Đề khảo sát Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 2, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT LÝ THƯNG KIT
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG LN I
Năm học 2023-2024
Bài thi: Toán khối 10
Thời gian:90phút (không k thời gian phát đề)
S báo danh:…………………..
Mã đề thi:132
Câu 1: Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A.
32 6xy+>
. B.
32 6
xy+≤
. C.
23 6xy−≤
. D.
32 6xy+≥
.
Câu 2: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
C.
( )
sin 90º cos
αα
−=
. D.
.
Câu 3: Cho
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 0.
α
>
B.
tan 0.
α
<
C.
sin 0.
α
<
D.
cot 0.
α
>
Câu 4: Cho mệnh đề P:
2
" , 2 0".x Rx x∀∈ >
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
A.
2
" , 2 0".x Rx x∃∈ <
B.
2
" , 2 0".
x Rx x∃∈
C.
2
" , 2 0".x Rx x∃∈
D.
2
" , 2 0".
x Rx x∃∈ >
Câu 5: Cho
A
B
là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào
sau đây?
A.
.AB
B.
.AB
C.
\.AB
D.
\.BA
Câu 6: Cho tam giác
ABC
7, 5, 30 .ac B
= = = °
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
35.S =
B.
1
4
S =
C.
35
4
S =
D.
30.S =
Câu 7: Cho
(
]
;5A = −∞
;
(
)
0;
B
= +∞
. Tập hợp
AB
A.
(
]
0;5
. B.
( )
0;5
. C.
(
)
;−∞ +∞
. D.
[ ]
0;5
.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?.
C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
13, 14, 15abc= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
S
168.
B.
S
84.
C.
S
42.
D.
S
84 .
Câu 10: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2x >
. D.
51<
.
B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C.
781−=
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC= =
0
60 .A =
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
Câu 12: Cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. bao nhiêu vectơ khác vectơ không, điểm đầu
điểm cuối là
,AB
hoặc
?C
O
2
3
y
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A.
6
. B.
5
. C.
9
. D.
3
.
Câu 13: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A
=
C.
1
sin .
2
S bc B
=
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
22
xy+<
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;0
. C.
( )
3; 7
. D.
(
)
0; 2
.
Câu 15: Cho
[
)
;3A mm= +
với
m
là tham số và
(
]
0; 2B
. Tìm
m
để
BA
.
A.
10m−≤
. B.
10m−<
. C.
10m−≤ <
. D.
10m−< <
.
Câu 16: Cho tập hợp
(
]
( )
; 2 6;X
= −∞ +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
]
;2X = −∞
. B.
( )
6;X = +∞
. C.
(
]
6; 2X =
. D.
( )
;X = −∞ +∞
.
Câu 17: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn
sin 2.sin .cosC BA=
. Tam giác ABC
A. Đều. B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Vuông tại C
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
tn
os
a
c
x
x
=
B.
sin
t
cs
an
o x
x
x =
C.
cos
c
sn
ot
i x
x
x
=
D.
1
ct
an
o
t
x
x
=
Câu 19: Cho tập hợp
[
)
2;7A =
,
[ ]
5;11B =
. Tìm
AB
.
A.
[
]
2;11
. B.
[ ]
5; 2−−
. C.
[
]
5;11
. D.
[
)
5; 7
.
Câu 20: Cho các tập hợp
( )
1; 5X =
,
( )
;1Y mm
= +
. Điều kiện của tham số
m
để
XY
một khoảng
trên trục số là
A.
5m >
B.
05m<<
. C.
04m<<
. D.
15m<<
.
Câu 21: Phần không gạch chéo hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ (A, B, C, D)?
A.
0
22
x
xy
>
+<
. B.
0
22
x
xy
>
+>
.
C.
0
22
y
xy
>
+<
. D.
0
22
y
xy
>
+<
.
Câu 22: Cho
α
β
là hai góc bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos cos .
αβ
=
B.
tan tan .
αβ
=
C.
sin sin .
αβ
=
D.
cot cot .
αβ
=
Câu 23: Cho góc
α
,
00
0 180
α
<<
thỏa mãn
1
cos
2
α=
. Tính
22
B 3sin 4cos= α+ α
O
1
2
y
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
13
4
. B.
11
4
. C.
9
4
. D.
7
4
.
Câu 24: Cho
{ } { }
1; 2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
{ }
1; 2 .
B.
{ }
0.
C.
{ }
1; 5 .
D.
{ }
1.
Câu 25: Liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
/ 6 70A x Nx x= + −=
.
A.
{ }
1; 7 .A =
B.
{
}
1.
A =
C.
.
D.
{ }
7;1 .A =
Câu 26: Lớp 12A
10
học sinh biết chơi bóng đá,
7
học sinh biết chơi bóng chuyền,
6
học sinh biết
chơi bóng rổ, có
4
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có
3
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ;
2
học sinh biết chơi cbóng chuyền, bóng rổ;
1
học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số
học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A.
33
. B.
14
. C.
23
. D.
15
.
Câu 27: Cho tập hợp
{
}
1, 4, 6 .T
=
Tập hợp nào sau đây là tập con của
T
?
A.
{ }
3
0, 4 .T =
B.
1
.T =
C.
{ }
2
2,7 .
T =
D.
{ }
4
0.T =
Câu 28: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau (không kể bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
B.
2 3.xy
−<
C.
2 3.
xy−>
D.
2 3.xy
−<
Câu 29: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1
kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và
y kilôgam thịt lợn. số kilôgam lần lượt thịt bò , thịt lợn mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất là:
A. 0,3 và 1,1 B. 1,6 và 1,1 C. 0,6 và 0,7 D. 0,6 và 1,1
Câu 30: Cho mệnh đề “
2
,0x Rx∀∈ >
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
,0x Rx
∀∈ <
. B.
2
,0x Rx∃∈
. C.
2
,0x Rx∃∈ <
. D.
2
,0x Rx∃∈
.
Câu 31: Cho hai tập hợp
( )
1;
A = +∞
,
(
]
;3B = −∞
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
( )
\ 3;AB= +∞
. B.
( )
\ 1; 3AB=
. C.
[
)
\ 3;AB= +∞
. D.
(
]
\ ;1AB= −∞
.
Câu 32: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A.
3
1
10
2
xy
xy
−>
+>
. B.
0
3 10
x
xy
>
+ +≤
. C.
0
0
235
y
xy
xy
−≥
+≤
. D.
2
2
451
xy
xy
−≤
+≤
.
Câu 33: Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
được kí hiệu là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
AB

