Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút Đề gồm 02 trang
Bài I. (3,0 đim)
1) Rút gn mi biu thc sau:
a)
1
20 45 0,75 80.
3
A =+−
b)
( )
62 3
. 5 8.
13 5 2
B

+
=+−

+−

2) Tìm x, biết:
a)
11
2 1 4 4 9 9 3.
42
xx x
−− + =
b)
22
2 5 4.xxxx−=
Bài II. (2,5 đim)
1) Một nhà hát có sc cha c định đưc chia thành các dãy ghế vi s ng ghế mỗi
dãy như nhau. Đ phc v đa dng các chương trình biu din, t cách b trí ghế
mặc đnh ban đu, ban qun còn hai phương án sp xếp khác không làm
thay đi sc cha:
Phương án 1: Nếu gim 6 dãy ghế thì mi dãy tăng 5 ghế.
Phương án 2: Nếu mun tăng được 10 dãy ghế thì mi dãy phi gim 5 ghế.
Hỏi nhà hát có sc cha bao nhiêu ghế?
2) Hai nhân viên văn phòng d định ng hoàn thành mt công vic trong 6 gi. Do
ngưi th nht bn đt xut nên h ch làm chung trong 4 gi và ngưi th hai mt
5 gi để hoàn thành phn còn li. Hi nếu làm riêng t đầu thì mi ngưi hoàn thành
công vic đó trong bao lâu?
Bài III. (1,0 đim)
Anh Cưng đứng trên ngn hi đăng độ cao 60 mét đ quan sát mt chiếc tàu đang
tiến đến.
1) Tính khong cách gia tàu và ngn hi đăng, biết góc to bi phương thng đng
vi đưng thng đi qua tàu v trí quan sát
80°
(làm tròn đến hàng đơn v
của mét).
2) Sau 5 phút, anh tiếp tc quan sát con tàu tiến gn hơn đến ngn hi đăng. Lúc
này, góc to bi phương thng đng vi đưng thng đi qua tàu v trí quan
sát là
Tính vn tc trung bình ca tàu trong 5 phút này (làm tròn đến hàng
phn trăm của km/h).
Trang 2/2
Bài IV. (3,0 đim)
T một đim A nm ngoài đưng tròn (O), k các tiếp tuyến AB, AC vi đưng tròn
(O) (B, C là các tiếp điểm). OA cắt BC ti H.
1) Chng minh OA vuông góc vi BC.
2) Đưng thng qua A, không đi qua O, cắt đưng tròn (O) ti hai đim M, N (M nm
gia A và N). Gi K trung đim ca MN. OK cắt BC ti I. Chng minh
2
..OB OH OA OK OI= =
IM là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
3) Lấy đim D bt trên cung nh BC. Tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti D cắt AB,
AC ln lưt ti E, F. Xác đnh v trí ca điểm D để din tích tam giác AEF ln nht.
Bài V. (0,5 điểm)
T một miếng tôn hình bán nguyt có din tích
2
π
m
2
, cn
cắt b phn tôn vi tng din tích bao nhiêu mét vuông đ thu
đưc phn còn li có dng hình ch nht vi din tích ln nht?
----- HẾT -----
- Hc sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên hc sinh: ............................................................... S báo danh: ........................
Trang 3/2
BIU ĐIM KHO SÁT THÁNG 12 TOÁN 9 NĂM HC 2024 – 2025
Bài I
(3,0đ)
1a)
1
20 45 0,75 80.
3
A =+−
0,5
1
2 5 .3 5 0,75.4 5
3
=+−
0,25
0.=
0,25
1b)
( )
62 3
. 5 8.
13 5 2
B

