Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 10 lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thanh Hoá; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1/4 - Mã đề thi 201
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 201
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 (LẦN 2)
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang, 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho tam giác
ABC
với các cạnh
AB c=
,
AC b=
,
BC a
=
. Gọi
R
,
r
,
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, diện tích của tam giác
ABC
. Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A.
222
2 cosa b c ab C+−=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
sin
a
R
A
=
. D.
1
sin
2
S ab C=
.
Câu 2: Phương trình
2
54
xx−=
có tập nghiệm là
A.
}
{
1
. B.
}
{
1±
. C.
}
{
1
. D.
.
Câu 3: Cho hình elip độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục nhỏ bằng 4. Phương trình đường elip là:
A.
22
1
94
xy
+=
. B.
22
1
36 16
xy
+=
. C.
22
1
16 36
xy
+=
. D.
22
1
49
xy
+=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tính độ dài đoạn thẳng
AB
biết
( ) (
)
1;3; 4;7AB−−
.
A.
13
. B.
5
. C.
5
. D.
41
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
( ) ( ) ( )
2; 3 ; 5; 4 ; 1; 1ABC−−
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC
là:
A.
( )
3; 3
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
4; 4
.
Câu 6: Cho phương trình đường tròn
( ) ( )
22
2 3 25xy−+−=
. Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường
tròn?
A.
(
)
2;3 ; 5
IR=
. B.
( )
2; 3 ; 5IR−− =
. C.
( )
2;3 ; 25IR=
. D.
( )
2; 3 ; 25IR−− =
.
Câu 7: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình chính tắc của hypebol
A.
22
1
36 48
xy
+=
. B.
2
6yx=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
19 4
xy
−=
Câu 8: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
{ }
46
Ax x= −≤<
.
A.
(
]
4;6A =
. B.
[
)
4;6A =
. C.
( )
4;6A =
. D.
[ ]
4;6A =
.
Câu 9: Cho mẫu số liệu thống kê
}
{
6,5,5, 2,9,10,8
. Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 6. B. 10. C. 2. D. 5.
Câu 10: Từ các số
1, 2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A.
48
. B.
120
. C.
60
. D.
24
.
Câu 11: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình:
52 3xy−<
?
A.
(1; 1)
B.
(5; 2)
C.
(2; 5)
D.
(1; 2)
Câu 13: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2
xy
xy
+>
+<
. B.
2 20
5 2 30
xy
xy
++≥
+ +>
. C.
3
5 30
xy
xy
+=
−=
D.
20
50
y
x
−<
+≥
.
Câu 14: Parabol
2
3 25
yx x= −−
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
4
3
y
=
. B.
4
3
x
=
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
y =
.
Câu 15: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
6,5
. B.
6
. C.
6, 25
. D.
8
.
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2A
và có vectơ pháp tuyến
( )
3; 1n =
có phương trình tổng quát
là:
A.
3 10xy −=
. B.
3 10xy +=
. C.
3 10xy−+ −=
. D.
3 10xy−+ +=
.
Câu 17: Có bao nhiêu cách chọn ban quản trị gồm 4 người từ một hội đồng có
5
nam và
4
nữ.
A. kết quả khác. B.
260
. C.
126
. D.
240
.
Câu 18: Cho biểu thức
( ) ( )
22
0, 4
f x ax bx c a b ac= + + ∆=
. Dấu của
khi
( )
fx
cùng dấu với hệ
số
a
với mọi
x
là:
A.
0
∆>
. B.
0∆≤
. C.
0∆=
. D.
0∆<
.
Câu 19: Một hộp có
5
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
5
. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra
2
thẻ. Số phần
tử của không gian mẫu là:
A.
10
. B.
20
. C.
2
. D.
120
.
Câu 20: Bạn Lan
5
cái quần và
8
cái áo. Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo?
A.
156
. B.
40
. C.
13
. D.
78
.
