(2x 1) 2 x 1 2 x 1
(2x 1)(2x 1) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1



Vy P =
4
x1
2x 1
Vi
1
x
2

phương trình đã cho có dng P = 6
4
x1
6
2x 1

4
x112x6
42 2
x4x44x12x9
22 2
(x 2) (2x 3)
2
x22x3
(1) hoc
2
x2 2x3
(2)
Ta có (1)
22
x2x12 (x1)2
x1 2 x1 2
(Tm...)
x1 2 x1 2

 


 


(2)
22
x 2x1 4 (x1) 4
vô nghim
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài Ý Ni dung Đim
Vy phương trình có nghim
x1 2
x1 2


Câu
4
2 đ
HS đặt phép chia hoc phân tích viết được
2
A(x) B(x)(x 8) (a 40)x b 64=-+-++
a400
A(x) B(x)
b
64 0
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
-=
+=
a40
64
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
=
=-
Vy a = 40; b = - 64.
0.75
0.75
0.25
0.25
Câu
5
6đ
F
E
H
N
M
D
C
B
A
0.5
Ý 1
2.0đ
Chng minh
00
0
90 ; 90
90
AMD AND
MAN

T giác AMDN là hình ch nht
Hình ch nht AMDN có AD là phân giác ca
M
AN
nên
t giác AMDN là hình vuông
Tam giác ABC có AD là phân giác nên
AB BD
=AB.DC=AC.BD
AC DC
1.0
0.25
0.75
Ý 2
2 đ
Chng minh

1
FM DB
FC DC
0.5
0.5
Bài Ý Ni dung Đim
Chng minh

2
DB MB
DC MA
Chng minh AM = DN

3
MB MB
MA DN
Chng minh

4
MB EM
DN ED
T (1); (2) ; (3); (4)
E
MFM
E
DFC
EF // DC ( định lý Ta-let đảo) EF // BC
0.25
0.25
0.25
0.25
Ý 3
1.5
đ
Chng minh AN = DN
A
NDN
A
BAB
(5)
Chng minh