. B.
BA

. C.
AB

. D.
AB
.
Câu 34: Cho
{ }
1; 2; 3
A
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2 =
A
B.
1 A
C.
∅⊂A
D.
{1; 2
}
A
Câu 35: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
nN
∀∈
thì
2.nn
B.
2
: 0.
x Rx∀∈ >
C.
2
:.
x Rx x∃∈ >
D.
2
:.n Nn n∃∈ =
Câu 36: Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
10
3 20
xy
xy
+ −>
+ +<
. B.
0
10
xy
xy
−<
+ +<
. C.
3 10
10
xy
xy
+ −<
+ +>
. D.
3 10
20
xy
xy
+ −>
++>
.
Câu 37: Trong tam giác
ABC
bất kì với
, , BC a CA b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cos
a b c bc A=+−
.
B.
2 22
.cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
.cosa b c bc A=+−
.
D.
2 22
2 .cosa b c bc A
=++
.
Câu 38: Từ hai vị t
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
(tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
195m
. B.
165m
. C.
234m
. D.
135m
.
Câu 39: Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB AD DB−=
  
. B.
BC BA DC DA−=
   
.
C.
OA OB CD−=
  
. D.
OB OC OD OA
−=−
   
.
Câu 40: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
BA AC BC+=
  
. B.
AB BC AC+=
  
. C.
CA AB BC+=
  
. D.
AB AC CB−=
  
.
Câu 41: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, tâm
O
. Tính độ dài của vectơ
OA OB+
 
.
A.
2a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 42: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20xyz+≤
. B.
23xy
+<
. C.
2
31xy+>
. D.
2
2 10xx+ −>
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
sin 2 .aAR=
B.
2.
sin
b
R
B
=
C.
sin .
2
c
C
R
=
D.
sin
sin .
bA
B
a
=
Câu 44: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
{
}
\ 7;9;11BA=
.
B.
{ }
1; 2AB∩=
.
C.
{ }
3;4;5;7;9;11AB∪=
.
D.
{ }
\ 3; 4; 5AB=
.
Câu 45: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
cạnh
3
BC =
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
A.
2R =
. B.
1R
=
. C.
4R =
. D.
3R =
.
Câu 46: Cho hệ bất phương trình
3
24
xy
y
<−
≥−
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho ?
A.
( )
0;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
3; 1
. D.
( )
3;1
.
Câu 47: Cho tập hợp
{ }
40C xR x= −< <
. Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A.
( )
4;0C
=
. B.
[ ]
4;0C
=
. C.
(
]
4;0C =
. D.
[
)
4;0C =
.
Câu 48: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Câu 49: Bác An đầu tư
1, 2
tỉ đồng vào ba loại trái phiếu: trái phiếu chính phủ với lãi suất
7%
một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất
8%
một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất
12%
một
năm. do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu trái phiếu chính phủ gấp
3
lần số tiền đầu trái
phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu không quá
200
triệu đồng cho trái phiếu
doanh nghiệp. Bác An nên đầu tư mỗi loại trái phiếu bao nhiêu tiền để lợi nhuận thu được sau một năm
lớn nhất?
A.
750
triệu cho trái phiếu chính phủ,
250
triệu cho trái phiếu ngân hàng và
200
triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
B. 250 triệu cho trái phiếu chính phủ,750 triệu cho trái phiếu ngân hàng và
200
triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
C. 200 triệu cho trái phiếu chính phủ,
250
triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
D.
750
triệu cho trái phiếu chính phủ, 200 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
Câu 50: Cho góc
(
)
0 180
αα
°< < °
thỏa mãn
cot 5
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin cos
3sin cos
P
αα
αα
=
+
là:
A.
9
16
P =
. B.
3
8
P
=
. C.
9
16
P =
. D.
3
8
P =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT LÝ THƯNG KIT
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG LN I
Năm học 2023-2024
Bài thi: Toán . khối 10
Thời gian:90phút (không k thời gian phát đề)
S báo danh:…………………..
Mã đề thi:209
Câu 1: Cho mệnh đề “
2
,0
x Rx∀∈ >
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
,0x Rx
∀∈ <
. B.
2
,0x Rx∃∈
. C.
2
,0
x Rx
∃∈ <
. D.
2
,0x Rx∃∈
.
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
40
C xR x= −< <
. Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A.
(
)
4;0
C =
. B.
[
]
4;0C
=
. C.
(
]
4;0C =
. D.
[
)
4;0C
=
.
Câu 3: Cho hệ bất phương trình
3
24
xy
y
<−
≥−
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho ?
A.
( )
0;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
3; 1
. D.
(
)
3;1
.
Câu 4: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ (A, B, C, D)?
A.
0
22
x
xy
>
+<
. B.
0
22
x
xy
>
+>
.
C.
0
22
y
xy
>
+<
. D.
0
22
y
xy
>
+<
.
Câu 5: Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
10
3 20
xy
xy
+ −>
+ +<
. B.
3 10
20
xy
xy
+ −>
++>
. C.
0
10
xy
xy
−<
+ +<
. D.
3 10
10
xy
xy
+ −<
+ +>
.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos
c
sn
ot
i x
x
x =
B.
1
tn
os
a
c
x
x
=
C.
sin
t
cs
an
o
x
x
x =
D.
1
ct
an
o
t
x
x
=
Câu 7: Cho
(
]
;5A
= −∞
;
( )
0;
B = +∞
. Tập hợp
AB
A.
( )
0;5
. B.
[ ]
0;5
. C.
(
]
0;5
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
và cạnh
3
BC =
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
A.
4R =
. B.
1R =
. C.
3R =
. D.
2R =
.
Câu 9: Cho
A
và
B
là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào
sau đây?
O
1
2
y
x
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
A.
.AB
B.
.AB
C.
\.AB
D.
\.
BA
Câu 10: Cho tập hợp
[
)
2;7
A
=
,
[ ]
5;11B =
. Tìm
AB
.
A.
[ ]
2;11
. B.
[ ]
5; 2−−
. C.
[ ]
5;11
. D.
[
)
5; 7
.
Câu 11: Cho
{ } { }
1; 2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
{ }
0.
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
1.
D.
{ }
1; 5 .
Câu 12: Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
được kí hiệu là:
A.
AB

