Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Nằm trong kế hoạch ôn tập kiểm tra Toán 11 định kỳ, vừa qua, trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng Toán 11 năm học 2018 – 2019 lần thứ 2, nội dung kiểm tra bao gồm kiến thức Toán 11 

Chủ đề:

Đề thi Toán 11 549 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Nằm trong kế hoạch ôn tập kiểm tra Toán 11 định kỳ, vừa qua, trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng Toán 11 năm học 2018 – 2019 lần thứ 2, nội dung kiểm tra bao gồm kiến thức Toán 11 

41 21 lượt tải Tải xuống
SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
đề thi
132
u 1: Cho hàm số f(x) = (x+1)(x+2)….(x+2019). Tính f’(-1)
A. 2019! B. 0 C. 2018! D. 2020!
u 2: Tam giác ABC 2, 1AB AC và
60A . Độ dài cnh BC bằng
A. 1.BC B. 2.BC C. 2.BC D. 3.BC
u 3: Đồ thị được vẽ trong hình dưới đây là ca hàm snào?
A.
coty x
B. siny x C. cosy x D.
tany x
u 4: Giá trcủa
2 3
lim
1
n
C
n
bằng:
A. 3 . B.
2
. C.
0
. D. 3
u 5: Cho cấp số cộng
n
u
, biết
1
6u và 1d . Giá trị ca
10
u bằng
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D. 4 .
u 6: Trong mặt phẳng vi hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip lần lượt phương
trình là: . Khi đó cắt nhau tại bốn điểm nằm trên một
đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A.
7
353
R B.
3
5
R C.
5
15
R D.
7
153
R .
u 7: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
9
(3 )x
là :
A.
7
9
9C . B.
7
9
C . C.
7
9
9C . D.
7
9
C .
u 8: Cho hàm s
32
)(
32
xx
xf . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x)>0 là:
A.
B.
0;1 C.
 ;1
D.
 ;10;
u 9:
1
3
lim
1
x
x
x
có giá trbằng
A. . B.  . C. 1. D.
3
.
u 10: Một hộp đựng 11 viên bi khác nhau. Số cách ly ra
5
viên bi từ hộp là
A. 426 B. 55440 C. 120 D. 462
u 11: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Chn khẳng định sai?
A. Góc gia BD và
1 1
AC bằng 90
0.
B. Góc giữa
1 1
B D và
1
AA bằng 60
0.
1
E
2
E
1
9
5
22
yx
1
5
9
22
yx
2
E
1
E
1;
C. Góc gia AC và
1 1
B D bằng 90
0.
D. c giữa AD và
1
B C bằng 45
0.
u 12: Trong mt phẳng tọa độ Oxy, cho (1; 2), ( 3; 2).a b
Khi đó
3a b
bằng
A. 1 B. 2 C. 4 D.
3
u 13: Mt ngưi thợ xây hợp đồng xây dựng mt tòa tháp 10 tng. Biết rằng diện tích mặt
sàn tầng dưới cùng
2
200m , diện tích mặt sàn trên bng 0,8 diện tích mặt n dưới liền kề.
Người thcần nh số ợng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên ng, biết
2
1 m
gạch lát loại này giá 500000 Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gn nhất vi số nào?
A.
13,5
triệu đồng. B.
18,5
triệu đng. C.
15,4
triệu đồng. D. 12 triệu đồng.
u 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác n tại A, AB = a, AA’ =a
và góc BAC = 120
0
. Gi I là trung điểm của CC’. Tính cô- sin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(AB’I)
A.
8
30
B.
2
3
C.
4
10
D.
10
30
u 15: Gieo ba con c xắc n đối đồng chất. Xác suất đsố chấm xuất hiện trên ba con
như nhau là:
A.
1
216
. B.
59
3
. C.
3
216
. D.
108
3
.
u 16: Cho hàm s 3sin 4cos 1y x x . Giá tr lớn nhất M, gtrị nh nhất m của hàm s
là:
A.
5, 5M m
. B.
6, 4M m
. C.
6, 2M m
. D.
8, 6M m
.
u 17: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn a
4
= b
4
+c
4
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tam gc ABC vuông ti A. B. Tam giác ABC nhọn.