Câu 21: Có hai hòn đảo xem như hình tròn là
( )
C
có tâm ở vị trí
( )
3;4I
, bán kính
7 km
R
=
( )
C
tâm ở vị trí
( )
15;9J
, bán kính
5kmR
=
. Người ta dự định xây một cây cầu nối hai hòn đảo. Tính độ dài
ngắn nhất của cây cầu?
A.
3km
. B.
2km
. C.
4km
. D.
1km
.
Câu 22: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A.
168
. B.
210
. C.
105
. D.
145
.
Câu 23: Trong khai triển
( )
5
21x +
hệ số của số hạng chứa
5
x
A.
100
. B.
1000
. C.
10
. D.
32
.
Câu 24: Một nhóm có
5
học sinh nam và
4
học sinh nữ. Giáo viên gọi
4
học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để
4
học sinh được gọi có cả nam và nữ.
A.
20
21
. B.
1
21
. C.
4
9
. D.
4
5
.
Câu 25: Cho
(
]
;5A = −∞
;
( )
0;B = +∞
. Tập hợp
AB
A.
(
]
0;5
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
[
)
0;5
. D.
( )
0;5
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
60BAC = °
,
8AC cm=
,
5AB cm=
. Tính độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
A.
49
. B.
61
. C.
97
. D.
7
.
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình
2
3 44 25xx x −= +
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
1; 2B
. Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
20xy+=
. B.
20xy+=
. C.
20xy−=
. D.
2 10xy
+=
.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
( )
(
)
2
2 3 2 6 0, ?
fx x m x m x R= + > ∀∈
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 30: Một đội văn nghệ có 20 người trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
người sao cho trong 5 người đó có đúng 2 nam?
A.
32
12 11
.CC
. B.
34
12 12
.CC
. C.
23
10 10
.CC
. D.
32
10 11
.CC
.
Câu 31: Cho các tập hợp
( )
20;20A
=
,
[
)
2 4; 2 2Bm m=−+
(
m
là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để
BA
?
A.
18
. B.
17
. C. 16. D.
15
.
Câu 32: Cho các số thực
,,,abcd
thay đổi, luôn thỏa mãn
( ) ( )
22
2 34ab−+−=
3 4d 14 0c −=
. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( )
22
P ac bd= +−
là:
A.
min
6
P =
. B.
min
16P =
. C.
min
4
P =
. D.
min
2P =
.
Câu 33: Tổng của các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 40mx mx +<
nghiệm là
A.
21
. B.
20
. C.
15
. D.
16
.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
1; 2M
lên đường thẳng
:0xy −=
có tọa độ là
A.
33
;
22



. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 2
. D.
33
;
22

−−


.
Câu 35: Bác Kiên
60m
lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh
là tường, bác Kiên chỉ cần rào
3
cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích lớn
nhất mà bác Kiên có thể rào được?
A.
2
400m
. B.
2
450m
. C.
2
425m
. D.
2
350
m
.
II. PHN TLUẬN
Câu 1: a. (0,4 đ) Lập phương trình đường thẳng d qua điểm
( )
M 1; 2
và song song với đường thẳng
:2x 3y 5 0 +=
.
b. (0,8 đ)Viết phương trình đường tròn
( )
C
m thuộc đường thng
( )
:0xy −=
đi qua hai điểm
( )
( )
4;5 ; 2; 3AB−−
.
Câu 2: Một hộp có 6 bi đỏ,7 bi xanh và 8 bi vàng (các viên bi cùng mầu khác nhau).
a. (0,6 đ) Có bao nhiêu cách chọn được 5 viên trong đó có đúng 2 viên bi đỏ?
b. (0,8 đ) Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 2 bi đỏ.
