Đề khảo sát Toán 11 đầu năm học 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Với mục đích kiểm tra đánh giá toàn diện lại các kiến thức Toán 10 đối với học sinh lớp 11, để chuẩn bị cho chương trình Toán 11 năm học 2019 – 2020, trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm học 2019 – 2020 môn Toán 11.

1/6 - đ 832
S GD&ĐT BC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HC 2019-2020
MÔN TOÁN – LP 11
Thi gian làm bài : 90 phút (kng k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Câu 1. Cho hai điểm
4;1
A
,
2;3
B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
2 2
3 1 5
x y
. B.
2
2
1 20
x y
.
C.
2 2
1 2 10
x y
. D.
2 2
1 2 10
x y
.
Câu 2. S nghim của phương trình
2 4 1 0
x x
A.
2
. B.s. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Cho
, , ,
a b c d
hu hn,
4 3
3 1 2
f x
x x
. Tp nghim ca bất phương trình
0
f x
có dng
A.
; ;a b c

. B.
; ;
a b c
 . C.
; \ ;
a b
  . D.
; ;
a b c d
.
Câu 4. Cho góc
tha mãn
tan 2
. Giá tr ca biu thc
2 2
2 2
2sin 3sin .cos 4cos
5sin 6cos
P
A.
9
13
P
. B.
9
65
P
. C.
24
29
P
. D.
9
65
P
.
Câu 5. Cho hai đim
1;2
A ,
3;1
B đường thng
1
:
2
x t
y t
. Tọa độ đim
C
thuc
để tam giác
ABC
cân ti
C
A.
7 13
;
6 6
. B.
7 13
;
6 6
. C.
13 7
;
6 6
. D.
5 11
;
6 6
.
Câu 6. Tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
1 2 0
m x x m
hai nghim trái du là
A.
1;1
. B.
; 1 0;1

. C.
; 1 0;1

. D.
1;0 1;
.
Câu 7. Trong c công thc sau, công thc đúng
A.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
. B.
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
.
C.
sin sin .sin cos .cos
a b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Câu 8. Ta độ các tiêu điểm ca Elip
2 2
1
9 1
x y
A.
1 2
3 0 3 0
; , ;
F F
. B.
1 2
8 0 8 0
; , ;
F F .
C.
1 2
8 0 0 8
; , ;F F . D.
1 2
0 2 2 0 2 2
; , ;F F .
đề 832
2/6 - Mã đ 832
x
y
O
1

2

Câu 9. Đ th hình v đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là
A.
2
2 4 1
y x x
. B.
2
2 2
y x x
.
C.
2
2 1
y x x
. D.
2
2 4 1
y x x
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
6cm, 10
AB BC cm
. Độ dài đường trung tuyến xut phát t đnh
A
ca
tam giác bng
5
cm
. Din tích tam giác
ABC
A. 30cm. B. 48cm. C. 24cm. D. 60cm.
Câu 11. S đo góc
o
22 30
được đổi sang rađian
A.
6
. B.
7
12
. C.
8
. D.
5
.
Câu 12. Rút gn biu thc
tan sin
sin cot
P
ta đưc kết qu
A.
2sin
. B.
sin
. C.
cos
. D.
tan
.
Câu 13. Cho hai góc nhn
,
a b
tha mãn
1 1
cos ;cos
3 4
a b
. Giá tr ca biu thc
cos( ).cos( )
P a b a b
A.
115
144
. B.
113
144
. C.
117
144
. D.
119
144
.
Câu 14. Phương trình
2
0 0
ax bx c a
có hai nghim âm pn bit khi ch khi
A.
0
0
0
P
S
. B.
0
0
P
. C.
0
0
0
P
S
. D.
0
0
0
a
S
.
Câu 15.
2
3
là hai nghim của phương trình
A.
2
2 3 6 0
x x
. B.
2
2 3 6 0
x x
.
C.
2
2 3 6 0
x x
. D.
2
2 3 6 0
x x
.
Câu 16. Cho
2 3
cos , 2
3 2
. Giá tr ca
tan
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
4
. D.
1
2
.
Câu 17. Góc gia hai đường thng
1
:2 10 0
x y
2
: 3 9 0
x y
A.
0
0
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
biết
1; 2
A
,
5; 4
B
,
1;4
C
. Đưng cao
'
AA
ca tam giác
ABC
có
phương trình là
3/6 - Mã đ 832
A.
3 4 11 0
x y
. B.
8 6 20 0
x y
. C.
3 4 11 0
x y
. D.
8 6 4 0
x y
.
Câu 19. Tp nghim ca bất phương trình
3 2 1
x
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
;1 2;
 
. D.
;1 2;
 