. B.
BA

. C.
AB

. D.
AB
.
Câu 13: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
22xy+<
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;0
. C.
( )
3; 7
. D.
( )
0; 2
.
Câu 14: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C.
781−=
.
B.
2x >
. D.
51<
.
Câu 15: Liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
/ 6 70A x Nx x= + −=
.
A.
{ }
1; 7 .A =
B.
{ }
1.A =
C.
.
D.
{
}
7;1 .A =
Câu 16: Cho góc
α
,
00
0 180
α
<<
thỏa mãn
1
cos
2
α=
. Tính
22
B 3sin 4cos= α+ α
A.
13
4
. B.
11
4
. C.
9
4
. D.
7
4
.
Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm. B. 13 là số nguyên tố.
C. Số 15 chia hết cho 2. D. Bạn có thích học môn Toán không?.
Câu 18: Cho
[
)
;3A mm= +
với
m
là tham số và
(
]
0; 2B
. Tìm
m
để
BA
.
A.
10
m−<
. B.
10m−< <
. C.
10m−≤ <
. D.
10m−≤
.
Câu 19: Cho
α
β
là hai góc bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cot cot .
αβ
=
B.
tan tan .
αβ
=
C.
sin sin .
αβ
=
D.
cos cos .
αβ
=
Câu 20: Cho các tập hợp
(
)
1; 5X =
,
( )
;1Y mm= +
. Điều kiện của tham số
m
để
XY
một khoảng
trên trục số là
A.
15m<<
. B.
04
m<<
. C.
05m<<
. D.
5m >
Câu 21: Bác An đầu
1, 2
tỉ đồng vào ba loại trái phiếu: trái phiếu chính phủ với lãi suất
7%
một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất
8%
một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất
12%
một
năm. do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu trái phiếu chính phủ gấp
3
lần số tiền đầu trái
phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu không quá
200
triệu đồng cho trái phiếu
doanh nghiệp. Bác An nên đầu tư mỗi loại trái phiếu bao nhiêu tiền để lợi nhuận thu được sau một năm
lớn nhất?
A.
750
triệu cho trái phiếu chính phủ,
250
triệu cho trái phiếu ngân hàng và
200
triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
B. 250 triệu cho trái phiếu chính phủ,750 triệu cho trái phiếu ngân hàng và
200
triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
C. 200 triệu cho trái phiếu chính phủ,
250
triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
D.
750
triệu cho trái phiếu chính phủ, 200 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu
doanh nghiệp.
Câu 22: Cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. bao nhiêu vectơ khác vectơ không, điểm đầu
điểm cuối là
,AB
hoặc
?C
A.
3
. B.
5
. C.
9
. D.
6
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
7, 5, 30 .ac B= = = °
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
30.S =
B.
35.S =
C.
1
4
S =
D.
35
4
S =
Câu 24: Trong tam giác
ABC
bất kì với
, , BC a CA b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cos
a b c bc A=+−
.
B.
2 22
.cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
.cosa b c bc A=+−
.
D.
2 22
2 .cosa b c bc A
=++
.
Câu 25: Lớp 12A
10
học sinh biết chơi bóng đá,
7
học sinh biết chơi bóng chuyền,
6
học sinh biết
chơi bóng rổ, có
4
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có
3
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ;
2
học sinh biết chơi cbóng chuyền, bóng rổ;
1
học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số
học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A.
33
. B.
14
. C.
23
. D.
15
.
Câu 26: Cho hai tập hợp
( )
1;
A = +∞
,
(
]
;3B = −∞
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
( )
\ 1; 3AB=
. B.
(
)
\ 3;
AB
= +∞
. C.
(
]
\ ;1AB
= −∞
. D.
[
)
\ 3;AB= +∞
.
Câu 27: Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BC BA DC DA
−=
   
