Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng Toán 10 lần 1 năm học 2020 – 2021 trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh; đề được biên soạn theo hình thức đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1/3 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
Đề gồm 03 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(25 câu hỏi trắc nghiệm và 6 câu hỏi tự luận)
Mã đề thi
102
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Trục đối xứng của parabol
2
4 5
y x x
là đường thẳng nào sau đây?
A.
4.
y
B.
4.
x
C.
y
D.
2.
x
Câu 2: Điều kiện của tham số
m
để phương trình
4 2
m x m
có nghiệm
x
duy nhất là
A.
4.
m
B.
4
m
2.
m
C.
4.
m
D.
.
m R
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm
0; 2
M
?
A.
4
2
.
y
x
B.
2
2
.
y
x
C.
2
2
.
1
x
y
x
D.
2
2
.
1
x
y
x
Câu 4: Cho hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2;4
hai số
1 2
,
x x
cùng thuộc khoảng
2;4
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
1 2
x x
thì
1 2
.
f x f x
B. Nếu
1 2
x x
thì
1 2
.
f x f x
C. Nếu
1 2
x x
thì
1 2
.
f x f x
D. Nếu
1 2
x x
thì
1 2
.
f x f x
Câu 5: Nửa khoảng
2;4
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
2 4 .
x x
B.
2 4 .
x x
C.
2;4 .
D.
2 4 .
x N x
Câu 6: Với
,
H K
là các mệnh đề một định được phát biểu ới dạng “Nếu
H
thì
K
”. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
H
là điều kiện cần để có
K
. B.
K
không là điều kiện cần để có
H
.
C.
K
là điều kiện đủ để có
H
. D.
H
là điều kiện đủ để có
K
.
Câu 7: Hình nào sau đây minh họa tập
B
là tập con của tập
A
?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hai tập hợp
4;4
A
4 0 .
B x x
Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
0;4 .
A B
B.
4;4 .
A B
C.
4; .
A B

D.
4;4 .
A B
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
3
AC a
. Khi đó
AB AD
bằng :
A.
3
a
B.
3
a
C.
3
2
a
D.
6
a
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2
2
x y z
x y z
x y z
A.
1;1;0 .
; ;x y z
B.
1;0;1 .
; ;x y z
C.
0;1;1 .
; ;x y z
D.
1;1;1 .
; ;x y z
Câu 11: Nếu đặt
2
t x
thì phương trình
3 2 2 0
x x
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
2 1 0.
t t
B.
2
2 0.
t t
C.
2
2 3 0.
t t
D.
2 1 0.
t t
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;2 , 1; 1
A B
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
A.
17
AB
B.
17
AB
C.
13
AB
D.
13
AB
Câu 13: Trên đoạn thẳng
AB
lấy điểm
M
sao cho
2
AM MB
(như hình vẽ) :
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
MB AM
B.
2
MB AM
C.
2
MB AM
D.
2
MB AM
Câu 14: Cho hai tập hợp
2;6;8
A
2;4;6 .
B
Tìm
A B
?
A.
4;8 .
A B B.
2 ;2 ;4;6 ;6 ;8 .
a b a b
A B
C.
2;4;6;8 .
A B D.
2;6 .
A B
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
2 2 2 0.
x x x
?
A.
2 0.
x
B.
2
4 0
x
C.
2
2 0
x
D.
2 0.
x
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
0
40
B
. Góc giữa hai véctơ
CA
CB
bằng :
A.
0
140
B.
0
50
C.
0
130
D.
0
90
Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0 0
cos20 cos160
B.
0 0
sin 20 sin160
C.
0 0
tan 20 tan160
D.
0 0
cot 20 cot160
Câu 18: Với hai điểm
,
A B
phân biệt bất kì. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
0
AB
B.
AB BA
C.
AB AB
D.
AB BA
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm nào sau đây hình chiếu vuông góc của điểm
1;4
M
trên trục tung ?
A.
2
1;0
M
B.
4
0; 4
M
C.
3
1;0
M
D.
1
0;4
M
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây không phải là một đường thẳng?
A.
4.
y
B.
2.
y x
C.
2 .
y x
D.
2 1.
y x
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trọng m
G
. Tìm tọa đđiểm
C
biết
2;1 , 3;0 , 1;1
A B G
?
A.
