PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LÂM
có 02 trang)
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 5
MÔN: TOÁN, LP 9
NĂM HC 2024 - 2025
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 đim)
1) Mt ca hàng sách thng kê s tin (đơn v: nghìn đng) mà 60 khách hàng
mua sách ca hàng đó trong mt ngày. S liu đưc ghi li trong biu đ tn s
ghép nhóm dưi đây:
Tìm tn s ghép nhóm và tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm [40; 50).
2) Mt chiếc hp cha 3 viên bi: 1 viên bi xanh, 1 viên bi đ, 1 viên bi vàng.
Các viên bi cùng kích thưc cùng khi ng. Bn An ln lưt ly ra mt cách
ngu nhiên tng viên bi t trong hp cho đến khi hết bi.
a) Xác đnh không gian mu ca phép th.
b) Tính xác sut ca biến c A: “Viên bi màu xanh đưc ly ra cui cùng”.
Bài II. (1,5 đim). Cho hai biu thc
25x
A
x
+
=
211
1
1
xx
B
x
x
−−
= +
với
0
x >
1x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
.
2) Chng minh
3) Đặt
.M AB=
. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
Bài III. (2,5 đim).
1) Mt ca xuôi dòng t A đến B cách nhau 63 km, ri ngưc dòng tr li
56 km. Tng thi gian c đi ln v ca ca nô hết 3 gi 45 phút. Tính vn tc thc
ca ca nô biết vn tc dòng nưc là 4 km/h.
2) Mt tam giác vuông độ dài cnh huyn bng 10 cm, độ dài hai cnh góc
vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài cnh góc vuông nh.
3) Cho phương trình
2
2 7 10xx −=
có hai nghim phân bit
12
, xx
. Tính giá
tr ca biu thc
22
1 2 12
3S x x xx+−=
.
Bài IV (4,0 đim)
1) mt cc hình tr đưng kính đáy bng 10 cm đng
c vi mc nưc trong cc cao 15 cm và mt viên bi st hình cu
bán kính 2 cm.
a) Tính th tích ng c trong cc (b qua b dày ca thành
cc, ly
π
3,14).
b) Nếu th viên bi vào cc thì ng c trong cc dâng lên
bao nhiêu milimet, biết rng viên bi chìm hn trong c và c
không b tràn ra ngoài ?
2) Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
2AB R=
C
đim bt kì nm
trên na đưng tròn sao cho
C
khác
A
AC CB<
. Đim
D
thuc cung nh
BC
sao cho
0
90COD =
. Gi
E
giao đim ca
AD
BC
,
F
giao đim ca
AC
BD
,
I
là trung đim ca
EF
.
a) Chng minh:
CEDF
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
..
FC FA FD FB=
IC
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
c) Khi vị trí đim
C
thay đi tha mãn điu kin bài toán, đim
E
thuc đưng
tròn c định nào?
Bài V. (0,5 đim) mt rp xiếc, ngưi ta bán hai loi vé: Vé ngưi ln 100
nghìn đng và vé tr em có giá 50 nghìn đng. Mt ngày n, v qun lý nói rng đã
ít hơn 400 đưc bán ra tng s tin thu đưc 23 triu 250 nghìn đng.
Hi có ít nht bao nhiêu vé ngưi ln đã đưc bán ra trong ngày hôm đó?
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LÂM
NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 5
MÔN: TOÁN, LP 9
NĂM HC 2024 - 2025
Bài
câu
Đáp án
Đim
1
- Tn s ghép nhóm ca nhóm [40; 50) là 3
- Tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm [40; 50) là
3
.100% 5%
60
=
0,25
0,25
Bài I
2.a
Không gian mu ca phép th là:
= {(xanh, đ, vàng); (xanh, vàng, đ); (vàng, xanh, đ);
(vàng, đ, xanh); , vàng, xanh); (đỏ, xanh, vàng)}.
0,5
2.b
Có hai kết qu thun li cho biến c A là: (vàng, đ,
xanh), (đ, vàng, xanh)
Vì các kết qu đng kh năng nên xác sut biến c A
là: P(A) =
21
63
=
0,25
0,25
Bài
II
1
Thay
16x =
(TM) vào A, ta có:
2 16 5 2.4 5 13
44
16
A
++
= = =
Vy
13
4
A =
vi
16x =
.
