Đề khảo sát THPTQG lần 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 11 năm 2019, trường THPT chuyên Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi Trung học Phổ thông Quốc gia lần 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/6 - Mã đề thi 890
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
(Đề thi có: 5 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 890
Họ và tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin cos
2sin cos 3
xx
y
xx
=
++
là:
A.
1
2
. B. -1. C. 0. D. -2.
Câu 2: Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là R?
A.
tanyx=
. B.
cosyx=
. C.
sin
yx=
. D.
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
2
21
()
3
x
fx
x
+
=
là:
A.
(3, )+∞
B.
\ {3}R
C.
[3, )+∞
D.
3
x >
Câu 4: Tập các giá trị m để hàm số
2
sin cos2
2cos cos 1
xx
y
xm x
+
=
−+
xác định trên R là
A.
( 2,2)
. B.
( 2, 2)
. C.
(22,22)
. D.
22
( ,)
22
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập giá trị là R?
A.
sin
cos
x
y
x
=
. B.
sin cosyxx=
. C.
sin .cosy xx=
. D.
sin cosyxx= +
.
Câu 6: Tìm
x
để biểu thức
54fx
=−−
không dương?
A.
9x
. B.
19x≤≤
. C.
15x≤≤
. D.
45x≤≤
.
Câu 7: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
để phương trình
2
2( 1) 1 0x a xa
+ +=
có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
22
12
16xx+≤
:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8: Phương trình
2
33xx x= −+
có số nghiệm là:
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 9: Tìm
a
để bất phương trình
22
2 1 2 2 2( 1)xa x x a x−+ +> + +
nghiệm đúng với mọi
xR
:
A.
12
12
a
a
<−
>− +
. B.
12 12a−− < <−+
C.
aR
. D.
a∈∅
.
Câu 10: Tìm giá trị của
m
để biểu thức
2
( ) ( 1) 1fx m x m
= ++
luôn dương với mọi
xR
A.
m∈∅
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
1m = ±
.
Câu 11: Cho các số thực dương
,1xy
thỏa mãn điều kiện
4x y xy+=
. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức
22
6A x y xy=+−
,Mm
. Giá trị
97Mm
A. -2. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 12: Số nghiệm nguyên trong đoạn
[ ]
2020,2020
của bất phương trình
2 43 2xx−≤
là:
A. 4038. B. 4040. C. 2020. D. 2019.
Trang 2/6 - Mã đề thi 890
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
4
2
yx
x
= +
trên khoảng
(2, )+∞
đạt được khi
x
bằng bao
nhiêu?
A.
7
2
. B. 4. C. 3. D.
5
2
.
Câu 14: Phương trình
cos sin 1xx
+=
có tập nghiệm là:
A.
2\
2
k kZ
π
π

