Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thanh Hoá

Mã đ 201 Trang 1/5
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
Mã đề 201
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 11 (LN 2)
MÔN: TOÁN
NĂM HC 2022 – 2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
thi có 5 trang, 35 câu trc nghim và 05 câu t lun)
Họ và tên: ............................................................................
SBD ............
PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho chuyn đng thẳng xác định bởi phương trình
2
22st t=−+
( t đưc tính bng giây, s được tính
bng mét). Tính vn tc ti thi đim
3ts=
.
A.
4 /.v ms=
B.
2 /.v ms
=
C.
4 /.v ms=
D.
2 /.v ms=
Câu 2. Cho hình chóp
( )
,6SA ABCD SA a⊥=
. Đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Tính s
đo góc giữa
SC
.
A.
30°
. B.
75
°
. C.
45°
. D.
60
°
.
Câu 3. Hàm số
sin cosyxx= +
có đạo hàm là
A.
sin cosy xx
=
. B.
cos siny xx
=
. C.
2 cosyx
=
. D.
2sinyx
=
.
Câu 4. Cho cp s nhân có
1
3
u
=
, công bội
2q =
. Tìm hạng t th
6
trong cp s nhân đó.
A.
6
48
u =
. B.
6
96u =
. C.
6
192u =
. D.
6
32
u =
.
Câu 5. Hệ s góc ca tiếp tuyến vi đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
ti đim
( )
0; 2A
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. S cách sp xếp 10 hc sinh ngi vào mt dãy gm 10 ghế là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
21
1
x
y
x
=
A.
( )
2
3
'
1
y
x
=
. B.
( )
2
3
'
1
y
x
=
−+
. C.
( )
2
1
'
1
y
x
=
. D.
( )
2
1
'
1
y
x
=
.
Câu 8. Công bội ca cp s nhân
2;6; 18;54; 162−−
bng
A.
1
3
. B.
3
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 9. Có bao nhiêu s t nhiên l có ba ch s khác nhau được chn t
{ }
0,1, 2, 3, 4A =
A.
27
. B.
30
. C.
18
. D.
24
.
Câu 10. Gii hn
2
31
lim
2
x
x
x
+
+
bng
C
A
B
D
S
Mã đ 201 Trang 2/5
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
7
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
BA
( )
SAD
. B.
( )
BA SCD
. C.
BA
( )
SBC
. D.
BA
( )
SAC
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
// DOM SA
. C.
( )
// DOM SB
. D.
( )
//OM SAB
.
Câu 13. Tìm s hng th 5 ca cp s cng
( )
n
u
, biết
1
2u =
và công sai
3d =
.
A.
5
14u =
. B.
5
17u =
. C.
5
11u =
. D.
5
5u =
.
Câu 14. Cho
A
B
là hai biến c độc lp cùng liên quan ti mt phép th, biết
( ) 0, 4PA=
(B) 0, 6P =
. Khi đó xác suất ca biến c
.AB
bng
A.
2, 4
. B.
0, 24
. C.
1
. D.
0,024
.
Câu 15. Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
tan .yx
A.
3
2sin
cos