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
Câu 3:(0,4đ) Thầy giáo có 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý và 7 cuốn Hóa học (các cuốn sách cùng loại
giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn khác loại.Trong 9 học sinh trên
có 2 bạn An và Bình. Tính số cách chia để 2 bạn An và Bình có phần thưởng giống nhau?--------------------------------
---------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi:
ĐÁP ÁN TNKQ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10(LẦN 2)
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đáp án có 1 trang)
MĐ 201
MĐ 202
MĐ 203
MĐ 204
MĐ 205
MĐ 206
MĐ 207
MĐ 208
1
C
1
C
1
C
1
B
1
C
1
C
1
A
1
A
2
C
2
B
2
B
2
B
2
D
2
D
2
C
2
B
3
A
3
B
3
A
3
A
3
D
3
A
3
D
3
A
4
C
4
A
4
D
4
B
4
A
4
C
4
A
4
C
5
B
5
A
5
B
5
A
5
B
5
B
5
A
5
C
6
A
6
D
6
D
6
B
6
B
6
C
6
B
6
D
7
D
7
D
7
B
7
D
7
A
7
C
7
D
7
D
8
B
8
A
8
A
8
D
8
A
8
A
8
D
8
D
9
D
9
B
9
C
9
C
9
D
9
D
9
D
9
A
10
B
10
D
10
C
10
C
10
C
10
B
10
B
10
D
11
D
11
D
11
C
11
B
11
C
11
B
11
C
11
A
12
D
12
B
12
C
12
C
12
D
12
D
12
C
12
B
13
C
13
D
13
A
13
C
13
B
13
D
13
D
13
A
14
C
14
C
14
A
14
D
14
D
14
D
14
C
14
D
15
C
15
C
15
B
15
B
15
A
15
C
15
D
15
D
16
A
16
C
16
D
16
C
16
B
16
D
16
A
16
B
17
C
17
C
17
B
17
A
17
B
17
A
17
B
17
A
18
D
18
A
18
C
18
B
18
B
18
A
18
A
18
B
19
A
19
C
19
B
19
D
19
A
19
A
19
B
19
A
20
B
20
C
20
D
20
A
20
D
20
B
20
B
20
B
21
D
21
A
21
A
21
A
21
A
21
B
21
A
21
C
22
A
22
B
22
D
22
B
22
D
22
B
22
A
22
D
23
D
23
A
23
B
23
B
23
C
23
C
23
C
23
C
24
A
24
A
24
C
24
A
24
D
24
A
24
C
24
B
25
A
25
D
25
A
25
C
25
D
25
B
25
B
25
B
26
D
26
A
26
C
26
D
26
B
26
B
26
A
26
D
27
B
27
A
27
D
27
D
27
C
27
D
27
C
27
C
28
C
28
D
28
A
28
C
28
A
28
C
28
B
28
C
29
B
29
B
29
D
29
A
29
A
29
D
29
C
29
C
30
C
30
D
30
D
30
A
30
C
30
D
30
D
30
B
31
B
31
B
31
A
31
B
31
B
31
A
31
A
31
D
32
C
32
A
32
C
32
C
32
A
32
A
32
A
32
A
33
C
33
A
33
C
33
D
33
A
33
C
33
B
33
D
34
A
34
C
34
C
34
D
34
C
34
C
34
C
34
C
35
B
35
B
35
B
35
C
35
C
35
D
35
D
35
D
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
Mã đ thi:
ĐÁP ÁN CHI TIT T LUN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 10 (LN 2)
MÔN TOÁN
NĂM HC 2022 - 2023
(Đáp án chi tiết có 2 trang)
Câu Ni dung Đim
1.a
(0,4
đim)
/ /( ) : 2 x 3 y 5 0d +=
, gi s
( )
:2x 3y 0dm +=
.
0,2
( )
d
đi qua
( )
1; 2
M
suy ra
2.1 3.2 0 4
mm +==
.
Vy phương trình đưng thng
( )
:2x 3y 4 0d +=
.
0,2
1.b
(0,8
đim)
Gi
I
là tâm đưng tròn, vì
( )
:0I d xy −=
, gi s
(
)
;
I tt
.
0,2
Đưng tròn đi qua hai đim
,AB
nên:
22 22 22
( 4) ( 5) ( 2) ( 3)IA IB IA IB t t t t= = +− =+ ++
.
