Đề khảo sát Toán 11 chuẩn bị năm học 2019 – 2020 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Nhằm giúp các em học sinh khối 11 của nhà trường ôn lại các kiến thức môn Toán đã học từ năm học trước, để có sự chuẩn bị tốt nhất cho năm học mới, trường THPT Liễn Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc đã tổ chức kỳ thi khảo sát kiến thức đầu năm Toán 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1 - https://toanmath.com/
Mã đề thi 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề “
2
, 7 0 x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0 x R x x
. B.
2
, 7 0 x R x x
.
C.
2
, 7 0 x R x x
. D.
2
, 7 0 x R x x
.
Câu 2: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
.
A.
2y x
. B.
2y x
. C.
–2 2y x
. D.
2 2y x
.
Câu 3: Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)
n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0x y
. B.
4 0 x y
.
C.
2 4 0 x y
. D.
2 5 0 x y
.
Câu 4: Xác định parabol
2
: 3 2, P y ax x
biết rằng parabol có trục đối xứng
3. x
A.
2
3 2. y x x
B.
2
1
2.
2
y x x
C.
2
1
3 3.
2
y x x
D.
2
1
3 2.
2
y x x
Câu 5: Biết hệ phương trình
2 5
4 2 1
x y
x y m
có vô số nghiệm. Ta suy ra
A.
–1m
. B.
12m
. C.
11m
. D.
–8m
.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2 y x x
.
A.
1
;
2

D
. B.
[2; )
. C.
1
; [2; )
2
 
. D.
1
;2
2
.
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính
R
của đường tròn có phương trình
2 2
2 3 25 x y
.
A.
2; 3I
5R
. B.
2;3I
5R
.
C.
2; 3I
25R
. D.
2;3I
25R
.
Câu 8: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây ?
A.
1 cos 1
. B.
sin
tan ;cos 0
cos
.
C.
2 2
sin cos 1
. D.
cos
tan ;sin 0
sin
.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
x
y
O
1
2
Trang 2 - https://toanmath.com/
Câu 9: Cho và góc thỏa mãn . Khi đó,
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gọi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
A.
OB DO
. B.
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Câu 11: Cho
–2
(
; )
A
;
[ 5 )
;

B
. Khi đó tập
A B
A.
5; 2
. B.
5; 2
. C.
(
; ) 
. D.
\ 5; 2
.
Câu 12: Đường Elip
2 2
: 1
16 7
x y
E
có tiêu cự bằng
A.
18
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình:
3 1 4 2 .
x x
2. Giải hệ phương trình:
2 2
4 1
.
4 2
x xy y
y xy
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm tất các giá trị thực của tham số
m
để biểu thức
2
4 5
f x x x m
luôn nhận
giá trị dương.
Câu 15 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức:
3 3
sin .cos cos .sin
A x x x x
.
Câu 16 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác
ABC
12AB
,
13
AC
,
30
BAC
. Tính độ dài cạnh
BC
và diện tích tam giác
ABC
.
2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy
AB
CD
biết
(3;3), (5; 3)
B C
. Giao điểm
I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
: 2 3 0
x y
. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình
thang
ABCD
để
2CI BI
, tam giác
ABC
có diện tích bằng 12, điểm
I
hoành độ dương và điểm
A
hoành độ âm.
Câu 17 (1,0 điểm): Cho các số thực dương
,x y
thỏa mãn:
1 3 . x y xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
3 3 1 1
.
( 1) ( 1)
x y
P
y x x y
x y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: .............................
3
sin
5
x
x
90 180
O O
x
4
cot
3
x
4
cos
5
x
3
tan
4
x
4
cos
5
x
1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,25đ/câu
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
001
A
D
D
D
C
C
A
D
D
C
C
B
002
C
D
A
D
C
C
B
D
D
C
A
D
003
C
A
D
C
D
C
D
C
D
A
D
B
004
C
D
A
D
C
C
D
B
D
C
D
A
005
B
A
D
D
C
D
C
D
D
C
C
A
006
D
A
D
C
D
C
A
C
D
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 13
1. Giải phương trình sau:
3 1 4 2 x x
3 1 4 2 x x
2
4 2 0
3 1 (4 2 )
x
x x
0.5
2
2
2
1
1
4 19 15 0
15
4
x
x
x
x
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
0.5
2. Giải hệ phương trình:
2 2
4 1 (1)
4 2 (2)
x xy y
y xy
Ta có :
2 2
1 4 1
x xy y
2
2
1 2
1 6
x y xy
x y xy
.
0.25
2 2 8 4
y xy
8 4 0
x y x y xy
0.25
2 2
2 0
x y x y x y x y
0.25
2 2
1 1 3
0
2 2 2
x y x y
(VN). Vậy hệ phương trình vô nghiệm
0.25
Câu 14
Tìm tất các giá trị của
m
để biểu thức
2
4 5
f x x x m
luôn nhận giá trị dương.