+
=+−

+−

0,5
( )
(
)
2 5 2. 5 2 2= ++
0,25
3.=
0,25
2a)
11
2 1 4 4 9 9 3.
42
xx x
−− + =
1,0
ĐKXĐ:
1.x
0,25
Biến đi đưc:
11
2 1 .2 1 .3 1 3.
42
xxx−− −+ =
0,25
11x −=
0,25
Tính đưc
2x
=
(TMĐK) và kết lun.
0,25
2b)
22
2 5 4.xxxx−=
1,0
ĐKXĐ:
2
2 50
xx−≥
hoc
2
4 0.
xx−≥
0,25
Biến đi đưc:
22
2 5 4.x xx x−=
0,25
( 1) 0xx
−=
0,25
Tính đưc
0x
=
(TMĐK) hoc
1x =
(Loi) và kết lun.
0,25
Bài II
(2,5đ)
1) Hỏi nhà hát có sc cha bao nhiêu ghế?
1,0
Gi s dãy ghế x (dãy) và s ghế mỗi dãyy (ghế) theo cách b trí mc
định
( , ).
xy∈∈
0,25
Theo đ bài, ta có h phương trình:
( 6)( 5)
.
( 10)( 5)
x y xy
x y xy
+=
+ −=
0,25
Gii h phương trình, tìm đưc
30x =
(TMĐK) và
20y =
(TMĐK).
0,25
Kết lun sc cha ca nhà hát là
30.20 600=
ghế.
0,25
Trang 4/2
2) Hỏi nếu làm riêng t đầu thì mi ngưi hoàn thành công vic đó trong
bao lâu?
1,5
Gi thi gian đ ngưi th nht ngưi th hai làm riêng công vic t đầu
cho ti khi hoàn thành ln lưt là x y (gi,
0, 0).xy>>
0,25
Mỗi gi, ngưi th nht và ngưi th hai làm đưc ln lưt
1
x
(công vic)
1
y
(công vic).
0,25
Theo đ bài, ta có h phương trình:
111
6
.
49
1
xy
xy
+=
+=
0,5
Gii h phương trình, tìm đưc
10x
=
(TMĐK) và
15
y
=
(TMĐK).
0,25
Kết lun nếu làm riêng t đầu, ngưi th nht cn 10 gi ngưi th hai
cần 15 gi để hoàn thành công vic.
0,25
Bài II
(1,0đ)
1) Tính khong cách gia tàu và ngn hi đăng.
0,5
HS cn v hình và nêu đưc:
A là chân ngn hi đăng
B là v trí ca anh Cưng
C là v trí ca tàu
Tam giác ABC vuông ti A
60AB =
(m),
80ABC
= °
Khong cách cn tìm là AC.
0,25
Tính đưc
.tan80 60.tan80 340AC AB= °= °≈
(m) kết lun khong
cách gia tàu và ngn hi đăng xp x 340 mét.
0,25
2) Tính vn tc trung bình ca thuyn trong 5 phút này.
0,5
Tính đưc:
60.tan80 60 3CD = °−
(m)
Chú ý: Không chp nhn
kết qu làm tròn:
340 60 3
hoc
340 104.
0,25
80
°
C
B
A
D
C
B
A
Trang 5/2
Vn tc trung bình ca thuyn:
( )
12
60.tan80 60 3 . 2,84
1000
°−
(km/h).
Chú ý: Không chp nhn kết qu làm tròn:
( )
12
340 60 3 . 2,83
1000
−≈
hoc
12
(340 104). 2,83
1000
−≈
0,25
Bài IV
(3,0đ)
1) Chng minh OA vuông góc vi BC.
1,0
V hình đúng đ bài
0,25
Ch ra O A ln t cách đu
B, C.
0,25
Suy ra OA đưng trung trc
của BC.
0,25
Kết lun
.OA BC
0,25
2) Chng minh
2
..OB OH OA OK OI= =
1,0
Ch ra tam giác OBH đồng dng vi tam giác OAB
0,25
Suy ra
2
..
OB OH
OB OH OA
OA OB
=⇒=
Chú ý: Không chm 0,5 này nếu HS s dng h thc lưng theo CT.
0,25
Ch ra
90 ,OKM = °
khi đó tam giác OHI đồng dng vi tam giác OKA
0,25
Suy ra
..
OH OI
OH OA OK OI
OK OA
=⇒=
và kết lun.
0,25
Chng minh IM là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
0,5
T
22
.,OK OI OB OM= =
suy ra tam giác OKM đồng dng tam giác OMI.
0,25
T đó suy ra
90OMI = °
và kết hp
()MO∈⇒
ĐPCM.
0,25
3) Xác đnh v trí ca đim D để din tích tam giác AEF ln nht.
0,5
I
K
N
M
H
C
B
O
A
Trang 6/2
Ch ra chu vi tam giác AEF không đi và bng
2AB
khi D thay đi.
Qua O k đưng thng song song BC, ct AB AC ln lưt ti T V.
Ch ra
1
.
2
EOF BOC ATO AVO= = =
Suy ra tam giác OTE đồng dng vi tam giác FVO (cùng đng dng vi tam
giác FOE).
Khi đó
2
1
..
4
TE FV OT OV TV= =
(không đi).
0,25
Ta có:
( )
1
..
2
AEF ATV EOF OTE OVF
S S S S S OATV R EF ET FV= = ++