6
DN CN
AB CA
Chng minh

7
CN FN
CA AM
Chng minh AM = AN

8
FN FN
AM AN
T (5); (6) ; (7) ; (8)
A
NFN
A
BAN

A
NB NFA (cgc)
* Chng minh H là trc tâm AEF
A
NB NFA nên
NBA FAN
0
90
B
AF FAN

0
90
AF 9
NBA BAF
EH


Tương t

10FH AE
T (9) ; (10) H là trc tâm ca tam giác AEF
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
6
1đ
CM: Mnh đề ph như sau:
Vi A, B> 0.
Bài Ý Ni dung Đim
Ta có 4(A
3
+ B
3
)
(A + B)
3
(*)
(*) 4(A
2
–AB +B
2
) (A+ B)
2
4A
2
– 4AB + 4B
2
– A
2
– 2AB – B
2
0
3A
2
– 6AB + 3B
2
0
3(A – B)
2
0 (Luôn đúng)
Áp dng ta có : 1 = 32x
6
+ 4y
3
= 4(8x
6
+ y
3
) (2x
2
+ y)
3
2x
2
+ y 1
Li có 2022(x
2
+y
2
) – 2022(x + y) + 3033
22
11
) ) 2022 2022
22
2022(x 2022(y++³=- -
3
2
(1 2021)
A 2022
2022
+
£=
Du bng xy ra <=> x = y = 0,5
Vy A max = 2022
2
ti x = y = 0,5
0.25
0.25
0.25
0.25
Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa
Bài hình phi có hình v đúng và phù hp vi chng minh thì mi cho đim
Đim toàn bài là tng các đim thành phn không làm tròn
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH THÁI THỤY NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 120 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: xy(x2 + y2) + 2 – (x + y)2
2. Cho n  Z, chứng minh n5 – n chia hết cho 5
Câu 2 (4,0 điểm) 2 2 x + x  x +1 1 2 - x  Cho biểu thức P = :  + + 2 2  x - 2x +1  x x -1 x - x 
1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P 2. Tìm x để 2 P = 1
3. Chứng minh khi x > 1 thì P  4
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Tìm x, y nguyên thỏa mãn : 2 2 4x -9y +4x 1 - 2y-24 = 0 5 4 2 2x - x - 2x +1 8x - 4x + 2 2. Giải phương trình:   6 2 3 4x -1 8x +1
Câu 4 (2,0 điểm) Tìm a, b để đa thức 4 3
A(x) = x -5x +ax +b chia hết cho đa thức 2 B(x) = x -5x +8
Câu 5 (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AD là phân giác, M và N lần lượt là
hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC, E là giao điểm của BN và DM, F là giao điểm của CM và DN.
1. Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và AB.DC = AC.BD 2. Chứng minh EF // BC
3. Gọi H là giao điểm của BN và CM chứng minh  ANB đồng dạng với N  FA và H là trực tâm của AE  F
Câu 6 (1,0 điểm)
Cho x, y > 0 thỏa mãn 32x6 + 4y3 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 3 (2x + y + 2021) = A 2 2 2022(x + y )-2022(x + y) +3033 ------ Hết ------
Họ và tên học sinh:. ......................................................................Số báo danh ....................................
HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH
NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 8 Bài Ý Nội dung Điểm xy(x2 + y2) + 2 – (x + y)2
Ý 1 = xy(x2 + y2) +2 – (x2 + y2) – 2xy 0. 5
1.5đ = (x2 + y2)(xy – 1) – 2(xy – 1) 0. 5 =(xy – 1)(x2 + y2 – 2) 0. 5
2n  Z, CMR: n5 – n chia hết cho 5 Ta có: n5 – n Câu
= n(n4 – 1) = n(n2 – 1)(n2 + 1) 0.25 1
= n(n – 1)(n + 1)(n2 – 4 +5) 3đ
= n(n – 1)(n + 1)(n2 – 4) + 5n(n – 1)(n+1) 0.25
Ý 2 = n(n – 1)(n + 1)(n – 2)(n + 2) +5n(n – 1)(n + 1) 0.25 1.5đ Nhận thấy:
*/ n – 2; n – 1; n; n + 1; n + 2 là 5 số tự nhiên liên tiếp 0.25
nên tích chúng chia hết cho 5. */ 5n(n – 1)(n + 1) 5 0.25 đpcm. 0.25 x  0    ĐKXĐ : x 1 0.5  x  -1  x x+  2 1  (x+1)(x-1) x 2 - x  0.5 Câu P = :  + +  Ý 1 x- 2 1  x(x-1) x(x-1) x(x-1)  2 2 đ 0.5 4 đ x x+  2 2 1 x -1+ x+ 2 - x P = : x- 2 1 x(x-1) 0.25 Bài Ý Nội dung Điểm x x+  1 x+1 x x+  2 1 x(x-1) x 0.25 P = : = . = x- 2 1 x(x-1) x- 2 1 x+1 x-1 Kết luận 1 2 0.25 2 P = 1  P  x -1  = với x ĐKXĐ 2 x-1 2 2  2  2 x + x-1 = 0 2 x = - x+1 2