.
Câu 20. Cho điểm
1; 1
M
và đường thng
:3 4 0
x y m
. S gtr
0
m
sao cho khong cách t
M
đến
bng
1
là
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Cho đưng tròn
2 2
: 3 1 5
C x y
. Tiếp tuyến ca
C
song song với đưng thng
: 2 10 0
d x y
có phương trình là
A.
2 0
x y
hoc
2 10 0
x y
. B.
2 1 0
x y
hoc
2 1 0
x y
.
C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến ti
3 4
( ; )
M
của đường tròn
2 2
2 4 3 0
( ):C x y x y
A.
1 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
7 0
x y
. D.
7 0
x y
.
Câu 23. Tp nghim ca h bất phương trình
2
2 1 5
3 2
3 5 0
2 1 0
x x
x x
x x
A.
13;5
. B.
1;5
. C.
3;5 \ 1
. D.
3;5 \ 1
.
Câu 24. S nghim nguyên và lớn hơn
4
ca bất phương trình
2
4 2 0
x x
là
A. 3. B. 4. C. 5. D.s.
Câu 25. Phương trình tham s của đường thng đi qua 2 điểm
2;1 , 1;0
A B
A.
1 3
x t
y t
. B.
2 3
1 2
x t
y t
. C.
1 3
x t
y t
. D.
2 3
1
x t
y t
.
Câu 26. Hai cnh ca hình ch nht nằm trên hai đưng thẳng phương trình
4 3 5 0, 3 4 5 0
x y x y
. Một đỉnh ca hình ch nht là
2;1
A . Din tích ca hình ch nht là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Đường thng
d
một vec ch phương là
2;1
u
. Mt vectơ pháp tuyến ca
d
A.
1; 2
n
. B.
1;2
n
. C.
3;6
n
. D.
3;6
n
.
Câu 28. Cho bất phương trình
2
3
1 *
4
x
x
và các mệnh đ
(I):
2
3x
* 1 1
4
x
.(II): Điu kin xác đnh ca
*
2
x
.
(III):
2
3x
* 1
4
x
.(IV):
2
* 3 4
x x
.
4/6 - Mã đ 832
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29. Biết
, ,
A B C
là các góc trong tam giác
ABC
. Mệnh đề đúng là
A.
cot cot
A C B
. B.
sin sin
A C B
. C.
tan tan
A C B
. D.
cos cos
A C B
.
Câu 30. Mệnh đ sai trong các mệnh đề sau
A.
2 2
sin cos 1
x x
. B.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
.
C.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos
x x x x
. D.
8 8 2 2
sin cos 1 4sin cos
x x x x
.
Câu 31. Rút gn biu thc
cos 2020 2019
x
ta được kết qu là
A.
sin 2020
x
. B.
cos2020
x
. C.
sin2020
x
. D.
cos2020
x
.
Câu 32. Nếu tam giác
ABC
2 2 2
a b c
thì
A.
A
là góc vng. B.
A
là góc tù.
C.
A
là góc nh nht. D.
A
là góc nhn.
Câu 33. Khi gii phương trình
2
3 1 2 1 1
x x
, mt hc sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình
1
ta được:
2
2
2
3 1 2 1x x .
Bước 2: Khai trin và rút gn
2
ta được:
2
0
4 0
4
x
x x
x
.
Bước 3: Khi
0
x
, ta có
2
3 1 0
x
. Khi
4
x
, ta có
2
3 1 0
x
.
Vy tp nghim ca phương trình là
0;4
.
Nhận xét đúng nht v li gii trên
A. Sai bước 2. B. Sai bưc 3. C. Sai bước 1. D. Đúng.
Câu 34. Trong các khẳng định sau, khng định đúng là
A.
2
1 3 1 9
x x x x
. B.
2 2
x x
.
C.
( 2)
2 2
2
x x
x
x
. D.
2 2
3 2 2 3
x x x x x x
.
Câu 35. Biết bất phương trình
2
1 9 3
m x x m
nghiệm đúng vi mi
x
khi
0
m m
. Khẳng định đúng
nht v
0
m
A.
0
2
m
. B.
0
5; 1
m
.
C. Có đúng hai giá tr
0
m
. D.
0
0;5
m .
Câu 36. Cho hình thoi
ABCD
din tích
20
S
, một đưng chéo có phương trình
: 2 4 0
d x y
và
1; 3
D
. Biết đỉnh
A
có tung đ âm. Tọa độ đỉnh
A
là
A.
1; 2
A
. B.
5; 6
A
. C.
11; 18
A
. D.
1;2
A
.
5/6 - Mã đ 832
Câu 37. Cho đưng tròn
2 2
: 4 2 1 0
C x y x y
và đường thng
d
có phương trình
1 0
x y
. Gi
;
M a b
là điểm thuộc đường thng
d
sao cho t
M
k đưc hai tiếp tuyến vuông góc đến
C
. Khi đó
A.
a b
. B.
2 2
4
a b
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 38. S giá tr
1
m
để phương trình
2
1
x x m
có đúng hai nghim
A. 0. B.s. C. 1. D. 2.
Câu 39. Điều kin cần và đủ ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
2 4 2 2 4 4 –1 0
x x m x x m
đúng hai nghiệm là
A.
2 3
2 3
m
m
. B.
3 4
m
. C.
2 3 4
m
. D.
2 3
4
m
m
.
Câu 40. Cho hai đường thng
1 2
: 1 0, : 2 1 0
x y x y
và điểm
2;1
P
. Gi
đường thẳng đi
qua
P
ct hai đưng thng
1 2
,
tại hai điểm
,
A B
sao cho
P
là trung điểm ca
AB
. Phương trình ca
là
A.
4 6 0
x y
. B.
4x 9 0
y
. C.
4x 7 0
y
. D.
9 14 0
x y
.
Câu 41. T hai v t
,
A B
ca mt a nhà, người
ta quan sát đnh
C
ca mt ngn núi. Biết rằng độ
cao
70
AB m
, phương nhìn
AC
to với phương
nm ngang mt góc
0
30
, phương nhìn
BC
to vi
phương nm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngn núi
độ cao so vi mặt đt gn nht vi g tr sau
A.
135
m
. B.
195
m
.
C.
234
m
. D.
165
m
.
Câu 42. Cho Elip
E
tiêu c bng
6
và đi qua đim
0;5
A . Gi
S
din tích ln nht ca hình ch
nht ni tiếp
E
. Khi đó
A.
40
S
. B.
5
34
2
S . C.
10 34
S . D.
5 34
S .
Câu 43. S giá tr nguyên thuộc đoạn
20;20
ca tham s
a
để bất pơng trình
2
( 5)(3 ) 2
x x x x a
nghiệm đúng vi mi
5;3
x
A.
36
. B.
10
. C.
16
. D.
15
.
Câu 44. Ta biết rng Mt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo mt qu đo mt elip Ti Đất là
mt tiêu điểm. Elip chiu i trc ln trc nh lần lượt
769 266
km
768 106
km
. Tính
khong ch ngn nht t Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rng c khoảng ch đó đạt được khi Trái Đt
Mặt Trăng nm trên trc ln của elip, ta được kết qu là
6/6 - Mã đ 832
A.
384 053
km
. B.
363 517
km
. C.
384 633
km
. D.
363 518
km
.
Câu 45. Cho tam giác
ABC
vi các cnh , ,
AB c AC b BC a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là
A. Vi mọi điểm
M
trong mt phng ta luôn có
2 2 2
aMA bMB cMC abc
.
B. Nếu
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
thì
0
aIA bIB cIC
.
C. Nếu
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
thì
sinA sinB sinC 0
HA HB HC
.
D. Một vectơ ch pơng của đưng phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
1 1
u AB AC
AB AC
.
Câu 46. S giá tr nguyên thuộc đoạn
100;100
ca tham s
m
để phương trình
2
2
1 1
2 1 2 0
x m x m
x x
có nghim
A. 2. B. 200. C. 199. D. 1.
Câu 47. Cho
, ,
a b c
c s thc dương thỏa mãn
2
0
f x ax bx c
vi mi
x
. Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
4
a c
F
b
A.
min
2
F
. B.
min
5
F
. C.
min
1
F
. D.
min
3
F
.
Câu 48. S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m m
hai nghim trái
du, trong đó nghiệm âm có giá tr tuyệt đi lớn hơn nghiệm dương
A. 1. B. 2. C. 0. D.s.
Câu 49. Tam giác
ABC
tha mãn h thc
3 3 3
2
cos 3cos 1
b c a
a
b c a
A C B
. Khng định đúng nhất v tam giác
ABC
A. Tam giác
ABC
vuông cân. B. Tam giác
ABC
vuông.
C. Tam giác
ABC
cân. D. Tam giác
ABC
đều.
Câu 50. Cho tam giác
ABC
nhn trc tâm H thuộc đưng thng
3 4 4 0.
x y
Đường tròn ngoi tiếp
tam giác
HBC
phương trình là
2 2
1 5 25
: .
2 2 4
C x y
Gi s
2;3
M
trung điểm ca cnh
BC
. Tọa độ đỉnh A là
A.
1
;0
2
A
. B.
3;1
A
. C.
1
1;
2
A
. D.
3
5;
2
A
.
------ HT ------
x
y
O
1

2

S GD&ĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
Đ/A CHI TIẾT ĐỀ KS ĐẦU NĂM HC 2019-2020
MÔN TOÁN – LP 11
Câu 1: Đồ th hình v đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D
ới đây.m số đó
A.
2
2 2
y x x
. B.
2
2 4 1
y x x
.
C.
2
2 4 1
y x x
. D.
2
2 1
y x x
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
3 2 1
x
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
;1 2;
 
. D.
;1 2;
 
.
Hướng dẫn gii
Chn C.
Ta có:
3 2 1
x
3 2 1
3 2 1
x
x
1
2
x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
;1 2;S

.
Câu 3: Cho
2 3
cos , 2
3 2
. Giá tr ca
tan
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
4
. D.
1
2
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Do
3
2 tan 0
2
.
Li có
2
2
1 9 5
tan 1 1 tan
cos 4 2
.
Câu 4: S nghim nguyên lớn hơn
4
ca bất phương trình
2
4 2 0
x x
là
A. 3. B. s. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn gii
Chn C.
2
2
2
4 2 0 2 2 0
2
x
x x x x
x
.
Vy có 4 nghim tha mãn yêu cu.
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến ti
3 4
( ; )
M
của đường tròn
2 2
2 4 3 0
( ):C x y x y
là
A.
7 0
x y
. B.
1 0
x y
.
C.
7 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Ta có:
2 2
2 2
2 4 3 0 1 2 8
x y x y x y
.
Phương trình tiếp tuyến với đưng tròn
( )
C
ti điểm
3 4
( ; )
M
3 1 3 4 2 4 0 2 3 2 4 0 7 0
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
x y x y x y
.
Câu 6: Cho hai điểm
1;2
A ,
3;1
B và đường thng
1
:
2
x t
y t
. Ta độ điểm
C
thuc
để tam giác
ABC
cân ti
C
A.
7 13
;
6 6
. B.
13 7
;
6 6
. C.
7 13
;
6 6
. D.
5 11
;
6 6
.
Hướng dẫn gii
Chn C.
1 ;2
C C t t
.
Ta có
2 2 2 2
2 2
1 1 2 2 3 1 1 2
CA CB CA CB t t t t
2 2 2
2
1
2 2 1
6
t t t t t
.
Suy ra
7 13
;
6 6
C
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
biết
1; 2
A
,
5; 4
B
,
1;4
C
. Đường cao
'
AA
ca tam giác
ABC
phương trình
A.
3 4 11 0
x y
. B.
3 4 11 0
x y
.
C.
8 6 4 0
x y
. D.
8 6 20 0
x y
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Đường cao
AA
vectơ pp tuyến
6; 8
CB
, qua
1; 2
A
Nên phương trình tng quát
AA
là:
6 1 8 2 0
x y
3 4 11 0
x y
.
Câu 8: Cho điểm
1; 1
M
và đưng thng
:3 4 0
x y m
. S giá tr
0
m
sao cho khong cách t
M
đến
bng
1
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
2 2
3 4 1
,
5
3 4
m m
d M
.
1 5 6
1
, 1 1 1 5
1 5 4
5
m m
m
d M m
m m
.
Vy có 1 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 9: Cho bất phương trình
2
3
1 *
4
x
x
và các mệnh đ
(I):
2
3x
* 1 1
4
x
. (II): Điều kin xác đnh ca
*
2
x
.
(III):
2
3x
* 1
4
x
. (IV):
2
* 3 4
x x
.
S mnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Câu 10: Đưng thng
d
mt vectơ chỉ phương là
2;1
u
. Mt vectơ pháp tuyến ca
d
A.
1;2
n
. B.
3;6
n
. C.
3;6
n
. D.
1; 2
n
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Câu 11: Biết bất phương trình
2
1 9 3
m x x m
nghiệm đúng với mi
x
khi
0
m m
. Khng định đúng
nht v
0
m
A. Có đúng hai giá trị
0
m
. B.
0
5; 1
m
.
C.
0
0;5
m
. D.
0
2
m
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Bt pơng trình đã cho tương đương với
2
9 3 1 0
m x m
.
Bt pơng trình trên đúng với mi
x
2
9 0
3 1 0
m
m
3
1
3
m
m
3
m
.
Vy
0
5; 1
m
.
Câu 12: Cho
, , ,
a b c d
hu hn,
4 3
3 1 2
f x
x x
. Tp nghim ca bất phương trình
0
f x
có dng
A.
; ;
a b c d
. B.
; ;a b c

