Đề khảo sát tháng 12/2019 môn Toán 11 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

Vừa qua, trường THPT Trần Phú, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán học lớp 11 tháng 12 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
UTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 12 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN HỌC 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 101
Họ tên thí sinh:…………………………………………………………Số báo danh:…………………….
Câu 1: Số các giá trị nguyên
m
để phương trình
4 4 sinx.cosx 2 cos2 3 9m m xm +− =
nghiệm
là:
A. Vô số B. 7 C. 4 D. 5
Câu 2: Nghiệm của phương trình
là:
A.
π
π
=+∈2( )
2
x kk
. B.
π
=
()
xkk
. C.
π
π
=+∈2( )
2
x kk
. D.
.
Câu 3: Cho
3
10
n
C =
thì
n
có giá trị bằng:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4: Số giao điểm tối đa của 8 đường tròn phân biệt là:
A. 112 B. 56 C. 16 D. 28
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
cosyx=
tăng trong khoảng
0;
2
π



.
B. Hàm số
sin
yx=
tăng trong khoảng
0;
2
π



.
C. Hàm số
tanyx
=
tăng trong khoảng
0;
2
π



.
D. Hàm số
cot
yx=
giảm trong khoảng
0;
2
π



.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Gọi
d' : 0ax by c 
ảnh của
d :x 2
qua phép đối xứng
trục
Ox
. Tính
3T a bc
A.
3T
B.
0T
C.
4T 
D.
1
T 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
.Cho hình bình hành
ABCD
tâm
0;1I
đường thẳng
: 20AB x y

. Xác định phương trình đường thẳng
CD
:
A.
40xy
B.
40xy
C.
20xy
D.
2 40xy
Câu 8: Trong vòng quay đặc biệt đợt quay Xổ số học tập tháng 11 có 4 hộp đựng bóng, hộp thứ 1 đựng 5
quả bóng được đánh số từ 0 đến 4, hộp thứ 2, thứ 3, thứ 4 mỗi hộp đựng 10 bóng được đánh số từ 0 đến 9.
Sau mỗi lần quay cùng một lúc sẽ lấy ra ở mỗi hộp 1 quả bóng, ghép các số in trên bóng theo thứ tự bóng
lấy ra từ hộp 1 đến hộp 4 để được vé số trao giải. Xác suất để vé số 3091 trúng giải là bao nhiêu?
A.
1
5000
B.
1
2880
C.
1
4000
D.
1
3600
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
sin 3 cos 1
0
sin 2
xx
x
−−
=
trên đoạn
[ ]
0;2
π
A.
0
. B. 4 C.
2
. D.
1
.
Câu 10: Biết tổng tất ccác hệ số của khai triển nhthức
3
( 1)
n
x +
bằng 2048. Tìm hệ số chứa
19
x
trong
khai triển:
9
(2 1)
n
x
+
A.
19
2
B.
19
2
C. 1 D. -1
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án
A, B, C, D
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
A.
sin
4
yx
π

=


B.
cos
4
yx
π

=


C.
3
cos
4
yx
π

= +


D.
2 sin
4
yx
π

= +


Câu 12: Đẳng thức nào sau đây UsaiU?
A.
6 2012 5
2019 2018 2018
CCC
= +
B.
654
2019 2018 2018
CCC= +
C.
6 65
2019 2018 2018
CCC= +
D.
6 2012 2013
2019 2018 2018
CCC
= +
Câu 13: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
0; 4
G
. Tìm tọa độ đỉnh
A
biết
2; 2
M
trung điểm của
cạnh
BC
.
A.
4;8A
B.
8; 4
A
C.
8; 4A
D.
4;8
A
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
với
AB
song song
CD
Điểm
M
trên cạnh
SB
sao cho
M
không trùng với
,SB
. Mặt phẳng
( )
CDM
cắt hình chóp theo thiết
diện là:
A. hình bình hành. B. tam giác. C. hình thang. D. hình chữ nhật.
Câu 15: Trong mặt phẳng 5 điểm
,,,,ABCDE
. Hỏi bao nhiêu véc điểm đầu điểm cuối
các điểm
,,,,ABCDE
thỏa mãn điểm
A
không phải là điểm đầu?
A. 4 B.
2
5
21C
C. 16 D. 20
Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
sin 3cos 1
xx+=
.
A.
(
)
2; 2
62
x k x kk
ππ
ππ
=−+ =+
.
B.
( )
2
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
;
62
x k x kk
ππ
ππ
=−+ =+
.
D.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
= =+∈
.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
xác định phương trình đường thẳng đi qua điểm
2; 5
M
cách đều
1; 2A
5; 4B
A.
20
3 13 0
x
xy


