Đề khảo sát Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Ngày … tháng 01 năm 2020, trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH S1
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm i: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
132
H và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Hàm s
tan
y x
là hàm stuần hoàn chu kìT. Xác định T.
A.
3
T
. B.
T
. C.
T
. D.
2
T
.
Câu 2: Snghiệm của phương trình
1
cos
2
x
thuc khoảng
0;
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song vi b?
A. Vô s B. Không mặt phẳng nào.
C. Mt D. Hai
Câu 4: Tng
1 2 3 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
...C C C C C
bằng
A.
2019
2 1
. B.
2019
2
. C.
2018
2
. D.
2018
2 1
.
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành.
Gọi
M
,
N
ln lượt trung điểm của
AD
và
BC
Giao
tuyến của
SMN
SAC
A.
SK
(
K
trung điểm của
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm ca hình bình nh
ABCD
).
C.
SD
.
D.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
Câu 6: Cho
ABC
, , ; , , ,
a
BC a AC b AB c R h S p
ln lượt bán kính đường tròn ngoại tiếp,
đường cao vẽ từ đỉnh
A
, diệnch và nửa chu vi của
ABC
. Chọn đáp án sai.
A.
S p p a p b p c
B.
sin .
S bc A
C.
4
abc
S
R
D.
1
2
a
S ah
Câu 7: Cho cấp số nhân
n
u
, biết
2 5
2, 16
u u
. Giá trị của
2020
u
bằng
A.
2
. B. 2020. C.
2
. D.
2
.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình
hành. Gọi
1
G
,
2
G
ln lượt là trng tâm của các tam giác
SAB
và
SAD
. Khi đó đường thẳng
1 2
G G
A. cắt mặt phẳng
ABCD
.
B. song song với mặt phẳng
SCD
.
C. song song vi mặt phẳng
SBC
.
D. song song vi mặt phẳng
ABCD
.
Câu 9: Chn khng định sai.
A. Phép tnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép quay là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho dãy s
n
u
với
2 1.
n
u n
Giá trị của
5
u
bằng
A. 11. B. 31. C. 33. D. 9.
Câu 11: Cho cấp số cộng
x
,
2
,
y
,
10
. Tính tổng
x y
.
A.
4
x y
. B.
2
x y
. C.
8
x y
. D.
1
x y
.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
2;3
v
biến điểm
3;2
A
thành
điểm
B
có ta độ
A.
( 1;5).
B.
( 5;1).
C.
(5;1).
D.
( 2;1).
Câu 13: S tập con gm ba phần tử khác nhau của một tập hợp gồm mười phần tử khác nhau là
A.
3
10
C
. B.
10!
3!
. C.
3
10
A
. D.
10
.
Câu 14: Tất cả những giá trị của tham số
m
để hàm s
1 2
y m x
đồng biến trên
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 15: Bạn Khoa mun mua một chiếc áo mới và mt chiếc quần mới để đi dsinh nhật bạn mình.
cửa hàng có
9
chiếc áo khác nhau, quần
10
chiếc khác nhau. Hi bao nhiêu cách chn một b quần
và áo?
A.
90
. B.
19
. C.
10
. D.
9
.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
, gi
,
E F
ln lượt là trung điểm
của
AB
,
CD
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao điểm của
đường thng
EG
và mặt phẳng
ACD
A. Giao điểm của đường thẳng
EG
và
CD
.
B. Giao điểm của đường thẳng
EG
và
AC
.
C. Giao điểm của đường thẳng
EG
và
.
AF
D. Điểm
F
.
Câu 17: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 hc sinh nữ. Chn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chn luôn có học sinh nữ là
A.
1
210
. B.
1
14
. C.
209
210
. D.
13
14
.
Câu 18: Cho
1
sin
3
với
2
, khi đó giá trị của
cos
bằng
A.
6
3
. B.
2 2
3
. C.
2 2
3
. D.