.
C.
; ;
a b c

. D.
; \ ;
a b
 
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Ta có:
4 3 5 11
3 1 2 3 1 2
x
f x
x x x x
5 11 11 1
0 0 ; 2;
3 1 2 5 3
x
f x x
x x
.
Câu 13: Góc gia hai đường thng
1
:2 10 0
x y
và
2
: 3 9 0
x y
là
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
0
. D.
0
45
.
Hướng dẫn gii
Chn D.
Ta có:
1
2; 1 ,
n
2
1; 3 .
n
0
1 2 1 2
2.1 1 . 3
1
cos , , 45 .
5. 10 2
Câu 14: Phương trình tham s ca đường thẳng đi qua 2 đim
2;1 , 1;0
A B là
A.
2 3
1
x t
y t
. B.
1 3
x t
y t
. C.
2 3
1 2
x t
y t
. D.
1 3
x t
y t
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Câu 15: Cho hai điểm
4;1
A ,
2;3
B . Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
2 2
3 1 5
x y
. B.
2 2
1 2 10
x y
.
C.
2 2
1 2 10
x y
. D.
2
2
1 20
x y
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Câu 16: Rút gn biu thc
tan sin
sin cot
P
ta được kết qu
A.
cos
. B.
sin
. C.
tan
. D.
2sin
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Câu 17: Cho hai góc nhn
,
a b
tha mãn
1 1
cos ;cos
3 4
a b
. Giá tr ca biu thc
cos( ).cos( )
P a b a b
A.
119
144
. B.
113
144
. C.
117
144
. D.
115
144
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Ta có:
2 2
1 1
cos( ).cos( ) (cos 2 cos 2 ) ( 2 cos 1 2 cos 1)
2 2
P a b a b b a b a
1 1 1 119
( 2. 2. 2 )
2 16 9 144
Câu 18: Nếu tam giác
ABC
có
2 2 2
a b c
thì
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông.
C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Hướng dẫn gii
Chn C.
Theo h qu đnh lí hàm s cosin ta có
2 2 2
b c a
cosA 0
2bc
.
Vy
A
là góc nhn.
Câu 19: Ta độ các tiêu điểm ca Elip
2 2
1
9 1
x y
A.
1 2
3 0 3 0
; , ;
F F . B.
1 2
8 0 0 8
; , ;F F
.
C.
1 2
0 2 2 0 2 2
; , ;F F
. D.
1 2
8 0 8 0
; , ;
F F
.
Hướng dẫn gii
Chn D.
E
:
2 2
1
9 1
x y
3
a
;
1
b
2 2
8
c a b
.
Vy
E
có các tiêu điểm là:
1
8 0
; ;
F
2
8 0
;
F
.
Câu 20: Mệnh đ sai trong các mệnh đề sau là
A.
8 8 2 2
sin cos 1 4sin cos
x x x x
. B.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos
x x x x
.
C.
2 2
sin cos 1
x x
. D.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
.
Hướng dẫn gii
Chn A
Ta có:
2 2 2
8 8 4 4 4 4 4 4
sin cos sin cos sin cos 2sin cos
x x x x x x x x
2
2 2
2 2 2 2 4 4 2 2 4 4
sin cos 2sin cos 2sin cos 1 2sin cos 2sin cos
x x x x x x x x x x
2 2 4 4
1 4 sin cos 2sin cos
x x x x
.
Câu 21: Tp nghim ca h bất phương trình
2
2 1 5
3 2
3 5 0
2 1 0
x x
x x
x x
A.
13;5
. B.
1;5
. C.
3;5 \ 1
. D.
3;5 \ 1
.
Hướng dẫn gii
Chn C
2
2 1 5
3 2
3 5 0
2 1 0
x x
x x
x x
13
3 5
1
x
x
x
3 5
1
x
x
.
Câu 22: Rút gn biu thc
cos 2020 2019
x
ta được kết qu
A.
cos2020
x
. B.
cos2020
x
. C.
sin2020
x
. D.
sin 2020
x
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Câu 23: Tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
1 2 0
m x x m
hai nghim trái du là
A.
; 1 0;1

. B.
1;1
.
C.
1;0 1;