0,2
28 28 0 1tt⇔− + = =
. Suy ra
( )
1;1 5.I suy ra R IA= =
0,2
Vy phương trình đưng tròn cn lp là:
( ) ( )
22
1 1 25xy +− =
.
0,2
2.a
(0.6
đim)
S cách chn 2 bi đ t 6 bi đ là:
2
16
nC=
(cách).
0,2
S cách chn đưc 3 bi không màu đ t 15 bi là:
3
2 15
nC=
(cách).
0,2
Vy s cách chn tho mãn yêu cu bài toán là:
12
. 6825
n nn= =
(cách).
0,2
2.b
(0,8
đim)
S kết qu của không gian mu là:
( )
5
21
nCΩ=
.
Gi A là biến c chn đưc nhiu nht 2 bi đ”.
0,2
TH1: 2 bi đ+3 bi không đ:
23
1 6 15
.n CC=
.
TH2: 1 bi đ+4 bi không đ:
14
2 6 15
.n CC=
.
TH3: 5 bi không đ:
5
3 15
nC=
.
S kết qu của biến c A là:
( )
123
nA n n n=++
.
0,4
Vy xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
286
323
A
nA
p
n
= =
.
0,2
3
(0.4
đim)
Gi s
x
hc sinh nhn đưc sách Toán và Vt Lý;
y
hc sinh
nhn đưc sách Vt Lý và Hoá hc ;
z
hc sinh nhn đưc sách
Hoá hc và Toán. Ta có h phương trình:
5
2
6
4
7
3
9
xz
x
xy
y
yz
z
xyz
+=
=
+=

⇔=

+=

=
++=
.
0,2
TH1: An và Bình cùng nhn đưc sách Toán và Vt lý:
34
1 74
. 35n CC
= =
TH2: An và Bình cùng nhn đưc sách Vt lý và Hoá hc:
214
2 754
. . 105
n CCC= =
TH3: An và Bình cùng nhn đưc sách Hoá hc và Toán:
232
3 752
. . 210n CCC= =
Vy s cách chia tho mãn yêu cu bài toán là:
123
350nnn n=++=
(cách)
0,2
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 (LẦN 2) MÔN: TOÁN Mã đề thi: 201 NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang, 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác ABC với các cạnh AB = c , AC = b , BC = a . Gọi R , r , S lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . B. abc S = . 4R C. a R = . D. 1
S = absin C . sin A 2
Câu 2: Phương trình 2
5x − 4 = x có tập nghiệm là A. {− } 1 . B. {± } 1 . C. { } 1 . D. ∅.
Câu 3: Cho hình elip độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục nhỏ bằng 4. Phương trình đường elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + =1. 9 4 36 16 16 36 4 9
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính độ dài đoạn thẳng AB biết A(1; 3 − ); B(4; 7 − ) . A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 41 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
A(2;3); B(5;4);C ( 1; − − )
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (3;3) . B. (2;2) . C. (1; ) 1 . D. (4;4).
Câu 6: Cho phương trình đường tròn (x − )2 + ( y − )2 2
3 = 25. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn?
A. I (2;3); R = 5 . B. I ( 2; − 3
− ); R = 5. C. I (2;3); R = 25. D. I ( 2; − 3 − ); R = 25 .
Câu 7: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình chính tắc của hypebol 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. 2 y = 6 − x . C. x y + = 1 − . D. x y − =1 36 48 16 9 19 4
Câu 8: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = {x ∈  − 4 ≤ x < } 6 . A. A = ( 4; − 6] . B. A = [ 4; − 6) . C. A = ( 4; − 6). D. A = [ 4; − 6].
Câu 9: Cho mẫu số liệu thống kê {6,5,5,2,9,10, }
8 . Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 6. B. 10. C. 2. D. 5.
Câu 10: Từ các số 1,2,3,4,5có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 48 . B. 120. C. 60 . D. 24 .