6
3
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
25 16
x y
E
. Tiêu cự của
E
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 20: Phương trình sin cos
a x b x c
có nghiệm khi
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
a c b
.
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnht. Gọi
,
M N
theo thtự là trọng tâm
;
SAB SCD
. Gi G giao điểm của đường thng
MN
với mặt phẳng
SAC
,
O
tâm ca hình ch
nhật
ABCD
. Khi đó tỉ số
SG
GO
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
3
. D.
5
3
.
Câu 22: Tìm tp xác định của hàm s y = cot2x
A.
\ ,
2
D k k
B.
\ ,D k k
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C.
\ 0
D
. D.
\ ,
2
D k k
Câu 23: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6
lập đưc bao nhiêu s có 4 ch s đôi một khác nhau?
A. 4320. B. 840. C. 1260. D. 720.
Câu 24: Sđiểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
cos2 4sin 5 0
x x
trên đường tròn lượng
giác
A.
3
. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 25: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2020 0
x x
. Tính giá tr của biểu thức
2 2
1 2
M x x
.
A.
4040
M
. B.
4041
M
. C.
4039
M
.
D.
2021
M
.
Câu 26: Biết phương trình
3 2 5
x x
có hai nghiệm
1 2
,
x x
. Tính
1 2
x x
A.
14
3
. B.
28
3
. C.
7
3
. D.
14
3
.
Câu 27: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau bao nhiêu trc đối xứng?
A. Hai. B. s. C. Một. D. Không .
Câu 28: Cho hàm s
2
2 1
f x mx x
. Giá trị của tham số
m
để
0,f x x
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1 0.
m
D.
1
m
và
0.
m
Câu 29: Tìm hsố của số hạng chứa
3
x
trong khai triển nhị thức Niutơn
6
2 1
x
.
A.
160
.
B.
960
.
C.
960
.
D.
160
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua trung
điểm
M
ca cạnh
AB
, song song vi
BD
SA
, thiết diện tạo thành là
A. T giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
3 2 16
C : x y
. nh của
C
qua
2
O,
V
A.
2 2
3 2 16
C' : x y
. B.
2 2
6 4 16
C' : x y
.
C.
2 2
3 2 64
C' : x y
D.
2 2
' : 6 4 64
C x y
.
Câu 32: Phương trình tổng quát ca đường thẳng đi qua điểm
–2;1
M và điểm
1;3
N
A.
2 3 7 0
x y
. B.
2 3 7 0
x y
. C.
2 3 1 0
x y
. D.
3 2 4 0
x y
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ): 2 6 5 0
C x y x y
. bao nhiêu tiếp
tuyến của
C
song song vi đường thng có phương trình
2 10 0?
x y
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 34: Tp nghiệm của bất phương trình
2
7 10 0
x x
A.
2;5
S . B.
2;5
S .
C.
;2 5;S
 
. D.
;2 5;S

.
Câu 35: Tam giác
ABC
2, 1
AB AC
và
60
A
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
3.
BC
B.
2.
BC
C.
2.
BC
D.
3.
BC
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang, đáy lớn
2
BC a
,
AD a
,
AB b
. Mặt bên
( )
SAD
tam giác đều. Mặt phẳng
( )
qua điểm
M
trên cạnh
AB
song song với các cạnh
, .
SA BC
( )
cắt
, ,
CD SC SB
lần lượt tại
, ,
N P Q
. Đặt
AM x
,
(0 )
x b
. Giá trlớn nhất của diện tích thiết diện tạo
bởi
( )
và hình chóp
.
S ABCD
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
12
a
. C.
2
3
6
a
. D.
2
3
2
a
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 37: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa ca mình, bạn
Giang quyết định màu một mảng tường hình vuông cnh bằng
2
m
. Phần màu dkiến là các hình vuông nh được đánh số lần
t là
1,2,3... ,..
n
(các hình vuông được màu chấm bi), trong đó
cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước
đó (hình vẽ). Gis quá trình màu của Giang thể din ra nhiều
giờ. Hỏi bạn Giang màu đến hình vuông th my thì diện tích
của hình vuông được tô bắt đu nh hơn
2
1
1000
m
?