0,25
2
211
1
1
xx
B
x
x
−−
= +
0,25
1
x
B
x
x
=
0,25
( )
( )( )
1
1
11
x
B
xx
x
xx
= =
+
−+
0,25
3
Ta có
25 25 3
.. 2
11 1
x xx
M AB
xx x x
++
= = = = +
++ +
0,25
suy ra
3
22 5
1
x
<+ <
+
Để
M
nhn giá tr nguyên thì
{ }
3, 4M
T đó ta có bng giá tr:
M
3
4
x 4
1
4
Kim tra
tha mãn
tha mãn
Vy
1
;4
4
x



thì M đạt giá tr nguyên.
0,25
0,25
1
Gi vn tc thc ca ca nô
x
(km/h;
4
x >
)
0,25
Vn tc ca nô khi xuôi dòng là
4x +
(km/h)
Vn tc ca nô khi ngưc dòng là
4x
(km/h)
Thi gian ca nô đi xuôi dòng t A đến B là :
63
4x
+
(h)
Thi gian ca nô đi ngưc dòng là :
56
4x
(h)
0,25
Theo đ bài, tng thi gian c đi ln v ca ca nô hết 3
gi 45 phút (
15
4
=
gi). Ta có phương trình:
63 56 15
4 44xx
+=
+−
Gii ra, ta đưc:
32x =
(TM)
4
15
x
=
(Không TM)
0,25
Vy vn tc thc ca ca nô là 32 km/h
0,25
2
Gi đ dài cnh góc vuông nh
x
(
0x >
)
thì cnh góc vuông ln là
2x +
(cm)
0,25
Theo đnh lý Pythagore, ta có :
22
x (x 2) 100++ =
0,25
Gii phương trình, ta đưc
12
x 6(tm); x 8= =
(loi)
0,25
Độ dài cnh góc vuông nh là:
6 cm
.
0,25
3
Do phương trình có hai nghim phân bit
12
, xx
Theo h thc Viète, ta có:
12
12
7
2
1
2
xx
xx
+=
=
0,25
Ta có:
( )
2
22
1 2 12
2
12 1
53S x x xx
x x xx=
=+
+−
2
7 1 59
5.
2 24

=−=


Kết lun
0,25
Bài
IV
1-a
Bán kính đáy cc là: R = 10:2 = 5 (cm)
0,25
Th tích nưc trong cc là:
V = πR
2
h 3,14.5
2
.15 = 1177,5 (cm
3
)
0,25
1-b
Th tích ca viên bi là:
33
4 4 32
. .2
33 3
Vr
ππ π
= = =
(cm
3
)
Đổi
32
3
π
cm
3
=
32 000
3
π
mm
3
0,25
Gi chiu cao mc nưc dâng lên là
x
(mm), ta có:
2
32 000
3
Rx
ππ
=
suy ra
22
32 000 32 000
4
3. 3.50
x
R
= =
(mm)
0,25
Hình
(v đúng đến ý a và b)
0,25
2-a
Xét (O) có:
+
0
90ACB
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
FBC
⊥Α
, suy ra
0
90ECF
=
ECF
vuông ti C CI đưng trung tuyến nên
2
EF
CI IE IF= = =
+
0
90
ADB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
AD BF
, suy ra
0
90EDF =
EDF
vuông ti D DI đưng trung tuyến nên
2
EF
DI IE IF= = =
Khi đó
CI DI IE IF= = =
, suy ra 4 đim C, D, E, F cùng
thuc đưng tròn tâm I đưng kính EF.
Vy t giác CEDF là t giác ni tiếp.