. D.
; 1 0;1

.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Ycbt
2
1
1 0
0 1
m
m m
m
.
Câu 24: Trong các công thc sau, công thc đúng
A.
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
. B.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
C.
sin sin .sin cos .cos
a b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Ta có:
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
;
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Câu 25: S đo góc
o
22 30
được đổi sang rađian là
A.
8
. B.
7
12
. C.
6
. D.
5
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Câu 26: Trong các khng đnh sau, khẳng định đúng là
A.
( 2)
2 2
2
x x
x
x
. B.
2
1 3 1 9
x x x x
.
C.
2 2
3 2 2 3
x x x x x x
. D.
2 2
x x
.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Câu 27: S nghim ca phương trình
2 4 1 0
x x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Hướng dẫn gii
Chn A.
Ta có
2 4 1 0
x x
2 4 0
1 0
x
x
2
1
x
x
x
.
Câu 28: Khi giải phương trình
2
3 1 2 1 1
x x , một học sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế ca phương trình
1
ta được:
2
2
2
3 1 2 1x x .
Bước 2: Khai trin và rút gn
2
ta được:
2
0
4 0
4
x
x x
x
.
Bước 3: Khi
0
x
, ta có
2
3 1 0
x
. Khi
4
x
, ta có
2
3 1 0
x
.
Vy tp nghim của phương trình là
0;–4
.
Nhn xét đúng nht v li gii trên
A. Đúng. B. Sai bước 1.
C. Sai bước 2. D. Sai bước 3.
Hướng dẫn gii
Chn D.
Vì phương trình
2
phương trình h qu nên ta cn thay nghim
0
x
;
4
x
vào phương
trình
1
để th li.
Câu 29: Phương trình
2
0 0
ax bx c a
hai nghim âm phân bit khi và ch khi
A.
0
0
P
. B.
0
0
0
P
S
. C.
0
0
0
P
S
. D.
0
0
0
a
S
.
Hướng dẫn gii
Chn C.
Câu 30:
2
và
3
là hai nghim của phương trình
A.
2
2 3 6 0
x x
. B.
2
2 3 6 0
x x
.
C.
2
2 3 6 0
x x
. D.
2
2 3 6 0
x x
.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có:
2 3
6
S
P
2
: 0
pt x Sx P
2
2 3 + 6 0
x x
.
Câu 31: Cho đường tròn
2 2
: 3 1 5
C x y
. Tiếp tuyến ca
C
song song với đường thng
:2 10 0
d x y
có phương trình
A.
2 1 0
x y
hoc
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
.
C.
2 0
x y
hoc
2 10 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Hướng dẫn gii
Chn D.
Đường tròn
C
có tâm
3; 1
I
, bánnh
5
R
.
Tiếp tuyến
//
d
:2 0 10
x y c c
.
,
d I R
5
5
5
c
5 5
c
0
10
c
c
:2 0
:2 10 0
x y tm
x y L
.
Câu 32: Hai cnh ca hình ch nht nằm trên hai đường thẳng phương trình
4 3 5 0, 3 4 5 0
x y x y
. Một đnh ca hình ch nht
2;1
A . Din tích ca hình ch nht là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn gii
Chọn B.
Khong cách t đỉnh
2;1
A
đến đường thng
4 3 5 0
x y
là 2
Khong cách t đỉnh
2;1
A đến đường thng
3 4 5 0
x y
là 1
Din tích hình ch nht bng
2.1 2
.
Câu 33: Biết
, ,
A B C
là các góc trong tam giác
ABC
. Mệnh đ đúng
A.
sin sin
A C B
. B.
cos cos
A C B
.
C.
tan tan
A C B
. D.
cot cot
A C B
.
Hướng dẫn gii
Chn B.
, ,
A B C
là ba góc ca mt tam giác suy ra
.
A C B
Khi đó
sin sin sin ; cos cos cos .
A C B B A C B B
tan tan tan ; cot cot cot .
A C B B A C B B
Câu 34: Cho góc
tha mãn
tan 2
. Giá tr ca biu thc
2 2
2 2
2sin 3sin .cos 4cos
5sin 6cos
P
A.
9
13
P
. B.
9
65
P
. C.
9
65
P
. D.
24
29
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Chia c tử và mẫu của
P
cho
2
cos
ta đưc
2 2
2 2
2tan 3tan 4 2.2 3.2 4 9
.
13
5tan 6 5.2 6
P
Câu 35: Cho tam giác
ABC
6cm, 10
AB BC cm
. Đ dài đường trung tuyến xut phát t đnh
A
ca tam
giác bng
5
cm
. Din tích tam giác
ABC
là
A. 24cm. B. 48cm. C. 30cm. D. 60cm.
Hướng dn gii
Chn A.
Áp dng công thức đường trung tuyến
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m ta suy ra
8
AC cm
.
Nhn xét: tam giác
ABC
vuông ti A nên
1
. 24 .
2
S AB AC cm
Câu 36: Tam giác
ABC
tha mãn h thc
3 3 3
2
cos 3cos 1
b c a
a
b c a
A C B
. Khng định đúng nhất v tam giác
ABC
A. Tam giác
ABC
vngn. B. Tam gc
ABC
đều.
C. Tam giác
ABC
vng. D. Tam giác
ABC
cân.
Hướng dẫn gii
Chn B.
Ta có
*
3 3 3
2
b c a
a
b c a
3 3 2
b c a b c
2 2 2
b c bc a
2cos 1 60
A A
.
*
cos 3cos 1
A C B
cos 3cos 1
B B
1
cos 60
2
B B
.
* Vy
ABC
là tam giác đều.
Câu 37: Cho
, ,
a b c
các s thực dương thỏa mãn
2
0
f x ax bx c
vi mi x
. Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
4
a c
F
b
A.
min
5
F
. B.
min
1
F
. C.
min
3
F
. D.
min
2
F
.
Hướng dn gii
Chn D
Vì
2
0
f x ax bx c
với mọi x
nên ta có
2
4 0
b ac
2
4
ac b
2
ac b
Xét
4 4
2
a c ac
F
b b
.
Vy
min
2
F
.
Câu 38: Cho hai đường thng
1 2
: 1 0, : 2 1 0
x y x y
điểm
2;1
P . Gi
đường thẳng đi
qua
P
ct hai đường thng
1 2
,
tại hai đim
,
A B
sao cho
P
trung điểm ca
AB
. Phương trình ca
A.
4 6 0
x y
. B.
4x 9 0
y
.
C.
4x 7 0
y
. D.
9 14 0
x y
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
là đường thng cn tìm.
Ta có
1
; 1
A A a a
.
2
;1 2
B B b b
.
P
là trung điểm ca
8
4 4
3
2 2 2 2 0 4
3
a
a b a b
AB
a b a b
b
8 11 4 5
; ; ;
3 3 3 3
A B
4 16
; .
3 3
AB
Đường thng
qua
P
vàmt véc tơ pháp tuyến
4; 1
n
có phương trình
4 2 1 1 0 4 7 0.
x y x y
Câu 39: S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m m
hai nghim trái
dấu, trong đó nghiệm âm có giá tr tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương
A. 0. B. 1. C. 2. D.s.
ng dn gii
Chn A.
Phương trình có hai nghim trái du khi:
2
2 0 0 2
m m m
(*).
Gi s phương trình có hai nghim
1 2
0
x x
.
Theo yêu cu bài toán ta có:
1 2
0
x x
1 2
0
x x
1 2
0
x x
1 0
m
1
m
(**).
Kết hp (*), (**) ta có
0 1
m
.
Vy không có giá tr nguyên nào ca m tha mãn ycbt.
Câu 40: Cho đường tròn
2 2
: 4 2 1 0
C x y x y
đưng thng
d
phương trình
1 0
x y
.
Gi
;
M a b
điểm thuc đường thng
d
sao cho t
M
k được hai tiếp tuyến vuông góc đến
C
. Khi
đó
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2 2
4
a b
. D.
a b
.
ng dn gii
Chn A.
Đường tròn
C
có tâm
2;1
I
, bán kính
6
R
.
Điểm
M
thuộc đường thng
d
nên
; 1
M a a
.
Theo bài ra
M
kẻ được đến
C
hai tiếp tuyến hợp với nhau góc
0
90
nên dựa vào hình vẽ dưới ta
có:
0
90
BMA
0
45
BMI
,
6
BI R
2 3
MI
.
I
B
A
M
Do đó:
2 2
2
2 2 12 2
a a a
.
Câu 41: S giá tr nguyên thuc đoạn
20;20
ca tham s
a