A. 4. B. 7.
C. 5. D. 6.
Câu 38: Cho
H
là đa giác đều 22 cạnh. Số tam giác không có cạnh nào là cạnh của
H
bằng
A. 1122. B. 1144. C. 1518. D. 1540.
Câu 39: Gi tập
K
tập hợp tất cả các giá tr của tham số
m
đ phương trình
sin 2 2 sin 2
4
x x m
đúng hai nghiệm thuộc khoảng
3
0;
4
. Hỏi
K
tập con của tập
hp nào dưới đây?
A.
3 2
;
2 2
. B.
3
; 2
2
. C.
2
3 ;
2
. D.
1 3 ; 2
.
Câu 40: Công ty
A
chuyên sn xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với
q
sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi psẽ là
2
( ) 3 64 9999
C q q q
(đơn vị tiền tệ). Gcủa mỗi sản
phẩm được công ty bán vi giá
( ) 160 3
R q q
. Hãy xác định số sản phẩm công ty
A
cn sản xuất trong
một tháng (giả scông ty này bán hết được số sản phẩm mình m ra) đthu về lợi nhuận cao nhất?
A.
10
sản phẩm. B. 8 sản phẩm. C.
9
sản phẩm. D.
11
sn phẩm.
Câu 41: m s
y f x
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình
1 2
f x
là
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
6
.
Câu 42: Gọi
;
M m
lần t là giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
cos
y x
trên
đon
2
;
3 3
. Khi đó
2
M m
bằng
A. 0. B. 1. C.
3
2
. D. 2.
Câu 43: Cho
10 12
3
2
1 1
, 0 .
T x x x
x x
Sau khi khai trin và rút gọn,
T x
bao nhiêu s
hng?
A. 21. B. 20. C. 22. D. 24.
Câu 44: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
2sin cos 2cos 1
x x x
dạng là
a
b
với
;
a b
các snguyên t cùng nhau. Tính
2
S a b
?
A.
7.
S
B.
11.
S
C.
3.
S
D.
14.
S
Câu 45: Trường THPT Thuận Thành 1 t chức trao thưởng cho học sinh nghèo vượt khó. Trường chuẩn
bị các phần thưởng là 11 quyn sổ, 10 cặp sách và 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại và giống nhau). Nhà
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
trường chn 15 học sinh đtrao phần thưởng sao cho mỗi học sinh đều nhn được hai phn thưởng khác
loại, trong số đó có bạn An và Bình. Tính xác suất để An và Bình nhận được phần thưởng ging nhau.
A.
31
105
. B.
52
105
. C.
68
105
. D.
23
105
.
Câu 46: Tng
2020 4040 2020
0 1 2 3 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020
2020 2020
3 5 9 2 1 2 1
... ... 1
2 4 8 2 2 2
k
k
k
a b
C C C C C C
.
Khi đó
a b
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
9
0;
2
. B.
12;2020
. C.
4;6
. D.
13
;17
2
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc đoạn
10;10
ca
m
đ phương trình
2 2
2 4 2 3
x x x x m
2 nghiệm phân biệt?
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
có các góc
A
,
B
,
C
tha mãn
sin sin
sin
cos cos
B C
A
B C
. Chọn khẳng định đúng.
A.
110 160
A
.
B.
0 45
A
.
C.
80 100
A
. D.
45 90
A
.
Câu 49: Mt hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P xác
suất để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là mt số lẻ. Khi đó
P
bằng
A.
215
429
.
B.
217
429
.
C.
113
429
.
D.
211
429
.
Câu 50: Xác suất bắn trúng mc tiêu của một vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Ngưi đó bắn
hai viên mt cách độc lập. Xác suất để mt viên trúngmột viên trượt mục tiêu
A.
0,48.
B.
0,4.
C.
0,24.
D.
0,36.