x
y
x
. B.
3
cos
sin

x
y
x
. C.
3
2 os
sin

cx
y
x
. D.
3
2sin
cos


x
y
x
.
Câu 16. Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho cp s nhân
( )
n
u
2
1
4
u =
,
5
16u =
. Tìm công bội
q
và s hạng đầu
1
u
.
A.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. B.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. C.
4q =
,
. D.
4q =
,
1
1
16
u =
.
Câu 18. Cho hàm s
32
( ) 3 12.fx x x=−+
Tìm
x
để
'
( ) 0.fx<
A.
( ; 2) (0; )x −∞ +∞
B.
( 2; 0)x ∈−
C.
(0; 2)x
D.
( ; 0) (2; )x −∞ +∞
M
O
A
D
B
C
S
.ABCD A B C D
′′
AC
AD
45°
30°
90°
60°
Mã đ 201 Trang 3/5
Câu 19. Gii hn
14
lim
14
n
n
+
A.
1.
B. 1. C.
1
.
3
D. 0.
Câu 20. Vi phân của hàm số
2
2y xx=
có kết quả bằng
A.
2
xdx
. B.
( )
27x dx+
. C.
( )
41
x dx
. D.
( )
21x dx
.
Câu 21. Cho parabol
( )
(
)
2
:
P y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
sin 2 sin 2 0f xm f x m−+ + =
9
nghim phân bit trong
[
)
;2
ππ
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
,2AB a AD a= =
. Cạnh bên
2
SA a=
và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
?SBC
A.
5
2
a
B.
25
5
a
C.
5
a
D.
2
5
a
Câu 23. Cho tp
{ }
0;1; 2; 4; 6; 7X =
. Chn ngu nhiên mt s t nhiên có 4 ch s được lp t tp X.
Tính xác suất để s được chn có mt ch s xut hiện đúng hai lần và các ch s còn li xut hiện không
quá mt ln.
A.
1
.
2
B.
5
.
9
C.
5
.
11
D.
1
.
3
Câu 24. Cho hàm s
y fx
2 3.f
Đặt
2
1,gx f x
giá tr
1g
bng
A.
5.
B.
1.
C.
6.
D.
3.
Câu 25. Cho đồ thm s
( )
y fx=
như hình v.
t các khẳng định sau
i)
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= +∞
. ii)
( )
1
lim
x
fx
→−
= +∞
. iii)
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
. iv)
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Mt hp cha
35
qu cu gm
20
qu màu đ được đánh số t
1
đến
20
15
qu màu xanh
được đánh s t
1
đến
15
. Ly ngu nhiên t hộp đó một qu cu. Tính xác sut đ ly đưc qu màu đ
hoc ghi s l.
Mã đ 201 Trang 4/5
A.
5
7
. B.
4
7
. C.
28
35
. D.
27
35
.
Câu 27. T tp hp
{1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8;9},X =
lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 4 ch s đôi một
khác nhau đồng thời luôn có mặt hai ch s
4, 5
và hai ch s này đứng cạnh nhau?
A.
144
s. B.
72
s. C. 114 s. D.
108
s.
Câu 28. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
1
49
3
S ttt=++
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và
S
(mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A.
( )
88 m/s .
B.
C.
( )
100 m/s .
D.
( )
25 m/s .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA
(ABC). Gi AHAK lần lượt
là các đưng cao ca các tam giác SABSAC. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. (SBC)
(SAB). B. (SBC)
(AHC). C. (SBC)
(AHK) D. (SBC)
(AKB).
Câu 30. Mt hp có 5 viên bi trng, 6 viên bi vàng và tt c các viên bi đều khác nhau. Tính xác suất để