để bất phương trình
2
( 5)(3 ) 2
x x x x a
nghiệm đúng với mi
5;3
x
A.
10
. B.
36
. C.
16
. D.
15
.
ng dn gii
Chn C.
Đặt
2 2 2 2
( 5)(3 ) 2 15 2 15
t x x t x x x x t
. (đk:
0 4
t
).
Bất phương trình tr thành:
2 2
15 15 0(1)
t t a t t a
. Ta có h s đi với
2
t
dương.
Yêu cu đề bài xy ra bpt
(1)
nghiệm đúng vi mi
0 4
t
Phương trình
2
15 0
t t a
có 2 nghim phân bit
1 2
0 4
t t
*
Cách 1:
1. (0) 0 15 0 15
* 5
1. (4) 0 5 0 5
f a a
a
f a a
.
20;20
a
nên có 16 giá tr nguyên ca
a
.
Cách 2:
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
0
0 0
*
4 4 0
4 4 0 4
t t
t t t t
t tt t t t
1 2
1 2 1 2
0
4 16 0
t t
t t t t
15 0 15
5
5 0 5
a a
a
a a
20;20
a
nên có 16 giá tr nguyên ca
a
.
Câu 42: S giá tr nguyên thuc đon
100;100
ca tham s
m
để phương trình
2
2
1 1
2 1 2 0
x m x m
x x
có nghim
A. 1. B. 2. C. 200. D. 199.
ng dn gii
Chn D.
Điều kin
0
x
Đặt
1
t x
x
suy ra
2
t
hoc
2
t
.
Phương trình đã cho tr thành
2
2 1 2 0
t mt m
, phương trình y luôn có hai nghim
1
1
t
;
2
2 1
t m
.
Theo yêu cu bài toán ta suy ra
2 1 2
2 1 2
m
m
3
2
1
2
m
m
.
100;100
m nên có 199 giá tr nguyên ca
a
.
Câu 43: Điều kin cn đủ ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
2 4 2 2 4 4 1 0
x x m x x m
có đúng hai nghiệm là
A.
3 4
m
. B.
2 3 4
m
.
C.
2 3
2 3
m
m
. D.
2 3
4
m
m
.
ng dn gii
Chn D.
Đặt
2
2 4
t x x
,
2
1 3 3
t x
.
Phương trình tr thành
2
2 4 1 0 2
t mt m
.
Nhn xét: ng vi mi nghim
3
t
ca phương trình
2
cho ta hai nghim của phương trình
1
. Do đó phương trình
1
có đúng hai nghiệm khi phương trình
2
có đúng một nghim
3
t
.
2
2
4 1 0
2 3
1. 3 2 .3 4 1 0
m m
m
m m
2 3
4
m
m
.
Câu 44: S giá tr
1
m
để phương trình
2
1
x x m
có đúng hai nghiệm là
A. 0. B. 1. C. 2. D. s.
Hướng dn gii
Chọn B.
2
1
x x m
m
2
2
1 0
1 0
x x khi x
f x
x x khi x
.
Biểu diễn đ thị hàm s
f x
lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra với
5
4
1
m
m
thì pơng trình
2
1
x x m
đúng 2 nghiệm.
Vì
1
m
nên
5
4
m
.
Câu 45: Ta biết rng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo mt qu đo một elip Trái Đất
mt tiêu đim. Elip chiu dài trc ln trc nh lần lượt
769 266
km
768 106
km
. Tính
khong ch ngn nht t Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất
Mặt Trăng nm trên trc ln ca elip.
A.
384 633
km
. B.
384 053
km
.
C.
363 518
km
. D.
363 517
km
.
Hướng dẫn gii
Chọn C.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
2 2
2 2
1 , 0
x y
a b
a b
.
Theo gi thiết:
2 769266 384633
a a
;
2 768106 384053
b b
.
2 2
21115
c a b .
Khong cách ngn nht t Trái Đất đến Mặt Trăng là:
363518
a c km
.
Câu 46: T hai v t
,
A B
ca mt tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca mt ngn núi. Biết rằng độ cao
70
AB m
, phương nhìn
AC
to vi phương nm ngang mt góc
0
30
, phương nhìn
BC
to với phương
nm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngn núi có độ cao so vi mặt đt gn nht vi giá tr sau
A.
135
m
. B.
234
m
. C.
165
m
. D.
195
m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tam giác
ABC
có:
0 0 0
60 , 105 30' 14 30'
BAC ABC ACB
.
Áp dụng định lí hàm ssin trong tam giác
ABC
ta :
269,4
AC AB
AC m
B C
Chiều cao ca ngọn núi là:
0
.sin30 135
CH AC m
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
nhọn trực tâm H thuộc đường thng
3 4 4 0.
x y
Đường tròn ngoại tiếp
tam giác
HBC
có phương trình
2 2
1 5 25
: .
2 2 4
C x y
Gisử
2;3
M trung điểm của cnh
BC. Tọa độ đnh A là
A.
1
1;
2
A
. B.
1
;0
2
A
. C.
3;1
A
. D.
3
5;
2
A
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta độ điểm H là nghim ca h phương trình:
2 2
3 4 4 0
2
1
2; .
1
1 5 25
2
2
2 2 4
x y
x
H
y
x y
Gi
'
H
điểm đi xng vi
H
qua đường thng
.
BC
Khi đó
'
H
thuộc đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Đường tròn
C
tâm
1 5
;
2 2
I
, bán kính
5
2
R
.
Gi s đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có tâm
'
I
, bán kính
'
R
.
Phép đi xứng qua đường thng
BC
biến tam giác
HBC
thành tam giác
'
H BC
do đó biến đường tròn
ngoi tiếp tam giác
HBC
thành đường tròn ngoi tiếp tam giác
'
H BC
hay chính đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có
M
là trung điểm ca
'
II
và
5
' .
2
R R
Suy ra
7 7
' ; .
2 2
I
Ta có
3
2 ' 5; .
2
AH I M A
Câu 48: Cho hình thoi
ABCD
din tích
20
S
, một đường chéo có phương trình
: 2 4 0
d x y
và
1; 3
D
. Biết đnh
A
có tung đ âm. Tọa độ đỉnh
A
A.
5; 6
A
. B.
1;2
A
. C.
1; 2
A
. D.
11; 18
A
.
Hướng dn gii
Chn A.
D d
nên đường thng
d
là phương trình ca đưng chéo
AC
.
Phương trình ca
BD
2 7 0
x y
.
Gi
3; 2
I AC BD I
.
Mt khác
I
là trung điểm ca
BD
nên
5; 1 5
B IB .
Din tích hình thoi
1
. 2 .
2
S AC BD IA IB
. Mà
20 2 5
S IA .
Li có
;4 2
A d A a a
.
1 1;2
2 5
5 5; 6
a A
IA
a A
đỉnh
A
tung độ âm nên
5; 6
A
.
Câu 49: Cho Elip
E
tiêu c bng
6
và đi qua điểm
0;5
A
. Gi
S
din tích ln nht ca hình ch
nht ni tiếp
E
. Khi đó
A.
5
34
2
S . B.
10 34
S .
C.
40
S
. D.
5 34
S
.
Hướng dẫn gii
Chọn B.
* Phương trình chính tắc của elip có dạng
2 2
2 2
1 , 0
x y
a b
a b
.
Theo giả thiết:
2 6 3
c c
.
0;5 A
E
nên ta có pơng trình:
2 2
2
2 2
0 5
1 25
b
a b
.
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
5 3
a b c a
2
34 34
a a .
* Gọi
;
M x y
là một đỉnh của hình chnhật ni tiếp
E
. Khi đó
2 2
1
34 25
x y
.
Diện tích hình chữ nhật này
4
xy
.
Áp dụng bđt Cauchy:
2 2
2 4
1 = = 4 10 34
34 25
5 34 10 34
xy xy
x y
xy .
Dấu “=” xy ra khi
2 2
1
34 25 2
x y
.
Vy
10 34
S .
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vi các cnh , ,
AB c AC b BC a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đ sai
A. Nếu
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
thì
0
aIA bIB cIC
.
B. Vi mọi điểm
M
trong mt phng ta luôn có
2 2 2
aMA bMB cMC abc
.
C. Một vectơ ch phương của đường phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
1 1
u AB AC
AB AC
.
D. Nếu
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
thì
sinA sinB sinC 0
HA HB HC
.
Hướng dẫn gii
Chn D.
Nếu
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
thì
tanA tanB tanC 0
HA HB HC
.
| 1/20