----------- HẾT ----------
Cán bcoi thi không giải thích gì thêm!
n
on
MM 132 1 B 209 1 A 357 1 A 485 1 D
MM 132 2 B 209 2 D 357 2 C 485 2 A
MM 132 3 C 209 3 A 357 3 C 485 3 C
MM 132 4 A 209 4 A 357 4 B 485 4 C
MM 132 5 B 209 5 C 357 5 A 485 5 C
MM 132 6 B 209 6 D 357 6 B 485 6 B
MM 132 7 C 209 7 D 357 7 B 485 7 B
MM 132 8 D 209 8 A 357 8 A 485 8 A
MM 132 9 D 209 9 C 357 9 B 485 9 B
MM 132 10 D 209 10 B 357 10 B 485 10 C
MM 132 11 A 209 11 A 357 11 D 485 11 A
MM 132 12 A 209 12 A 357 12 B 485 12 A
MM 132 13 A 209 13 D 357 13 B 485 13 D
MM 132 14 A 209 14 B 357 14 A 485 14 C
MM 132 15 A 209 15 B 357 15 C 485 15 A
MM 132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 C
MM 132 17 D 209 17 D 357 17 B 485 17 B
MM 132 18 C 209 18 B 357 18 B 485 18 D
MM 132 19 B 209 19 C 357 19 D 485 19 B
MM 132 20 C 209 20 B 357 20 D 485 20 D
MM 132 21 B 209 21 B 357 21 C 485 21 A
MM 132 22 A 209 22 C 357 22 C 485 22 B
MM 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 C
MM 132 24 B 209 24 C 357 24 C 485 24 B
MM 132 25 B 209 25 C 357 25 C 485 25 D
MM 132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 A
MM 132 27 C 209 27 A 357 27 B 485 27 D
MM 132 28 A 209 28 A 357 28 A 485 28 D
MM 132 29 A 209 29 A 357 29 D 485 29 A
MM 132 30 C 209 30 D 357 30 A 485 30 D
MM 132 31 D 209 31 A 357 31 D 485 31 C
MM 132 32 A 209 32 B 357 32 D 485 32 B
MM 132 33 C 209 33 D 357 33 A 485 33 C
MM 132 34 A 209 34 A 357 34 D 485 34 D
MM 132 35 D 209 35 B 357 35 A 485 35 C
MM 132 36 A 209 36 D 357 36 C 485 36 B
MM 132 37 D 209 37 A 357 37 A 485 37 A
MM 132 38 A 209 38 C 357 38 A 485 38 A
MM 132 39 C 209 39 B 357 39 A 485 39 D
MM 132 40 B 209 40 A 357 40 B 485 40 C
MM 132 41 C 209 41 D 357 41 A 485 41 A
MM 132 42 D 209 42 D 357 42 A 485 42 B
MM 132 43 C 209 43 D 357 43 B 485 43 D
MM 132 44 D 209 44 D 357 44 C 485 44 D
MM 132 45 A 209 45 B 357 45 B 485 45 A
MM 132 46 C 209 46 B 357 46 A 485 46 D
MM 132 47 B 209 47 A 357 47 A 485 47 D
MM 132 48 C 209 48 C 357 48 D 485 48 C
MM 132 49 B 209 49 A 357 49 D 485 49 B
MM 132 50 A 209 50 C 357 50 D 485 50 D
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn có chu kì là T. Xác định T.
A. T  3.
B. T .
C. T  2. D. T  . 2 1
Câu 2: Số nghiệm của phương trình cos x
thuộc khoảng 0; là 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số
B. Không có mặt phẳng nào. C. Một D. Hai Câu 4: Tổng 1 2 3 2018 2019 CCC  ...  CC bằng 2019 2019 2019 2019 2019 A. 2019 2 1. B. 2019 2 . C. 2018 2 . D. 2018 2 1.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC Giao
tuyến của SMN  và SAC  là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ). C. SD .