0 1 0
( ) 0
' 0 9 0
a
f x x
m
0.5
9
m
Vậy
9
m
thì biểu thức
f x
luôn nhận giá trị dương.
0.5
Câu 15
Rút gọn biểu thức:
3 3
sin .cos cos .sin
x x x x
Ta có:
3 3 2 2
sin .cos cos .sin sin cos cos sin
x x x x x x x x
0.25
1
sin 2 cos 2
2
x x
0.5
sin 4
4
x
0.25
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
NĂM HỌC MỚI 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
2
Câu 16
1. Cho tam giác
ABC
12AB
,
13
AC
,
30
A
.
Tính độ dài cạnh
BC
và diện tích tam giác
ABC
.
2 2
2 . . OSA
2 2 0
12 13 2.12.13. 30 6,54
BC AB AC AB AC C
COS
0.5
Diện tích
ABC
là:
1 1
. . .sin .12.13.sin 30 39
2 2
S AB AC A
.
0.5
2. Trong mt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy
AB
CD
biết
(3;3), (5; 3)
B C
. Giao điểm I của hai đường chéo nằm tn đường thẳng
: 2 3 0
x y
.
Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang
ABCD
để
2CI BI
, tam giác
ACB
diện tích bằng 12, điểm
I
có hoành độ dương và điểm
A
có hoành độ âm.
I I
(
;3 2 ), 0
t t t
2
1
2 15 10 25 0
5
( )
3
1 (1;1)
t
CI BI t t
t ktm
t I
0.25
Phương trình đường thẳng
: 2 0
IC x y
1
. ( , ) 12 6 2
2
ABC
S AC d B AC AC
0.25
( ;2 ), 0
A IC A a a a
nên ta có
2
5 36
a
11
1 ( 1;3)
1
a
a A
a
0.25
Phương trình đường thẳng
: 3 0
CD y
,
: 0
IB x y
Tọa độ điểm
D
là nghiệm của hệ
0 3
( 3; 3)
3 0 3
x y x
D
y y
Vậy
( 1;3)
A
,
( 3; 3)
D
0.25
Câu 17
Cho các số thực dương thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
3 3 1 1
.
( 1) ( 1)
x y
P
y x x y
x y
Ta có:
2 2 2 2
2 2
3 ( 1) 3 ( 1)
( 1)( 1)
x y y x x y
P
xy x y
x y
2 2 2 2
2 2
3 ( ) 3 3
( 1)
xy x y x y x y
xy xy x y
x y
2 2
2 2
3 ( ) ( )
4
xy x y x y
x y
0.25
Đặt
, 0
t xy t
. Từ
1 3 3 2 1 x y xy t t
3 1 1 0
t t
1 t
0.25
Khi đó
2
2
5 1 3 1 1 1
4 4 2 2
4
t
P
t tt
0.25
Do
1t
1
P
. Vậy giá trị lớn nhất của
P
bằng 1 khi
1
1 1
2
xy
t x y
x y
0.25
,x y
1 3x y xy
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho mệnh đề “ 2
x R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x R, x x  7  0 . B. 2
x R, x x  7  0 . C. 2
x R, x x  7  0 . D. 2
x R, x x  7  0 .
Câu 2: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 .
A. y x – 2 . B. y  –x – 2 . C. y  –2x – 2 . D. y  2x – 2 . 
Câu 3: Đường thẳng đi qua A 1
 ; 2 , nhận n  (2; 4
 ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A. x – 2y – 4  0 .
B. x y  4  0 .
C. – x  2y – 4  0 .
D. x – 2y  5  0 .
Câu 4: Xác định parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3  . 1 A. 2
y x  3x  2. B. 2 y x x  2. 2 1 1 C. 2 y   x  3x  3. D. 2 y x  3x  2. 2 2
2x y  5
Câu 5: Biết hệ phương trình 
có vô số nghiệm. Ta suy ra
4x  2 y m 1  A. m  –1 . B. m  12 . C. m  11 . D. m  –8 .
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số 2 y
2x  5x  2 .  1   1   1  A. D   ;   . B. [2; ) . C. ;  [2; )  . D. ; 2 . 2        2   2 
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính 2 2
R của đường tròn có phương trình  x  2   y  3  25 . A. I 2; 3   và R  5 . B. I  2
 ;3 và R  5 . C. I 2; 3   và R  25 . D. I  2
 ;3 và R  25 .
