Trang 1 - https://toanmath.com/
Mã đề thi 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề “
2
, 7 0 x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0 x R x x
. B.
2
, 7 0 x R x x
.
C.
2
, 7 0 x R x x
. D.
2
, 7 0 x R x x
.
Câu 2: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
.
A.
2y x
. B.
2y x
. C.
–2 2y x
. D.
2 2y x
.
Câu 3: Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)
n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0x y
. B.
4 0 x y
.
C.
2 4 0 x y
. D.
2 5 0 x y
.
Câu 4: Xác định parabol
2
: 3 2, P y ax x
biết rằng parabol có trục đối xứng
3. x
A.
2
3 2. y x x
B.
2
1
2.
2
y x x
C.
2
1
3 3.
2
y x x
D.
2
1
3 2.
2
y x x
Câu 5: Biết hệ phương trình
2 5
4 2 1
x y
x y m
có vô số nghiệm. Ta suy ra
A.
–1m
. B.
12m
. C.
11m
. D.
–8m
.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2 y x x
.
A.
1
;
2

D
. B.
[2; )
. C.
1
; [2; )
2
 
. D.
1
;2
2
.
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính
R
của đường tròn có phương trình
2 2
2 3 25 x y
.
A.
2; 3I
5R
. B.
2;3I
5R
.
C.
2; 3I
25R
. D.
2;3I
25R
.
Câu 8: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây ?
A.
1 cos 1
. B.
sin
tan ;cos 0
cos
.
C.
2 2
sin cos 1
. D.
cos
tan ;sin 0
sin
.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
x
y
O
1
2
Trang 2 - https://toanmath.com/
Câu 9: Cho và góc thỏa mãn . Khi đó,
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gọi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
A.
OB DO
. B.
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Câu 11: Cho
–2
(
; )
A
;
[ 5 )
;

B
. Khi đó tập
A B
A.
5; 2
. B.
5; 2
. C.
(
; ) 
. D.
\ 5; 2
.
Câu 12: Đường Elip
2 2
: 1
16 7
x y
E
có tiêu cự bằng
A.
18
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình:
3 1 4 2 .
x x
2. Giải hệ phương trình:
2 2
4 1
.
4 2
x xy y
y xy
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm tất các giá trị thực của tham số
m
để biểu thức
2
4 5
f x x x m
luôn nhận
giá trị dương.
Câu 15 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức:
3 3
sin .cos cos .sin
A x x x x
.
Câu 16 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác
ABC
12AB
,
13
AC
,
30
BAC
. Tính độ dài cạnh
BC
và diện tích tam giác
ABC
.
2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy
AB
CD
biết
(3;3), (5; 3)
B C
. Giao điểm
I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
: 2 3 0
x y
. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình
thang
ABCD
để
2CI BI
, tam giác
ABC
có diện tích bằng 12, điểm
I
hoành độ dương và điểm
A
hoành độ âm.
Câu 17 (1,0 điểm): Cho các số thực dương
,x y
thỏa mãn:
1 3 . x y xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
3 3 1 1
.
( 1) ( 1)
x y
P
y x x y
x y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: .............................