. B.
OB OC OD OA−=−
   
.
C.
OA OB CD−=
  
. D.
AB AD DB
−=
  
.
Câu 28: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1
kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và
y kilôgam thịt lợn. số kilôgam lần lượt thịt bò , thịt lợn mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất là:
A. 0,3 và 1,1 B. 1,6 và 1,1 C. 0,6 và 0,7 D. 0,6 và 1,1
Câu 29: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
nN∀∈
thì
2.nn
B.
2
: 0.
x Rx∀∈ >
C.
2
:.
x Rx x∃∈ >
D.
2
:.n Nn n∃∈ =
Câu 30: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau (không kể bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
A.
2 3.xy−>
B.
2 3.xy−<
C.
2 3.xy−>
D.
2 3.xy−<
Câu 31: Cho
{ }
1; 2; 3A =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
A.
1 A
B.
{1; 2} A
C.
2 = A
D.
∅⊂A
Câu 32: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
{ }
\ 3; 4; 5AB=
.
B.
{
}
1; 2
AB∩=
.
C.
{ }
\ 7;9;11BA=
.
D.
{ }
3;4;5;7;9;11AB∪=
.
Câu 33: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, tâm
O
. Tính độ dài của vectơ
OA OB+
 
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 34: Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A.
23 6xy−≤
. B.
32 6xy+>
. C.
32 6
xy
+≥
. D.
32 6
xy+≤
.
Câu 35: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn
sin 2.sin .cosC BA=
. Tam giác ABC
A. Đều. B. Cân tại C C. Vuông tại C D. Vuông tại A
Câu 36: Cho mệnh đề P:
2
" , 2 0".x Rx x
∀∈ >
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
A.
2
" , 2 0".x Rx x∃∈ >
B.
2
" , 2 0".x Rx x∃∈
C.
2
" , 2 0".x Rx x∃∈ <
D.
2
" , 2 0".
x Rx x
∃∈
Câu 37: Cho tam giác
ABC
13, 14, 15
abc
= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
S
42.
B.
S
84 .
C.
S
84.
D.
S
168.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
2, 1
AB AC= =
0
60 .A =
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
Câu 39: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
BA AC BC+=
  