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN TOÁN – LỚP 11
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 832
Câu 1. Cho hai điểm A4 
;1 , B 2;3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là 2 2
A.x  3   y   1  5 .
B. x   y  2 2 1  20 . 2 2 2 2
C. x   1
  y  2  10 . D. x  
1   y  2  10 .
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2x 4  x 1  0 là A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 0 . 4 3 Câu 3. Cho a, , b ,
c d hữu hạn, f x  
. Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 có dạng 3x 1 2  x
A. a;b  c;  . B.  ;  a    ; b c . C.  ;   \  ; a b .
D. a;b   ; c d  . 2 2 2 sin  3sin .
cos  4 cos
Câu 4. Cho góc thỏa mãn tan  2 . Giá trị của biểu thức P  là 2 2
5 sin  6 cos 9 9 24 9 A. P  . B. P   . C. P  . D. P  . 13 65 29 65 x  1 t
Câu 5. Cho hai điểm A1; 2 , B 3 
;1 và đường thẳng  : 
. Tọa độ điểm C thuộc  để tam giác y  2  t
ABC cân tại C là  7 13   7 13   13 7   5 11  A. ;    . B. ;   . C. ;   . D. ;   .  6 6   6 6   6 6   6 6 
Câu 6. Tập các giá trị của tham số m để phương trình  2 m   2
1 x  2x m  0 có hai nghiệm trái dấu là A. 1  ;1 . B.  ;    1 0  ;1 . C.  ;    1  0  ;1 .
D. 1; 0  1;  .
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức đúng
A. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b .
B. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
C. sin a b  sin .
a sin b  cos . a cos b .
D. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b . 2 2 x y
Câu 8. Tọa độ các tiêu điểm của Elip   1 là 9 1 A. F 3  ; 0 , F 3; 0 .
B. F  8; 0 , F 8;0 . 1   2   1   2   C. F
8; 0 , F 0;  8 .
D. F 0; 2 2 , F 0; 2 2 . 1   2   1   2   1/6 - Mã đề 832
Câu 9. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt y x
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là O 1 2 A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y x  2x  2 .  C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1 . 
Câu 10. Cho tam giác ABC AB  6cm, BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của
tam giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC A. 30cm. B. 48cm. C. 24cm. D. 60cm. Câu 11. Số đo góc o
22 30 được đổi sang rađian là 7 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 5 tan sin
Câu 12. Rút gọn biểu thức P   ta được kết quả là sin cot
A. 2 sin .
B. sin .
C. cos. D. tan . 1 1
Câu 13. Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cos a  ; cos b
. Giá trị của biểu thức 3 4
P  cos(a b).cos(a b) là 115 113 117 119 A.  . B.  . C.  . D.  . 144 144 144 144
Câu 14. Phương trình 2
ax bx c  0
a  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi   0   0 a  0    0  
A.P  0 . B.  .
C.P  0 . D.   0.  P  0  S  0    S  0  S  0 
Câu 15. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình A. 2
x   2  3 x  6  0 . B. 2
x   2  3 x  6  0 . C. 2
x   2  3 x  6  0. D. 2
x   2  3 x  6  0 . 2 3
Câu 16. Cho cos ,
 2. Giá trị của tan là 3 2 5 5 5 1 A. . B.  . C. . D. . 2 2 4 2
Câu 17. Góc giữa hai đường thẳng  : 2x y 10  0 và  : x  3 y  9  0 là 1 2 A. 0 0 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 18. Cho tam giác ABC biết A1; 2
  , B5;4 , C 1
 ;4 . Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình là 2/6 - Mã đề 832
A. 3x  4 y 11  0 .
B. 8x  6 y  20  0 .
C. 3x  4 y 11  0 .
D. 8x  6 y  4  0 .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x  1 là
A. 1; 2 . B. 1;2. C.   ;1 2; . D.   ;1  2;  .
Câu 20. Cho điểm M 1;  
1 và đường thẳng  : 3x  4 y m  0 . Số giá trị m  0 sao cho khoảng cách từ
M đến  bằng 1 là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 21. Cho đường tròn C  :  x  3   y   1
 5 . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng
d : 2x y 10  0 có phương trình là
A. 2x y  0 hoặc 2x y 10  0 .
B. 2x y 1  0 hoặc 2x y 1  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. 2x y  0 .
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến tại M 3 ( ;4) của đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4y  3  0 là
A. x y 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  7  0 .
D. x y  7  0 .  2x 1 x  5   3 2 
Câu 23. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
x  3 5  x  0 là  2
x  2x 1  0  
A. 13;5 . B. 1;5 .
C. 3;5 \   1 .
D. 3;5 \   1 .
Câu 24. Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình  2
4  x  x  2  0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2  ;  1 , B 1;0 là x  1 3t
x  2  3tx  1 3t
x  2  3t A.  . B.  . C.  . D.  . y ty  1 2ty ty  1 t
Câu 26. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng có phương trình
4x – 3y  5  0, 3x  4 y – 5  0 . Một đỉnh của hình chữ nhật là A2 
;1 . Diện tích của hình chữ nhật là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 27. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   2  ; 
1 . Một vectơ pháp tuyến của d là    
A. n  1;2 .
B. n  1;2 .
C. n  3;6. D. n   3  ; 6 . 3x
Câu 28. Cho bất phương trình  1 * và các mệnh đề 2 x  4 3x (I): *  1  
 1.(II): Điều kiện xác định của * là x  2 . 2 x  4 3x (III): *   1 .(IV):   2
*  3x x  4 . 2 x  4 3/6 - Mã đề 832
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 29. Biết ,
A B, C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là
A. cotA C  cot B .
B. sin AC  sin B .
C. tan AC  tan B .
D. cosA C   cos B .
Câu 30. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là A. 2 2
sin x  cos x  1 . B. 4 4 2 2
sin x  cos x  1 2 sin x cos x . C. 6 6 2 2
sin x  cos x  1 3sin x cos x . D. 8 8 2 2
sin x  cos x  1 4 sin x cos x .
Câu 31. Rút gọn biểu thức cos 2020x  2019 ta được kết quả là
A. sin 2020x .
B. cos 2020x .
C.  sin 2020x .
D.  cos 2020x .
Câu 32. Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì  
A. A là góc vuông. B. A là góc tù.  
C. A là góc nhỏ nhất.
D. A là góc nhọn.
Câu 33. Khi giải phương trình 2
3x 1  2x 1  
1 , một học sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình   1 ta được: 2
3x 1  2x  2 1 2 .  x  0
Bước 2: Khai triển và rút gọn 2 ta được: 2
x  4x  0   . x  4 
Bước 3: Khi x  0 , ta có 2
3x  1  0 . Khi x  4 , ta có 2 3x 1  0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; –  4 .
Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là
A. Sai ở bước 2.
B. Sai ở bước 3.
C. Sai ở bước 1. D. Đúng.
Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 2
x 1  3x x 1  9x .
B. x  2  x  2 . x(x  2) C.
 2  x  2 . D. 2 2 3x
x  2  x
x  2  3x x . x  2
Câu 35. Biết bất phương trình 2
m x 1  9x  3m nghiệm đúng với mọi x khi m m . Khẳng định đúng 0 nhất về m là 0
A. m  2 .
B. m  5; 1 . 0   0
C. Có đúng hai giá trị m . D. m  0;5 . 0   0
Câu 36. Cho hình thoi ABCD có diện tích S  20 , một đường chéo có phương trình d : 2x y  4  0 và
D 1;3 . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A
A. A1; 2 . B. A5; 6   .
C. A11; 18 .
D. A1; 2 . 4/6 - Mã đề 832
Câu 37. Cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  2 y 1  0 và đường thẳng d có phương trình x y 1  0 . Gọi M  ;
a b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến C  . Khi đó
A. a  b . B. 2 2
a b  4 . C. 2 a  2 . D. 2 a  4 .
Câu 38. Số giá trị m  1 để phương trình 2
x 1  x m có đúng hai nghiệm là A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. 2
Câu 39. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình  2 x x    2
2 4 – 2m x 2x  4 4m–10 có đúng hai nghiệm là m  2 3  m  2  3 A.  .
B. 3  m  4 .
C. 2  3  m  4 . D.  . m  2  3  m  4 
Câu 40. Cho hai đường thẳng  : x y 1  0,  : 2x y 1  0 và điểm P 2 
;1 . Gọi  là đường thẳng đi 1 2
qua P và cắt hai đường thẳng  ,  tại hai điểm ,
A B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của 1 2  là
A. x  4 y  6  0 .
B. 4x  y  9  0 .
C. 4x  y  7  0 .
D. x  9 y 14  0 .
Câu 41. Từ hai vị trí ,
A B của một tòa nhà, người
ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang một góc 0 15 30 ' . Ngọn núi có
độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau
A. 135m .
B. 195m . C. 234m . D. 165m .
Câu 42. Cho Elip  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A0;5 . Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ
nhật nội tiếp  E  . Khi đó 5
A. S  40 . B. S  34 .
C. S  10 34 . D. S  5 34 . 2
Câu 43. Số giá trị nguyên thuộc đoạn 20; 20 của tham số a để bất phương trình 2
(x  5)(3  x)  x  2x a nghiệm đúng với mọi x 5;  3 là A. 36 . B. 10 . C. 16 . D. 15 .
Câu 44. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là
một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km . Tính
khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và
Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip, ta được kết quả là 5/6 - Mã đề 832 A. 384 053 km . B. 363 517 km . C. 384 633 km . D. 363 518 km .
Câu 45. Cho tam giác ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai
A. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có 2 2 2
aMA bMB cMC abc .    
B. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì aIA bIB cIC  0 .    
C. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì sinA HA  sinB HB  sinC HC  0 .
D. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là  1  1  u AB AC . AB AC
Câu 46. Số giá trị nguyên thuộc đoạn 100;100 của tham số m để phương trình  1   1  2 x    2mx   1 2m  0 2       xx có nghiệm là A. 2. B. 200. C. 199. D. 1.
Câu 47. Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn f x 2
ax bx c  0 với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất 4a c F
của biểu thức F  là min b A. F  2 . B. F  5 . C. F  1 . D. F  3 . min min min min
Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2m  0 có hai nghiệm trái
dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. 3 3 3
b c a 2   a
Câu 49. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức  b c a
. Khẳng định đúng nhất về tam giác
cos A C  3cos B 1  ABC
A. Tam giác ABC vuông cân.
B. Tam giác ABC vuông.
C. Tam giác ABC cân.
D. Tam giác ABC đều.