B.
20
3 13 0
x
xy


C.
3 13 0xy
D.
3 13 0
20
xy
x


Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
bằng
A.
6
π
B.
6
π
C.
9
π
D.
9
π
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Cho đường thẳng
d
có hệ số góc bằng
3
điểm
(1; 2)A
nằm
trên
d
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
A.
1
23
xt
yt


B.
1
23
xt
yt


C.
1
23
xt
yt


D.
1
23
xt
yt


Câu 20: Tìm ảnh
'C
của đường tròn
22
( ): 1 2 4Cx y 
qua phép tịnh tiến
( 3; 2)v 
A.
22
': 2 4 4Cx y 
B.
2
2
': 4 4Cx y 
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
C.
22
': 2 4 4Cx y

D.
22
': 3 2 4Cx y 
Câu 21: Lớp 11A trong học I năm học 2019- 2020 01 học sinh đạt giải ba thi cầu lông các trường
THPT cấp tỉnh, 02 học sinh tham gia đội bóng rổ của trường đạt giải nhất cụm, 05 học sinh giỏi toàn diện,
01 cán bộ đoàn xuất sắc, trong đó không bạn nào nhiều hơn 1 thành tích trong các thành tích trên.
Lớp cần cử ra 03 bạn đại diện tcác bạn trên nhận khen thưởng học sinh thành tích tốt trong học I
của trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 504 B.
3
10
C
C. 84 D.
3
10
3!.C
Câu 22: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
K
trung điểm của đoạn thẳng
CD
,
G
trọng tâm của tam giác
ACB
,
,,
MNP
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AC AB BC
. Giao điểm của đường thẳng
GK
mặt phẳng
ABD
là:
A. Giao điểm của đường thẳng
GK
và đường thẳng
MP
B. Giao điểm của đường thẳng
GK
và đường thẳng
AB
C. Giao điểm của đường thẳng
GK
và đường thẳng
MN
D. Giao điểm của đường thẳng
GK
và đường thẳng
DN
Câu 23: Cho các số
{ }
0;1;2;3;4
có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau đôi một lập được từ các số trên?
A.
3
5
A
B.
3
5
C
C. 60 D. 48
Câu 24: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin 3cos
sin cos 2
xx
y
xx
+
=
−+
. Tính
Mm
+
:
A.
1
B.
2
C.
27
D.
2 27
Câu 25: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
01 1 *
... ,
nn
nn n n
CC CC n
+
+ + + = ∀∈
B.
*
! .( 1)....2.1,n nn n= ∀∈
,
C.
*
, , ,1
1
k
k
n
n
A
C kn k n
k
= <≤
D.
11
, , :1
nk nk nk
nn n
A A A kn k n
−− −+
+ = <≤
Câu 26: Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất có 6 mặt. Tìm xác suất để mặt có 6 chấm xuất hiện?
A.
1
3
B.
1
6
C.
5
6
D.
1
4
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu 3 điểm
,,ABC
là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng
(
)
P
( )
Q
thì
,,ABC
thẳng hàng
.
B. Nếu
,,ABC
thẳng hàng
( )
P
,
( )
Q
điểm chung là
A
thì
,BC
cũng 2 điểm chung của
( )
P
(
)
Q
.
C. Nếu 3 điểm
,,
ABC
3 điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
phân biệt thì
,,ABC
không
thẳng hàng
.
D. Nếu
,,ABC
thẳng hàng
,
AB
2 điểm chung của
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng điểm chung của
(
)
P
( )
Q
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng:
A. qua
G
và song song với
BC
B. qua
J
và song song với
BD
C. qua
G
và song song với
CD
D. qua
I
và song song với
AB
Câu 29: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có
n
học sinh. Số
n
là nghiệm của phương trình
nào dưới đây?
A.
( 1)( 2) 720nn n+ +=
B.
( 1)( 2) 120nn n+ +=
C.
( 1)( 2) 120nn n −=
D.
( 1)(n 2) 720nn −=
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 30: Hệ số của
7
x
trong khai triển
13
4
3
x
x