. B.
AB BC AC
+=
  
. C.
CA AB BC+=
  
. D.
AB AC CB−=
  
.
Câu 40: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S ac A=
Câu 41: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20xyz+≤
. B.
23xy+<
. C.
2
31xy+>
. D.
2
2 10xx+ −>
.
Câu 42: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
O
2
3
y
x
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
A.
sin 2 .aAR
=
B.
2.
sin
b
R
B
=
C.
sin .
2
c
C
R
=
D.
sin
sin .
bA
B
a
=
Câu 43: Cho
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0.
α
<
B.
cot 0.
α
>
C.
sin 0.
α
<
D.
cos 0.
α
>
Câu 44: Cho tập hợp
{
}
1, 4, 6 .
T =
Tập hợp nào sau đây là tập con của
T
?
A.
{ }
4
0.T =
B.
{ }
3
0, 4 .T =
C.
{ }
2
2,7 .
T =
D.
1
.T
=
Câu 45: Cho tập hợp
(
]
( )
; 2 6;X = −∞ +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
]
6; 2X =
. B.
( )
;X = −∞ +∞
. C.
(
]
;2X = −∞
. D.
( )
6;X = +∞
.
Câu 46: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
(
)
sin 90º cos
αα
−=
.
C.
( )
cos 90º sin
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 47: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A.
0
3 10
x
xy
>
+ +≤
. B.
0
0
235
y
xy
xy
−≥
+≤
. C.
2
2
451
xy
xy
−≤
+≤
. D.
3
1
10
2
xy
xy
−>
+>
.
Câu 48: Cho góc
( )
0 180
αα
°< < °
thỏa mãn
cot 5
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin cos
3sin cos
P
αα
αα
=
+
là:
A.
9
16
P =
. B.
3
8
P =
. C.
9
16
P
=
. D.
3
8
P
=
.
Câu 49: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Câu 50: Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
(tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
195m
. B.
165m
. C.
234m
. D.
135m
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made Cautron dapan
LỚP 10 132 1
D
LỚP 10 132
2 D
LỚP 10 132 3 B
LỚP 10 132 4
C
LỚP 10 132
5 C
LỚP 10 132 6
C
LỚP 10 132 7
C
LỚP 10 132
8 B
LỚP 10 132 9 B
LỚP 10 132 10
A
LỚP 10 132
11 C
LỚP 10 132 12 A
LỚP 10 132 13
A
LỚP 10
132 14 D
LỚP 10 132 15 B
LỚP 10 132 16
C
LỚP 10 132 17 C
LỚP 10 132 18 A
LỚP 10 132 19 C
LỚP 10 132 20 B
LỚP 10 132 21 D
LỚP 10 132 22 D
LỚP 10 132 23 A
LỚP 10 132 24 D
LỚP 10 132 25 B
LỚP 10 132 26 D
LỚP 10 132 27 B
LỚP 10 132 28 B
LỚP 10 132 29 A
LỚP 10 132 30 B
LỚP 10 132 31 A
LỚP 10 132 32 D
LỚP 10 132 33 A
LỚP 10 132 34 A
LỚP 10 132 35 B
LỚP 10 132 36 C
LỚP 10 132 37 A
LỚP 10 132 38 D
LỚP 10 132 39 D
LỚP 10 132 40 C
LỚP 10 132 41 C
LỚP 10 132 42 B
LỚP 10 132 43 A
LỚP 10 132 44 C
LỚP 10 132 45 B
LỚP 10 132 46 C
LỚP 10 132 47 D
LỚP 10 132 48
D
LỚP 10 132
49 A
LỚP 10 132 50 D
LỚP 10 209 1
B
LỚP 10 209
2 A
LỚP 10 209 3
D
LỚP 10 209 4
D
LỚP 10 209
5 D
LỚP 10 209 6 B
LỚP 10 209 7
D
LỚP 10 209
8 B
LỚP 10 209 9 C
LỚP 10 209 10
C
LỚP 10
209 11 C
LỚP 10 209 12 A
LỚP 10 209 13
D
LỚP 10 209 14 B
LỚP 10 209 15 B
LỚP 10 209 16 A
LỚP 10 209 17 D
LỚP 10 209 18 A
LỚP 10 209 19 A
LỚP 10 209 20 C
LỚP 10 209 21 A
LỚP 10 209 22 D
LỚP 10 209 23 D
LỚP 10 209 24 A
LỚP 10 209 25 D
LỚP 10 209 26 B
LỚP 10 209 27 B
LỚP 10 209 28 A
LỚP 10 209 29 B
LỚP 10 209 30 D
LỚP 10 209 31 C
LỚP 10 209 32 D
LỚP 10 209 33 A
LỚP 10 209 34 C
LỚP 10 209 35 B
LỚP 10 209 36 B
LỚP 10 209 37 C
LỚP 10 209 38 C
LỚP 10 209 39 C
LỚP 10 209 40 B
LỚP 10 209 41 B
LỚP 10 209 42 A
LỚP 10 209 43 A
LỚP 10 209 44 D
LỚP 10 209 45
A
LỚP 10 209
46 C
LỚP 10 209 47 C
LỚP 10 209 48
D
LỚP 10 209
49 D
LỚP 10 209 50
D
Xem thêm
: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Toán khối 10
Thời gian:90phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:………………….. Mã đề thi:132
Câu 1: Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây? y
A. 3x + 2y > 6 .
B. 3x + 2y ≤ 6 .
C. 2x − 3y ≤ 6 . D. 3x + 2y ≥ 6 .
Câu 2: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. cot (90º α − ) = − tanα . B. tan(90º α − ) = −cotα . C. sin(90º α − ) = −cosα . D. cos(90º α − ) = sinα .
Câu 3: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. cosα > 0. B. tanα < 0.
C. sinα < 0. D. cotα > 0. O
Câu 4: Cho mệnh đề P: 2 " x
∀ ∈ R, x x − 2 > 0".Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: A. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 < 0". B. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 ≥ 0". C. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 ≤ 0". D. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 > 0".
Câu 5: Cho A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A∪ . B B. A∩ . B C. A \ . B D. B \ . A
Câu 6: Cho tam giác ABC có = = 
a 7,c 5, B = 30 .° Diện tích S của tam giác trên là: A. S = 35. B. 1 S = C. 35 S = D. S = 30. 4 4
Câu 7: Cho A = ( ;
−∞ 5]; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. (0;5] . B. (0;5). C. ( ; −∞ +∞) . D. [0;5] .
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm.
B. Bạn có thích học môn Toán không?.
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC a =13,b =14,c =15. Tính diện tích tam giác ABC bằng A. S  168. B. S  84. C. S  42. D. S  84 .