4;2
C B.
4; 2
C
C.
2;0
C D.
2;0
C
Câu 22: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
22;22
để phương trình
2 2
2 2 0
x m x m
có hai nghiệm cùng dấu?
A.
24.
B.
22.
C.
23.
D.
44.
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2 , 3;4
A x B x . Giá trị của
x
để
OA
vuông
góc với
OB
là :
A.
1
x
B.
3
x
C.
2
x
D.
1
2
x
Câu 24: Cho hai véctơ
a
,
b
ngược hướng nhau và đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
. 0
a b
B.
. 1
a b
C.
. .
a b a b
D.
. .
a b a b
Câu 25: Cho hàm số
2
0
y ax bx c a
2
4
b ac
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0.
a b
B.
0; 0; 0.
a b
C.
0; 0; 0.
a b
D.
0; 0; 0.
a b
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26: (1,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
3 2
x x
b)
4
6
x x
Câu 27: (1,0 điểm)
Cho hàm số
2
y ax bx c
, , , 0
a b c a
có đồ thị là parabol
P
. Tìm
, ,
a b c
biết parabol
P
đi
qua điểm
0;1
A
và có đỉnh
2;5
I
.
Câu 28: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho 2 điểm
1;3
A
,
2;1
B
.
a) Tìm tọa độ của điểm
M
thỏa mãn
2
AM AB
b) Tìm tọa độ của điểm
C
thuộc trục tung sao cho
ABC
có trực tâm là điểm
H
thuộc trục hoành.
Câu 29: (1,0 điểm)
Cho parabol
P
:
2 2
2 2
y x m x m m
và đường thẳng
d
:
2
y x
.
a) Tìm tất cả các giá trị của
m
sao cho parabol
P
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,
B
phân biệt.
b) Gọi
1 2
,
x x
lần lượt là hoành độ của hai giao điểm
A
,
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2
3 3
1 2 2 1 1 2
3 9
T x x x x x x
Câu 30: (0,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi điểm
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Gọi điểm
N
thỏa
mãn
3
4
AN AC
. Chứng minh rằng:
. 0
MN ND
.
Câu 31: (0,5 điểm)
Cho phương trình
2 2
3 2 3 2
x x x x m
với tham số m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0;3
.
----------- HẾT ----------
1
2
y
x

| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN Đề gồm 03 trang
Thời gian làm bài: 90 phút
(25 câu hỏi trắc nghiệm và 6 câu hỏi tự luận) Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Trục đối xứng của parabol 2
y  x  4x  5 là đường thẳng nào sau đây? A. y  4  . B. x  4. C. y  2. D. x  2.
Câu 2: Điều kiện của tham số m để phương trình m  4 x  m  2 có nghiệm x duy nhất là A. m  4. B. m  4 và m  2. C. m  4. D. m  R.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm M 0; 2  ? 2 2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 4 x 2 x 2 x 1 2 x 1
Câu 4: Cho hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng 2;4 và hai số x , x cùng thuộc khoảng 2;4 . 1 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu x  x thì f  x  f x .
B. Nếu x  x thì f  x  f x . 1   2 1   2 1 2 1 2
C. Nếu x  x thì f  x  f x .
D. Nếu x  x thì f  x  f x . 1   2  1   2 1 2 1 2
Câu 5: Nửa khoảng 2;4 bằng tập hợp nào sau đây?
A. x   2  x   4 .
B. x   2  x   4 . C. 2;  4 . D. x  N 2  x   4 .
Câu 6: Với H , K là các mệnh đề và có một định lý được phát biểu dưới dạng “Nếu H thì K ”. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. H là điều kiện cần để có K .
B. K không là điều kiện cần để có H .
C. K là điều kiện đủ để có H .
D. H là điều kiện đủ để có K .
Câu 7: Hình nào sau đây minh họa tập B là tập con của tập A ? A. B. C. D.
Câu 8: Cho hai tập hợp A   4
 ;4và B  x x  4  
0 . Kết quả nào sau đây là đúng? A. A  B  0;4. B. A  B   4  ;4. C. A  B   4
 ;. D. A B   4  ;4.  