C. Tam gc ABC cân tại A. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
u 18: Cho phương trình: x
3
+mx
2
( m+3)x + 1 = 0 . Tìm khng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. Với mọi m phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
B. Với mọi m phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Với mọi m phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
D. Với mọi m phương trình đã cho có đúng hai nghiệm pn bit.
u 19: Cho lăng tr . ' ' 'ABC A B C . Gọi , ,M N P lần t trung điểm cạnh , ' 'BC A C , ' 'B C .
Mặt phẳng
MNP song song với mặt phẳng
A.
'ABB . B.
' 'A BC . C.
'CBB . D.
'ACC .
u 20: Biết đồ thị của hàm s
2
( ) ( 0)f x ax bx c a như hình v
Khng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm s ( )f x bề lõm hưng xuống dưới
B. Hàm s ( )f x nghch biến trên khoảng (1; )
C. Đồ thị của hàm s ( )f x cắt trục Ox tại 1 điểm
D. Đồ thị của hàm s ( )f x đỉnh là điểm (1; 4)I
u 21: Khẳng định nào đúng:
A.
sin2 1
4
x x k
B.
sin2 0x x k
C. cos 0 2
2
x x k
D. tan 1 2
4
x x k
u 22: Cho đth hàm s f(x) như hình dưới đây. Hi tịnh tiến đthị hàm sf(x) theo véc
0;
2
v thì được đồ thị hàm s
A. tany x B.
siny x
C. cosy x D. coty x
u 23: Xét hàm s
3
1
1
3
y x x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ thị hàm stại điểm
hoành độ x
o
= 3 là:
A. 8 31y x B. 8 31y x C. 8 17y x D. 26 85y x
u 24: Cho
2
lim 2 1 1
x
x ax x

thì giá tr của
a
thuc khoảng nào trong các khoảng
dưới đây?
A.
5; 2 . B.
1;3 . C.
3;5 . D.
2;1 .
u 25: Trong các mệnh đsau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
1
lim 0
k
n
với k là s nguyên dương. B. Nếu lim
n
u a lim
n
v  thì
lim 0.
n
n
u
v
C. Nếu
1q
thì
lim 0.
n
q
D. Nếu lim
n
u a và lim
n
v b thì
lim .
n
n
u a
v b
u 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn:
Rxxxfxf ,211
23
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thhàm sy =f(x) tại điểm có hoành độ x = 1
A.
7
6
7
1
xy
B.
7
6
7
1
xy
C.
7
6
7
1
xy
D.
7
8
7
1
xy
u 27: Hình chóp .S ABCD có đáy ABCDhình nh hành tâm O, M trung điểm cạnh
SC . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
/ /SA BDM . B.
/ /OM SAB . C.
/ /SB OMC . D.
/ /OM SAD .
u 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), 5SA a
. Gọi α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
1
tan
6
B. α = 30
0
C.
1
tan
8
D.
1
tan
7
u 29: Cho bất phương trình:
033331
22324
xmxmmxmx . Biết rằng có hai
giá trị của m là m
1
và m
2
để bất phương trình đã cho tha mãn vi mọi giá trị thực x. Khi đó tổng
m
1
+m
2
nhận giá trị là:
A.
3
B.
3
C.
2
D.
2
u 30: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y
, phương trình đường
tròn
C
ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ s
2
k
A.
2 2
' : 4 6 9
C x y
B.
2 2
' : 2 4 36
C x y
C.
2 2
' : 4 6 36
C x y
D.
2 2
' : 4 6 36
C x y
u 31: Cho hàm s
1 1
0
2 0
x
khi x
f x
x
a x khi x
.
Với giá trị nào ca
a
thì hàm số đã cho liên tc tại
0
x
?
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
2
3
u 32: Biết
2019 2019 2019
2
1. 2 3... 2018 4035 1
lim
2
x
x x x a
x b
vi
Zba
,
a
b
phân stối
giản. Tổng
a b
bằng
A.
1010
. B.
2019
. C.
1009
. D.
2018
.
u 33: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thng thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phng thì song song.
u 34: Cho dãy s
n
u
:
1
1
2
1
3 4
2 3 2
n n
u
n
u u
n n
. Xác định
50
u
A.
312540600
B.
212540500
C.
312540500
D.
212540600
u 35: Cho hình hộp
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
Đặt
AB a
,
AD b
,
'
AA c
; Gi M trung điểm
của đoạn
'
BC
. Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
1 1 1
.
2 2 2
AM a b c

B.
1
.
2
AM a b c

C.
.
AM a b c

D.
1 1
.
2 2
AM a b c
u 36: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17
. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3
A.
1079
4913
B.