Câu 10: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2 . D. 5 <1.
B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 7 −8 =1.
Câu 11: Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC =1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 12: Cho 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và điểm cuối là ,
A B hoặc C ?
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 A. 6 . B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 13: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. 2 2 C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin C. 2 2
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 2 ? A. ( 2; − ) 1 . B. (0;0) . C. (3; 7 − ) . D. (0;2) .
Câu 15: Cho A = [ ;
m m + 3) với m là tham số và B(0;2]. Tìm m để B A . A. 1 − ≤ m ≤ 0 . B. 1 − < m ≤ 0 . C. 1 − ≤ m < 0 . D. 1 − < m < 0 .
Câu 16: Cho tập hợp X = ( ; −∞ 2]∩( 6;
− +∞). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = ( ;2 −∞ ]. B. X = ( 6; − +∞). C. X = ( 6; − 2]. D. X = ( ; −∞ +∞).
Câu 17: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn sin C = 2.sin .
B cos A . Tam giác ABC A. Đều. B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Vuông tại C
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1 t n a x = B. sin tan x x = os c x cos x C. cos cot x x = D. 1 cot x = sin x tan x Câu 19: A = [ B = [ 5; − 1 ] Cho tập hợp 2; − 7) ,
1 . Tìm AB . A. [ 2; − 1 ] 1 . B. [ 5; − 2 − ] . C. [ 5; − 1 ] 1 . D. [ 5; − 7) .
Câu 20: Cho các tập hợp X = (1;5) , Y = ( ; m m + )
1 . Điều kiện của tham số m để X Y là một khoảng trên trục số là A. m > 5
B. 0 < m < 5.
C. 0 < m < 4 .
D. 1< m < 5.
Câu 21: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ (A, B, C, D)? y 2 1 x Ox > 0 x > 0 A.  . B.  . 2x + y < 2 x + 2y > 2 y > 0 y > 0 C.  . D.  . x + 2y < 2 2x + y < 2
Câu 22: Cho α và β là hai góc bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai? A. cosα = −cos β. B. tanα = − tan β. C. sinα = sin β. D. cotα = cot β.
Câu 23: Cho góc α , 0 0 0 < α <180 thỏa mãn 1 cosα = . Tính 2 2 B = 3sin α + 4cos α 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. 13 . B. 11. C. 9 . D. 7 . 4 4 4 4
Câu 24: Cho A = {1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. {1; } 2 . B. { } 0 . C. {1; } 5 . D. { } 1 .
Câu 25: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { 2
x N / x + 6x − 7 = } 0 . A. A = {1; } 7 . B. A = { } 1 . C. . ∅ D. A = { 7; − } 1 .
Câu 26: Lớp 12A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số
học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là A. 33. B. 14 . C. 23. D. 15.
Câu 27: Cho tập hợp T = {1,4, }
6 .Tập hợp nào sau đây là tập con của T ? A. T = 0,4 . B. T = . ∅ C. T = 2,7 . D. T = 0 . 4 { } 2 { } 3 { } 1
Câu 28: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau (không kể bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
B. 2x y < 3. C. x − 2y > 3.
D. x − 2y < 3.
Câu 29: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1
kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và
y kilôgam thịt lợn. số kilôgam lần lượt thịt bò , thịt lợn mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất là: A. 0,3 và 1,1 B. 1,6 và 1,1 C. 0,6 và 0,7 D. 0,6 và 1,1
Câu 30: Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ R, x > 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
∀ ∈ R, x < 0 . B. 2 x
∃ ∈ R, x ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ R, x < 0 . D. 2 x
∃ ∈ R, x ≥ 0.
Câu 31: Cho hai tập hợp A = ( 1; − +∞), B = ( ; −∞ ]
3 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A \ B = (3;+∞) .
B. A \ B = ( 1; − 3) .
C. A \ B = [3;+∞) .
D. A \ B = (−∞ ] ;1 .
Câu 32: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x y > 3 y ≥ 0 x > 0 2  A.   x y ≤ 2  1 . B. .
C. x y ≥ 0 . D. . 1− x + y >    0
x + 3y +1≤ 0 4x + 5y ≤ 1  2 2x +3y ≤  5
Câu 33: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 132    A. AB . B. BA . C. AB . D. AB .
Câu 34: Cho A = {1;2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 = A B. 1∈ A C. ∅ ⊂ A D. {1;2} ⊂ A
Câu 35: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. nN thì n ≤ 2 . n B. 2 x
∀ ∈ R : x > 0. C. 2 x
∃ ∈ R : x > x . D. 2 n
∃ ∈ N : n = . n
Câu 36: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + y −1 > 0
x y < 0
x + 3y −1 < 0
x + 3y −1 > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + 3y + 2 < 0
x + y +1 < 0
x + y +1 > 0
x + y + 2 > 0
Câu 37: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = ,b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c + . bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A.
Câu 38: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30' (tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195m . B. 165m . C. 234m. D. 135m .
Câu 39: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.   
   