3
sin
5
x
x
90 180
O O
x
4
cot
3
x
4
cos
5
x
3
tan
4
x
4
cos
5
x
1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,25đ/câu
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
001
A
D
D
D
C
C
A
D
D
C
C
B
002
C
D
A
D
C
C
B
D
D
C
A
D
003
C
A
D
C
D
C
D
C
D
A
D
B
004
C
D
A
D
C
C
D
B
D
C
D
A
005
B
A
D
D
C
D
C
D
D
C
C
A
006
D
A
D
C
D
C
A
C
D
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 13
1. Giải phương trình sau:
3 1 4 2 x x
3 1 4 2 x x
2
4 2 0
3 1 (4 2 )
x
x x
0.5
2
2
2
1
1
4 19 15 0
15
4
x
x
x
x
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
0.5
2. Giải hệ phương trình:
2 2
4 1 (1)
4 2 (2)
x xy y
y xy
Ta có :
2 2
1 4 1
x xy y
2
2
1 2
1 6
x y xy
x y xy
.
0.25
2 2 8 4
y xy
8 4 0
x y x y xy
0.25
2 2
2 0
x y x y x y x y
0.25
2 2
1 1 3
0
2 2 2
x y x y
(VN). Vậy hệ phương trình vô nghiệm
0.25
Câu 14
Tìm tất các giá trị của
m
để biểu thức
2
4 5
f x x x m
luôn nhận giá trị dương.
0 1 0
( ) 0
' 0 9 0
a
f x x
m
0.5
9
m
Vậy
9
m
thì biểu thức
f x
luôn nhận giá trị dương.
0.5
Câu 15
Rút gọn biểu thức:
3 3
sin .cos cos .sin
x x x x
Ta có:
3 3 2 2
sin .cos cos .sin sin cos cos sin
x x x x x x x x
0.25
1
sin 2 cos 2
2
x x
0.5
sin 4
4
x
0.25
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
NĂM HỌC MỚI 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
2
Câu 16
1. Cho tam giác
ABC
12AB
,
13
AC
,
30
A
.
Tính độ dài cạnh
BC
và diện tích tam giác
ABC
.
2 2
2 . . OSA
2 2 0
12 13 2.12.13. 30 6,54
BC AB AC AB AC C
COS
0.5
Diện tích
ABC
là:
1 1
. . .sin .12.13.sin 30 39
2 2
S AB AC A
.
0.5
2. Trong mt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy
AB
CD
biết
(3;3), (5; 3)
B C
. Giao điểm I của hai đường chéo nằm tn đường thẳng
: 2 3 0
x y
.
Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang
ABCD
để
2CI BI
, tam giác
ACB
diện tích bằng 12, điểm
I
có hoành độ dương và điểm
A
có hoành độ âm.
I I
(
;3 2 ), 0
t t t
2
1
2 15 10 25 0
5
( )
3
1 (1;1)
t
CI BI t t
t ktm
t I
0.25
Phương trình đường thẳng
: 2 0
IC x y
1
. ( , ) 12 6 2
2
ABC
S AC d B AC AC
0.25
( ;2 ), 0
A IC A a a a
nên ta có
2
5 36
a
11
1 ( 1;3)
1
a
a A
a
0.25
Phương trình đường thẳng
: 3 0
CD y
,
: 0
IB x y
Tọa độ điểm
D
là nghiệm của hệ
0 3
( 3; 3)
3 0 3
x y x
D
y y
Vậy
( 1;3)
A
,
( 3; 3)
D
0.25
Câu 17
Cho các số thực dương thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
3 3 1 1
.
( 1) ( 1)
x y
P
y x x y
x y
Ta có:
2 2 2 2
2 2
3 ( 1) 3 ( 1)
( 1)( 1)
x y y x x y
P
xy x y
x y
2 2 2 2
2 2
3 ( ) 3 3
( 1)
xy x y x y x y
xy xy x y
x y
2 2
2 2
3 ( ) ( )
4
xy x y x y
x y
0.25
Đặt
, 0
t xy t
. Từ
1 3 3 2 1 x y xy t t
3 1 1 0
t t
1 t
0.25
Khi đó
2
2
5 1 3 1 1 1
4 4 2 2
4
t
P
t tt
0.25
Do
1t
1
P
. Vậy giá trị lớn nhất của
P
bằng 1 khi
1
1 1
2
xy
t x y
x y
0.25
,x y
1 3x y xy