là:
A.
49
13
3
C
B.
99
13
3
C
C.
44
13
3
C
D.
94
13
3
C
Câu 31: Phương trình
2
sin 2cos 2 0
22
xx
+=
tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào
sau đây:
A.
cos 1
2
x
=
. B.
3
2
x
cos =
. C.
sin 0x =
. D.
cos 1
2
x
=
.
Câu 32: Gọi
T
là h s có giá tr tuyệt đối lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton
15
12
33
x

−+


. Hệ
số
T
bằng :
A.
10
15
2343.2
3
T =
B.
10
15
3123.2
3
T
=
C.
10
15
4535.2
3
T =
D.
10
15
3003.2
3
T
=
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây UsaiU?
A. Đồ thị hàm số
tanyx=
đối xứng qua trục
Oy
.
B. Đồ thị hàm số
sinyx=
đối xứng qua gốc tọa độ
O
.
C. Đồ thị hàm số
tanyx=
đối xứng qua gốc tọa độ
O
.
D. Đồ thị hàm số
os xyc=
đối xứng qua trục
Oy
Câu 34: Gọi
M
là số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
1
2x
x

+


. Giá trị của
880
M
là:
A. 4 B. 1760 C. 2 D. 22
Câu 35: Tính giá trị biểu thức
23
01
12 1
2. 3 ...
n
nn n
nn
n
nn n
CC C
TC C n
CC C
= + + + ++
A.
1
B.
( 1)
2
nn+
C.
( 1)
1
2
nn+
+
D.
( 1)
2
nn
n
+
Câu 36: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AC
sao cho
3AC MC
=
. Lấy
N
trên
cạnh
'CD
sao cho
''C N xC D=
. Giá trị
0
xx=
thì
// 'MN BD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
3
1;
2
x



B.
0
1
0;
2
x



C.
0
1
;1
2
x



D.
0
3
;2
2
x



Câu 37: Giả sử
( )
11
2 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...x x x a ax ax ax a x
++ ++ = + + + ++
với
0 1 2 3 110
, , , ,...,aaaa a
là các hệ
số. Tính tổng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...T Ca Ca Ca Ca Ca Ca= + ++
?
A.
2
11
2TC=
B.
5
11
TC=
C.
2
11
TC=
D.
1
11
TC=
Câu 38: đồ mạch điện bên dưới có 9 công tắc, trong đó mỗi công tắc hai trạng thái đóng mở. Tính
xác suất để mạch điện từ A đến B thông nhau
A.
197
512
B.
315
512
C.
1
18
D.
25
512
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
tan cot 1xm x+=
nghiệm
0;
3
x
π



Trang 5/7 - Mã đề thi 101
A.
1
33
4
m−≤
B.
0 33
m
< <−
C.
1
33
4
m
−<
D.
1
33
4
m
< <−
Câu 40: Số nghiệm của phương trình
22
( 3) 2 1 3x x xx
 
A. 34T4 nghiệm34T B. 34T3 nghiệm34T C. 34T1 nghiệm34T D. 34T2 nghiệm
Câu 41: Trên mặt phẳng
Oxy
, ta xét một nh chữ nhật
ABCD
với các điểm
( 2;0), B( 2;2),C(4;2), (4;0)AD
−−
( như hình vẽ). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả
trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên ( tức là
điểm cả hoành độ tung độ đều nguyên). Tính xác suất để đáp xuống các điểm
(; )Mxy
2xy
+<
A.
3
7
B.
2
21
C.
4
21
D.
1
7
Câu 42: Với
0
mm=
thì hệ phương trình sau
22
xyxym
xym


nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
m 2; 4
B.
0
11
m;
22



C.
0
1; 0m 
D.
0
0; 2
m
Câu 43: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
32yx x 
B.
2
22
yx x 
C.
2
31yx x
D.
2
1
yx x 
Câu 44: Một tập hợp T có
23
2
tập con. Hỏi T có bao nhiêu tập con có ít nhất 22 phần tử?
A.
22
2
B.
22 23
2
×
C. 24 D. 23
Câu 45: Một đa giác lồi 10 cạnh. Xét các tam giác là 3 đỉnh của đa giác lồi này. Hỏi trong số các tam
giác đó có bao nhiêu tam giác mà cả 3 cạnh của nó đều không phải là cạnh của đa giác lồi.
A. 10 B. 50 C. 52 D. 51
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
Câu 46: Sau dãy nhà thư viện trường cần dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ, nhà trường chia ra 10 ô để phân ra 5
lớp
10 ,10 ,10 ,10 ,10
ABCDE
và 5 lớp
11 ,11 ,11 ,11 ,11ABCDE
dọn dẹp sao cho không có 2 lớp 11 nào có vị
trí vệ sinh liền sát nhau. Hỏi có bao nhiêu cách phân công?
A.
2.5!5!
B.
5!5!
C.
2.5!
D.
12
45
2.5!5! 5!. . .3!CA+
Câu 47: Cho tam giác
ABC
, gọi
I
trung điểm của
AB
. Tìm quỹ tích điểm
M
thỏa mãn hệ thức:
20MA MB MC MA
   