AB AD = DB .
B. BC BA = DC DA.
C.   
   
OA OB = CD .
D. OB OC = OD OA.
Câu 40: Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.   
  
  
  
BA + AC = BC .
B. AB + BC = AC .
C. CA+ AB = BC .
D. AB AC = CB .  
Câu 41: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vectơ OA + OB . A. 2a . B. a . C. a . D. 3a . 2
Câu 42: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y + z ≤ 0 .
B. x + 2y < 3 . C. 2 3x + y >1. D. 2
x + 2x −1 > 0 .
Câu 43: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. asin A = 2R.
B. b = 2R. sin B C. sin c C = . D. bsin sin A B = . 2R a
Câu 44: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. B \ A = {7;9;1 } 1 .
B. AB = {1; } 2 .
C. AB = {3;4;5;7;9;1 } 1 .
D. A \ B = {3;4; } 5 .
Câu 45: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. R = 2 . B. R =1. C. R = 4 . D. R = 3.
x y < 3 −
Câu 46: Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho ?  2y ≥ 4 − A. (0;0) . B. ( 2; − ) 1 . C. (3; ) 1 − . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 47: Cho tập hợp C = {xR 4 − < x < }
0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = ( 4; − 0) . B. C = [ 4; − 0] . C. C = ( 4; − 0]. D. C = [ 4; − 0).
Câu 48: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα
Câu 49: Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu: trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một
năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp 3 lần số tiền đầu tư trái
phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu
doanh nghiệp. Bác An nên đầu tư mỗi loại trái phiếu bao nhiêu tiền để lợi nhuận thu được sau một năm là lớn nhất?
A. 750 triệu cho trái phiếu chính phủ, 250 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 200 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
B. 250 triệu cho trái phiếu chính phủ,750 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 200 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
C. 200 triệu cho trái phiếu chính phủ, 250 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
D. 750 triệu cho trái phiếu chính phủ, 200 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp. Câu 50: Cho góc α (0 α − α
° < α <180°) thỏa mãn cotα = 5 . Giá trị của biểu thức 2sin cos P = là: 3sinα + cosα A. 9 P = . B. 3 P = . C. 9 P = − . D. 3 P = − . 16 8 16 8
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Toán . khối 10
Thời gian:90phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:………………….. Mã đề thi:209
Câu 1: Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ R, x > 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
∀ ∈ R, x < 0 . B. 2 x
∃ ∈ R, x ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ R, x < 0 . D. 2 x
∃ ∈ R, x ≥ 0.
Câu 2: Cho tập hợp C = {xR 4 − < x < }
0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = ( 4; − 0) . B. C = [ 4; − 0] . C. C = ( 4; − 0]. D. C = [ 4; − 0).
x y < 3 −
Câu 3: Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho ?  2y ≥ 4 − A. (0;0) . B. ( 2; − ) 1 . C. (3; ) 1 − . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 4: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ (A, B, C, D)? y 2 1 x Ox > 0 x > 0 A.  . B.  . 2x + y < 2 x + 2y > 2 y > 0 y > 0 C.  . D.  . x + 2y < 2 2x + y < 2
Câu 5: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + y −1 > 0
x + 3y −1 > 0
x y < 0
x + 3y −1 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + 3y + 2 < 0
x + y + 2 > 0
x + y +1 < 0
x + y +1 > 0
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos cot x x = B. 1 t n a x = sin x os c x C. sin tan x x = D. 1 cot x = c s o x tan x
Câu 7: Cho A = ( ;
−∞ 5]; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. (0;5). B. [0;5] . C. (0;5] . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. R = 4 . B. R =1. C. R = 3. D. R = 2 .
Câu 9: Cho A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
Trang 1/5 - Mã đề thi 209 A. A∪ . B B. A∩ . B C. A \ . B D. B \ . A Câu 10: A = [ B = [ 5; − 1 ] Cho tập hợp 2; − 7) ,
1 . Tìm AB . A. [ 2; − 1 ] 1 . B. [ 5; − 2 − ] . C. [ 5; − 1 ] 1 . D. [ 5; − 7) .
Câu 11: Cho A = {1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. { } 0 . B. {1; } 2 . C. { } 1 . D. {1; } 5 .
Câu 12: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:    A. AB . B. BA . C. AB . D. AB .
Câu 13: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 2 ? A. ( 2; − ) 1 . B. (0;0) . C. (3; 7 − ) . D. (0;2) .
Câu 14: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 7 −8 =1.
B. x > 2 . D. 5 <1.
Câu 15: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { 2
x N / x + 6x − 7 = } 0 . A. A = {1; } 7 . B. A = { } 1 . C. . ∅ D. A = { 7; − } 1 .
Câu 16: Cho góc α , 0 0 0 < α <180 thỏa mãn 1 cosα = . Tính 2 2 B = 3sin α + 4cos α 2 A. 13 . B. 11. C. 9 . D. 7 . 4 4 4 4
Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm.
B. 13 là số nguyên tố.
C. Số 15 chia hết cho 2.
D. Bạn có thích học môn Toán không?.
Câu 18: Cho A = [ ;
m m + 3) với m là tham số và B(0;2]. Tìm m để B A . A. 1 − < m ≤ 0 . B. 1 − < m < 0 . C. 1 − ≤ m < 0 . D. 1 − ≤ m ≤ 0 .
Câu 19: Cho α và β là hai góc bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai? A. cotα = cot β. B. tanα = − tan β. C. sinα = sin β. D. cosα = −cos β.
Câu 20: Cho các tập hợp X = (1;5) , Y = ( ; m m + )
1 . Điều kiện của tham số m để X Y là một khoảng trên trục số là
A. 1< m < 5.
B. 0 < m < 4 .
C. 0 < m < 5. D. m > 5
Câu 21: Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu: trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một
năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp 3 lần số tiền đầu tư trái
phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu
doanh nghiệp. Bác An nên đầu tư mỗi loại trái phiếu bao nhiêu tiền để lợi nhuận thu được sau một năm là lớn nhất?
A. 750 triệu cho trái phiếu chính phủ, 250 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 200 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
B. 250 triệu cho trái phiếu chính phủ,750 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 200 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
C. 200 triệu cho trái phiếu chính phủ, 250 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
D. 750 triệu cho trái phiếu chính phủ, 200 triệu cho trái phiếu ngân hàng và 750 triệu cho trái phiếu doanh nghiệp.
Câu 22: Cho 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và điểm cuối là ,
A B hoặc C ? A. 3. B. 5. C. 9. D. 6 .
Câu 23: Cho tam giác ABC có = = 
a 7,c 5, B = 30 .° Diện tích S của tam giác trên là: A. S = 30. B. S = 35. C. 1 S = D. 35 S = 4 4
Câu 24: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB =
c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c + . bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A.
Câu 25: Lớp 12A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số
học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là A. 33. B. 14 . C. 23. D. 15.
Câu 26: Cho hai tập hợp A = ( 1; − +∞), B = ( ; −∞ ]
3 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A \ B = ( 1; − 3) .
B. A \ B = (3;+∞) .
C. A \ B = (−∞ ] ;1 .
D. A \ B = [3;+∞) .
Câu 27: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.    
   
BC BA = DC DA .
B. OB OC = OD OA.
C.   
  
OA OB = CD .
D. AB AD = DB .
Câu 28: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1
kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và
y kilôgam thịt lợn. số kilôgam lần lượt thịt bò , thịt lợn mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất là: A. 0,3 và 1,1 B. 1,6 và 1,1 C. 0,6 và 0,7 D. 0,6 và 1,1
Câu 29: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. nN thì n ≤ 2 . n B. 2 x
∀ ∈ R : x > 0. C. 2 x
∃ ∈ R : x > x . D. 2 n
∃ ∈ N : n = . n
Câu 30: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau (không kể bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
A. 2x y > 3.
B. x − 2y < 3.
C. x − 2y > 3.
D. 2x y < 3.
Câu 31: Cho A = {1;2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trang 3/5 - Mã đề thi 209 A. 1∈ A B. {1;2} ⊂ A C. 2 = A D. ∅ ⊂ A
Câu 32: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. A \ B = {3;4; } 5 .
B. AB = {1; } 2 .
C. B \ A = {7;9;1 } 1 .
D. AB = {3;4;5;7;9;1 } 1 .  
Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vectơ OA + OB . A. a . B. a . C. 2a . D. 3a . 2
Câu 34: Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A. 2x − 3y ≤ 6 .
B. 3x + 2y > 6 .
C. 3x + 2y ≥ 6 .
D. 3x + 2y ≤ 6 . y 3 2 x O
Câu 35: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn sin C = 2.sin .
B cos A . Tam giác ABC A. Đều. B. Cân tại C C. Vuông tại C D. Vuông tại A
Câu 36: Cho mệnh đề P: 2 " x
∀ ∈ R, x x − 2 > 0".Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: A. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 > 0". B. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 ≤ 0". C. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 < 0". D. 2 " x
∃ ∈ R, x x − 2 ≥ 0".
Câu 37: Cho tam giác ABC a =13,b =14,c =15. Tính diện tích tam giác ABC bằng A. S  42. B. S  84 . C. S  84. D. S  168.
Câu 38: Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC =1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 39: Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.   
  