2 2 ( )( )EF AB AE AF AB AT ET AV FV= −−=
22AB AT ET FV= ++
( )
1
. .2 2 2 2
2
AEF
S OATV R AB AT ET FV= −++

1
. . .( )
2
OATV R BT R TE FV= +− +
11
...2. ...
22
OATV R BT R TE FV OATV R BT R TV +− = +−
ko đi
Vy
1
max . . .
2
AEF
S OATV R BT R TV
= +−
đạt đưc khi D là giao OA và (O).
0,25
Bài V
(0,5 đ)
Cn ct b phn tôn vi tng din tích bao nhiêu mét vuông?
0,5
Miếng tôn có bán kính 1 mét.
0,25
V
T
F
E
D
A
O
B
C
H
Trang 7/2
Biu din din tích phn tôn hình ch nht còn li là
2
21Sx x=
(m
2
).
Ta có:
22 2
2 1 (1 ) 1.
Sx xx x= +− =
Du bng xy ra khi
2
2
x =
(m).
Như vy, cn ct b phn tôn vi tng din tích
1
2
π
(m
2
).
0,25
x

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút – Đề gồm 02 trang
Bài I. (3,0 điểm)
1) Rút gọn mỗi biểu thức sau:  +  a) 1 A 6 2 3 = 20 + 45 − 0,75 80. b) B =  + .( 5 − 8). 3 1+ 3 5 −  2  2) Tìm x, biết: a) 1 1 2 x −1 − 4x − 4 + 9x − 9 = 3. b) 2 2
2x − 5x = x − 4x. 4 2
Bài II. (2,5 điểm)
1) Một nhà hát có sức chứa cố định được chia thành các dãy ghế với số lượng ghế mỗi
dãy như nhau. Để phục vụ đa dạng các chương trình biểu diễn, từ cách bố trí ghế
mặc định ban đầu, ban quản lý còn có hai phương án sắp xếp khác mà không làm thay đổi sức chứa:
• Phương án 1: Nếu giảm 6 dãy ghế thì mỗi dãy tăng 5 ghế.
• Phương án 2: Nếu muốn tăng được 10 dãy ghế thì mỗi dãy phải giảm 5 ghế.
Hỏi nhà hát có sức chứa bao nhiêu ghế?
2) Hai nhân viên văn phòng dự định cùng hoàn thành một công việc trong 6 giờ. Do
người thứ nhất bận đột xuất nên họ chỉ làm chung trong 4 giờ và người thứ hai mất
5 giờ để hoàn thành phần còn lại. Hỏi nếu làm riêng từ đầu thì mỗi người hoàn thành
công việc đó trong bao lâu?
Bài III. (1,0 điểm)
Anh Cường đứng trên ngọn hải đăng ở độ cao 60 mét để quan sát một chiếc tàu đang tiến đến.
1) Tính khoảng cách giữa tàu và ngọn hải đăng, biết góc tạo bởi phương thẳng đứng
với đường thẳng đi qua tàu và vị trí quan sát là 80° (làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
2) Sau 5 phút, anh tiếp tục quan sát con tàu tiến gần hơn đến ngọn hải đăng. Lúc
này, góc tạo bởi phương thẳng đứng với đường thẳng đi qua tàu và vị trí quan
sát là 60 .° Tính vận tốc trung bình của tàu trong 5 phút này (làm tròn đến hàng phần trăm của km/h). Trang 1/2
Bài IV. (3,0 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(O) (B, C là các tiếp điểm). OA cắt BC tại H.
1) Chứng minh OA vuông góc với BC.
2) Đường thẳng qua A, không đi qua O, cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (M nằm