+∈


. B.
2\
4
k kZ
π
π

+∈


.
C.
{
}
2\
k kZ
π
. D.
2,2 \
2
k k kZ
π
ππ

+∈


Câu 15: Phương trình
2
2
2
4 23
8 24
1
1
xx
xx
x
x


có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 8 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 16: Cho
a
là một góc lượng giác và
k
là một số nguyên bất kì. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
cot( ) cotak a
π
−=
. B.
tan( ) tanak a
π
+=
.
C.
cos( 2 ) cosak a
π
−=
. D.
sin( ) sin
ak a
π
+=
.
Câu 17: Phương trình
1
sin
2
x =
có tất cả các nghiệm là:
A.
2,
6
x k kZ
π
π
=+∈
. B.
2, 2,
66
x k x k kZ
ππ
ππ
=+ =−+
.
C.
5
2, 2,
66
x k x k kZ
ππ
ππ
=+=+∈
. D.
5
2, 2,
66
x k x k kZ
ππ
ππ
=+ =−+
.
Câu 18: Biết
4
cos4 cos 2
cos
x xc
x
a bd
=++
với
,,,
abcd
các snguyên dương
c
d
tối giản.
Tính tổng
abcd
+++
:
A. 23 B. 21. C. 17. D. 19.
Câu 19: Các nghiệm thuộc khoảng
26
(,)
57
ππ
của phương trình
3sin 7 cos7 2xx−=
là
5
12
π
,
.a
b
π
.c
b
π
với
,
ac
bb
là các phân số tối giản. Tính
abc
+−
:
A. 28. B. 30. C. 24. D. 26.
Câu 20: bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của một cung lượng giác (với
điểm đầu là điểm
(1, 0)A =
) có số đo là
,
93
k kZ
ππ
+∈
?
A. 3. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 21: Biết
1
sin
2
a
=
điểm cuối cung lượng giác
a
nằm trong góc phần tư thứ tư. Khi đó, biểu
thức lượng giác
sin( ) cos(3 2 ) cot( )
2
xy z
Pa a a
t
π
ππ
+
= + + + −=
với
,,,xyzt
các số nguyên,
,,
xzt
có ước chung lớn nhất là 1. Khi đó giá trị
xyzt+−
là:
A. -3. B. -2. C. -1. D. 0.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
11
26
44
xx
xx
−+ + >
−−
là:
A.
(
]
4,6
B.
[
)
2,4
C.
[
) (
]
2,4 4,6
D.
[ ]
2,6
Trang 3/6 - Mã đề thi 890
Câu 23: Nghiệm của phương trình
2sin 3 .cos3 1xx=
là:
A.
,.
12
x kkZ
π
π
=+∈
B.
,
12 2
k
x kZ
ππ
=+∈
.
C.
,
12 3
k
x kZ
ππ
=+∈
. D.
,
12 4
k
x kZ
ππ
=+∈
.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
sin 2 .cos cos2 .sinyxxxx
=
là;
A. 3. B. 0 C. 1. D. 2.
Câu 25: Đồ thị của hàm số
2
42yx x=++
có được từ đồ thị hàm số
2
44yx x=−+
như thế nào?
A. Sang phải bốn đơn vị và lên trên hai đơn vị.
B. Sang trái bốn đơn vị và xuống dưới hai đơn vị.
C. Sang trái bốn đơn vị và lên trên hai đơn vị.
D. Sang phải bốn đơn vị và xuống dưới hai đơn vị.
Câu 26: Công thức nào sau đây là sai?
A.
2
cos2 1 2cosxx=
. B.
2
cos2 1 2sinxx=
.
C.
22
cos2 cos sinx xx=
. D.
sin 2 2sin .cosx xx=
.
Câu 27: Các giá trị m để hệ phương trình
1
.
xy
x my m
+=
−=
có nghiệm là:
A.
mR
. B.
1
m ≠±
. C.
1m
. D.
1m ≠−
.
Câu 28: Cho một tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh lên
2cm
thì diện tích tăng
2
19cm
. Nếu giảm
các cạnh góc vuông đi
3cm
1
cm
thì diện tích giảm đi
2
12cm
. Tính chu vi tam giác ban đầu?
A.
18cm
. B.
30cm
. C.
17cm
. D.
34cm
.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình
sin( ) 1
3
x
π
−=
trong khoảng
9
(, )
22
ππ
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Cung có số đo
0
250
thì có số đo theo radian là:
A.
250
180
π
. B.
250
π
. C.
250
360
π
. D.
25
18
π
.
Câu 31: Điểm nào sau đây có ảnh là điểm
(9;6)
M =
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
(8;1)
v =
?
A.
(1; 5)
. B.
( 1; 5)−−
. C.
( 17; 7)−−
. D.
(17; 7)
.
Câu 32: Ảnh của điểm
(3; 4)M =
qua phép đối xứng trục tung là:
A.
(4;3)
. B.
( 3; 4)−−
. C.
( 4; 3)−−
. D.
(3; 4)
.
Câu 33: Cho
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
)(1; 2I
, bán kính
5R =
. Chân đường cao kẻ từ
, BC
lần
lượt
( ) (
)
3;3 , 0; 1HK
. Biết
A
có tung độ dương, tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCHK
(;)J ab
=
. Tính giá trị
ab+
.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Cho đường thẳng phương trình
3 2 40xy +=
. Một véc chỉ phương của đường thẳng
này là:
A.
(3, 2)
. B.
( 4, 6)−−
. C.
(2, 3)
. D.
(4, 6)
.
Câu 35: Nghiệm của phương trình
2cos2 2cos 2 0xx+ −=
là;
A.
2,
2
x k kZ
π
π
=±+
. B.
,
4
x kkZ
π
π
=±+
.
C.
2,
4
x k kZ
π
π
=±+
. D.
,
2
x kkZ
π
π
=±+
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 890
Câu 36: Cho điểm
(5, 3)M =
. Đường thẳng qua
M
cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
,AB
sao cho
M
là trung điểm của đoạn
AB
có phương trình
0ax by c+ +=
thì tỉ số
c
b
là:
A. -6. B. -10. C. 10. D. 6.
Câu 37: Cho
ABC
trực tâm
H
, đường tròn ngoại tiếp
HBC
phương trình
( )
2
2
x1 y 9++=
.
Trọng tâm
G
của
ABC
thuộc
Oy
. Biết
BC
có phương trình
xy0
−=
, đồng thời
(;)
A ab
=
. Khi đó
giá trị
22
( 1)ab++
là:
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 38: Cho các mệnh đề:
“Phép biến hình là phép dời hình” (I)
“Phép dời hình là phép biến hình” (II)
“Phép dời hình là phép đồng dạng” (III)
“Phép đồng dạng là phép biến hình” (IV)
Các mệnh đề đúng là:
A. (II), (III), (IV). B. (I), (II), (IV). C. (II), (III). D. (II), (IV).
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình
2
8cos4 .cos 2 1 cos3 1 0xx x+ +=
trong khoảng
7
;
2
π
π