1728
4913
C.
1637
4913
D.
1673
4913
u 37: Tdiện
ABCD
,
O
điểm bất kì thuộc miền trong tam giác
BCD
. T
O
k c
đường thẳng song song với
, ,
AB AC AD
lần lượt cắt các mặt phẳng
, ,
ACD ABD ABC
tương ứng tại
, ,
M N P
. Biết
1 1
,
3 2
OM ON
AB AC
khi đó
OP
AD
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
3
4
.
u 38: Cho đa giác đều n đỉnh,
n
n > 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho 135 đường
chéo.
A. n = 15 B. n = 8 C. n = 18 D. n = 27
u 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua BD và hợp với
AD’ góc s đo lớn nhất. Gọi M là giao ca AA’ vp (P). Tính tỉ số
'MA
MA
x
A.
4
3
x
B.
2
x
C.
2
1
x
D.
1
x
u 40: Gi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
sao cho phương trình
2 3 2 2
3 3 3 2 2 1 1
x x x x x m x x
có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử ca tập S
bằng
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
u 41: Tổng các nghiệm của phương trình
cos2 sin2 2 0
x x
trên khoảng
0;2
bằng
A.
3
4
. B.
11
4
. C.
21
8
. D.
7
8
.
u 42: Gọi
1 2
,
x x
c nghiệm ca pơng trình 04
2
Axx ,
3 4
,
x x
c nghiệm của
phương trình
2
12 0
x x B
. Biết
1 2 3 4
, , ,
x x x x
lập thành mt cấp số cộng tăng. Khi đó A+B
bằng
A. 38. B.
64
. C.
62
. D.
30
.
u 43: Biết parabol
2
(P):
y x bx c
có đỉnh là điểm
(1; 3).
I
Tính
2 .
S b c
A.
0
S
B.
3
S
C.
1
S
D.
2
S
u 44: Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn có phương
trình
2 2
5 13 65
.
2 6 18
x y
Gọi
,
BD CE
các đường cao của tam giác
ABC
, tọa độ hai
điểm
13 19
(2; 1), ; .
10 10
D E
Biết điểm A tung độ là snguyên
( ; ).
B B
B x y
Giá trcủa biểu
thức
B B
T x y
bằng
A.
2
B.
2
C.
3
D.
3
u 45: Tam giác
ABC
đều, gọi
M
điểm thuộc miền trong tam giác
ABC
sao cho
2 2 2
MA MB MC
. Sđo góc
BMC
là:
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
135
. D.
0
150
.
u 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC),
.
SA a
Gi
(P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với
.
BC
Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có din
tích bằng?
A.
2
3
4
a
B.
2
6
a
C.
2
2
a
D.
2
a
u 47: Biết đồ thị của hàm s
( )
y f x
nhình v
Số nghiệm của phương trình
2
2 0f x f x
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
u 48: Cho tan 2
2
thì giá tr cos2
là:
A.
3
2
3
cos
B.
1
2
3
cos
C.
1
2
3
cos
D.
3
2
3
cos
u 49: Cho khai trin:
2011
2 3 2010 2 3 4042110
0 1 2 3 4042110
1 ... ...x x x x a a x a x a x a x
.
Tính tng:
0 2 4 4042110
...a a a a
A.
2012
2011 1
2
B.
2010
2011 1
2
C.
2011
2011 1
2
D.
2011
2011 1
2
u 50: Cho nh chóp S.ABC SA ( ABC) ABC vuông .B AH là đường cao của
.
SAB
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AH AC B. AH BC C. AH SC D. SA BC
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Câu 1: Cho hàm số f(x) = (x+1)(x+2)….(x+2019). Tính f’(-1) A. 2019! B. 0 C. 2018! D. 2020! 
Câu 2: Tam giác ABC AB  2, AC  1 và A  60 . Độ dài cạnh BC bằng A. BC  1. B. BC  2. C. BC  2. D. BC  3.
Câu 3: Đồ thị được vẽ trong hình dưới đây là của hàm số nào?