giữa AN). Gọi K là trung điểm của MN. OK cắt BC tại I. Chứng minh 2
OB = OH.OA = OK.OI IM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3) Lấy điểm D bất kì trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt AB,
AC lần lượt tại E, F. Xác định vị trí của điểm D để diện tích tam giác AEF lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm)
Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có diện tích π m2, cần 2
cắt bỏ phần tôn với tổng diện tích bao nhiêu mét vuông để thu
được phần còn lại có dạng hình chữ nhật với diện tích lớn nhất? ----- HẾT -----
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: ........................ Trang 2/2
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT THÁNG 12 TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 1a) 1 A = 20 + 45 − 0,75 80. 0,5 3 1 = 2 5 + .3 5 − 0,75.4 5 0,25 3 = 0. 0,25  +  1b) 6 2 3 B =  + .( 5 − 8). 0,5 1+ 3 5 −  2  = ( 2 + 5 + 2).( 5 − 2 2) 0,25 = 3. − 0,25 2a) 1 1 2 x −1 − 4x − 4 + 9x − 9 = 3. Bài I 1,0 4 2 (3,0đ) ĐKXĐ: x ≥1. 0,25 Biến đổi được: 1 1
2 x −1 − .2 x −1 + .3 x −1 = 3. 0,25 4 2 x −1 =1 0,25
Tính được x = 2 (TMĐK) và kết luận. 0,25 2b) 2 2
2x − 5x = x − 4x. 1,0 ĐKXĐ: 2
2x − 5x ≥ 0 hoặc 2 x − 4x ≥ 0. 0,25 Biến đổi được: 2 2
2x − 5x = x − 4 .x 0,25 x(x −1) = 0 0,25
Tính được x = 0 (TMĐK) hoặc x =1 (Loại) và kết luận. 0,25
1) Hỏi nhà hát có sức chứa bao nhiêu ghế? 1,0
Gọi số dãy ghế là x (dãy) và số ghế mỗi dãy là y (ghế) theo cách bố trí mặc
định (x ∈ , y ∈). 0,25 Bài II
(x − 6)(y + 5) = xy (2,5đ)
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:  . 0,25
(x +10)(y − 5) = xy
Giải hệ phương trình, tìm được x = 30 (TMĐK) và y = 20 (TMĐK). 0,25
Kết luận sức chứa của nhà hát là 30.20 = 600 ghế. 0,25 Trang 3/2
2) Hỏi nếu làm riêng từ đầu thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu? 1,5
Gọi thời gian để người thứ nhất và người thứ hai làm riêng công việc từ đầu
cho tới khi hoàn thành lần lượt là xy (giờ, x > 0, y > 0). 0,25
Mỗi giờ, người thứ nhất và người thứ hai làm được lần lượt 1 (công việc) x 0,25 và 1 (công việc). y 1 1 1 + = x y 6
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:  . 4 9 0,5  + =1 x y
Giải hệ phương trình, tìm được x =10 (TMĐK) và y =15 (TMĐK). 0,25
Kết luận nếu làm riêng từ đầu, người thứ nhất cần 10 giờ và người thứ hai
cần 15 giờ để hoàn thành công việc. 0,25
1) Tính khoảng cách giữa tàu và ngọn hải đăng. 0,5
HS cần vẽ hình và nêu được: B
A
là chân ngọn hải đăng 80°
B là vị trí của anh Cường
C là vị trí của tàu 0,25
Tam giác ABC vuông tại A A CAB = 60 (m),  ABC = 80°
Khoảng cách cần tìm là AC. Bài II (1,0đ) Tính được AC = .
AB tan80° = 60.tan80° ≈ 340 (m) và kết luận khoảng
cách giữa tàu và ngọn hải đăng xấp xỉ 340 mét. 0,25
2) Tính vận tốc trung bình của thuyền trong 5 phút này. 0,5 Tính được: B
CD = 60.tan80° − 60 3 (m)
Chú ý: Không chấp nhận 0,25
kết quả làm tròn:
340 − 60 3 hoặc 340 −104. D A C Trang 4/2
Vận tốc trung bình của thuyền: ( ° − ) 12 60.tan80 60 3 . ≈ 2,84 (km/h). 1000
Chú ý: Không chấp nhận kết quả làm tròn: ( − ) 12 340 60 3 . ≈ 2,83 0,25 1000 hoặc 12 (340 −104). ≈ 2,83 1000
1) Chứng minh OA vuông góc với BC. 1,0 I Vẽ hình đúng đề bài 0,25
Chỉ ra OA lần lượt cách đều B, C. 0,25
Suy ra OA là đường trung trực B của BC. 0,25 N K M O H A
Kết luận OA BC. 0,25 C Bài IV 2) Chứng minh 2
OB = OH.OA = OK.OI 1,0 (3,0đ)
Chỉ ra tam giác OBH đồng dạng với tam giác OAB 0,25 Suy ra OB OH 2 = ⇒ OB = OH. . OA OA OB 0,25
Chú ý: Không chấm 0,5 này nếu HS sử dụng hệ thức lượng theo CT cũ. Chỉ ra 
OKM = 90 ,°khi đó tam giác OHI đồng dạng với tam giác OKA 0,25 Suy ra OH OI =
OH.OA = OK.OI và kết luận. 0,25 OK OA
Chứng minh IM là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,5 Từ 2 2
OK.OI = OB = OM , suy ra tam giác OKM đồng dạng tam giác OMI. 0,25 Từ đó suy ra 
OMI = 90° và kết hợp M ∈(O) ⇒ ĐPCM. 0,25
3) Xác định vị trí của điểm D để diện tích tam giác AEF lớn nhất. 0,5 Trang 5/2 T B E D O A H F C V
Chỉ ra chu vi tam giác AEF không đổi và bằng 2AB khi D thay đổi.
Qua O kẻ đường thẳng song song BC, cắt ABAC lần lượt tại TV. Chỉ ra  1 =  =  =  EOF BOC ATO . AVO 2 0,25
Suy ra tam giác OTE đồng dạng với tam giác FVO (cùng đồng dạng với tam giác FOE). Khi đó 1 2
TE.FV = OT.OV = TV (không đổi). 4 Ta có: 1 S = SSSS
= OATV R EF + ET + FV AEF ATV EOF OTE OVF . .  ( ) 2 
EF = 2AB AE AF = 2AB − (AT ET) − (AV FV )
= 2AB − 2AT + ET + FV 1 ⇒ S
= OATV R AB AT + ET + FV AEF . .  (2 2 2 2 ) 2  0,25 1 = . OATV + . R BT − .( R TE + FV ) 2 1 1 ≤ . OATV + . R BT − .
R 2 TE.FV = . OATV + . R BT − . R TV ko đổi 2 2 Vậy 1 max S
= OATV + R BT R TV đạt được khi D là giao OA và (O). AEF . . . 2 Bài V
Cần cắt bỏ phần tôn với tổng diện tích bao nhiêu mét vuông? 0,5 (0,5 đ)
Miếng tôn có bán kính 1 mét. 0,25 Trang 6/2 x
Biểu diễn diện tích phần tôn hình chữ nhật còn lại là 2
S = 2x 1− x (m2). Ta có: 2 2 2
S = 2x 1− x x + (1− x ) =1. Dấu bằng xảy ra khi 2 x = (m). 2 0,25
Như vậy, cần cắt bỏ phần tôn với tổng diện tích π −1 (m2). 2 Trang 7/2