D. SF ( F là trung điểm của CD ).
Câu 6: Cho ABC BC a, AC b, AB c; R, h , S , p lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, a
đường cao vẽ từ đỉnh A , diện tích và nửa chu vi của ABC . Chọn đáp án sai. A. S
p p a p b  p c
B. S bc sin A. abc 1 C. S D. S ah 4R 2 a
Câu 7: Cho cấp số nhân u , biết u  2, u  16 . Giá trị của u bằng n  2 5 2020 2018 A. 2 . B. 2020. C. 2019 2 . D. 2020 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác 1 2
SAB SAD . Khi đó đường thẳng G G 1 2
A. cắt mặt phẳng  ABCD .
B. song song với mặt phẳng SCD .
C. song song với mặt phẳng SBC  .
D. song song với mặt phẳng  ABCD .
Câu 9: Chọn khẳng định sai.
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép quay là phép dời hình
D. Phép vị tự là phép dời hình
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho dãy số u với u  2n 1. Giá trị của u bằng n n 5 A. 11. B. 31. C. 33. D. 9.
Câu 11: Cho cấp số cộng x , 2 , y , 10 . Tính tổng x y .
A. x y  4 .
B. x y  2 .
C. x y  8 .
D. x y  1  . 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 biến điểm A3;2 thành
điểm B có tọa độ là A. ( 1  ;5). B. ( 5  ;1). C. (5;1). D. ( 2  ;1).
Câu 13: Số tập con gồm ba phần tử khác nhau của một tập hợp gồm mười phần tử khác nhau là 10! A. 3 C . B. . C. 3 A . D. 10 . 10 3! 10
Câu 14: Tất cả những giá trị của tham số m để hàm số y  m  
1 x  2 đồng biến trên  là A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  0 .
Câu 15: Bạn Khoa muốn mua một chiếc áo mới và một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình. Ở
cửa hàng có 9 chiếc áo khác nhau, quần có 10 chiếc khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần và áo? A. 90 . B. 19 . C. 10 . D. 9 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD , gọi E , F lần lượt là trung điểm
của AB , CD; G là trọng tâm tam giác BCD . Giao điểm của
đường thẳng EG và mặt phẳng ACD
A. Giao điểm của đường thẳng EG CD.
B. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
C. Giao điểm của đường thẳng EG AF. D. Điểm F .
Câu 17: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 1 1 209 13 A. . B. . C. . D. . 210 14 210 14 1
Câu 18: Cho sin  với
, khi đó giá trị của cos bằng 3 2 6 2 2 2 2 6 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3 2 2 x y
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip  E  : 
 1. Tiêu cự của E là 25 16 A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Câu 20: Phương trình a sin x b cos x c có nghiệm khi A. 2 2 2
a b c . B. 2 2 2
a b c . C. 2 2 2
a b c . D. 2 2 2
a c b .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng SAC  , O là tâm của hình chữ SG
nhật ABCD . Khi đó tỉ số bằng GO 3 5 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 2 3
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = cot2x là 
A. D   \ k , k  
B. D   \ k , k     2 
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
C. D   \   0 .
D. D   \   k , k    2 
Câu 23: Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4320. B. 840. C. 1260. D. 720.
Câu 24: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x  4 sin x  5  0 trên đường tròn lượng giác là A. 3 . B. 1 C. 4 . D. 2 .
Câu 25: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x x  2020  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x . 1 2 A. M  4040 . B. M  4041. C. M  4  039 . D. M  2021.
Câu 26: Biết phương trình 3  x  2x  5 có hai nghiệm x , x . Tính x x 1 2 1 2 14 28 7 14 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 27: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Hai. B. Vô số. C. Một. D. Không có.
Câu 28: Cho hàm số f x 2
mx  2x  1. Giá trị của tham số m để f x  0, x    là A. m  1.  B. m  0. C. 1   m  0.