  
  
BA + AC = BC .
B. AB + BC = AC .
C. CA+ AB = BC .
D. AB AC = CB .
Câu 40: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin C. B. 1
S = bcsin A. 2 2 C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = acsin A. 2 2
Câu 41: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y + z ≤ 0 .
B. x + 2y < 3 . C. 2 3x + y >1. D. 2
x + 2x −1 > 0 .
Câu 42: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
A. asin A = 2R.
B. b = 2R. sin B C. sin c C = . D. bsin sin A B = . 2R a
Câu 43: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tanα < 0. B. cotα > 0. C. sinα < 0. D. cosα > 0.
Câu 44: Cho tập hợp T = {1,4, }
6 .Tập hợp nào sau đây là tập con của T ? A. T = 0 . B. T = 0,4 . C. T = 2,7 . D. T = . ∅ 2 { } 3 { } 4 { } 1
Câu 45: Cho tập hợp X = ( ; −∞ 2]∩( 6;
− +∞). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = ( 6; − 2]. B. X = ( ; −∞ +∞). C. X = ( ;2 −∞ ]. D. X = ( 6; − +∞).
Câu 46: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. sin(90º α − ) = −cosα . C. cos(90º α − ) = sinα . D. tan(90º α − ) = −cotα .
Câu 47: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y ≥ 0
x y > 3 x > 0 2  A. x y ≤ 2   .
B. x y ≥ 0 . C.  . D.  1 .
x + 3y +1≤ 0  4x + 5y ≤ 1 1− x + y >  0 2x + 3y ≤  5  2 Câu 48: Cho góc α ( 0 α − α
° < α <180°) thỏa mãn cotα = 5 . Giá trị của biểu thức 2sin cos P = là: 3sinα + cosα A. 9 P = . B. 3 P = . C. 9 P = − . D. 3 P = − . 16 8 16 8
Câu 49: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα
Câu 50: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30' (tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195m . B. 165m . C. 234m. D. 135m .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 209 mamon made Cautron dapan LỚP 10 132 1 D LỚP 10 132 2 D LỚP 10 132 3 B LỚP 10 132 4 C LỚP 10 132 5 C LỚP 10 132 6 C LỚP 10 132 7 C LỚP 10 132 8 B LỚP 10 132 9 B LỚP 10 132 10 A LỚP 10 132 11 C LỚP 10 132 12 A LỚP 10 132 13 A LỚP 10 132 14 D LỚP 10 132 15 B LỚP 10 132 16 C LỚP 10 132 17 C LỚP 10 132 18 A LỚP 10 132 19 C LỚP 10 132 20 B LỚP 10 132 21 D LỚP 10 132 22 D LỚP 10 132 23 A LỚP 10 132 24 D LỚP 10 132 25 B LỚP 10 132 26 D LỚP 10 132 27 B LỚP 10 132 28 B LỚP 10 132 29 A LỚP 10 132 30 B LỚP 10 132 31 A LỚP 10 132 32 D LỚP 10 132 33 A LỚP 10 132 34 A LỚP 10 132 35 B LỚP 10 132 36 C LỚP 10 132 37 A LỚP 10 132 38 D LỚP 10 132 39 D LỚP 10 132 40 C LỚP 10 132 41 C LỚP 10 132 42 B LỚP 10 132 43 A LỚP 10 132 44 C LỚP 10 132 45 B LỚP 10 132 46 C LỚP 10 132 47 D LỚP 10 132 48 D LỚP 10 132 49 A LỚP 10 132 50 D LỚP 10 209 1 B LỚP 10 209 2 A LỚP 10 209 3 D LỚP 10 209 4 D LỚP 10 209 5 D LỚP 10 209 6 B LỚP 10 209 7 D LỚP 10 209 8 B LỚP 10 209 9 C LỚP 10 209 10 C LỚP 10 209 11 C LỚP 10 209 12 A LỚP 10 209 13 D LỚP 10 209 14 B LỚP 10 209 15 B LỚP 10 209 16 A LỚP 10 209 17 D LỚP 10 209 18 A LỚP 10 209 19 A LỚP 10 209 20 C LỚP 10 209 21 A LỚP 10 209 22 D LỚP 10 209 23 D LỚP 10 209 24 A LỚP 10 209 25 D LỚP 10 209 26 B LỚP 10 209 27 B LỚP 10 209 28 A LỚP 10 209 29 B LỚP 10 209 30 D LỚP 10 209 31 C LỚP 10 209 32 D LỚP 10 209 33 A LỚP 10 209 34 C LỚP 10 209 35 B LỚP 10 209 36 B LỚP 10 209 37 C LỚP 10 209 38 C LỚP 10 209 39 C LỚP 10 209 40 B LỚP 10 209 41 B LỚP 10 209 42 A LỚP 10 209 43 A LỚP 10 209 44 D LỚP 10 209 45 A LỚP 10 209 46 C LỚP 10 209 47 C LỚP 10 209 48 D LỚP 10 209 49 D LỚP 10 209 50 D
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
Document Outline

  • TOÁN 10_LỚP 10_132
  • TOÁN 10_LỚP 10_209
  • TOÁN 10_LỚP 10_dapancacmade
    • Table1