A. Là đường tròn tâm
I
bán kính
IC
.
B. Là đường thẳng qua
B
song song với
IC
.
C. Là đường thẳng qua
A
vuông góc với
IB
.
D. Là đường thẳng qua
A
vuông góc với
IC
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AD
song song
BC
,
,
AD a BC b
= =
.
Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm của các tam giác
,SAD SBC
. Độ dài đoạn giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ADJ
( )
BCI
giới hạn bởi hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A.
23
5
ab+
B.
2( )
5
ab
+
C.
2( )
7
ab+
D.
3
5
ab
+
Câu 49: Một con thỏ di chuyển từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
bằng cách đi qua các điểm t (là các
đỉnh hình chữ nhật trong lưới cho ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên ( mỗi cách di chuyển
như vậy xem là một cách đi). Biết nếu di chuyển đến nút
C
thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ đến
được vị trí
B
.
A.
1
2
B.
5
8
C.
5
12
D.
3
5
Câu 50: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
2a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Mặt phẳng
GCD
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
A.
2
22
3
a
B.
2
23a
C.
2
2a
D.
2
3a
-----------------------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
----------- HẾT -----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
UĐÁP ÁN
1
C
11
A
21
C
31
A
41
A
2
C
12
B
22
D
32
D
42
B
3
B
13
D
23
D
33
B
43
A
4
B
14
C
24
A
34
C
44
C
5
A
15
D
25
B
35
C
45
B
6
A
16
A
26
B
36
C
46
D
7
B
17
B
27
D
37
D
47
D
8
A
18
B
28
C
38
B
48
B
9
D
19
C
29
D
39
C
49
A
10
A
20
A
30
B
40
D
50
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 12 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 11 U
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 101
Họ tên thí sinh:…………………………………………………………Số báo danh:…………………….
Câu 1:
Số các giá trị nguyên m để phương trình 4m − 4 s inx.cosx+ m − 2 cos 2x = 3m − 9 có nghiệm là: A. Vô số B. 7 C. 4 D. 5
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2
sin x = – sin x + 2 là: π − π π A. x = + k π
2 (k ∈) . B. x = π k (k ∈). C. x = + k π
2 (k ∈) . D. x = + π k (k ∈) . 2 2 2 Câu 3: Cho 3
C = 10 thì n có giá trị bằng: n A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4: Số giao điểm tối đa của 8 đường tròn phân biệt là: A. 112 B. 56 C. 16 D. 28
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?  π 
A. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng 0;   .  2   π 
B. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng 0;   .  2   π 
C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng 0;   .  2   π 
D. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng 0;   .  2 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Gọi d 
' : ax by c  0 là ảnh của d : x  2 qua phép đối xứng
trục Ox . Tính T a  3bc A. T  3 B. T  0 C. T  4 D. T  1
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Cho hình bình hành ABCD tâm I 0;  1 đường thẳng
AB : x y  2  0 . Xác định phương trình đường thẳng CD :
A. x y  4  0
B. x y  4  0
C. x y  2  0 D. x   2y  4  0
Câu 8: Trong vòng quay đặc biệt đợt quay Xổ số học tập tháng 11 có 4 hộp đựng bóng, hộp thứ 1 đựng 5
quả bóng được đánh số từ 0 đến 4, hộp thứ 2, thứ 3, thứ 4 mỗi hộp đựng 10 bóng được đánh số từ 0 đến 9.
Sau mỗi lần quay cùng một lúc sẽ lấy ra ở mỗi hộp 1 quả bóng, ghép các số in trên bóng theo thứ tự bóng
lấy ra từ hộp 1 đến hộp 4 để được vé số trao giải. Xác suất để vé số 3091 trúng giải là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. B. C. D. 5000 2880 4000 3600 x x
Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin 3 cos
1 = 0 trên đoạn [0;2π ] là sin 2x A. 0 . B. 4 C. 2 . D. 1.
Câu 10: Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức 3 ( 1)n x +
bằng 2048. Tìm hệ số chứa 19 x trong khai triển: 9 (2 1) n x + − A. 19 2 − B. 19 2 C. 1 D. -1
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 1/7 - Mã đề thi 101  π   π   3π   π 
A. y = sin x −  
B. y = cos x −  
C. y = cos x +   D. y = 2 sin x +    4   4   4   4 
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây sai? U U A. 6 2012 5 C = C + C B. 6 5 4 C = C + C C. 6 6 5 C = C + C D. 6 2012 2013 C = C + C 2019 2018 2018 2019 2018 2018 2019 2018 2018 2019 2018 2018
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G0; 4 . Tìm tọa độ đỉnh A biết M2; 2 là trung điểm của cạnh BC . A. A4; 8 B. A8; 4
C. A8; 4
D. A4; 8
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB song song CD
Điểm M ở trên cạnh SB sao cho M không trùng với S, B . Mặt phẳng (CDM ) cắt hình chóp theo thiết diện là: A. hình bình hành. B. tam giác. C. hình thang. D. hình chữ nhật.