Câu 50. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3x  4 y  4  0. Đường tròn ngoại tiếp 2 2  1   5  25
tam giác HBC có phương trình là C  : x   y   .    
Giả sử M 2; 3 là trung điểm của cạnh  2   2  4
BC . Tọa độ đỉnh A là  1   1   3  A. A ;0   . B. A3  ;1 . C. A 1;    . D. A 5;   .  2   2   2 
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 832 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Đ/A CHI TIẾT ĐỀ KS ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN TOÁN – LỚP 11
Câu 1: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hàm số đó là y A. 2
y x  2x  2 . B. 2
y  2x  4x 1. 2 x O 1 C. 2
y  2x  4x 1. D. 2
y x  2x 1.  Hướng dẫn giải Chọn B. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x  1 là A. 1; 2 . B. 1; 2. C.   ;1  2;  . D.   ;1  2;  . Hướng dẫn giải Chọn C. 3  2x  1  x  1
Ta có: 3 2x 1     . 3  2x  1  x  2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;   1 2; . 2 3
Câu 3: Cho cos ,
 2. Giá trị của tan là 3 2 5 5 5 1 A.  . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 Do
 2 tan  0 . 2 1 9 5 2 Lại có tan
1  1 tan  . 2 cos 4 2
Câu 4: Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình  2
4  x  x  2  0 là A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn C.     x x 2 4
x  2  0  2  xx  22 2  0   . x  2  
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu.
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến tại M 3 ( ;4) của đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4y  3  0 là
A. x y  7  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  7  0 .
D. x y 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có: x y x y  
  x  2   y  2 2 2 2 4 3 0 1 2  8 .
Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) tại điểm M 3 ( ; 4) là
(3  1)( x  3)  (4  2)(y  4)  0  2( x  3)  2(y  4)  0  x y  7  0 . x  1 t
Câu 6: Cho hai điểm A1; 2, B 3 
;1 và đường thẳng  : 
. Tọa độ điểm C thuộc  để tam giác y  2  t
ABC cân tại C là  7 13   13 7   7 13   5 11  A. ;    . B. ;   . C. ;   . D. ;   .  6 6   6 6   6 6   6 6  Hướng dẫn giải Chọn C.
C   C 1 t;2 t. 2 2 2 2 Ta có 2 2
CA CB CA CB  11 t   2  2  t   3 1 t   1 2  t  1
 2  t 2  t  2  t 2  1 t 2 2  t  . 6  7 13  Suy ra C ;  .  6 6 
Câu 7: Cho tam giác ABC biết A1; 2
  , B5;4 , C 1; 4 . Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình là
A. 3x  4 y 1  1 0 .
B. 3x  4 y 11  0 .
C. 8x  6 y  4  0 .
D. 8x  6 y  20  0 . Hướng dẫn giải Chọn A. 
Đường cao AA có vectơ pháp tuyến CB  6;  8 , qua  A 1;  2
Nên phương trình tổng quát AA là: 6x   1 8 y  
2  0  3x  4 y 11  0 .
Câu 8: Cho điểm M 1;  
1 và đường thẳng  : 3x  4 y m  0 . Số giá trị m  0 sao cho khoảng cách từ M đến  bằng 1 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 3  4  m m  1
d M ,     2 2 5 3  4 . m 1 m 1  5 m  6
d M ,   1 
 1  m 1  5     . 5 m 1  5  m  4  
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3x
Câu 9: Cho bất phương trình  1   * và các mệnh đề 2 x  4 3x (I): *  1    1.
(II): Điều kiện xác định của * là x  2 . 2 x  4 3x (III): *   1 . (IV):   2
*  3x x  4 . 2 x  4
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 10: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   2  ; 
1 . Một vectơ pháp tuyến của d là     A. n   1  ; 2 .
B. n  3;6 .
C. n  3;6 .
D. n  1;2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Câu 11: Biết bất phương trình 2
m x 1  9x  3m nghiệm đúng với mọi x khi m m . Khẳng định đúng 0 nhất về m là 0
A. Có đúng hai giá trị m .
B. m  5; 1 . 0   0 C. m  0;5 .
D. m  2 . 0   0 Hướng dẫn giải Chọn B.
Bất phương trình đã cho tương đương với  2
m  9x  3m  1  0 .  2  m  9  0     m 3  
Bất phương trình trên đúng với mọi x    m     3. 3  m 1  0  1    m     3 Vậy m  5  ; 1 . 0   4 3
Câu 12: Cho a, , b ,
c d hữu hạn, f x  
. Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 có dạng 3x 1 2  x
A. a;b   ; c d .
B. a;b  c;  . C.  ;  a    ; b c . D.  ;
  \ a;  b . Hướng dẫn giải Chọn B.  Ta có: 4 3 5 x 11 f x     3 x  1 2  x
3x  12  x  5x 11  11 1 
f x  0   0  x   ; 2;    . 3x   1 2  x  5 3 
Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng  : 2x y 10  0 và  : x  3y  9  0 là 1 2 A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 0 . D. 0 45 . Hướng dẫn giải Chọn D.   Ta có: n  2; 1  , n  1; 3  . 2   1   2.1   1 . 3   1 cos  ,       ,   0  45 . 1 2 1 2 5. 10 2
Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2  ;  1 , B 1;0 là
x  2  3tx  1 3t
x  2  3tx  1 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y  1 ty ty  1 2ty tHướng dẫn giải Chọn B.
Câu 15: Cho hai điểm A4 
;1 , B 2;3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là 2 2 2 2
A. x  3   y   1  5 . B. x  
1   y  2  10 . 2 2 C. x  
1   y  2  10 .
D. x   y  2 2 1  20 . Hướng dẫn giải Chọn B. tan sin
Câu 16: Rút gọn biểu thức P   ta được kết quả là sin cot A. cos. B. sin . C. tan .
D. 2 sin. Hướng dẫn giải Chọn A. 1 1
Câu 17: Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cos a  ; cos b
. Giá trị của biểu thức 3 4
P  cos(a b).cos(a b) là 119 113 117 115 A.  . B.  . C.  . D.  . 144 144 144 144 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 1 Ta có: 2 2
P  cos( a b ).cos( a b ) 
(cos 2b  cos 2a ) 
( 2 cos b  1  2 cos a  1 ) 2 2 1 1 1 119  ( 2.  2.  2 )   2 16 9 144
Câu 18: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì   A. A là góc tù. B. A là góc vuông.   C. A là góc nhọn.
D. A là góc nhỏ nhất. Hướng dẫn giải Chọn C.
Theo hệ quả định lí hàm số cosin ta có  2 2 2 b  c  a cosA   0 . 2bc  Vậy A là góc nhọn. 2 2 x y
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip   1 là 9 1
A. F 3;0 , F 3; 0 . B. F 8; 0 , F 0;  8 . 1   2   1   2  
C. F 0; 2 2 , F 0; 2 2 .
D. F  8;0 , F 8;0 . 1   2   1   2   Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 x yE : 
1 có a  3 ; b  1 2 2  c a b  8 . 9 1
Vậy E  có các tiêu điểm là: F  8;0 ; F 8; 0 . 2   1  
Câu 20: Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là A. 8 8 2 2
sin x  cos x  1 4 sin x cos x . B. 6 6 2 2
sin x  cos x  1 3sin x cos x . C. 2 2
sin x  cos x  1 . D. 4 4 2 2
sin x  cos x  1 2 sin x cos x . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: x x   x 2   x 2   x x 2 8 8 4 4 4 4 4 4 sin cos sin cos sin cos
 2 sin x cos x   2  x x 2  x x   x x    x x 2 2 2 2 2 4 4 2 2 4 4 sin cos 2 sin cos 2 sin cos 1 2 sin cos
 2 sin x cos x 2 2 4 4
 1  4 sin x cos x  2 sin x cos x .  2x 1 x  5   3 2 
Câu 21: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
x  3 5  x  0 là  2
x  2x 1  0  
A. 13;5 . B. 1;5 .
C. 3;5 \   1 .
D. 3;5 \  1 . Hướng dẫn giải Chọn C  2x 1 x  5   3 2 x  1  3    3   x  5 
x  3 5  x  0   3   x  5   .   x  1  2
x  2x 1  0 x  1   
Câu 22: Rút gọn biểu thức cos 2020x  2019 ta được kết quả là A.  cos 2020x .
B. cos 2020x .
C.  sin 2020x . D. sin 2020x . Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 23: Tập các giá trị của tham số m để phương trình  2 m   2
1 x  2x m  0 có hai nghiệm trái dấu là A.  ;    1  0  ;1 . B. 1  ;1 .
C. 1; 0  1;  . D.  ;    1 0  ;1 . Hướng dẫn giải Chọn A. m  1 Ycbt   2
m  1 m  0   . 0  m  1 
Câu 24: Trong các công thức sau, công thức đúng
A. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
B. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b .
C. sin a b  sin .
a sin b  cos . a cos b .
D. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: sin a b  sin .
a cos b  cos .
a sin b ; cosa b  cos . a cosb  sin . a sin b . Câu 25: Số đo góc o
22 30 được đổi sang rađian là 7 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 5 Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là x(x  2) A.  2  x  2 . B. 2
x 1  3x x 1  9x . x  2 C. 2 2 3x
x  2  x
x  2  3x x .
D. x  2  x  2 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2x  4  x 1  0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  x  x  2 2x4  x 1   2 4 0 0           x . x 1   0  x 1 
Câu 28: Khi giải phương trình 2
3x 1  2x 1  
1 , một học sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình   1 ta được: 2
3x 1  2x  2 1 2 .  x  0
Bước 2: Khai triển và rút gọn 2 ta được: 2
x  4x  0   . x  4 
Bước 3: Khi x  0 , ta có 2
3x 1  0 . Khi x  4 , ta có 2 3x  1  0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; –  4 .
Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là A. Đúng. B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2.
D. Sai ở bước 3. Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì phương trình 2 là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm x  0 ; x  4 vào phương trình   1 để thử lại.
Câu 29: Phương trình 2
ax bx c  0
a  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi   0   0 a  0   0    A.  . B. P  0 . C. P  0 .
D.   0 . P  0  S  0    S  0  S  0  Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 30: 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình A. 2
x   2  3 x  6  0. B. 2
x   2  3 x  6  0 . C. 2
x   2  3 x  6  0 . D. 2
x   2  3 x  6  0. Hướng dẫn giải Chọn B  S  2  3 Ta có: 2 2 
pt : x Sx P  0  x   2  3 x+ 6  0 . P  6  2 2
Câu 31: Cho đường tròn C  :  x  3   y   1
 5 . Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng
d : 2x y 10  0 có phương trình là
A. 2x y 1  0 hoặc 2x y 1  0 .
B. 2x y 1  0 .
C. 2x y  0 hoặc 2x y 10  0 .
D. 2x y  0 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Đường tròn C có tâm I 3;   1 , bán kính R 5.
Tiếp tuyến  / /d   : 2x y c  0 c  1  0 . 5  c c   0
 : 2x y  0 tm
d I,  R
 5  5  c  5     . 5 c  1  0 
 : 2x y 10  0 L 
Câu 32: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng có phương trình
4x – 3y  5  0, 3x  4 y – 5  0 . Một đỉnh của hình chữ nhật là A2 
;1 . Diện tích của hình chữ nhật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B.
Khoảng cách từ đỉnh A2; 
1 đến đường thẳng 4x  3y  5  0 là 2
Khoảng cách từ đỉnh A2; 