Câu 8: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây ? sin  A. 1   cos  1 . B. tan   ; cos  0 . cos cos C. 2 2 sin   cos   1. D. tan  ;sin   0 . sin 
Trang 1 - https://toanmath.com/ 3 Câu 9: Cho sin x
và góc x thỏa mãn 90O   180O x . Khi đó, 5 4 4 3 4  A. cot x  . B. cosx  . C. tan x  . D. cosx  . 3 5 4 5
Câu 10: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?         A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Câu 11: Cho A  (– ;
 –2) ; B  [5; ) . Khi đó tập A B là A.  5  ; 2   . B.  5  ; 2   . C. (– ;  ) . D.  \  5  ; 2   . 2 2 x y
Câu 12: Đường Elip  E :   1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: 3x 1  4  2 . x 2 2
x  4xy y  1
2. Giải hệ phương trình:  . y  4xy  2 
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm tất các giá trị thực của tham số m để biểu thức f x 2
x  4x m  5 luôn nhận giá trị dương.
Câu 15 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức: 3 3 A  sin .
x cos x  cos . x sin x . Câu 16 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác ABC AB  12 , AC  13 , 
BAC  30 . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy là AB CD biết B(3;3),C(5; 3  ) . Giao điểm
I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  : 2x y  3  0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình
thang ABCD để CI  2BI , tam giác ABC có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm.
Câu 17 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y 1  3x . y 3x 3y 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P     . 2 2 y(x 1) x( y  1) x y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: .............................
Trang 2 - https://toanmath.com/ SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,25đ/câu Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 001 A D D D C C A D D C C B 002 C D A D C C B D D C A D 003 C A D C D C D C D A D B 004 C D A D C C D B D C D A 005 B A D D C D C D D C C A 006 D A D C D C A C D D C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
1. Giải phương trình sau: 3x 1  4  2x 4  2x  0
3x 1  4  2x   0.5 2
3x 1  (4  2x)  x  2 x 2   x  1      x  1 2 4x 19x 15 0      15  0.5 x    4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 2 2 Câu 13
x  4xy y  1 (1)
2. Giải hệ phương trình: 
y  4xy  2 (2)    x  
y2  1 2xy Ta có :   2 2
1  x  4xy y  1   . 0.25 
x y2  1 6  xy
2  2y  8xy  4   x y   x y  8xy  4  0 0.25
  x y   x y2   x y   x y2  2  0 0.25 2 2  1   1  3  x y   x y    0    
(VN). Vậy hệ phương trình vô nghiệm 0.25  2   2  2 Câu 14
Tìm tất các giá trị của m để biểu thức f x 2
x  4x m  5 luôn nhận giá trị dương. a  0 1   0
f (x)  0 x       0.5  '  0 9  m  0    m  9 0.5
Vậy m  9 thì biểu thức f x luôn nhận giá trị dương. Rút gọn biểu thức: 3 3 sin .
x cos x  cos . x sin x Ta có: 3 3 x x x x x x  2 2 sin .cos cos .sin sin cos
cos x  sin x 0.25 1 Câu 15  sin 2x cos 2x 0.5 2 sin 4x  4 0.25 1
1. Cho tam giác ABC AB  12 , AC  13 ,  A  30 .
Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . 2 2 BC AB AC  2 . AB AC.COSA 0.5 2 2 0
 12  13  2.12.13.COS30  6, 54 1 1
Diện tích ABC là: S  . . AB AC.sin A  .12.13.sin 30  39 . 0.5 2 2
2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy là AB CD biết
B(3;3), C(5; 3) . Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  : 2x y  3  0 .
Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD để CI  2BI , tam giác ACB
diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm. Câu 16
I    I ( t;3  2t),t  0 t  1 2 CI 2BI 15t 10t 25 0        5 0.25
t   (ktm)  3
t  1  I (1;1)
Phương trình đường thẳng IC : x y  2  0 1 0.25 Mà S
AC.d (B, AC)  12  AC  6 2 ABC 2 a  11
A IC  (
A a; 2  a), a  0 nên ta có a  2 5  36   a  1   ( A 1  ;3)  0.25 a  1  
Phương trình đường thẳng CD : y  3  0 , IB : x y  0 x y  0 x  3 
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ     D( 3  ; 3  ) 0.25 y  3  0 y  3    Vậy ( A 1  ;3) , D( 3  ; 3  )
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y  1  3xy . 3x 3y 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P     . 2 2 y(x 1) x( y  1) x y 2 2 2 2
3x ( y 1)  3y (x 1) x y 2 2 2 2
3xy(x y)  3x  3y x y Ta có: P     2 2
xy(x 1)( y 1) x y 2 2
xy(xy x y 1) x y 0.25 2 2
3xy(x y)  (x y ) Câu 17  2 2 4x y
Đặt t xy,t  0 . Từ x y 1  3xy  3t  2 t 1  3 t   1  t   1  0  t  1 0.25 2 5t 1 3 1  1 1  Khi đó P      0.25 2   4t 4t 4  2t 2  xy  1
Do t  1  P  1 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi t  1  
x y  1 0.25 x y  2  2
Document Outline

  • Đề 001
  • ĐÁP ÁN