Câu 15: Trong mặt phẳng có 5 điểm ,
A B, C, D, E . Hỏi có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm ,
A B, C, D, E thỏa mãn điểm A không phải là điểm đầu? A. 4 B. 2 2C −1 C. 16 D. 20 5
Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 . π π A. x = − + k2π ; x =
+ k2π (k ∈ ) . 6 2 π B. x =
+ k2π (k ∈) . 6 π π C. x = − + kπ ; x =
+ kπ (k ∈ ). 6 2 π
D. x = k 2π ; x =
+ k2π (k ∈ ) . 3
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xác định phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;  5 cách đều
A1;2 và B5;4 x  2  0 x 2  0
x  3y 13  0 A.     x y   x B. C. 3 13 0 D.  3y 13  0   
x  3y 13  0  x  2  0   π 
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 3x − =   bằng  4  2 π π π π A. B. C. D. − 6 6 9 9
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường thẳng d có hệ số góc bằng 3 và điểm ( A 1; 2) nằm
trênd . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x  1t
x  1t
x  1t
x  1tA. y     2  3t B. C. D. 
y  2  3t  y  2 3t 
y  2  3t   2 2
Câu 20: Tìm ảnh C
' của đường tròn (C) : x 
1 y 2  4 qua phép tịnh tiến v  (3;2) 2 2 A. C
' : x  2 y 4  4
B. C  x  2 2 ' : 4  y  4
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 2 2 2 2 C. C
' : x2 y  4  4 D. C  ' : x  
3 y 2  4
Câu 21: Lớp 11A trong học kì I năm học 2019- 2020 có 01 học sinh đạt giải ba thi cầu lông các trường
THPT cấp tỉnh, 02 học sinh tham gia đội bóng rổ của trường đạt giải nhất cụm, 05 học sinh giỏi toàn diện,
01 cán bộ đoàn xuất sắc, trong đó không có bạn nào có nhiều hơn 1 thành tích trong các thành tích trên.
Lớp cần cử ra 03 bạn đại diện từ các bạn trên nhận khen thưởng học sinh có thành tích tốt trong học kì I
của trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 504 B. 3 C C. 84 D. 3 3!.C 10 10
Câu 22: Cho tứ diện ABCD , gọi K là trung điểm của đoạn thẳng CD , G là trọng tâm của tam giác
ACB, M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB,BC . Giao điểm của đường thẳng GK
mặt phẳng ABDlà:
A. Giao điểm của đường thẳng GK và đường thẳng MP
B. Giao điểm của đường thẳng GK và đường thẳng AB
C. Giao điểm của đường thẳng GK và đường thẳng MN
D. Giao điểm của đường thẳng GK và đường thẳng DN
Câu 23: Cho các số {0;1; 2;3; }
4 có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau đôi một lập được từ các số trên? A. 3 A B. 3 C C. 60 D. 48 5 5 x + x
Câu 24: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 sin 3cos y = . Tính
sin x − cos x + 2 M + m : A. 1 B. 2 C. 27 D. 2 27
Câu 25: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 0 1 n n 1 + *
C + C + ... + C = C , n ∀ ∈  n n n n B. * n! = .(
n n − 1)....2.1, n ∀ ∈  , k A C. k n * C = , k
∀ , n ∈  ,1 < k n n k − 1 D. nk nk 1 − nk 1 A A A + + = , k
∀ , n ∈  :1< k n n n n
Câu 26: Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất có 6 mặt. Tìm xác suất để mặt có 6 chấm xuất hiện? 1 1 5 1 A. B. C. D. 3 6 6 4
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) thì ,
A B, C thẳng hàng . B. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và ( P) , (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2 điểm chung của ( P) và (Q) . C. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) phân biệt thì , A B, C không thẳng hàng. D. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của ( P) và (Q) thì C cũng là điểm chung của (P) và (Q) .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng:
A. qua G và song song với BC
B. qua J và song song với BD
C. qua G và song song với CD
D. qua I và song song với AB
Câu 29: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có n học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. n(n + 1)(n + 2) = 720 B. n(n + 1)(n + 2) = 120 C. n(n − 1)(n − 2) = 120 D. n(n − 1)(n− 2) = 720
Trang 3/7 - Mã đề thi 101 13  3 
Câu 30: Hệ số của 7 x trong khai triển 4 x −   là:  x A. 4 9 3 − C B. 9 9 3 − C C. 4 4 3 C D. 9 4 3 C 13 13 13 13 x x
Câu 31: Phương trình 2 sin
− 2cos + 2 = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào 2 2 sau đây: x x x A. cos = 1. B. cos = 3 − . C. sin x = 0 . D. cos = 1 − . 2 2 2 15  1 2 
Câu 32: Gọi T là hệ số có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton − + x   . Hệ  3 3  số T bằng : 10 2343.2 10 3123.2 − 10 4535.2 10 3003.2 − A. T = B. T = C. T = D. T = 15 3 15 3 15 3 15 3
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai? U U
A. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua trục Oy .
B. Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ O .
C. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ O .