1 đến đường thẳng 3x  4 y  5  0 là 1
Diện tích hình chữ nhật bằng 2.1  2 . Câu 33: Biết ,
A B, C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là
A. sin AC  sin B .
B. cosA C   cos B .
C. tanA C  tan B .
D. cotA C  cot B . Hướng dẫn giải Chọn B. Vì ,
A B, C là ba góc của một tam giác suy ra A C B.
Khi đó sinA C   sinB  sin B; cosA C   cosB  cos B.
tan A C   tanB  tan B; cot A C   cot B  cot B. 2 2 2sin  3sin .
cos  4cos
Câu 34: Cho góc thỏa mãn tan  2 . Giá trị của biểu thức P  là 2 2
5sin  6 cos 9 9 9 24 A. P  . B. P  . C. P   . D. P  . 13 65 65 29 Hướng dẫn giải Chọn A.
Chia cả tử và mẫu của P cho 2 cos ta được 2 2
2 tan  3 tan  4 2.2  3.2  4 9 P    . 2 2 5 tan  6 5.2  6 13
Câu 35: Cho tam giác ABC AB  6cm, BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam
giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC A. 24cm. B. 48cm. C. 30cm. D. 60cm. Hướng dẫn giải Chọn A. 2 b  2 2 c a
Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 m  
ta suy ra AC  8cm . a 2 4 1
Nhận xét: tam giác ABC vuông tại A nên S
AB.AC  24cm. 2 3 3 3
b c a 2   a
Câu 36: Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức  b c a
. Khẳng định đúng nhất về tam giác
cos A C  3cos B  1  ABC
A. Tam giác ABC vuông cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông.
D. Tam giác ABC cân. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3 3 3
b c a 2 *  a 3 3 2
b c a b c 2 2 2
b c bc a  2 cos A  1  A  60 .
b c a 1
* cos  AC  3cos B 1   cos B  3cos B  1  cos B   B  60 . 2
* Vậy ABC là tam giác đều.
Câu 37: Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn f x 2
ax bx c  0 với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất 4a c F
của biểu thức F  là min b A. F  5 . B. F  1 . C. F  3 . D. F  2 . min min min min Hướng dẫn giải Chọn Df x 2
ax bx c  0 với mọi x nên ta có 2
  b  4ac  0 2
 4ac b  2 ac b 4a c 4 ac Xét F    2 . b b Vậy F  2 min .
Câu 38: Cho hai đường thẳng  : x y 1  0,  : 2x y 1  0 và điểm P 2 
;1 . Gọi  là đường thẳng đi 1 2
qua P và cắt hai đường thẳng  ,  tại hai điểm ,
A B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của 1 2  là
A. x  4 y  6  0 .
B. 4x  y  9  0 .
C. 4x  y  7  0 .
D. x  9 y 14  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Ta có A      A ; a a 1 1   .
B      B ; b 1 2b 2   .  8 a  a b  4 a b  4   P 3
là trung điểm của AB      
a  2  2b  2 a  2b  0 4   b    3  8 11  4 5   4 16  A ; ; B ;      AB  ; .    3 3   3 3   3 3  
Đường thẳng  qua P và có một véc tơ pháp tuyến n 4;  1 có phương trình 4 x  2   1 y  
1  0  4x y  7  0.
Câu 39: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2m  0 có hai nghiệm trái
dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn A. 2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: m 2m 0 0  m 2(*).
Giả sử phương trình có hai nghiệm 1 x 0 2 x .
Theo yêu cầu bài toán ta có:  x
x   x x  1 x  2 x  0 1 2 0 1 2
0  m 1  0  m 1 (**).
Kết hợp (*), (**) ta có 0  m  1 .
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn ycbt.
Câu 40: Cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  2 y 1  0 và đường thẳng d có phương trình x y 1  0 . Gọi M  ;
a b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến C  . Khi đó A. 2 a  2 . B. 2 a  4 . C. 2 2 a b  4 .
D. a  b . Hướng dẫn giải Chọn A.
Đường tròn C có tâm I 2 
;1 , bán kính R 6 .
Điểm M thuộc đường thẳng d nên M  ; a 1   a . 0
Theo bài ra M kẻ được đến C  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 90 nên dựa vào hình vẽ dưới ta  0 0 có: BMA  
90  BMI  45 , BI R  6 MI  2 3. B M I A
Do đó: a  2  a  2 2 2 2  12  a  2 .
Câu 41: Số giá trị nguyên thuộc đoạn 20;20 của tham số a để bất phương trình 2
(x  5)(3  x)  x  2x a nghiệm đúng với mọi x 5;  3 là A. 10 . B. 36 . C. 16 . D. 15 . Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt 2 2 2 2
t  (x  5)(3 )
x t  x  2x 15  x  2x 15  t . (đk: 0  t  4 ). 2 2
Bất phương trình trở thành: t 15t a t t a 1
 5 0(1) . Ta có hệ số đi với 2 t dương.
Yêu cầu đề bài xảy ra bpt (1) nghiệm đúng với mọi 0  t  4
 Phương trình 2t t a  15  0 có 2 nghiệm phân biệt t 0 4t 1 2 * Cách 1: 1  . f (0)  0 a 15  0 a  15 *        a  5 . 1. f (4)  0 5  a  0 a  5   
a 20; 20 nên có 16 giá trị nguyên của a . Cách 2: t   0  t t   0  t tt  0   * 1 2 1 2 1 2       t  4  t
t  4  0  t  4
t  4 t  4  0  1 2  1 2    1  2  tt  0  1 2 a 15  0 a  15        a  5
t t  4 t t 16  0   5  a  0 a  5 1 2  1 2   
a 20; 20 nên có 16 giá trị nguyên của a .
Câu 42: Số giá trị nguyên thuộc đoạn 100;100 của tham số m để phương trình  1   1  2 x    2mx   1 2m  0 2       xx có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 200. D. 199. Hướng dẫn giải Chọn D.
Điều kiện x  0 1
Đặt t x
suy ra t  2 hoặc t  2 . x
Phương trình đã cho trở thành 2
t  2 mt  1  2 m  0 , phương trình này luôn có hai nghiệm là t 1  t 2m 1  1 ; 2 .  3  m  2m1 2 
Theo yêu cầu bài toán ta suy ra  2    . 2m1 2    1 m   2
m 100;100 nên có 199 giá trị nguyên của a . Câu 43: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình
x x  2 2 m 2 2 4 – 2
x  2x  4  4m –1  0 có đúng hai nghiệm là
A. 3  m  4 .
B. 2  3  m  4 . m  2 3  m  2  3 C.  . D.  . m  2  3  m  4  Hướng dẫn giải Chọn D. Đặt 2
t x  2x  4 , t   x  2 1  3  3. Phương trình trở thành 2
t  2mt  4m 1  0 2 .
Nhận xét: Ứng với mỗi nghiệm t 3 của phương trình 2  cho ta hai nghiệm của phương trình  
1 . Do đó phương trình  
1 có đúng hai nghiệm khi phương trình 2 có đúng một nghiệm t 3. 2
  m  4m 1  0  m  2  3  2m  3    .  m  4  1.   2 3  2 .
m 3  4m   1  0 
Câu 44: Số giá trị m  1 để phương trình 2
x 1  x m có đúng hai nghiệm là A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn B. 2
x x 1 khi x  0 2 
x 1  x m m f x   . 2 
x x 1 khi x  0 
Biểu diễn đồ thị hàm số f x lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra với  5 m  4  thì phương trình 2
x 1  x m có đúng 2 nghiệm. m1  5
m  1 nên m  . 4
Câu 45: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là
một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km . Tính
khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và
Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip. A. 384 633 km . B. 384 053 km . C. 363 518 km . D. 363 517 km . Hướng dẫn giải Chọn C. 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng 
 1 a, b  0 . 2 2   a b
Theo giả thiết: 2a  769266  a  384633 ; 2b  768106  b  384053 . 2 2
c a b  21115 .
Khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng là: a c  363518 km .
Câu 46: Từ hai vị trí ,
A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m . Hướng dẫn giải Chọn A.   Tam giác ABC có: 0 0 0
BAC  60 , ABC  105 30'  ACB  14 30' .
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ABC ta có: AC AB   AC  269,4 m sin B sin C
Chiều cao của ngọn núi là: 0
CH AC.sin 30  135 m.
Câu 47: Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3x  4 y  4  0. Đường tròn ngoại tiếp 2 2  1   5  25
tam giác HBC có phương trình là C : x   y   .    
Giả sử M 2; 3 là trung điểm của cạnh  2   2  4 BC. Tọa độ đỉnh A là  1   1   3  A. A 1;    . B. A ;0   . C. A3  ;1 . D. A 5;   .  2   2   2  Hướng dẫn giải Chọn D.
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:
3x  4 y  4  0 x  2    1  2 2  1   5  25   1  H 2; .   x   y   y   2         2    2  4  2
Gọi H ' là điểm đối xứng với H qua đường thẳng BC.Khi đó H ' thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  1 5  5
Đường tròn C  có tâm I ;   , bán kính R  .  2 2  2
Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ' , bán kính R' .
Phép đối xứng qua đường thẳng BC biến tam giác HBC thành tam giác H ' BC do đó biến đường tròn
ngoại tiếp tam giác HBC thành đường tròn ngoại tiếp tam giác H ' BC hay chính là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5
Ta có M là trung điểm của II ' và R'  R  . 2  7 7  Suy ra I ' ; .    2 2     3 
Ta có AH  2I ' M A 5; .    2 
Câu 48: Cho hình thoi ABCD có diện tích S  20 , một đường chéo có phương trình d : 2x y  4  0 và
D 1; 3 . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A
A. A5; 6 .
B. A1; 2 .
C. A1; 2 .
D. A11; 18 . Hướng dẫn giải Chọn A.
D d nên đường thẳng d là phương trình của đường chéo AC .
Phương trình của BD x  2 y  7  0 .
Gọi I AC BD I 3; 2 .
Mặt khác I là trung điểm của BD nên B 5;   1  IB  5 . 1
Diện tích hình thoi là S
AC.BD  2I .
A IB . Mà S  20  IA  2 5 . 2
Lại có A d A a; 4  2a .
a  1  A1;2 IA  2 5  
a  5  A5; 6   
Vì đỉnh A có tung độ âm nên A5; 6 .
Câu 49: Cho Elip  E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A0;5 . Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ
nhật nội tiếp  E . Khi đó 5 A. S  34 .
B. S  10 34 . 2 C. S  40 .
D. S  5 34 . Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 x y
* Phương trình chính tắc của elip có dạng 
 1 a, b  0 . 2 2   a b 2 2 0 5
Theo giả thiết: 2c  6  c  3 . Vì A0;5  E  nên ta có phương trình: 2   1 b  25 . 2 2 a b Khi đó: 2 2 2 2 2 2
a b c a  5  3 2
a  34  a  34 . 2 2 x y * Gọi M  ;
x y  là một đỉnh của hình chữ nhật nội tiếp  E  . Khi đó   1 . 34 25
Diện tích hình chữ nhật này là 4 xy . 2 2 x y 2 xy 4 xy Áp dụng bđt Cauchy: 1 =   =  4 xy  10 34 . 34 25 5 34 10 34 2 2 x y 1 Dấu “=” xảy ra khi   . 34 25 2 Vậy S  10 34 .
Câu 50: Cho tam giác ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là    
A. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì aIA bIB cIC  0 .
B. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có 2 2 2
aMA bMB cMC abc .
C. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là  1  1  u AB AC . AB AC    
D. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì sinA HA  sinB HB  sinC HC  0 . Hướng dẫn giải Chọn D.    
Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì tanA HA  tanB HB  tanC HC  0 .
Document Outline

  • 11_Toan_DE_KHAO_SAT_TOAN_10_MA_832
  • 11_Toan_DAP_AN_CHI_TIET_KS_TOAN_10