là:
A.
26
3
π
. B.
20
3
π
. C.
28
3
π
. D.
22
3
π
.
Câu 40: Nghiệm của phương trình
sin 3cos 0xx−=
là:
A.
,
3
x kkZ
π
π
=−+
. B.
2,
3
x k kZ
π
π
=+∈
.
C.
2,
3
x k kZ
π
π
=−+
. D.
,
3
x kkZ
π
π
=+∈
.
Câu 41: Số nghiệm của phương trình
2cos3 (2cos 2 1) 1xx+=
trong đoạn
[ 2020,2020]
là:
A. 6930. B. 6390. C. 6340. D. 6430.
Câu 42: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
+ −=5x 2y 7 0
. Hãy viết phương
trình của đường thẳng
d'
là ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
= k2
.
A.
+− =d' : 5x 2y 3,5 0
. B.
++ =d' : 5x 2y 3,5 0
.
C.
++=
d' : 5x 2y 14 0
. D.
+−=d' : 5x 2y 14 0
.
Câu 43: Cho Elip có phương trình
22
1
16 9
xy
+=
. Độ dài trục lớn của Elip này là:
A. 4. B. 10. C. 8. D. 5.
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường hai thẳng
:2 3 3 0dx y +=
': 2 3 5 0dxy −=
. Biết
=
(;)v ab
là véc tơ có phương vuông góc với
d
( )
'
v
Td d=
. Tính
a
b
:
A.
2
3
. B. 3. C. -3. D.
2
3
.
Câu 45: Các giá trị m để phương trình
( )( )
2
cos 1 cos2 cos sin+ −=x xm x m x
đúng 2 nghiệm
2
;
3
0
π



x
(,]ab
. Khi đó giá trị biểu thức
32ab
là:
A. -2. B. 4. C. 2. D. -4.
Câu 46: Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ cho kết quả là:
A. Một phép vị tự. B. Một phép tịnh tiến.
C. Một phép đối xứng trục. D. Một phép đối xứng tâm.
Trang 5/6 - Mã đề thi 890
Câu 47: Tập các gtrị m để phương trình
22
cos4 cos 3 sinx xm x= +
nghiệm
0;
12
x
π