Câu 11: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: 5x − 2y < 3? A. (1;1) B. (5; 2 − ) C. (2; 5 − ) D. (1;2)
Câu 13: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 − x + y > 2
2x + y + 2 ≥ 0 x + y = 3  y − 2 < 0 A.  . B.  . C. D.  . x + y < 2 5
x + 2y + 3 > 0
x − 5y − 3 = 0 x + 5 ≥ 0 Câu 14: Parabol 2
y = 3x − 2x − 5có trục đối xứng là đường thẳng A. 4 y − = . B. 4 x − = . C. 1 x = . D. 1 y = . 3 3 3 3
Câu 15: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6,5. B. 6 . C. 6,25 . D. 8 .
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có vectơ pháp tuyến n = (3;− )
1 có phương trình tổng quát là:
A. 3x y −1 = 0 .
B. 3x y +1 = 0 .
C. x + 3y −1 = 0 .
D. x + 3y +1 = 0 .
Câu 17: Có bao nhiêu cách chọn ban quản trị gồm 4 người từ một hội đồng có 5 nam và 4 nữ. A. kết quả khác. B. 260 . C. 126. D. 240 .
Câu 18: Cho biểu thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) 2
0 , ∆ = b − 4ac . Dấu của ∆ khi f (x) cùng dấu với hệ
số a với mọi x là: A. ∆ > 0 . B. ∆ ≤ 0 . C. ∆ = 0 . D. ∆ < 0 .
Câu 19: Một hộp có 5tấm thẻ được đánh số từ 1đến 5. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 2 thẻ. Số phần
tử của không gian mẫu là: A. 10. B. 20 . C. 2 . D. 120.
Câu 20: Bạn Lan có 5 cái quần và 8 cái áo. Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo? A. 156. B. 40 . C. 13. D. 78.
Câu 21: Có hai hòn đảo xem như hình tròn là (C) có tâm ở vị trí I (3;4) , bán kính R = 7km và (C′) có
tâm ở vị trí J (15;9) , bán kính R′ = 5km . Người ta dự định xây một cây cầu nối hai hòn đảo. Tính độ dài
ngắn nhất của cây cầu? A. 3km . B. 2km . C. 4km . D. 1km .
Câu 22: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 168. B. 210 . C. 105. D. 145.
Câu 23: Trong khai triển ( x + )5
2 1 hệ số của số hạng chứa 5 x A. 100. B. 1000. C. 10. D. 32 .
Câu 24: Một nhóm có 5học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. A. 20 . B. 1 . C. 4 . D. 4 . 21 21 9 5
Câu 25: Cho A = ( ;
−∞ 5]; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. (0;5] . B. ( ; −∞ +∞) . C. [0;5) . D. (0;5).
Câu 26: Cho tam giác ABC có 
BAC = 60° , AC = 8cm , AB = 5cm . Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
Trang 2/4 - Mã đề thi 201 A. 49 . B. 61 . C. 97 . D. 7 .
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình 2
3x − 4x − 4 = 2x + 5 là A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 2 − ) , B( 1;
− 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x + y = 0 .
B. x + 2y = 0 .
C. x − 2y = 0.
D. x − 2y +1 = 0 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f (x) 2
= x − 2(m − 3) x − 2m + 6 > 0, x ∀ ∈ R? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 30: Một đội văn nghệ có 20 người trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
người sao cho trong 5 người đó có đúng 2 nam? A. 3 2 C .C . C .C . C .C . C .C . 12 11 B. 3 4 12 12 C. 2 3 10 10 D. 3 2 10 11
Câu 31: Cho các tập hợp A = ( 20
− ;20) , B = [2m − 4;2m + 2) ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để B A ? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 15.