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có AC  3a . Khi đó AB  AD bằng : 3a A. 3a B. a 3 C. D. 6a 2
Trang 1/3 - Mã đề thi 102 2x  y  z  1 
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình x  y  z  2 là x  y  z  2  A.  ; x y; z  1;1;0. B.  ; x y; z  1;0;  1 . C.  ; x y; z  0;1;  1 . D.  ; x ; y z  1;1;  1 .
Câu 11: Nếu đặt t  x  2 thì phương trình x  3 2 x  2  0 trở thành phương trình nào sau đây? A. 2 t  2t 1  0. B. 2 t  2t  0. C. 2 t  2t  3  0. D. t  2 t 1  0.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3;2, B1; 
1 . Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB  17 B. AB  17 C. AB  13 D. AB  13
Câu 13: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho 2AM  MB (như hình vẽ) :
Khẳng định nào sau đây đúng ?         A. MB  2  AM B. 2MB  AM C. MB  2AM D. 2MB  AM
Câu 14: Cho hai tập hợp A  2;6;  8 và B  2;4;  6 . Tìm A  B ? A. A  B  4;  8 .
B. A  B  2 ;2 ;4;6 ;6 ;  8 . a b a b C. A  B  2;4;6;  8 . D. A  B  2;  6 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  2
x  2 x  2x  2  0. ? A. x  2  0. B. 2 x  4  0 C. 2 x  2  0 D. x  2  0.  
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có  0
B  40 . Góc giữa hai véctơ CA và CB bằng : A. 0 140 B. 0 50 C. 0 130 D. 0 90
Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 0 0 cos 20  cos160 B. 0 0 sin 20  sin160 C. 0 0 tan 20  tan160 D. 0 0 cot 20  cot160 Câu 18: Với hai điểm ,
A B phân biệt bất kì. Khẳng định nào sau đây sai ?        A. AB  0 B. AB  BA C. AB  AB D. AB  BA
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm M  1  ;4 trên trục tung ? A. M 1;0 B. M 0; 4  C. M 1  ;0 D. M 0; 4 1   3   4   2  
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây không phải là một đường thẳng? A. y  4. B. y  x  2. C. y  2 . x D. y  2  x 1.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G . Tìm tọa độ điểm C biết A2;  1 , B 3;0,G 1;  1 ? A. C 4;2 B. C 4;2 C. C  2  ;0 D. C 2;0
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2
 2;22 để phương trình 2 x  m   2 2
2 x  m  0 có hai nghiệm cùng dấu? A. 24. B. 22. C. 23. D. 44.
Trang 2/3 - Mã đề thi 102 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; x  2, B x  3;4 . Giá trị của x để OA vuông  góc với OB là : 1 A. x  1 B. x  3 C. x  2 D. x   2   
Câu 24: Cho hai véctơ a , b ngược hướng nhau và đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?             A. . a b  0 B. . a b  1 C. . a b  a . b D. . a b   a . b Câu 25: Cho hàm số 2
y  ax  bx  c a  0 có 2
  b  4ac và có bảng biến thiên như hình vẽ x  2  1 y  
Kết quả nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0;   0. B. a  0; b  0;   0. C. a  0; b  0;   0. D. a  0; b  0;   0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 26: (1,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 3x  2  x b) 4 6  x  x Câu 27: (1,0 điểm) Cho hàm số 2
y  ax  bx  c a,b,c  ,a  0 có đồ thị là parabol P . Tìm a, ,
b c biết parabol P đi qua điểm A0; 
1 và có đỉnh I 2;5 . Câu 28: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A1;3 , B 2;  1 .  
a) Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn AM  2AB
b) Tìm tọa độ của điểm C thuộc trục tung sao cho A
 BC có trực tâm là điểm H thuộc trục hoành. Câu 29: (1,0 điểm) Cho parabol P : 2 y  x    m 2 2 2
x  m  m và đường thẳng d  : y  2x .
a) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho parabol P cắt đường thẳng d  tại hai điểm A , B phân biệt.
b) Gọi x , x lần lượt là hoành độ của hai giao điểm A , B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 2
T  x x  x x  x  x  2 3 3  1 2 2 1 1 2 3 9 Câu 30: (0,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi điểm M là trung điểm của cạnh AB . Gọi điểm N thỏa  3   
mãn AN  AC . Chứng minh rằng: MN.ND  0 . 4 Câu 31: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 2
3 x  2x  3  x  2x  m với tham số m   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;  3 . ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 102