0,25
0,25
0,25
0,25
2-b
- Chng minh đưc
FDA
đồng dng vi
FCB
(g.g)
nên
FA FD
FB FC
=
(cp cnh tương ng t l)
suy ra
..FC FA FD FB
=
(đpcm)
- Ta có
CI IF=
(cmt) nên
ICF
cân ti I, suy ra
1
F FCI=
(1)
Xét
OAC
cân ti
O
nên
CAO OCA=
(2)
Xét
ABF
ta
,
BC AD
là hai đưng cao ct nhau ti
E
Nên
E
là trc tâm ca
ABF
Do đó
EF AB
, suy ra
0
1
90F CAO+=
(3)
T (1); (2); (3) suy ra
0
90ICF OCA+=
Do đó
0
90
OCI =
hay
OC CI
Vy CI là tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2-c
Ta có
123
2
13
180
90
90
OOO
O
nên O O
++= °
= °
+=°
Xét (O) ta có:
1
3
1
2
1
2
1
90 45
2
DAB O
ABC O
nên DAB ABC
=
=
+ = °= °
Xét
AEB
ta có
0
45DAB ABC+=
nên
0
135AEB =
Qua A k đưng thng vuông góc vi AE ti A, qua B k
đưng thng vuông góc vi BE ti B, hai đưng thng
này ct nhau ti K.
Ta chng minh đưc t giác
EAKB
ni tiếp.
Suy ra
0
180AKB AEB+=
0
135AEB =
nên
0
45AKB =
Gi H là trung đim ca EK.
Xét đưng tròn tâm H đưng kính EK
1
2
AKB AHB=
, suy ra
0
90AHB =
Xét
AHB
vuông ti H
HA HB=
(bán kính đưng
tròn tâm
H
) nên
AHB
vuông cân ti
H
.
đon thng AB c định nên H c định.
Áp dng đnh lí Pytago vào
AHB
ta có:
222
HA HB AB+=
22
22
24
2
2
HA R
HA R
HA R
=
=
=
Vy khi C thay đi thì E chy trên đưng tròn (H;
2R
)
c định.
0,25
0,25
Bài
V
Gi
a
b
theo th t là s ngưi ln và s vé tr em
đưc bán ra trong ngày hôm đó (
,ab N
)
Theo đ bài, ta có:
400
100 50 23250
ab
ab
+<
+=
suy ra
399
2 465
ab
ab
+<
+=
T đó suy ra
66
a
Du bng xy ra nếu có 66 vé ngưi ln và 333 vé tr em
đã đưc bán ra.
Vy có ít nht 66 ngưi ln đã đưc bán ra trong ngày
hôm đó.
0,25
0,25
(Hc sinh có cách gii khác đúng vn cho đim tương đương)
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 5 HUYỆN GIA LÂM MÔN: TOÁN, LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 điểm)
1) Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng
mua sách ở cửa hàng đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây:
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [40; 50).
2) Một chiếc hộp chứa 3 viên bi: 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng.
Các viên bi có cùng kích thước và cùng khối lượng. Bạn An lần lượt lấy ra một cách
ngẫu nhiên từng viên bi từ trong hộp cho đến khi hết bi.
a) Xác định không gian mẫu của phép thử.
b) Tính xác suất của biến cố A: “Viên bi màu xanh được lấy ra cuối cùng”.
Bài II. (1,5 điểm). Cho hai biểu thức 2 x + 5 A = và x − 2 x −1 1 B = + với x x −1 x −1
x > 0 và x ≠1.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x =16. 2) Chứng minh x B = . x +1 3) Đặt M = .
A B . Tìm tất cả các giá trị của x để M nhận giá trị nguyên.
Bài III. (2,5 điểm).
1) Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 63 km, rồi ngược dòng trở lại
56 km. Tổng thời gian cả đi lẫn về của ca nô hết 3 giờ 45 phút. Tính vận tốc thực
của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4 km/h.
2) Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 10 cm, độ dài hai cạnh góc
vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài cạnh góc vuông nhỏ.
3) Cho phương trình 2
2x − 7x −1= 0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Tính giá 1 2 trị của biểu thức 2 2
S = x + x − 3x x . 1 2 1 2 Bài IV (4,0 điểm)
1) Có một cốc hình trụ có đường kính đáy bằng 10 cm đựng
nước với mực nước trong cốc cao 15 cm và một viên bi sắt hình cầu có bán kính là 2 cm.
a) Tính thể tích lượng nước trong cốc (bỏ qua bề dày của thành
cốc, lấy π 3,14).
b) Nếu thả viên bi vào cốc thì lượng nước trong cốc dâng lên
bao nhiêu milimet, biết rằng viên bi chìm hẳn trong nước và nước không bị tràn ra ngoài ?