Câu 32: Cho các số thực a,b,c,d thay đổi, luôn thỏa mãn (a − )2 + (b − )2 2
3 = 4 và 3c − 4d −14 = 0. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c b d là: A. P = 6 . B. P =16 . C. P = 4 . D. P = 2 . min min min min
Câu 33: Tổng của các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 1 x − 2(m− ) 1 x + 4<0 vô nghiệm là A. 21. B. 20 . C. 15. D. 16.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm M (1;2) lên đường thẳng
∆ : x y = 0 có tọa độ là A.  3 3 ;     . B. (1; ) 1 . C. (2;2). D. 3 3 −  ;− . 2 2      2 2 
Câu 35: Bác Kiên có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh
là tường, bác Kiên chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích lớn
nhất mà bác Kiên có thể rào được? A. 2 400m . B. 2 450m . C. 2 425m . D. 2 350m . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: a.
(0,4 đ) Lập phương trình đường thẳng d qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng
∆ : 2 x− 3y+ 5 = 0 .
b. (0,8 đ)Viết phương trình đường tròn(C) có tâm thuộc đường thẳng (∆) : x y = 0 và đi qua hai điểm A(4;5); B( 2; − 3 − ) .
Câu 2: Một hộp có 6 bi đỏ,7 bi xanh và 8 bi vàng (các viên bi cùng mầu khác nhau).
a. (0,6 đ) Có bao nhiêu cách chọn được 5 viên trong đó có đúng 2 viên bi đỏ?
b. (0,8 đ) Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 2 bi đỏ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
Câu 3:(0,4đ) Thầy giáo có 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý và 7 cuốn Hóa học (các cuốn sách cùng loại
giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn khác loại.Trong 9 học sinh trên
có 2 bạn An và Bình. Tính số cách chia để 2 bạn An và Bình có phần thưởng giống nhau?-------------------------------- --------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN TNKQ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10(LẦN 2) Mã đề thi: MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đáp án có 1 trang)
MĐ 201 MĐ 202 MĐ 203 MĐ 204 MĐ 205 MĐ 206 MĐ 207 MĐ 208 1 C 1 C 1 C 1 B 1 C 1 C 1 A 1 A 2 C 2 B 2 B 2 B 2 D 2 D 2 C 2 B 3 A 3 B 3 A 3 A 3 D 3 A 3 D 3 A 4 C 4 A 4 D 4 B 4 A 4 C 4 A 4 C 5 B 5 A 5 B 5 A 5 B 5 B 5 A 5 C 6 A 6 D 6 D 6 B 6 B 6 C 6 B 6 D 7 D 7 D 7 B 7 D 7 A 7 C 7 D 7 D 8 B 8 A 8 A 8 D 8 A 8 A 8 D 8 D 9 D 9 B 9 C 9 C 9 D 9 D 9 D 9 A 10 B 10 D 10 C 10 C 10 C 10 B 10 B 10 D 11 D 11 D 11 C 11 B 11 C 11 B 11 C 11 A 12 D 12 B 12 C 12 C 12 D 12 D 12 C 12 B 13 C 13 D 13 A 13 C 13 B 13 D 13 D 13 A 14 C 14 C 14 A 14 D 14 D 14 D 14 C 14 D 15 C 15 C 15 B 15 B 15 A 15 C 15 D 15 D 16 A 16 C 16 D 16 C 16 B 16 D 16 A 16 B 17 C 17 C 17 B 17 A 17 B 17 A 17 B 17 A 18 D 18 A 18 C 18 B 18 B 18 A 18 A 18 B 19 A 19 C 19 B 19 D 19 A 19 A 19 B 19 A 20 B 20 C 20 D 20 A 20 D 20 B 20 B 20 B 21 D 