lấy được 4 viên bi có đủ hai màu?
A.
5
11
. B.
31
33
. C.
2
33
. D.
7
11
.
Câu 31. Mt nhà hàng muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường
bng gch với xi măng (dạng như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có
500
viên, mi hàng tiếp theo
đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi s gch cần dùng để hoàn thành bc
ờng trên là bao nhiêu viên?
A.
12550.
B.
125250.
C.
25250.
D.
250500.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính
( )
( )
d CD, SAB
.
A.
2
2
a
B.
2a
C.
2
a
D.
a
Câu 33. Cho nh chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
5
2
a
. S đo của góc
gia mt bên và mt phẳng đáy bằng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và
( )
ABCSA
. Góc
gia SC và mt phng (ABC) bng 45
0
. Tính SA?
A.
a
B.
3a
C.
a2
D.
2a
Câu 35. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
CD SAD
. D.
( )
BD SAC
PHN T LUN
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
3
yx x= +
ti điểm có hoành độ là 1.
Câu 2: Cho hàm s
32 2
1
( ) 2 (m 3) 1
3
fx x x x 
(
m
là tham s ). Tìm
m
để
() 0fx
nghiệm đúng với
mi
x
Mã đ 201 Trang 5/5
Câu 3: Cho hàm s
(
)
=
y fx
có đạo hàm
( )
′′
=y fx
liên tc trên
và hàm s
( )
=y gx
vi
( )
( )
3
4= gx f x
. Biết rng tp các giá tr của x để
( )
0
<fx
( )
4;3
. Tìm các giá trị của x để
( )
0
>gx
.
Câu 4: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
AB a=
,
3AC a=
,
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy và
2SA a
=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
(
)
SBC
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong
mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
.
------ HT ------
201 202
203 204 205 206 207 208
1 A
C
A B B B B B
2 D D B
A A
C
C A
3 B D B
A C
C
D A
4 B A D
D C
D D A
5 C C C
B B
C
B D
6 C A B
C C D A B
7 C D C
D D
D
C A
8 B C D B D D A B
9 C A B
C A
C
A C
10 A
C
D C C C A A
11 A D D
D
C B
A C
12
A
A A A B C C B
13 A A C
B A
D C D
14 B
B
A C C A A C
15
A
D B A A B A C
16 D A D B B A C A
17 D A A C C B A A
18 C C B B D B
C A
19 A C D D C
D C B
20 C B C
B D D
D C
21 B D D
B A D
B C
22 B A
B B B
C C C
23 B C D D C A B B
24 C A C A C C A A
25 A C
B A B
C
A B
26 C
A C B C B C
B
27
C B D A C B D
C
28 D
A A B D B A C
29 D C D A B A C
C
30 B B A D C B A D
31 B C A C D C D B
32 D C C D B D D A
33 C B B B C A A B
34
D B D A C C A B
35 B C D D C
B B D
Câu
Đáp các mã đ
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 11 (LN 2)
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2022 2023
PHN T LUN
Câu
Ni dung
Đim
1
(0.6 điểm)
2
() 3 1yx x
= +
(1) 4y
=
,
(1) 2y =
0,4
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
4( 1) 2 4 2
yx x= +=
0,2
2
(0.4 điểm)
22
() 4 3
fx x x m