(,)ab
. Tính giá trị của biểu thức
2ab+
:
A. -2. B. -1. C. 2. D. 1.
Câu 48: Ảnh của điểm
(2; 4)A
=
qua phép vị tự
( , 2)O
V
là:
A.
(0; 6)
. B.
(4; 2)
. C.
( 1; 2)
. D.
( 4;8)
.
Câu 49: Cho điểm
( )
1; 1I
đường thẳng
: 2 30dx y+ +=
. Tìm ảnh của
d
qua phép đối xứng tâm
I
:
A.
': 2 7 0dx y+ −=
. B.
': 3 0dxy+−=
. C.
':2 2 3 0dxy
+ −=
. D.
': 2 3 0dx y+ −=
.
Câu 50: Cho
( )
, 1; 1ABC D
chân đường phân giác của
A
,
AB
phương trình
3x 2y 9 0+ −=
,
tiếp tuyến tại
A
của đường tròn ngoại tiếp tam giác phương trình
:x 2y 7 0 + −=
. Phương trình
BC
0ax by c+ +=
với
,,
abc
là các số nguyên không có ước chung khác
1±
. Tính
abc−+
:
A. 0. B. -2. C. -4. D. 2.
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 890
UBẢNG ĐÁP ÁN
1
B
11
C
21
A
31
A
41
D
2
A
12
D
22
C
32
B
42
C
3
A
13
D
23
C
33
B
43
C
4
C
14
D
24
C
34
B
44
A
5
A
15
B
25
B
35
C
45
A
6
B
16
D
26
A
36
D
46
B
7
C
17
C
27
D
37
B
47
C
8
A
18
B
28
B
38
A
48
D
9
B
19
A
29
C
39
D
49
D
10
C
20
C
30
D
40
D
50
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 201 (Đề thi có: 9 - 2020 5 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 890
Họ và tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ............................................................................... x x
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sin cos y = là:
2 sin x + cos x + 3 1 A. . B. -1. C. 0. D. -2. 2
Câu 2: Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là R?
A. y = tan x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = sin 2x . 2 2x +1
Câu 3: Tập xác định của hàm số f (x) = là: x − 3 A. (3, +∞) B. R \ {3} C. [3, +∞) D. x > 3 sin x + cos 2x
Câu 4: Tập các giá trị m để hàm số y = xác định trên R là 2
2 cos x m cos x +1 2 2 A. ( 2, − 2) . B. (− 2, 2) . C. ( 2 − 2, 2 2) . D. (− , ) . 2 2
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập giá trị là R? sin x A. y = .
B. y = sin x − cos x . C. y = sin . x cos x .
D. y = sin x + cos x . cos x
Câu 6: Tìm x để biểu thức f = x − 5 − 4 không dương? A. x ≤ 9 .
B. 1 ≤ x ≤ 9 .
C. 1 ≤ x ≤ 5 .
D. 4 ≤ x ≤ 5 .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để phương trình 2
x − 2(a −1)x + a +1 = 0 có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức 2 2 x + x ≤ 16 : 1 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8: Phương trình 2
x = x − 3x + 3 có số nghiệm là: A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 9: Tìm a để bất phương trình 2 2
2 x a −1 + 2x + 2 > x + 2(a +1)x nghiệm đúng với mọi x R : a < 1 − − 2 A.  . B. 1 − − 2 < a < 1 − + 2 a > 1 − + 2
C. a R . D. a ∈ ∅ .
Câu 10: Tìm giá trị của m để biểu thức 2
f (x) = (m −1)x + m +1 luôn dương với mọi x R A. m ∈ ∅ . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 1 ± .
Câu 11: Cho các số thực dương x, y ≤ 1 thỏa mãn điều kiện x + y = 4xy . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A = x + y − 6xy M , m . Giá trị 9M − 7m A. -2. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 12: Số nghiệm nguyên trong đoạn [ 2020 −
, 2020] của bất phương trình 2x − 4 ≤ 3x − 2 là: A. 4038. B. 4040. C. 2020. D. 2019.
Trang 1/6 - Mã đề thi 890
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = 4x +
trên khoảng (2, +∞) đạt được khi x bằng bao x − 2 nhiêu? 7 5 A. . B. 4. C. 3. D. . 2 2
Câu 14: Phương trình cos x + sin x = 1 có tập nghiệm là: π  π 
A.  + k2π \ k Z  .
B.  + k2π \ k Z  .  2   4  π 
C. {k2π \ k Z}.
D.  + k2π , k2π \ k Z   2  2 4 x  2x  3
Câu 15: Phương trình 2 x   8  2x  4 có bao nhiêu nghiệm? x  2 x  1 1 A. 6 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 8 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 16: Cho a là một góc lượng giác và k là một số nguyên bất kì. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. cot(a kπ ) = cot a .