2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R C là điểm bất kì nằm
trên nửa đường tròn sao cho C khác AAC < CB . Điểm D thuộc cung nhỏ BC sao cho  0
COD = 90 . Gọi E là giao điểm của AD BC , F là giao điểm của AC
BD , I là trung điểm của EF .
a) Chứng minh: CEDF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: FC.FA = F .
D FB IC là tiếp tuyến của (O).
c) Khi vị trí điểm C thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán, điểm E thuộc đường tròn cố định nào?
Bài V. (0,5 điểm) Ở một rạp xiếc, người ta có bán hai loại vé: Vé người lớn 100
nghìn đồng và vé trẻ em có giá 50 nghìn đồng. Một ngày nọ, vị quản lý nói rằng đã
có ít hơn 400 vé được bán ra và tổng số tiền thu được là 23 triệu 250 nghìn đồng.
Hỏi có ít nhất bao nhiêu vé người lớn đã được bán ra trong ngày hôm đó?
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 5 MÔN: TOÁN, LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 Bài câu Đáp án Điểm 1
- Tần số ghép nhóm của nhóm [40; 50) là 3 0,25
- Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [40; 50) là 3 .100% 0,25 = 5% 60
Bài I 2.a Không gian mẫu của phép thử là:
Ω = {(xanh, đỏ, vàng); (xanh, vàng, đỏ); (vàng, xanh, đỏ); 0,5
(vàng, đỏ, xanh); (đỏ, vàng, xanh); (đỏ, xanh, vàng)}.
2.b Có hai kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (vàng, đỏ, 0,25 xanh), (đỏ, vàng, xanh)
Vì các kết quả là đồng khả năng nên xác suất biến cố A 0,25 là: P(A) = 2 1 = 6 3 Bài 1
Thay x =16 (TM) vào A, ta có: 0,25 II 2 16 5 2.4 5 13 A + + = = = 16 4 4 Vậy 13 A = với x =16. 4 2 x − 2 x −1 1 0,25 B = + x −1 x −1 x 0,25 Bx = x −1 x ( x − )1 x 0,25 B = ( = x − )1( x + )1 x +1 3 Ta có 0,25 2 x + 5 x 2 x + 5 3 M = . A B = . = = 2 + x x +1 x +1 x +1 suy ra 3 2 < 2 + < 5 x +1
Để M nhận giá trị nguyên thì M ∈{3, } 4
Từ đó ta có bảng giá trị: 0,25 M 3 4 x 4 1 4 Kiểm tra thỏa mãn thỏa mãn Vậy 1 x  ;4 ∈
thì M đạt giá trị nguyên. 4    0,25 1
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h; x > 4) 0,25
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là x + 4 (km/h) 0,25
Vận tốc ca nô khi ngược dòng là x − 4 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là : 63 (h) x + 4
Thời gian ca nô đi ngược dòng là : 56 (h) x − 4
Theo đề bài, tổng thời gian cả đi lẫn về của ca nô hết 3 0,25 giờ 45 phút ( 15 =
giờ). Ta có phương trình: 4 63 56 15 + = x + 4 x − 4 4
Giải ra, ta được: x = 32 (TM) và 4 x − = (Không TM) 15
Vậy vận tốc thực của ca nô là 32 km/h 0,25 2
Gọi độ dài cạnh góc vuông nhỏ là x ( x > 0) 0,25
thì cạnh góc vuông lớn là x + 2 (cm)
Theo định lý Pythagore, ta có : 2 2 x + (x + 2) =100 0,25
Giải phương trình, ta được x = 6(tm); x = 8 − 1 2 (loại) 0,25
Độ dài cạnh góc vuông nhỏ là: 6 cm . 0,25 3
Do phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2  7 x + x =  0,25 1 2
Theo hệ thức Viète, ta có:  2  1 x x −  = 1 2  2 Ta có: 2 2 2