21 A 21 A 21 A 21 A 21 B 21 A 21 C 22 A 22 B 22 D 22 B 22 D 22 B 22 A 22 D 23 D 23 A 23 B 23 B 23 C 23 C 23 C 23 C 24 A 24 A 24 C 24 A 24 D 24 A 24 C 24 B 25 A 25 D 25 A 25 C 25 D 25 B 25 B 25 B 26 D 26 A 26 C 26 D 26 B 26 B 26 A 26 D 27 B 27 A 27 D 27 D 27 C 27 D 27 C 27 C 28 C 28 D 28 A 28 C 28 A 28 C 28 B 28 C 29 B 29 B 29 D 29 A 29 A 29 D 29 C 29 C 30 C 30 D 30 D 30 A 30 C 30 D 30 D 30 B 31 B 31 B 31 A 31 B 31 B 31 A 31 A 31 D 32 C 32 A 32 C 32 C 32 A 32 A 32 A 32 A 33 C 33 A 33 C 33 D 33 A 33 C 33 B 33 D 34 A 34 C 34 C 34 D 34 C 34 C 34 C 34 C 35 B 35 B 35 B 35 C 35 C 35 D 35 D 35 D
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TỰ LUẬN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 (LẦN 2) Mã đề thi: MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đáp án chi tiết có 2 trang) Câu Nội dung Điểm
d / /(∆): 2x−3y+ 5 = 0, giả sử (d ): 2x−3y+ m = 0. 1.a 0,2 (0,4
Vì (d )đi qua M (1;2) suy ra 2.1−3.2 + m = 0 ⇔ m = 4. điểm) 0,2
Vậy phương trình đường thẳng (d ): 2x−3y+ 4 = 0.
Gọi I là tâm đường tròn, vì I ∈(d ): x y = 0 , giả sử I (t;t) . 0,2 1.b
Đường tròn đi qua hai điểm , A B nên: 0,2 (0,8 2 2 2 2 2 2
IA = IB IA = IB ⇔ (t − 4) + (t − 5) = (t + 2) + (t + 3) . điểm) ⇔ 28
t + 28 = 0 ⇔ t =1. Suy ra I (1; )
1 suy ra R = IA = 5. 0,2
Vậy phương trình đường tròn cần lập là: (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 25. 0,2 0,2
Số cách chọn 2 bi đỏ từ 6 bi đỏ là: 2 n = C (cách). 1 6 2.a (0.6
Số cách chọn được 3 bi không màu đỏ từ 15 bi là: 3 n = C (cách). 2 15 0,2 điểm)
Vậy số cách chọn thoả mãn yêu cầu bài toán là: n = n .n = 6825 1 2 0,2 (cách).
Số kết quả của không gian mẫu là: n(Ω) 5 = C . 21 0,2
Gọi A là biến cố “ chọn được nhiều nhất 2 bi đỏ”. 2.b
TH1: 2 bi đỏ+3 bi không đỏ: 2 3
n = C .C . 1 6 15 (0,8
TH2: 1 bi đỏ+4 bi không đỏ: 1 4
n = C .C . điểm) 2 6 15 0,4 TH3: 5 bi không đỏ: 5 n = C . 3 15
Số kết quả của biến cố A là: n( A) = n + n + n . 1 2 3
Vậy xác suất của biến cố A là: n( A) 286 ( p = = . A) n(Ω) 323 0,2
Giả sử có x học sinh nhận được sách Toán và Vật Lý; y học sinh
nhận được sách Vật Lý và Hoá học ; z học sinh nhận được sách x + z = 5 0,2  x = 2
Hoá học và Toán. Ta có hệ phương trình: x + y = 6   ⇔ y = 4. y + z = 7  z =  3
x + y + z = 9 3
TH1: An và Bình cùng nhận được sách Toán và Vật lý: (0.4 3 4
n = C .C = 35 1 7 4 điểm)
TH2: An và Bình cùng nhận được sách Vật lý và Hoá học: 2 1 4
n = C .C .C =105 2 7 5 4 0,2
TH3: An và Bình cùng nhận được sách Hoá học và Toán: 2 3 2
n = C .C .C = 210 3 7 5 2
Vậy số cách chia thoả mãn yêu cầu bài toán là:
n = n + n + n = 350 (cách) 1 2 3
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • NT LỚP 10 L2_TOÁN 10_201
  • Đáp án trắc nghiệm
  • Đáp án chi tiết tự luận (1)