Ý 2  2 x + 2 x- x-1 = 0  2 x-  1 x+  1 = 0 0.25 1 đ 1
 x = ( TM ĐKXĐ) Hoặc x = - 1 ( không TM 2 0.25 ĐKXĐ)
(Nếu không loại x= -1 trừ 0,25 điểm) 1  Vậy 2 P = -1 x = 2 0.25 2 2 x x -1+1 x-  1 x  +1 +1 1 P = = = = x+1+ x-1 x-1 x-1 x-1 1 P = x-1+ + 2 0.5 x-1
Ý 3 Vì x > 1 nên x1 0 và 1 > 0. Áp dụng bất đẳng thức x 1
1 đ Cosi cho 2 số dương x – 1 và 1 ta có: x 1 0.25 1    1 x-1+ 2 x-1 . = 2  1 x 1
 2  4  P  4 x-1 x-1 0.25 x 1
Vậy khi x > 1 thì P  4 Ta có 2 2 4x -9y +4x 1 - 2y-24 = 0 Câu 2 2 0.25
Ý a  (4x + 4x +1)-(9y +12y + 4)-21= 0 3 2 2 0.25
2 đ  (2x +1) -(3y + 2) = 21 4 đ  (2x +3y +3)(2x -3y 1 - ) = 21 0.25 0.25
Vì x, y ∈ Z nên 2x + 3y + 3 và 2x – 3y – 1 là các số Bài Ý Nội dung Điểm nguyên Ta có bảng sau 2x + 3y + 3 2x – 3y - 1 (x ; y) -1 -21 æ 8ö çç-6; ÷÷ ç (loại) è 3÷ø -21 -1 (-6 ; -4) (thỏa) -7 -3 æ 4ö çç-3; ÷ - ÷ ç (loại) è 3÷ø -3 -7 (-3 ; 0) (thỏa) 1 21 (5; -4) (thỏa) 21 1 æ 8ö çç5; ÷÷ 0.75 ç (loại) è 3÷ø 3 7 æ 4ö çç2; ÷ - ÷ ç (loại) è 3÷ø 7 3 (2 ; 0) (thỏa)
Vậy các cặp số nguyên (x ; y) cần tìm là
(-6 ; - 4); (-3 ; 0); (2 ; 0); (5 ; -4). 0.25 5 4 2
2x  x  2x 1 8x  4x  2 1 0.25 Đặt P   ĐK x   2 3 4x 1 8x 1 2 4 2 x (2x 1)  (2x 1) 2(4x  2x 1) =  2 (2x 1)(2x 1) (2x 1)(4x  2x 1) 0.25 4 4 4 (x 1)(2x 1) 2 x 1 2 x 1 =     0.25
(2x 1)(2x 1) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 4 x 1 Vậy P = 2x 1 1
Ý 2 Với x   phương trình đã cho có dạng P = 6 2 0.25 2 đ 4 x 1   6 4  x 1  12x  6 2x 1 4 2 2
 x  4x  4  4x 12x  9 0.25 2 2 2  (x  2)  (2x  3) 2 
x  2  2x  3 (1) hoặc 2 x  2  2x  3 (2) Ta có (1) 2 2
 x  2x 1  2  (x 1)  2 0.25 x 1  2 x  1 2     (Tm...) 0.25 x 1   2 x  1 2 (2) 2 2  0.25
x  2x 1  4  (x 1)  4 vô nghiệm Bài Ý Nội dung Điểm x 1 2
Vậy phương trình có nghiệm  x 1 2
HS đặt phép chia hoặc phân tích viết được 2
A(x) = B(x)(x -8) +(a -40)x +b +64 0.75 Câu a ìï -40 = 0 A(x)B(x) ï  4 í ïb+64 = 0 ïî 0.75 2 đ a ìï = 40 ï  0.25 íb ï 64 ïî =- Vậy a = 40; b = - 64. 0.25 B E M D 0.5 H F A N C Chứng minh  0  0
AMD  90 ; AND  90 Câu 5  0 MAN  90 1.0 6đ
 Tứ giác AMDN là hình chữ nhật Ý 1
2.0đ Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của  MAN nên 0.25
tứ giác AMDN là hình vuông
Tam giác ABC có AD là phân giác nên 0.75 AB BD =  AB.DC = AC.BD AC DC FM DB 0.5 Ý 2 Chứng minh   1 FC DC 2 đ 0.5 Bài Ý Nội dung Điểm DB MB Chứng minh  2 DC MA 0.25 MB MB Chứng minh AM = DN   3 MA DN 0.25 MB EM Chứng minh  4 DN ED 0.25
Từ (1); (2) ; (3); (4)  EM FMED FC 0.25
 EF // DC ( định lý Ta-let đảo) EF // BC
Chứng minh AN = DN  AN DN  (5) AB AB DN CN Chứng minh  6 0.25 AB CA CN FN Chứng minh  7 CA AM FN FN Chứng minh AM = AN   8 AM AN 0.25 Ý 3 AN FN Từ (5); (6) ; (7) ; (8)   AB AN 1.5 đ 0.25  ANB NFA  (cgc)
* Chứng minh H là trực tâm ∆AEF Vì ANB NFA nên   NBA FAN 0.25 mà   0
BAF FAN  90   0
NBA BAF  90 0.25  EH  AF 9
Tương tự FH AE 10
Từ (9) ; (10)  H là trực tâm của tam giác AEF 0.25 Câu
CM: Mệnh đề phụ như sau: 6 Với A, B> 0. 1đ Bài Ý Nội dung Điểm
Ta có 4(A3 + B3) (A + B)3 (*)
(*)  4(A2 –AB +B2)  (A+ B)2
 4A2 – 4AB + 4B2 – A2 – 2AB – B2 0  3A2 – 6AB + 3B2 0 0.25
 3(A – B)2  0 (Luôn đúng)
Áp dụng ta có : 1 = 32x6 + 4y3 = 4(8x6 + y3)  (2x2 + y)3 0.25  2x2 + y  1
Lại có 2022(x2 +y2) – 2022(x + y) + 3033 1 1 2 2
= 2022(x- ) +2022(y- ) +2022 ³ 2022 2 2 3 (1+ 2021) 2 A £ = 2022 2022 0.25
Dấu bằng xảy ra <=> x = y = 0,5 0.25
Vậy A max = 20222 tại x = y = 0,5
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm
Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn