PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LÂM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 4
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 đim)
1) Mt trưng đi hc trên đa bàn Thành ph Hà Ni t chc kho sát trình đ tiếng
Anh ca sinh viên cui năm th nht, kết qu thu đưc bng tn s sau:
Trình đ
A1
A2
B1
B2
C1
C2
Tần s
45
75
210
95
5
0
Trình đ
tiếng Anh
Khung năng
lc 6 bc
Cp đ
A1
Bc 1
Sơ cấp
A2
Bc 2
B1 Bc 3
Trung cấp
B2 Bc 4
C1
Bc 5
Cao cấp
C2
Bc 6
a) Tính s sinh viên cui năm th nht đã
đạt trình đ tiếng Anh mức B1 tr lên?
b) Tính t s % ca s sinh viên cui năm
th nht đã đt trình đ tiếng Anh mức
B1 tr lên so vi tng s sinh viên năm
th nht ca trưng đi hc trên?
2) Mt túi đng 30 viên bi có kích thưc và khi lưng như nhau, trong đó
5
viên
bi đ,
6
viên bi xanh,
7
viên bi vàng, còn li là bi trng. Ly ngu nhiên mt viên bi trong
túi. Tính xác sut ca biến c A: “Ly đưc viên bi màu trng”.
Bài II. (1,5 đim)
Cho biu thc:
1 2 28 2
;
1
11
xx x
MP
x
xx x
−+
= =+−
+−
vi x > 0; x ≠ 1.
1) Tính M khi
49x =
.
2) Chng minh P =
6
1
x
x
+
.
3) Đt Q = M . P +
5x
x
. So sánh Q vi 3.
Bài III. (2,5 đim)
1) Để t chc tham quan cho
195
ngưi gm hc sinh khi lp
9
giáo viên ph
trách, nhà trưng đã thuê
5
chiếc xe gm hai loi: loi
45
ch và loi
30
ch. Biết rng
các xe đu va đ ch (mi ch
1
ngưi ngi và không còn ch trng). Hi nhà trưng
đã thuê bao nhiêu xe mi loi đ ch hết s ngưi đó?
2) Hai ô tô khi hành cùng mt lúc t A đến B. Ô tô th nht chy nhanh hơn ô th
hai là
10 km/h
nên đến B sm hơn ô th hai là
54
phút. Tính vn tc ca mi xe biết
quãng đưng AB dài
270 km.
Đề thi gm 02
3) Biết rằng phương trình bậc hai
2
24 0
x xm
+ +=
một nghiệm bằng
1
. Tìm tổng
bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
Bài IV. (4,0 đim)
1) Một tấm biển báo giao thông hình tròn
có bán kính
2,5
dm. Xung quanh biển báo đó
sơn màu đỏ rộng
0,5
dm như nh bên. Tính
diện tích phần sơn màu đỏ ? (lấy
3,14
).
2) Cho đường tròn
( )
;OR
, đưng kính
AB
vuông góc vi dây
CD
ti đim
I
(biết
I
nm gia
A
O
). Ly đim
E
bt kì trên cung nh
BC
(
E
khác
B
C
).
AE
ct
CD
ti
K
.
a) Chng minh t giác
KEBI
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..AK AE AI AB=
.
c) Gi
P
là giao đim ca tia
BE
và tia
DC
,
Q
là giao đim ca
AP
BK
. Chng
minh
IK
phân giác ca
EIQ
OQE QPE=
.
Bài V. (0,5 đim)
Cho hình tr bán kính đáy 9 cm chiu cao 24 cm (như hình
v bên). Biết AB và CD là hai đưng sinh sao cho
o
AOC 128 .
=
Đim
K trên CD sao cho CK = 4 cm. Mt con kiến bò t B đến K. Tính đ
dài ngn nht mà kiến phi bò (làm tròn kết qu đến cm).
__________Hết__________
- Thí sinh không đưc s dng tài liu
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LÂM
NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 4
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Bài
Ý
Ni dung
Biu
đim
I
1
a) S sinh viên cui năm th nht đã đt trình đ tiếng Anh mức B1 tr lên
là:
210 95 5 310+ +=
0.5
b) Tng s sinh viên cui năm th nht là:
45 75 210 95 5 430+ + + +=
Tỷ s % là:
310
.100% 72,09%
430
0.5
2
S kết qu có th
30
S kết qu thun li cho biến c A là
30 5 6 7 12−−=
0.25
Do đó xác sut ca biến c A: “Ly đưc viên bi màu trng” là
12 2
()
30 5
PA= =
0.25
II
1
Thay
49x =
(tha mãn) vào
M
, ta có:
49 1 6
7
49
M
= =
.
Vy
6
7
M
=
khi
49x =
0.25
2
2 28 2
1
11
xx
P
x
xx
−+
=+−
+−
( )
( )
2 28 2
11
11
xx
P
xx
xx
−+
=++
+−
−+
( )( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2 1 21
28
11 11 11
xx x
x
P
xx xx xx
−− +
+
= ++
−+ −+ −+
0.25
( )
( )
3 228 2 2
11
xx x x
P
xx
+++ + +
=
−+
( )
(
)
(
)( )
( )( )
61
76
11 11
xx
xx
P
xx xx
++
++
= =
−+ −+
0.25
6
1
x
P
x
+
=
0.25
3
Xét
5
.
x
Q MP
x
= +
suy ra
1 65 1
.
1
x x x xx
Q
xx x x
+ ++
= +=
Xét hiu
(
)
2
1
1 21
33
x
xx x x
Q
x xx
++ +
−= −= =
Vi
0; 1xx>≠
thì
( )
2
10
x −≥
0x >
suy ra
( )
2
1
0
x
x
hay
3Q
0.25
Du “=” xy ra khi
1
x =
nhưng do điu kiên
1x
nên
3Q >
0.25
III
1
Gọi
x
y
lần lượt là số xe loại
45
ch
30
ch
(
)
*
,xy
.
0,25
Tổng số hai loại xe là
5
chiếc, nên ta có phương trình
5
xy+=
( )
1
Vì có
195
ni đi trên
5
xe và các xe đu va đ ch nên ta có phương trình:
45 30 195
xy+=
( )
2
0,25
Gii h phương trình
5
45 30 195
xy
xy
+=
+=
ta đưc
3
2
x
y
=
=
0,25
Ta thy
3x
=
và
2y =
tha mãn điu kin ca n. Vy nhà trưng cn thuê
3
xe loi
45
ch
2
xe loi
30
ch.
0,25
2
Gi vn tc ca ô tô th hai
( )
km/hx
,
0x >
.
Vn tc ca ô tô th nht
( )
10 km/hx +
.
Thi gian ô tô th hai đi t A đến B là
( )
270
km/h
x
, thi gian ô tô th nht đi t A
đến B
( )
270
km/h
10x +
.
Theo gi thiết ta có phương trình
270 270 54
10 60xx
−=
+
.
0,25
0,25
Gii phương trình ta đưc
50
x =
hoc
60
x =
.
0,25
Ta thy
50
x
=
tha mãn điu kin ca n,
60x =
không tha mãn điu kin ca
n. Vy vn tc ca xe th nht là
60 km/h
và vn tc ca xe th hai là
50 km/h
.
0,25
3
Vì phương trình có mt nghim bng
1
nên ta có:
2.1 4.1 0 6
m suy ra m
+ += =
Vi
6
m =
phương trình
()
có dng:
2
2 4 60
xx+ −=
0,25
Cách 1: Ta có
24 60abc+ += +−=
Suy ra phương trình có hai nghim:
12
1, 3xx= =
Vy tng bình phương hai nghim là:
22
1 ( 3) 1 9 10+− = + =
Cách 2: Dùng đnh lý Viet
( )
2
22
1 2 1 2 12
2
x x x x xx+=+
=
(
)
2
2
46
2 2 6 10
22
−−
 
= +=
 
 
0,25
IV
1
Bán kính hình tròn ln là
2,5
dm
Bán kính hình tròn nhỏ là
2,5 0,5 2−=
(dm)
Diện tích phần sơn màu đỏ (phần vành khăn) là:
(
)
22
3,14 2,5 2 7,065S
−=
(
2
dm
)
0,5
0,5
2
V hình đúng đến ý a)
0,25
a)
Chng minh t giác
KEBI
là t giác ni tiếp.
Xét
(
)
;
OR
có:
90AEB = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) hay
90KEB
= °
đưng kính
AB
vuông góc vi dây
CD
ti đim
I
90KIB⇒=°
0,5
Lp lun đ bn đim
,,,KEBI
cùng thuc mt đưng tròn.
0,5
Tứ giác
KEBI
là t giác ni tiếp.
0,25
b)
Chng minh
..AK AE AI AB=
.
Xét
AKI
ABE
, ta có:
A
là góc chung và
90AIK AEB= = °
Suy ra
AKI
đồng dng
ABE
( )
gg
0,5
AK AI
AB AE
⇒=
..AK AE AI AB⇒=
(đpcm)
0,5
Q
P
K
C
D
A
O
B
I
E
c)
Gi
P
là giao đim ca tia
BE
và tia
DC
,
Q
là giao đim ca
AP
BK
.
Chng minh
IK
phân giác ca
EIQ
OQE QPE=
.
* Chng minh
IK
là phân giác ca
EIQ
.
Xét
APB
có:
( )
PI AB I AB⊥∈
;
( )
AE PB E PB⊥∈
;
{ }
PI AE K∩≡
Suy ra
K
là trc tâm ca
APB
( )
PQ AP Q AP⇒⊥
90AQB = °
hay
90AQK = °
suy ra
( )
;Q OR
Đưng kính
AB
vuông góc vi dây
CD
ti đim
I
90AIK⇒=°
Chng minh đưc bn đim
,, ,AIQK
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AK
suy ra
AIKQ
là t giác ni tiếp
Suy ra
QAK QIK=
(hai góc ni tiếp cùng chn
QK
)
Ta có:
KEBI
là t giác ni tiếp (cmt)
KIE KBE⇒=
(hai góc nt cùng chn
EK
)
Li có:
QAK KBE=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
QE
)
KIE KIQ⇒=
hay
IK
là phân giác ca
EIQ
(đpcm)
0,25
*Chng minh
OQE QPE=
Xét
OQB
, ta có:
OQ OB R= =
Suy ra
OQB
là tam giác cân ti
O
Suy ra
OQB OBQ=
hay
OQK OBQ=
( )
1
Xét
IBK
QPK
, ta có:
IKB QKP=
(hai góc đi đnh)
90KQP KIB= = °
Suy ra
IBK
đồng dng
QPK
(g-g)
Suy ra
IBK QPK=
(hai góc tương ng) hay
OBK QPK=
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
OQK QPK=
( )
*
Ta có:
BQE BAE=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BE
) hay
KQE IAK=
( )
3
Xét
IAK
EPK
, ta có:
IKA EKP=
(hai góc đi đnh)
90KEP KIA= = °
0,25
Suy ra
IAK
đồng dng
EPK
(g-g)
Suy ra
IAK EPK=
(hai góc tương ng)
(
)
4
Từ
( )
3
( )
4
suy ra:
KQE EPK=
( )
**
Từ
(
)
*
( )
**
ta có:
OQK KQE QPK EPK+=+
suy ra
OQE QPE=
V
Gi bán kính hình tr là R. Độ dài ca cung nh AC là:
Rn 32
l
180 5
ππ
= =
(cm).
Ct mt xung quanh ca hình tr theo đưng sinh AB ri tri phng ra ta
đưc mt hình ch nht ( hình bên).
BK trên mt xung quanh ca hình tr có dng cong nhưng sau khi tri phng
ra ta đưc đon thng BK.
Xét HBK vuông ti H ta có:
BK
2
= BH
2
+ HK
2
BK =
2
2
32
20
5
π

+


Do đó
BK 28cm.
Vy đ dài ngn nht mà kiến phi bò khong 28cm.
0,25
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác có kết qu đúng vn đưc đim ti đa.
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 HUYỆN GIA LÂM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN Đề thi gồm 02
Thời gian làm bài: 120 phút Bài I. (1,5 điểm)
1) Một trường đại học trên địa bàn Thành phố Hà Nội tổ chức khảo sát trình độ tiếng
Anh của sinh viên cuối năm thứ nhất, kết quả thu được ở bảng tần số sau: Trình độ A1 A2 B1 B2 C1 C2 Tần số 45 75 210 95 5 0 Biết rằng:
Trình độ Khung năng
a) Tính số sinh viên cuối năm thứ nhất đã tiếng Anh lực 6 bậc Cấp độ
đạt trình độ tiếng Anh ở mức B1 trở lên? A1 Bậc 1 Sơ cấp
b) Tính tỷ số % của số sinh viên cuối năm A2 Bậc 2
thứ nhất đã đạt trình độ tiếng Anh ở mức B1 Bậc 3
B1 trở lên so với tổng số sinh viên năm Trung cấp
thứ nhất của trường đại học trên? B2 Bậc 4 C1 Bậc 5 Cao cấp C2 Bậc 6
2) Một túi đựng 30 viên bi có kích thước và khối lượng như nhau, trong đó có 5 viên
bi đỏ, 6 viên bi xanh, 7 viên bi vàng, còn lại là bi trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong
túi. Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được viên bi màu trắng”. Bài II. (1,5 điểm) Cho biểu thức: x −1 x − 2 2 + 8 x 2 M = ; P = + −
với x > 0; x ≠ 1. x x +1 x −1 1− x
1) Tính M khi x = 49 .
2) Chứng minh P = x + 6 . x −1 3) Đặt Q = M x − . P +
5 . So sánh Q với 3. x
Bài III. (2,5 điểm)
1) Để tổ chức tham quan cho 195 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ
trách, nhà trường đã thuê 5 chiếc xe gồm hai loại: loại 45 chỗ và loại 30 chỗ. Biết rằng
các xe đều vừa đủ chỗ (mỗi chỗ có 1 người ngồi và không còn chỗ trống). Hỏi nhà trường
đã thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chở hết số người đó?
2) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ
hai là 10 km/h nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai là 54 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết
quãng đường AB dài 270 km.
3) Biết rằng phương trình bậc hai 2
2x + 4x + m = 0 có một nghiệm bằng 1. Tìm tổng
bình phương hai nghiệm của phương trình trên. Bài IV. (4,0 điểm)
1) Một tấm biển báo giao thông hình tròn
có bán kính 2,5 dm. Xung quanh biển báo đó
sơn màu đỏ rộng 0,5 dm như hình bên. Tính
diện tích phần sơn màu đỏ ? (lấy   3,14).
2) Cho đường tròn (O;R), đường kính AB vuông góc với dây CD tại điểm I (biết I
nằm giữa A O ). Lấy điểm E bất kì trên cung nhỏ BC ( E khác B C ). AE cắt CD tại K .
a) Chứng minh tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK.AE = AI.AB .
c) Gọi P là giao điểm của tia BE và tia DC , Q là giao điểm của AP BK . Chứng
minh IK là phân giác của  EIQ và  =  OQE QPE . Bài V. (0,5 điểm)
Cho hình trụ có bán kính đáy 9 cm và chiều cao 24 cm (như hình
vẽ bên). Biết AB và CD là hai đường sinh sao cho  o AOC =128 . Điểm
K trên CD sao cho CK = 4 cm. Một con kiến bò từ B đến K. Tính độ
dài ngắn nhất mà kiến phải bò (làm tròn kết quả đến cm).
__________Hết__________
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN Bài Ý Nội dung Biểu điểm I
1 a) Số sinh viên cuối năm thứ nhất đã đạt trình độ tiếng Anh ở mức B1 trở lên 0.5 là: 210 + 95+ 5 = 310
b) Tổng số sinh viên cuối năm thứ nhất là: 45+ 75+ 210 + 95+ 5 = 430 0.5
Tỷ số % là: 310 .100% ≈ 72,09% 430
2 Số kết quả có thể là 30
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 30−5−6 −7 =12 0.25
Do đó xác suất của biến cố A: “Lấy được viên bi màu trắng” là 12 2 P( ) A = = 0.25 30 5 II 1
Thay x = 49 (thỏa mãn) vào M , ta có: 49 1 6 M − = = . 49 7 0.25 Vậy 6 M = khi x = 49 7 2 x − 2 2 +8 x 2 P = + − x +1 x −1 1− x x − 2 2 + 8 x 2 P = + +
x +1 ( x − )1( x + )1 x −1
( x −2)( x − )1 2( x x + + )1 2 8 0.25 P = ( + +
x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1
x − 3 x + 2 + 2 + 8 x + 2 x + 2 P = ( x − ) 1 ( x + ) 1 ( x +6)( x 0.25 x x + + + )1 7 6 P = ( =
x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 x + 6 0.25 P = x −1 3 − + − + + Xét − 5 x x x x x = . x Q M P + suy ra 1 6 5 1 Q = . + = x x x −1 x x 0.25 1 2 1 ( x x x x x − + + − + )2 1 Xét hiệu Q −3 = − 3 = = x x x ( x − )2 1
Với x > 0; x ≠ 1 thì ( x − )2
1 ≥ 0 và x > 0 suy ra ≥ 0 hay Q ≥ 3 x
Dấu “=” xảy ra khi x = 1 nhưng do điều kiên x ≠ 1 nên Q > 3 0.25 III
1 Gọi xy lần lượt là số xe loại 45chỗ và 30 chỗ ( *
x, y ∈ ). 0,25
Tổng số hai loại xe là 5 chiếc, nên ta có phương trình x + y = 5 ( ) 1
Vì có 195 người đi trên 5 xe và các xe đều vừa đủ chỗ nên ta có phương trình: 0,25
45x + 30y = 195 (2) x + y = 5 x = 3
Giải hệ phương trình  ta được  0,25
45x + 30y = 195 y = 2
Ta thấy x = 3 và y = 2 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy nhà trường cần thuê 3 0,25
xe loại 45 chỗ và 2 xe loại 30 chỗ.
2 Gọi vận tốc của ô tô thứ hai là x (km/h), x > 0 .
Vận tốc của ô tô thứ nhất là x +10 (km/h) . 0,25
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 270 (km/h), thời gian ô tô thứ nhất đi từ A x đến B là 270 (km/h) . x +10 0,25
Theo giả thiết ta có phương trình 270 270 54 − = . x x +10 60
Giải phương trình ta được x = 50 hoặc x = 60 − . 0,25
Ta thấy x = 50 thỏa mãn điều kiện của ẩn, x = 60 −
không thỏa mãn điều kiện của
ẩn. Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của xe thứ hai là 50 km/h . 0,25
3 Vì phương trình có một nghiệm bằng 1 nên ta có:
2.1+ 4.1+ m = 0 suy ra m = 6 − 0,25 Với m = 6 − phương trình ( ) ∗ có dạng: 2
2x + 4x −6 = 0
Cách 1: Ta có a + b + c = 2 + 4 − 6 =0
Suy ra phương trình có hai nghiệm: x =1, x =−3 1 2
Vậy tổng bình phương hai nghiệm là: 2 2 1 + ( 3) − = 1 + 9 = 10 0,25
Cách 2: Dùng định lý Viet 2 2
x + x = x + x − 2x x 1 2 ( 1 2)2 1 2 2 =  4 −   6 2 −  − = ( 2 − )2 + 6 =     10  2   2  IV
1 Bán kính hình tròn lớn là 2,5 dm
Bán kính hình tròn nhỏ là 2,5 − 0,5 = 2 (dm) 0,5
Diện tích phần sơn màu đỏ (phần vành khăn) là: S ≈ ( 2 2 3,14 2,5 − 2 ) = 7,065 ( 2 dm ) 0,5 2 D I O A B 0,25 K Q E C P
Vẽ hình đúng đến ý a)
a) Chứng minh tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp.
Xét (O;R) có: 
AEB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay  KEB = 90° 0,5
Mà đường kính AB vuông góc với dây CD tại điểm I ⇒  KIB = 90°
Lập luận để bốn điểm K, E, B, I cùng thuộc một đường tròn. 0,5
Tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp. 0,25
b) Chứng minh AK.AE = AI.AB . Xét AKI A
BE , ta có: A là góc chung và  =  AIK AEB = 90° Suy ra A 0,5
KI đồng dạng A
BE ( g g ) AK AI ⇒ =
AK.AE = AI.AB (đpcm) 0,5 AB AE
c) Gọi P là giao điểm của tia BE và tia DC , Q là giao điểm của AP BK .
Chứng minh IK là phân giác của
EIQ  =  OQE QPE .
* Chứng minh IK là phân giác của EIQ . 0,25 Xét A
PB có: PI AB (I AB) ; AE PB(E PB) ; PI AE ≡ {K}
Suy ra K là trực tâm của A
PB PQ AP (Q AP) ⇒  AQB = 90° hay 
AQK = 90° suy ra Q ∈( ; O R)
Đường kính AB vuông góc với dây CD tại điểm I ⇒  AIK = 90°
Chứng minh được bốn điểm ,
A I,Q, K cùng thuộc đường tròn đường kính
AK suy ra AIKQ là tứ giác nội tiếp Suy ra  = 
QAK QIK (hai góc nội tiếp cùng chắn  QK )
Ta có: KEBI là tứ giác nội tiếp (cmt) ⇒  = 
KIE KBE (hai góc nt cùng chắn  EK ) Lại có:  = 
QAK KBE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  QE ) ⇒  = 
KIE KIQ hay IK là phân giác của  EIQ (đpcm) *Chứng minh  =  OQE QPE 0,25 Xét OQB ∆ , ta có:
OQ = OB = R Suy ra OQB
là tam giác cân tại O Suy ra  =  OQB OBQ hay  =  OQK OBQ ( ) 1 Xét IBK QPK , ta có:  = 
IKB QKP (hai góc đối đỉnh)  =  KQP KIB = 90° Suy ra IB
K đồng dạng QPK (g-g) Suy ra  = 
IBK QPK (hai góc tương ứng) hay  =  OBK QPK (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra:  =  OQK QPK (*) Ta có:  = 
BQE BAE (hai góc nội tiếp cùng chắn  BE ) hay  =  KQE IAK (3) Xét IAK EPK , ta có:  = 
IKA EKP (hai góc đối đỉnh)  =  KEP KIA = 90° Suy ra IA
K đồng dạng EPK (g-g) Suy ra  = 
IAK EPK (hai góc tương ứng) (4)
Từ (3) và (4) suy ra:  =  KQE EPK (**)
Từ (*) và (**) ta có:  +  =  + 
OQK KQE QPK EPK suy ra  =  OQE QPE V
Gọi bán kính hình trụ là R. Độ dài của cung nhỏ AC là: R π n 32 l π = = (cm). 180 5 0,25
Cắt mặt xung quanh của hình trụ theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra ta
được một hình chữ nhật ( hình bên).
BK trên mặt xung quanh của hình trụ có dạng cong nhưng sau khi trải phẳng
ra ta được đoạn thẳng BK.
Xét ∆HBK vuông tại H ta có: BK2 = BH2 + HK2 2 BK = 2  32π 20  +  5    Do đó BK ≈ 28cm.
Vậy độ dài ngắn nhất mà kiến phải bò khoảng 28cm. 0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 TOÁN 9. PGD GIA LÂM
    • 2) Cho đường tròn , đường kính vuông góc với dây tại điểm (biết nằm giữa và ). Lấy điểm bất kì trên cung nhỏ ( khác và
    • a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
    • b) Chứng minh .
    • c) Gọi là giao điểm của tia và tia , là giao điểm của và . Chứng minh là phân giác của và .
  • KS 9