D. m  1 m  0.
Câu 29: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức Niutơn  x  6 2 1 . A. 160 . B. 960 . C. 960 . D. 160 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua trung
điểm M của cạnh AB , song song với BD SA , thiết diện tạo thành là A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. 2 2
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x  3   y  2  16 . Ảnh của C  qua V là O, 2   2 2 2 2
A. C' : x  3   y  2  16 .
B. C' : x  6   y  4  16 . 2 2 2 2
C. C' : x  3   y  2  64
D. C ' :  x  6   y  4  64 .
Câu 32: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M  –2; 
1 và điểm N 1;3 là
A. 2x – 3y  7  0 .
B. 2x – 3y – 7  0 .
C. 2x  3y  1  0 .
D. 3x  2 y  4  0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  6 y  5  0 . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của C  song song với đường thẳng có phương trình x  2y 10  0? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  7 x 10  0 là
A. S  2;5 .
B. S  2;5. C. S   ;
 2  5; .
D. S   ;  25; .
Câu 35: Tam giác ABC AB  2, AC  1 và 
A  60 . Độ dài cạnh BC bằng A. BC  3. B. BC  2. C. BC  2. D. BC  3.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC  2a , AD a , AB b . Mặt bên (SAD)
là tam giác đều. Mặt phẳng () qua điểm M trên cạnh AB và song song với các cạnh SA, BC. () cắt C ,
D SC, SB lần lượt tại N, ,
P Q . Đặt AM x , (0  x  )
b . Giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện tạo
bởi () và hình chóp S.ABCD 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 37: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn
Giang quyết định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng
2 m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần
lượt là 1, 2, 3...n,.. (các hình vuông được tô màu chấm bi), trong đó
cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước
đó (hình vẽ). Giả sử quá trình tô màu của Giang có thể diễn ra nhiều
giờ. Hỏi bạn Giang tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích 1
của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn  2 m  ? 1000 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 38: Cho H  là đa giác đều 22 cạnh. Số tam giác không có cạnh nào là cạnh của H  bằng A. 1122. B. 1144. C. 1518. D. 1540.
Câu 39: Gọi tập K
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình    3
sin 2x  2 sin x   2  m  
có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0; 
 . Hỏi K là tập con của tập  4   4 
hợp nào dưới đây?  3 2   3   2  A.   ;  . B.   ; 2 . C.   3 ; . D. 1 3 ; 2 .    2 2      2   2  
Câu 40: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là 2
C(q)  3q  64q  9999 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá R(q)  160  3q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất trong
một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất?
A. 10 sản phẩm.
B. 8 sản phẩm. C. 9 sản phẩm.
D. 11 sản phẩm.
Câu 41: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình f x   1  2 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 42: Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x trên  2   đoạn  ; 
. Khi đó M  2m bằng 3 3    3 A. 0. B. 1. C. . D. 2. 2 10 12  1   1  Câu 43: Cho 3 T x   x  , x  0 .   
Sau khi khai triển và rút gọn, T x có bao nhiêu số 2     x   x  hạng? A. 21. B. 20. C. 22. D. 24. a
Câu 44: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x cos x  2 cos x  1 có dạng là với ; a b b
các số nguyên tố cùng nhau. Tính S  2a b ? A. S  7. B. S 11. C. S  3. D. S  14.
Câu 45: Trường THPT Thuận Thành 1 tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo vượt khó. Trường chuẩn
bị các phần thưởng là 11 quyển sổ, 10 cặp sách và 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại và giống nhau). Nhà
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
trường chọn 15 học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi học sinh đều nhận được hai phần thưởng khác
loại, trong số đó có bạn An và Bình. Tính xác suất để An và Bình nhận được phần thưởng giống nhau. 31 52 68 23 A. . B. . C. . D. . 105 105 105 105 k 2020 4040 2020 3 5 9 2 1  ab k 2 1 Câu 46: Tổng 0 1 2 3 2020 CCCC  ...  C  ...  C   1 . 2020 2020 2020 2020 k 2020 2020 2020 2020 2 4 8 2 2 2
Khi đó a b thuộc khoảng nào sau đây?  9  13  A. 0;   . B. 12; 2020 . C. 4; 6 . D. ;17   .  2   2 
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 10;10 của m để phương trình 2 2
x  2x  4 x  2 x  3  m có 2 nghiệm phân biệt? A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. sin B  sin C