A. y  cot x
B. y  sin x
C. y  cos x
D. y  tan x 2  3n
Câu 4: Giá trị của C  lim bằng: n 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3
Câu 5: Cho cấp số cộng u , biết u  6 và d  1
 . Giá trị của u bằng n  1 10 A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4  .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip  EE2  1  và lần lượt có phương 2 2 x y 2 2 x y trình là:   1 và   1. Khi đó  EE1 2  và
cắt nhau tại bốn điểm nằm trên một 5 9 9 5
đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: 3 35 5 15 3 15 A. R B. R C. R D. R . 7 3 5 7
Câu 7: Hệ số của 7
x trong khai triển của 9 (3  x) là : A. 7 9C . B. 7 C . C. 7 9  C . D. 7 C  . 9 9 9 9 2 3 x x
Câu 8: Cho hàm số f (x)  
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x)>0 là: 2 3 1; B. 0;  1 C.   ;
1  D.   0 ;    ; 1  A. x  3 Câu 9: lim có giá trị bằng x 1  x 1 A.  . B.  . C. 1. D. 3 .
Câu 10: Một hộp đựng 11 viên bi khác nhau. Số cách lấy ra 5 viên bi từ hộp là A. 426 B. 55440 C. 120 D. 462
Câu 11: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Chọn khẳng định sai? 1 1 1 1
A. Góc giữa BD và A C bằng 900.
B. Góc giữa B D AA bằng 600. 1 1 1 1 1
C. Góc giữa AC và B D bằng 900.
D. Góc giữa AD và B C bằng 450. 1 1 1    
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  (1;  2), b  (3; 2). Khi đó 3a b bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng dưới cùng là 2
200 m , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề.
Người thợ cần tính số lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 2 1 m
gạch lát loại này giá 500000 Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào?
A. 13,5 triệu đồng.
B. 18, 5 triệu đồng.
C. 15, 4 triệu đồng. D. 12 triệu đồng.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, có AB = a, AA’ =a
và góc BAC = 1200. Gọi I là trung điểm của CC’. Tính cô- sin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I) 30 3 10 30 A. B. C. D. 8 2 4 10
Câu 15: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 1 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 216 59 216 108
Câu 16: Cho hàm số y  3sin x  4 cos x  1 . Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số là:
A. M  5, m  5  .
B. M  6, m  4 .
C. M  6, m  2 .
D. M  8, m  6  .
Câu 17: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn a4 = b4 +c4. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A.
B. Tam giác ABC nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại A.
D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Câu 18: Cho phương trình: x3 +mx2 – ( m+3)x + 1 = 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Với mọi m phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
B. Với mọi m phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Với mọi m phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
D. Với mọi m phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 19: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm cạnh BC, A 'C ' , B 'C ' .
Mặt phẳng  MNP song song với mặt phẳng
A. ABB ' .
B. A' BC ' .
C. CBB ' .
D. ACC ' .
Câu 20: Biết đồ thị của hàm số 2
f (x)  ax bx c (a  0) như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số f (x) có bề lõm hướng xuống dưới
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (1;  )
C. Đồ thị của hàm số f (x) cắt trục Ox tại 1 điểm
D. Đồ thị của hàm số f (x) có đỉnh là điểm I (1; 4)
Câu 21: Khẳng định nào đúng:
A. sin 2x  1  x   k
B. sin 2x  0  x k 4
C. cos x  0  x   k 2
D. tan x  1  x   k 2 2 4
Câu 22: Cho đồ thị hàm số f(x) như hình dưới đây. Hỏi tịnh tiến đồ thị hàm số f(x) theo véc tơ  v   0
;  thì được đồ thị hàm số  2 
A. y  tan x
B. y  sin x
C. y  cos x
D. y  cot x 1
Câu 23: Xét hàm số 3 y
x x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có 3 hoành độ xo = 3 là:
A. y  8x  31
B. y  8x  31
C. y  8x  17
D. y  26x  85 Câu 24: Cho  2 lim
x  2ax 1  x  thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng   1 x dưới đây? A.  5  ; 2  . B. 1;3 . C. 3;5 . D.  2  ;  1 .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 1 u A. lim  0
u a và lim v   thì lim n  0. k
với k là số nguyên dương. B. Nếu lim n n n vn u a
C. Nếu q  1 thì lim n
q  0. D. Nếu limu a và lim v b thì lim n  . n n v b n
Câu 26:Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn:  f 1  x3   f 1  2x2  x,x R .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =f(x) tại điểm có hoành độ x = 1 1 6 1 6 1 6 1 8 A. y x B. y   x C. y x D. y   x  7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 27: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh
SC . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. SA / /  BDM  .