 


22
a0
f(x) 0x x 4x m 3 0x
0
0,2
2
10
m1
.
m1
1m 0




Vy m cần tìm là
1
.
1
m
m

0,2
3
(0.8 điểm)
Ta có
( )
(
)
23
3. 4gx xf x
′′
=−−
.
0,2
( )
( ) ( )
′′
>⇔ >⇔ <
23 23
0 3.4 0 .4 0gx xf x xf x
0,2
( )
−<
3
0
40
x
fx
≠≠

⇔⇔

< < <− <−

33
00
44 3 8 1
xx
xx
0,2
⇔< <

<<
<<
3
0
0
12
12
18
x
x
x
x
x
Vy
x
cần tìm là
<<
12x
0,2
4
(0.8 đim)
Từ
A
kẻ
AD BC
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
( )
BC SAD⇒⊥
( ) ( )
SAD SBC⇒⊥
(
) (
)
SAD SBC SD∩=
Từ
A
kẻ
(
)
AE SD AE SBC⊥⇒
( )
(
)
;d A SBC AE⇒=
0.4
Trong
ABC
vuông tại
A
ta có:
2 2 22
1 114
3AD AB AC a
=+=
Trong
SAD
vuông tại
A
ta có:
222 2
1 1 1 19
12
AE AS AD a
=+=
2 57
19
a
AE⇒=
0.4
5
(0.4 điểm)
Gi
H
là trung điểm
AB
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
1
, 2,
2
,
d H SBD
BH
d A SBD d H SBD
BA
d A SBD
==⇒=
.
0,2
Gi
I
là trung điểm
OB
, suy ra
//HI OA
(vi
O
là tâm của đáy
hình vuông).
Suy ra
12
24
a
HI OA= =
. Lại có
( )
BD HI
BD SHI
BD SH
⇒⊥
.
V
( )
HK SI HK SBD
⊥⇒
. Ta có
2 22
1 1 1 21
14
a
HK
HK SH HI
= + ⇒=
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
21
,2,2
7
a
d A SBD d H SBD HK= = =
.
0,2
Câu 4: hc sinh có thlàm như sau:
Do SA, AB, AC nên
( )
( )
2 2 2 22 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 19
4 3 12
;
AS AB AC a a a a
d A SBC
= + + = ++ =
( )
( )
2 57
;
19
a
d A SBC⇒=
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 (LẦN 2) MÔN: TOÁN Mã đề 201 NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang, 35 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận)
Họ và tên: ............................................................................ SBD ............ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 2
s = t − 2t + 2 ( t được tính bằng giây, s được tính
bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm t = 3s .
A. v = 4m / .s
B. v = 2m / .s C. v = 4
m / .s D. v = 2 − m / .s
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD),SA = a 6 . Đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính số
đo góc giữa SC và ( ABCD) . S A B D C A. 30° . B. 75°. C. 45°. D. 60°.
Câu 3. Hàm số y = sin x + cos x có đạo hàm là
A. y′ = sin x − cos x .
B. y′ = cos x − sin x .
C. y′ = 2cos x .
D. y′ = 2sin x .
Câu 4. Cho cấp số nhân có u = 3, công bội q = 2 . Tìm hạng tử thứ 6 trong cấp số nhân đó. 1
A. u = 48 .
B. u = 96 .
C. u =192 . D. u = 32 . 6 6 6 6
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số x − 2 y = A 0; 2 − là 1− x tại điểm ( ) A. 1. B. 2 − . C. 1 − . D. 2 .
Câu 6. Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là: A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số 2x −1 y = là 1− x A. 3 y ' − − = . B. 3 y ' = . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . (1− x)2 (−x + )2 1 (x − )2 1 (1− x)2
Câu 8. Công bội của cấp số nhân 2 − ;6;−18;54;−162 bằng A. 1 . B. 3 − . C. 3. D. 1 − . 3 3
Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau được chọn từ A = {0,1,2,3, } 4 A. 27 . B. 30. C. 18. D. 24 . Câu 10. Giới hạn 3x +1 lim bằng x 2+ → x − 2 Mã đề 201 Trang 1/5 A. +∞ . B. 3. C. −∞ . D. 7 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. BA ⊥ (SAD).
B. BA ⊥ (SCD).
C. BA ⊥ (SBC) .
D. BA ⊥ (SAC) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây là đúng? S M D A O B C
A. OM // (SCD).
B. OM // (S D A ) .
C. OM // (S D B ) .
D. OM // (SAB) .
Câu 13. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng (u , biết u = 2 và công sai d = 3. n ) 1 A. u =14 u =17 u =11 u = 5 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 14. Cho A B là hai biến cố độc lập cùng liên quan tới một phép thử, biết P( ) A = 0,4 và