Câu 48: Cho tam giác ABC có các góc A , B , C thỏa mãn
 sin A . Chọn khẳng định đúng. cos B  cos C   
A. 110  A  160 .
B. 0  A  45 .
C. 80  A  100 . D.  45  A  90 .
Câu 49: Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng 215 217 113 211 A. . . . . 429 B. 429 C. 429 D. 429
Câu 50: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 48. B. 0, 4. C. 0, 24. D. 0,36. ----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 MM 132 1 B 209 1 A 357 1 A 485 1 D MM 132 2 B 209 2 D 357 2 C 485 2 A MM 132 n 3 C on 209 3 A 357 3 C 485 3 C MM 132 4 A 209 4 A 357 4 B 485 4 C MM 132 5 B 209 5 C 357 5 A 485 5 C MM 132 6 B 209 6 D 357 6 B 485 6 B MM 132 7 C 209 7 D 357 7 B 485 7 B MM 132 8 D 209 8 A 357 8 A 485 8 A MM 132 9 D 209 9 C 357 9 B 485 9 B MM 132 10 D 209 10 B 357 10 B 485 10 C MM 132 11 A 209 11 A 357 11 D 485 11 A MM 132 12 A 209 12 A 357 12 B 485 12 A MM 132 13 A 209 13 D 357 13 B 485 13 D MM 132 14 A 209 14 B 357 14 A 485 14 C MM 132 15 A 209 15 B 357 15 C 485 15 A MM 132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 C MM 132 17 D 209 17 D 357 17 B 485 17 B MM 132 18 C 209 18 B 357 18 B 485 18 D MM 132 19 B 209 19 C 357 19 D 485 19 B MM 132 20 C 209 20 B 357 20 D 485 20 D MM 132 21 B 209 21 B 357 21 C 485 21 A MM 132 22 A 209 22 C 357 22 C 485 22 B MM 132 23 D 209 23 C 357 23 A 485 23 C MM 132 24 B 209 24 C 357 24 C 485 24 B MM 132 25 B 209 25 C 357 25 C 485 25 D MM 132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 A MM 132 27 C 209 27 A 357 27 B 485 27 D MM 132 28 A 209 28 A 357 28 A 485 28 D MM 132 29 A 209 29 A 357 29 D 485 29 A MM 132 30 C 209 30 D 357 30 A 485 30 D MM 132 31 D 209 31 A 357 31 D 485 31 C MM 132 32 A 209 32 B 357 32 D 485 32 B MM 132 33 C 209 33 D 357 33 A 485 33 C MM 132 34 A 209 34 A 357 34 D 485 34 D MM 132 35 D 209 35 B 357 35 A 485 35 C MM 132 36 A 209 36 D 357 36 C 485 36 B MM 132 37 D 209 37 A 357 37 A 485 37 A MM 132 38 A 209 38 C 357 38 A 485 38 A MM 132 39 C 209 39 B 357 39 A 485 39 D MM 132 40 B 209 40 A 357 40 B 485 40 C MM 132 41 C 209 41 D 357 41 A 485 41 A MM 132 42 D 209 42 D 357 42 A 485 42 B MM 132 43 C 209 43 D 357 43 B 485 43 D MM 132 44 D 209 44 D 357 44 C 485 44 D MM 132 45 A 209 45 B 357 45 B 485 45 A MM 132 46 C 209 46 B 357 46 A 485 46 D MM 132 47 B 209 47 A 357 47 A 485 47 D MM 132 48 C 209 48 C 357 48 D 485 48 C MM 132 49 B 209 49 A 357 49 D 485 49 B MM 132 50 A 209 50 C 357 50 D 485 50 D
Document Outline

  • Toan11_132_9d909f52f4
  • Toan11_dapancacmade_d3e34fa215