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho mệnh đề “ 2
x R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x R, x x  7  0 . B. 2
x R, x x  7  0 . C. 2
x R, x x  7  0 . D. 2
x R, x x  7  0 .
Câu 2: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 .
A. y x – 2 . B. y  –x – 2 . C. y  –2x – 2 . D. y  2x – 2 . 
Câu 3: Đường thẳng đi qua A 1
 ; 2 , nhận n  (2; 4
 ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A. x – 2y – 4  0 .
B. x y  4  0 .
C. – x  2y – 4  0 .
D. x – 2y  5  0 .
Câu 4: Xác định parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3  . 1 A. 2
y x  3x  2. B. 2 y x x  2. 2 1 1 C. 2 y   x  3x  3. D. 2 y x  3x  2. 2 2
2x y  5
Câu 5: Biết hệ phương trình 
có vô số nghiệm. Ta suy ra
4x  2 y m 1  A. m  –1 . B. m  12 . C. m  11 . D. m  –8 .
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số 2 y
2x  5x  2 .  1   1   1  A. D   ;   . B. [2; ) . C. ;  [2; )  . D. ; 2 . 2        2   2 
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính 2 2
R của đường tròn có phương trình  x  2   y  3  25 . A. I 2; 3   và R  5 . B. I  2
 ;3 và R  5 . C. I 2; 3   và R  25 . D. I  2
 ;3 và R  25 .
Câu 8: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây ? sin  A. 1   cos  1 . B. tan   ; cos  0 . cos cos C. 2 2 sin   cos   1. D. tan  ;sin   0 . sin 
Trang 1 - https://toanmath.com/ 3 Câu 9: Cho sin x
và góc x thỏa mãn 90O   180O x . Khi đó, 5 4 4 3 4  A. cot x  . B. cosx  . C. tan x  . D. cosx  . 3 5 4 5
Câu 10: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?         A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Câu 11: Cho A  (– ;
 –2) ; B  [5; ) . Khi đó tập A B là A.  5  ; 2   . B.  5  ; 2   . C. (– ;  ) . D.  \  5  ; 2   . 2 2 x y
Câu 12: Đường Elip  E :   1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: 3x 1  4  2 . x 2 2
x  4xy y  1
2. Giải hệ phương trình:  . y  4xy  2 
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm tất các giá trị thực của tham số m để biểu thức f x 2
x  4x m  5 luôn nhận giá trị dương.
Câu 15 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức: 3 3 A  sin .
x cos x  cos . x sin x . Câu 16 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác ABC AB  12 , AC  13 , 
BAC  30 . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy là AB CD biết B(3;3),C(5; 3  ) . Giao điểm
I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  : 2x y  3  0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình
thang ABCD để CI  2BI , tam giác ABC có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm.
Câu 17 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y 1  3x . y 3x 3y 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P     . 2 2 y(x 1) x( y  1) x y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: .............................
Trang 2 - https://toanmath.com/ SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,25đ/câu Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 001 A D D D C C A D D C C B 002 C D A D C C B D D C A D 003 C A D C D C D C D A D B 004 C D A D C C D B D C D A 005 B A D D C D C D D C C A 006 D A D C D C A C D D C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
1. Giải phương trình sau: 3x 1  4  2x 4  2x  0
3x 1  4  2x   0.5 2
3x 1  (4  2x)  x  2 x 2   x  1      x  1 2 4x 19x 15 0      15  0.5 x    4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 2 2 Câu 13
x  4xy y  1 (1)
2. Giải hệ phương trình: 
y  4xy  2 (2)    x  
y2  1 2xy Ta có :   2 2
1  x  4xy y  1   . 0.25 
x y2  1 6  xy
2  2y  8xy  4   x y   x y  8xy  4  0 0.25
  x y   x y2   x y   x y2  2  0 0.25 2 2  1   1  3  x y   x y    0    
(VN). Vậy hệ phương trình vô nghiệm 0.25  2   2  2 Câu 14
Tìm tất các giá trị của m để biểu thức f x 2
x  4x m  5 luôn nhận giá trị dương. a  0 1   0
f (x)  0 x       0.5  '  0 9  m  0    m  9 0.5
Vậy m  9 thì biểu thức f x luôn nhận giá trị dương. Rút gọn biểu thức: 3 3 sin .
x cos x  cos . x sin x Ta có: 3 3 x x x x x x  2 2 sin .cos cos .sin sin cos
cos x  sin x 0.25 1 Câu 15  sin 2x cos 2x 0.5 2 sin 4x  4 0.25 1
1. Cho tam giác ABC AB  12 , AC  13 ,  A  30 .
Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . 2 2 BC AB AC  2 . AB AC.COSA 0.5 2 2 0
 12  13  2.12.13.COS30  6, 54 1 1
Diện tích ABC là: S  . . AB AC.sin A  .12.13.sin 30  39 . 0.5 2 2
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy là AB CD biết
B(3;3), C(5; 3) . Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  : 2x y  3  0 .
Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD để CI  2BI , tam giác ACB
diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm. Câu 16
I    I ( t;3  2t),t  0 t  1 2 CI 2BI 15t 10t 25 0        5 0.25
t   (ktm)  3
t  1  I (1;1)
Phương trình đường thẳng IC : x y  2  0 1 0.25 Mà S
AC.d (B, AC)  12  AC  6 2 ABC 2 a  11
A IC  (
A a; 2  a), a  0 nên ta có a  2 5  36   a  1   ( A 1  ;3)  0.25 a  1  
Phương trình đường thẳng CD : y  3  0 , IB : x y  0 x y  0 x  3 
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ     D( 3  ; 3  ) 0.25 y  3  0 y  3    Vậy ( A 1  ;3) , D( 3  ; 3  )
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y  1  3xy . 3x 3y 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P     . 2 2 y(x 1) x( y  1) x y 2 2 2 2
3x ( y 1)  3y (x 1) x y 2 2 2 2
3xy(x y)  3x  3y x y Ta có: P     2 2
xy(x 1)( y 1) x y 2 2
xy(xy x y 1) x y 0.25 2 2
3xy(x y)  (x y ) Câu 17  2 2 4x y
Đặt t xy,t  0 . Từ x y 1  3xy  3t  2 t 1  3 t   1  t   1  0  t  1 0.25 2 5t 1 3 1  1 1  Khi đó P      0.25 2   4t 4t 4  2t 2  xy  1
Do t  1  P  1 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi t  1  
x y  1 0.25 x y  2  2
Document Outline

  • Đề 001
  • ĐÁP ÁN