B. tan(a + kπ ) = tan a .
C. cos(a k 2π ) = cos a .
D. sin(a + kπ ) = sin a .
Câu 17: Phương trình 1 sin x =
có tất cả các nghiệm là: 2 π π π A. x =
+ k2π , k Z . B. x =
+ k2π , x = − + k2π , k Z . 6 6 6 π 5π π 5π C. x = + k2π , x =
+ k2π , k Z . D. x = + k2π , x = −
+ k2π , k Z . 6 6 6 6 cos 4x cos 2x c Câu 18: Biết 4 cos x = +
+ với a,b,c,d là các số nguyên dương và c là tối giản. a b d d
Tính tổng a + b + c + d : A. 23 B. 21. C. 17. D. 19. π π 5π . a π
Câu 19: Các nghiệm thuộc khoảng 2 6 ( ,
) của phương trình 3 sin 7x − cos 7x = 2 là , 5 7 12 b . c π a c
với , là các phân số tối giản. Tính a + b c : b b b A. 28. B. 30. C. 24. D. 26.
Câu 20: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác, là điểm cuối của một cung lượng giác (với điểm đầu là điểm π π
A = (1, 0) ) có số đo là
+ k , k Z ? 9 3 A. 3. B. 9. C. 6. D. 12. − Câu 21: Biết 1 sin a =
và điểm cuối cung lượng giác a nằm trong góc phần tư thứ tư. Khi đó, biểu 2 + thức lượng giác π x y z P = sin(a +
) + cos(3π − 2a) + cot(π − a) =
với x, y, z,t là các số nguyên, 2 t
x, z, t có ước chung lớn nhất là 1. Khi đó giá trị x y + z t là: A. -3. B. -2. C. -1. D. 0.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1
x − 2 + 6 − x + > là: x − 4 x − 4 A. (4, 6] B. [2, 4) C. [2, 4) ∪ (4, 6] D. [2, 6]
Trang 2/6 - Mã đề thi 890
Câu 23: Nghiệm của phương trình 2sin 3 .
x cos 3x = 1 là: π π kπ A. x =
+ kπ , k Z. B. x = + , k Z . 12 12 2 π kπ π kπ C. x = + , k Z . D. x = + , k Z . 12 3 12 4
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 .
x cos x − cos 2 . x sin x là; A. 3. B. 0 C. 1. D. 2.
Câu 25: Đồ thị của hàm số 2
y = x + 4x + 2 có được từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 4 như thế nào?
A. Sang phải bốn đơn vị và lên trên hai đơn vị.
B. Sang trái bốn đơn vị và xuống dưới hai đơn vị.
C. Sang trái bốn đơn vị và lên trên hai đơn vị.
D. Sang phải bốn đơn vị và xuống dưới hai đơn vị.
Câu 26: Công thức nào sau đây là sai? A. 2
cos 2x = 1− 2 cos x . B. 2
cos 2x = 1− 2 sin x . C. 2 2
cos 2x = cos x − sin x .
D. sin 2x = 2 sin . x cos x . x + y =
Câu 27: Các giá trị m để hệ phương trình 1  có nghiệm là: x − . m y = m
A. m R . B. m ≠ 1 ± . C. m ≠ 1. D. m ≠ 1 − .
Câu 28: Cho một tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh lên 2cm thì diện tích tăng 2 19cm . Nếu giảm
các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích giảm đi 2
12cm . Tính chu vi tam giác ban đầu? A. 18cm . B. 30cm . C. 17cm . D. 34cm . π π π
Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin(x − ) = 1 trong khoảng 9 ( , ) là: 3 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Cung có số đo 0 250 −
thì có số đo theo radian là: 250 250 250 25 − π A. . 180π . B. π . C. 360π . D. 18 
Câu 31: Điểm nào sau đây có ảnh là điểm M = (9;6) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (8;1) ? A. (1;5) . B. ( 1 − ; 5 − ) . C. ( 1 − 7; 7 − ) . D. (17; 7) .
Câu 32: Ảnh của điểm M = (3; 4
− ) qua phép đối xứng trục tung là: A. (4;3) . B. ( 3 − ; 4 − ) . C. ( 4; − 3) − . D. (3; 4) . Câu 33: Cho A
BC nội tiếp đường tròn tâm I(1; )
2 , bán kính R = 5 . Chân đường cao kẻ từ B, C lần
lượt là H (3;3), K ( 0; – )
1 . Biết A có tung độ dương, tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK J = ( ;
a b) . Tính giá trị a + b . A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Cho đường thẳng có phương trình 3x − 2 y + 4 = 0 . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng này là: A. (3, 2 − ) . B. ( 4, − 6 − ) . C. (2, 3) − . D. (4, 6 − ) .
Câu 35: Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 2 cos x − 2 = 0 là; π π A. x = ±