P(B) = 0,6 . Khi đó xác suất của biến cố . A B bằng A. 2,4 . B. 0,24 . C. 1. D. 0,024 .
Câu 15. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  tan . x A. 2sin  x y cosx 2 os c x 2sin x  . B. y  . C. y  .
D. y   . 3 cos x 3 sin x 3 sin x 3 cos x
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng
A. 45°. B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
1 u =16. Tìm công bội u . n ) u = ,
q và số hạng đầu 2 4 5 1 A. 1 q = − , 1 u = − . B. 1 q = , 1 u = . C. q = 4 − , 1 u = − . D. q = 4 , 1 u = . 2 1 2 2 1 2 1 16 1 16 Câu 18. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +12. Tìm x để 'f(x) < 0. A. x∈( ; −∞ 2
− ) ∪ (0;+∞) B. x∈( 2; − 0)
C. x∈(0;2) D. x∈( ; −∞ 0) ∪ (2;+∞) Mã đề 201 Trang 2/5 n Câu 19. Giới hạn 1− 4 lim là 1+ 4n A. 1. − B. 1. C. 1 − . D. 0. 3
Câu 20. Vi phân của hàm số 2
y = 2x x có kết quả bằng
A. 2xdx .
B. (2x + 7)dx . C. (4x − ) 1 dx . D. (2x − ) 1 dx .
Câu 21. Cho parabol (P) y = f (x) 2 :
= ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của tham số
m để phương trình 2
f (sin x) −(m + 2) f (sin x) + 2m = 0 có 9 nghiệm phân biệt trong [ π − ;2π ) . A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a . Cạnh bên SA = 2a
và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)? A. a 5 B. 2a 5 C. a D. 2a 2 5 5 5
Câu 23. Cho tập X = {0;1;2;4;6; }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập X.
Tính xác suất để số được chọn có một chữ số xuất hiện đúng hai lần và các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần. A. 1 . B. 5. C. 5 . D. 1. 2 9 11 3
Câu 24. Cho hàm số y f x có f 2 3. Đặt gx f  2x  1, giá trị g 1 bằng A. 5. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 25. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Xét các khẳng định sau
i) lim f (x) = +∞ . ii) lim f (x) = +∞ . iii) lim f (x) =1. iv) lim f (x) = +∞ . x 1+ →− x 1− →− x→−∞ x→+∞
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Một hộp chứa 35 quả cầu gồm 20 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20 và 15 quả màu xanh
được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó một quả cầu. Tính xác suất để lấy được quả màu đỏ hoặc ghi số lẻ. Mã đề 201 Trang 3/5 A. 5 . B. 4 . C. 28 . D. 27 . 7 7 35 35
Câu 27. Từ tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}, lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một
khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau? A. 144 số.
B. 72 số. C. 114 số. D. 108 số.
Câu 28. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 1 3 2
S = − t + 4t + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính 3
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu? A. 88(m/s). B. 11(m/s). C. 100(m/s). D. 25(m/s).
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC). Gọi AHAK lần lượt
là các đường cao của các tam giác SABSAC. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. (SBC)(SAB).
B. (SBC) (AHC).
C. (SBC)(AHK)
D. (SBC)(AKB).
Câu 30. Một hộp có 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng và tất cả các viên bi đều khác nhau. Tính xác suất để
lấy được 4 viên bi có đủ hai màu? A. 5 . B. 31 . C. 2 . D. 7 . 11 33 33 11
Câu 31. Một nhà hàng muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường
bằng gạch với xi măng (dạng như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo
đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức
tường trên là bao nhiêu viên? A. 12550. B. 125250. C. 25250. D. 250500.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Tính d(CD,(SAB)) .
A. a 2 B. a 2 C. 2a D. a 2
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a a , cạnh bên bằng 5 . Số đo của góc 2
giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và SA ⊥ (ABC). Góc
giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA? A. a B. a 3 C. 2a D. a 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. CD ⊥ (SAD).
D. BD ⊥ (SAC) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + x tại điểm có hoành độ là 1. Câu 2: Cho hàm số 1 3 2 2
f (x)  x 2x  (m 3)x 1 ( m
f x  nghiệm đúng với 3
là tham số ). Tìm m để ( ) 0 mọi x Mã đề 201 Trang 4/5
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y′ = f ′(x) liên tục trên  và hàm số y = g (x) với
g ( x) = f ( 3
4 − x ) . Biết rằng tập các giá trị của x để f ′(x) < 0 là ( 4;
− 3) . Tìm các giá trị của x để
g′( x) > 0.
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 5/5 Đáp các mã đề
Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 1 A C A B B B B B 2 D D B A A C C A 3 B D B A C C D A 4 B A D D C D D A 5 C C C B B C B D 6 C A B C C D A B 7 C D C D D D C A 8 B C D B D D A B 9 C A B C A C A C 10 A C D C C C A A 11 A D D D C B A C 12 A A A A B C C B 13 A A C B A D C D 14 B B A C C A A C 15 A D B A A B A C 16 D A D B B A C A 17 D A A C C B A A 18 C C B B D B C A 19 A C D D C D C B 20 C B C B D D D C 21 B D D B A D B C 22 B A B B B C C C 23 B C D D C A B B 24 C A C A C C A A 25 A C B A B C A B 26 C A C B C B C B 27 C B D A C B D C 28 D A A B D B A C 29 D C D A B A C C 30 B B A D C B A D 31 B C A C D C D B 32 D C C D B D D A 33 C B B B C A A B 34 D B D A C C A B 35 B C D D C B B D
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 (LẦN 2) MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 2
y (′x) = 3x +1 0,4 y (1 ′ ) = 4 , y(1) = 2 1
(0.6 điểm)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 4(x −1) + 2 = 4x − 2 0,2 2 2 2
f (x)  x 4x m 3 0,2 (0.4 điểm)  a 0 2 2   
f (x)  0 x    x 4x  m 3  0 x        0 1   0 m 1      . 2 1  m 0  m 1   0,2 
Vậy m cần tìm là m 1  .  m 1  Ta có g′(x) 2 = − x f ′( 3 3 . 4 − x ) . 0,2
g′( x) > ⇔ − 2 x f ′( − 3 x ) > ⇔ 2 x f ′( − 3 0 3 . 4 0 . 4 x ) < 0 0,2 3 (0.8 điểm) x ≠  0 x ≠ 0 x ≠ 0 ⇔  ⇔  ⇔ 0,2 3  f ′(4 − 3 x ) <  3  0
−4 < 4 − x < 3
−8 < −x < −1 x ≠ 0 x ≠ 0 ⇔  ⇔ 1 x 2 3  ⇔ < < 1 < x < 8 1 < x < 2
Vậy x cần tìm là 1 < x < 2 0,2 4 (0.8 điểm)
Từ A kẻ AD BC SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC
BC ⊥ (SAD) ⇒ (SAD) ⊥ (SBC) mà (SAD)∩(SBC) = SD 0.4
⇒ Từ A kẻ AE SD AE ⊥ (SBC) ⇒ d ( ;
A (SBC)) = AE
Trong ABC vuông tại A ta có: 1 1 1 4 = + = 0.4 2 2 2 2 AD AB AC 3a
Trong SAD vuông tại A ta có: 1 1 1 19 = + = 2 2 2 2 AE AS AD 12a 2a 57 ⇒ AE = 19 5 (0.4 điểm)
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH ⊥ ( ABCD).
d (H,(SBD)) Ta có BH 1 = = ⇒ = . d ( d ( ,
A SBD ) 2d (H, SBD ) , A (SBD)) ( ) ( ) BA 2 0,2
Gọi I là trung điểm OB , suy ra HI / /OA (với O là tâm của đáy hình vuông). BD HI Suy ra 1 a 2 HI = OA = . Lại có 
BD ⊥ (SHI ) . 2 4 BD SH 0,2
Vẽ HK SI HK ⊥ (SBD). Ta có 1 1 1 a 21 = + ⇒ HK = . 2 2 2 HK SH HI 14
Suy ra d ( A (SBD)) = d (H (SBD)) a 21 , 2 , = 2HK = . 7
Câu 4: học sinh có thể làm như sau: 1 1 1 1 1 1 1 19 Do SA, AB, AC nên = + + = + + = 2 d ( ; A (SBC)) 2 2 2 2 2 2 2 AS AB AC 4a a 3a 12a
d ( A (SBC)) 2a 57 ; = 19
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma_de_201
  • ks - 11-2023_dapancacmade
    • Data
    • Sheet2
  • Đáp án tự luận