S = x + x − 3x x = x + x − 5x x 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 0,25 2  7   1 −  59 = −  5. =  2  2      4 Kết luận
Bài 1-a Bán kính đáy cốc là: R = 10:2 = 5 (cm) 0,25 IV
Thể tích nước trong cốc là: 0,25
V = πR2h ≈ 3,14.52.15 = 1177,5 (cm3)
1-b Thể tích của viên bi là: 0,25 4 3 4 3 32
V = πr = .π.2 = π (cm3) 3 3 3
Đổi 32π cm3 = 32 000π mm3 3 3
Gọi chiều cao mực nước dâng lên là x (mm), ta có: 0,25 2 32 000 π R x = π 3 suy ra 32 000 32 000 x = = ≈ 4 (mm) 2 2 3.R 3.50 Hình 0,25
(vẽ đúng đến ý a và b) 2-a Xét (O) có: +  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BC ⊥ F Α , suy ra  0 ECF = 90 E
CF vuông tại CCI là đường trung tuyến nên EF
CI = IE = IF = 2 0,25 +  0
ADB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
AD BF , suy ra  0 EDF = 90 E
DF vuông tại DDI là đường trung tuyến nên EF 0,25
DI = IE = IF = 2
Khi đó CI = DI = IE = IF , suy ra 4 điểm C, D, E, F cùng
thuộc đường tròn tâm I đường kính EF. 0,25
Vậy tứ giác CEDF là tứ giác nội tiếp. 0,25
2-b - Chứng minh được F
DA đồng dạng với FCB (g.g) nên FA FD 0,25 =
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) FB FC
suy ra FC.FA = F . D FB (đpcm) 0,25 - Ta có
CI = IF (cmt) nên IC
F cân tại I, suy ra  =  F FCI (1) 1 Xét OA
C cân tại O nên  =  CAO OCA (2) 0,25 Xét A
BF ta có BC, AD là hai đường cao cắt nhau tại E
Nên E là trực tâm của ABF
Do đó EF AB , suy ra  +  0 F CAO = 90 (3) 1 0,25
Từ (1); (2); (3) suy ra  +  0 ICF OCA = 90 Do đó  0
OCI = 90 hay OC CI Vậy
CI là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 2-c Ta có  +  +  O O O =180° 1 2 3  O = 90° 2  +  nên O O = 90° 1 3 Xét (O) ta có:  1 =  DAB O 1 2  1 =  ABC O 3 2  +  1
nên DAB ABC = ⋅90° = 45° 2 Xét A
EB ta có  +  0 DAB ABC = 45 nên  0 AEB =135
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AE tại A, qua B kẻ
đường thẳng vuông góc với BE tại B, hai đường thẳng này cắt nhau tại K.
Ta chứng minh được tứ giác EAKB nội tiếp. Suy ra  +  0 AKB AEB =180 Mà  0 AEB =135 nên  0 AKB = 45
Gọi H là trung điểm của EK.
Xét đường tròn tâm H đường kính EK có  1 =  AKB 2 AHB , suy ra  0 AHB = 90 0,25 Xét A
HB vuông tại H HA = HB (bán kính đường
tròn tâm H ) nên A
HB vuông cân tại H .
Mà đoạn thẳng AB cố định nên H cố định.
Áp dụng định lí Pytago vào AHB ta có: 2 2 2
HA + HB = AB 2 2 2HA = 4R 2 2 HA = 2R HA = 2R
Vậy khi C thay đổi thì E chạy trên đường tròn (H; 2R ) cố định. 0,25 Bài
Gọi a b theo thứ tự là số vé người lớn và số vé trẻ em V
được bán ra trong ngày hôm đó (a,bN ) Theo đề bài, ta có:
a + b < 400
a + b < 399 suy ra 100    a + 50b = 23250 2a + b = 465
Từ đó suy ra a ≥ 66 0,25
Dấu bằng xảy ra nếu có 66 vé người lớn và 333 vé trẻ em đã được bán ra.
Vậy có ít nhất 66 vé người lớn đã được bán ra trong ngày hôm đó. 0,25
(Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tương đương)
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Đề KS tháng 5
  • Hướng dẫn chấm môn Toán_KS tháng 5
  • KS 9