+ k2π ,k Z . B. x = ±
+ kπ ,k Z . 2 4 π π C. x = ±
+ k2π ,k Z . D. x = ±
+ kπ ,k Z . 4 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 890
Câu 36: Cho điểm M = (5, 3)
− . Đường thẳng qua M cắt hai trục tọa độ tại hai điểm , A B sao cho
M là trung điểm của đoạn AB có phương trình ax + by + c = 0 thì tỉ số c là: b A. -6. B. -10. C. 10. D. 6. Câu 37: Cho A
BC có trực tâm H , đường tròn ngoại tiếp HB
C có phương trình ( + )2 2 x 1 + y = 9 .
Trọng tâm G của A
BC thuộcOy . Biết BC có phương trình x − y = 0, đồng thời A = ( ; a b) . Khi đó giá trị 2 2 a + (b +1) là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 38: Cho các mệnh đề:
“Phép biến hình là phép dời hình” (I)
“Phép dời hình là phép biến hình” (II)
“Phép dời hình là phép đồng dạng” (III)
“Phép đồng dạng là phép biến hình” (IV) Các mệnh đề đúng là: A. (II), (III), (IV). B. (I), (II), (IV). C. (II), (III). D. (II), (IV).
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 2 8cos 4 .
x cos 2x + 1 − cos 3x +1 = 0 trong khoảng  7π π  − ;   là:  2  26π 20π 28π 22π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 40: Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 0 là: π π A. x = −
+ kπ , k Z . B. x =
+ k2π , k Z . 3 3 π π C. x = −
+ k2π , k Z . D. x =
+ kπ , k Z . 3 3
Câu 41: Số nghiệm của phương trình 2 cos 3x(2 cos 2x +1) = 1 trong đoạn [ 2020 − , 2020] là: A. 6930. B. 6390. C. 6340. D. 6430.
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x + 2y − 7 = 0 . Hãy viết phương
trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 .
A. d' : 5x + 2y − 3,5 = 0 .
B. d' : 5x + 2y + 3,5 = 0 .
C. d' : 5x + 2y + 14 = 0 .
D. d' : 5x + 2y − 14 = 0 . 2 2 x y
Câu 43: Cho Elip có phương trình +
= 1. Độ dài trục lớn của Elip này là: 16 9 A. 4. B. 10. C. 8. D. 5.
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2x − 3y + 3 = 0 và 
d' : 2x − 3y − 5 = 0 . Biết v = (a;b) a
là véc tơ có phương vuông góc với d T (d) = d' . Tính : v b 2 2 A. − . B. 3. C. -3. D. . 3 3
Câu 45: Các giá trị m để phương trình ( x + )( x m x) 2 cos 1 cos 2 cos
= msin x có đúng 2 nghiệm 2π   x ∈ ; 0 
. Khi đó giá trị biểu thức −   là (a,b] 3a 2b là: 3  A. -2. B. 4. C. 2. D. -4.
Câu 46: Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ cho kết quả là:
A. Một phép vị tự.
B. Một phép tịnh tiến.
C. Một phép đối xứng trục.
D. Một phép đối xứng tâm.
Trang 4/6 - Mã đề thi 890  π 
Câu 47: Tập các giá trị m để phương trình 2 2
cos 4x = cos 3x + m sin x có nghiệm x ∈ 0;   là  12 
(a, b) . Tính giá trị của biểu thức a + 2b : A. -2. B. -1. C. 2. D. 1.
Câu 48: Ảnh của điểm A = (2; 4
− ) qua phép vị tự V(O, 2) − là: A. (0; 6 − ) . B. (4; 2 − ) . C. ( 1 − ;2) . D. ( 4; − 8) .
Câu 49: Cho điểm I (1;1) và đường thẳng d : x + 2y + 3 = 0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I :
A. d' : x + 2y − 7 = 0 . B. d' : x + y − 3 = 0 .
C. d' : 2x + 2y − 3 = 0 . D. d' : x + 2y − 3 = 0 . Câu 50: Cho ABC, D( 1; – )
1 là chân đường phân giác của 
A , AB có phương trình 3x + 2y − 9 = 0 ,
tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình ∆ : x + 2y − 7 = 0 . Phương trình
BC ax + by + c = 0 với a,b, c là các số nguyên không có ước chung khác 1
± . Tính a b + c : A. 0. B. -2. C. -4. D. 2.
---------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 890 BẢNG ĐÁP ÁN U 1 B 11 C 21 A 31 A 41 D 2 A 12 D 22 C 32 B 42 C 3 A 13 D 23 C 33 B 43 C 4 C 14 D 24 C 34 B 44 A 5 A 15 B 25 B 35 C 45 A 6 B 16 D 26 A 36 D 46 B 7 C 17 C 27 D 37 B 47 C 8 A 18 B 28 B 38 A 48 D 9 B 19 A 29 C 39 D 49 D 10 C 20 C 30 D 40 D 50 A
Trang 6/6 - Mã đề thi 890
Document Outline

  • L11-KSCL-LẦN 1_ChUYÊN_VĨNH-PHÚC_2019-2020_890