D. Đồ thị hàm số y = os x c
đối xứng qua trục Oy 12  1  M
Câu 34: Gọi M là số hạng không chứa x trong khai triển 3 2x +   . Giá trị của là:  x  880 A. 4 B. 1760 C. 2 D. 22 2 3 n C C C
Câu 35: Tính giá trị biểu thức 0 1
T = C + C + 2. n + 3 n + ... n + n n n 1 2 n 1 C C C n n n n(n +1) n(n +1) n(n −1) A. 1 B. C. +1 D. + n 2 2 2
Câu 36: Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC . Lấy N trên
cạnh C 'D sao cho C ' N = xC 'D . Giá trị x = x thì MN / /BD '. Khẳng định nào sau đây đúng? 0  3   1   1   3  A. x ∈ 1; B. x ∈ 0; C. x ∈ ;1 D. x ∈ ; 2 0          2  0  2  0  2  0  2 
Câu 37: Giả sử (1+ x + x + ...+ x )11 2 10 2 3 110
= a + a x + a x + a x +...+ a x với a ,a ,a ,a ,...,a là các hệ 0 1 2 3 110 0 1 2 3 110 số. Tính tổng 0 1 2 3 10 11
T = C a C a + C a C a + ... + C a C a ? 11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0 A. 2 T = 2 − C B. 5 T = CC. 2 T = C D. 1 T = C − 11 11 11 11
Câu 38: Sơ đồ mạch điện bên dưới có 9 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng mở. Tính
xác suất để mạch điện từ A đến B thông nhau 197 315 1 25 A. B. C. D. 512 512 18 512
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 1có nghiệm  π  x ∈ 0;    3 
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 1 1 1 −
A. 3 − 3 ≤ m
B. 0 < m < 3 − 3
C. 3 − 3 < m D. < m < 3 − 3 4 4 4
Câu 40: Số nghiệm của phương trình 2 2
(x  3) 2x 1  x x  3 A. 4 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm 3 4 T 3 4 T 3 4 T 3 4 T 3 4 T 3 4 T 3 4 T
Câu 41: Trên mặt phẳng Oxy , ta xét một hình chữ nhật
ABCD với các điểm ( A 2; − 0), B( 2;
− 2),C(4;2), D(4;0) ( như hình vẽ). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả
trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên ( tức là
điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M ( ; x y) mà x + y < 2 3 2 4 1 A. B. C. D. 7 21 21 7
x y xy m
Câu 42: Với m = m thì hệ phương trình sau 
có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau 0 2 2 x y   m  đây đúng?  1 1 A. m  2; 4 m     ;  m  1;0 m  0; 2 0   B. 0  C. 0   D. 0    2 2
Câu 43: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 2 2 2 2
A. y x  3  2x
B. y  2x  2  x
C. y x  3x  1
D. y x x 1
Câu 44: Một tập hợp T có 23
2 tập con. Hỏi T có bao nhiêu tập con có ít nhất 22 phần tử? 22 × 23 A. 22 2 B. C. 24 D. 23 2
Câu 45: Một đa giác lồi có 10 cạnh. Xét các tam giác là 3 đỉnh của đa giác lồi này. Hỏi trong số các tam
giác đó có bao nhiêu tam giác mà cả 3 cạnh của nó đều không phải là cạnh của đa giác lồi. A. 10 B. 50 C. 52 D. 51
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
Câu 46: Sau dãy nhà thư viện trường cần dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ, nhà trường chia ra 10 ô để phân ra 5 lớp 10 ,
A 10B,10C,10D,10E và 5 lớp 11 ,
A 11B,11C,11D,11E dọn dẹp sao cho không có 2 lớp 11 nào có vị
trí vệ sinh liền sát nhau. Hỏi có bao nhiêu cách phân công? A. 2.5!5! B. 5!5! C. 2.5! D. 1 2
2.5!5!+ 5!.C .A .3! 4 5
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi I là trung điểm của AB . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn hệ thức:    
MAMB2MC MA 0
A. Là đường tròn tâm I bán kính IC .
B. Là đường thẳng qua B song song với IC .
C. Là đường thẳng qua A vuông góc với IB .
D. Là đường thẳng qua A vuông góc với IC .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD song song BC , AD = a, BC = b .
Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAD, SBC . Độ dài đoạn giao tuyến của hai mặt phẳng
(ADJ ) và (BCI )giới hạn bởi hai mặt phẳng (SAB)và (SCD) 2a + 3b 2(a + b) 2(a + b) a + 3b A. B. C. D. 5 5 7 5
Câu 49: Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách đi qua các điểm nút (là các
đỉnh hình chữ nhật trong lưới cho ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên ( mỗi cách di chuyển
như vậy xem là một cách đi). Biết nếu di chuyển đến nút C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ đến được vị trí B . 1 5 5 3 A. B. C. D. 2 8 12 5
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là: 2 2a 2 A. B. 2 2a 3 C. 2 a 2 D. 2 a 3 3
-----------------------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
----------- HẾT -----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN U 1 C 11 A 21 C 31 A 41 A 2 C 12 B 22 D 32 D 42 B 3 B 13 D 23 D 33 B 43 A 4 B 14 C 24 A 34 C 44 C 5 A 15 D 25 B 35 C 45 B 6 A 16 A 26 B 36 C 46 D 7 B 17 B 27 D 37 D 47 D 8 A 18 B 28 C 38 B 48 B 9 D 19 C 29 D 39 C 49 A 10 A 20 A 30 B 40 D 50 C
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • L11-TRẦN-PHÚ-VĨNH PHÚC