B. OM / /  SAB .
C. SB / / OMC .
D. OM / / SAD .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA a 5
. Gọi α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 1 1 A. tan B. α = 300 C. tan D. tan 6 8 7
Câu 29: Cho bất phương trình: 4 x   2 m   1 3 x   2 m  3m 2
x  3m  3x  3  0 . Biết rằng có hai
giá trị của m là m1 và m2 để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi giá trị thực x. Khi đó tổng m1+m2 nhận giá trị là: A. 3 B.  3 C.  2 D. 2 2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y  3  9 , phương trình đường
tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là 2 2 2 2
A. C ' :  x  4   y  6  9
B. C ' :  x  2   y  4  36 2 2 2 2
C. C ' :  x  4   y  6  36
D. C ' :  x  4   y  6  36  1  x 1  khi x  0
Câu 31: Cho hàm số f x   x . a  2x khi x  0 
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x  0 ? 1 3 1 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 2019 2019 2019 x  1. 2 x  3... 2018x  4035  1 a a Câu 32: Biết lim 
với a,b Z và là phân số tối x 2 x  2 b b
giản. Tổng a b bằng A. 1010 . B. 2019 . C. 1009 . D. 2018 .
Câu 33: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. u   1 1 
Câu 34: Cho dãy số u : . Xác định u n   3  n  4  uu  50 n 1    n 2  2  
n  3n  2  A. 3  12540600 B. 2  12540500 C. 3  12540500 D. 2  12540600      
Câu 35: Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D '. Đặt AB a , AD b , AA '  c ; Gọi M là trung điểm
của đoạn BC '. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1  1  1    1   A. AM a b  . c
B. AM a b  . c 2 2 2 2       1  1 
C. AM a b  . c
D. AM a b  . c 2 2
Câu 36: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 1079 1728 1637 1673 A. B. C. D. 4913 4913 4913 4913
Câu 37: Tứ diện ABCD , O là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD . Từ O kẻ các
đường thẳng song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD, ABD, ABCOM 1 ON 1 OP
tương ứng tại M , N, P . Biết  ,  khi đó là AB 3 AC 2 AD 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 4
Câu 38: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n > 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. A. n = 15 B. n = 8 C. n = 18 D. n = 27
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua BD và hợp với MA
AD’ góc có số đo lớn nhất. Gọi M là giao của AA’ vớp (P). Tính tỉ số x MA' 3 1 A. x B. x  2 C. x D. x  1 4 2
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình 2 3 2 x x  
x x x   m  2 3 3 3 2 2 1
x x  1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S bằng A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình cos2x  sin 2x  2  0 trên khoảng 0;2 bằng 3 11 21 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8
Câu 42: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x  4x A  0 , x , x là các nghiệm của 1 2 3 4 phương trình 2
x 12x B  0 . Biết x , x , x , x lập thành một cấp số cộng tăng. Khi đó A+B 1 2 3 4 bằng A. 38. B. 64 . C. 62 . D. 30 .
Câu 43: Biết parabol 2
(P) : y x bx c có đỉnh là điểm I (1; 3). Tính S  2b  . c A. S  0 B. S  3 C. S  1  D. S  2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn có phương 2 2  5   13  65 trình x   y   .     Gọi B ,
D CE là các đường cao của tam giác ABC , tọa độ hai  2   6  18  13 19 
điểm D(2; 1), E ; . 
 Biết điểm A có tung độ là số nguyên và B(x ; y ). Giá trị của biểu B B  10 10 
thức T x y bằng B B A. 2 B.  2 C.  3 D. 3
Câu 45: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho 2 2 2
MA MB MC . Số đo góc  BMC là: A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 135 . D. 0 150 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC), SA  . a Gọi
(P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng? 2 a 3 2 a 2 a A. B. C. D. 2 a 4 6 2
Câu 47: Biết đồ thị của hàm số y f (x) như hình vẽ 2
Số nghiệm của phương trình f x   f x   2  0 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Cho tan 2 và  
thì giá trị cos 2 là: 2  3 1 1 3
A. cos2
B. cos2
C. cos2 
D. cos2 3 3 3 3
Câu 49: Cho khai triển:
1 x x x  ... x 2011 2 3 2010 2 3 4042110
a a x a x a x  ...  a x 0 1 2 3 4042110 .
Tính tổng: a a a  ...  a 0 2 4 4042110 2012 2011 1 2010 2011 1 2011 2011 1 2011 2011 1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC) và ABC vuông ở .
B AH là đường cao của  SA .
B Khẳng định nào sau đây sai ? A. AH  AC B. AH  BC C. AH  SC D. SA  BC
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------