Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án trắc nghiệm mã đề 132 – 209 – 357 – 485. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm có 6 trang)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ……………….
Câu 1: Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau,
( ) ( )
P A 0, 4; P B 0, 2.= =
Khi đó
(
)
P A.B
bằng
A. 0,08. B. 0,6. C. 0,12 D. 0,06.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
cos 2y xx
A.
2sin 2
yx
. B.
. C.
2sin 2yx

. D.
2sin 2 1yx

.
Câu 3: Mt hp cha 5 viên bi xanh và 3 viên bi đ có cùng kích thước và khi lưng. Ly ra
ngu nhiên đng thi 2 viên bi t hộp. Gi
A
là biến c "Hai viên bi ly ra đu có màu xanh",
B
là biến c "Hai viên bi ly ra đu có màu đ". Hãy mô t bằng li biến c
AB
và tính s kết
qu thun li cho biến c
AB
.
A. Hai viên bi ly ra có cùng màu và
(
)
25nA B
∪=
B. Hai viên bi ly ra có cùng đ
(
)
20
nA B∪=
C. Hai viên bi ly ra có cùng màu và
( )
13nA B∪=
D. Hai viên bi ly ra có cùng màu xanh và
( )
10nA B∪=
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
()SO ABCD
. Khi đó đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
()SCD
. B.
()
SAB
. C.
()SAD
. D.
()SBD
.
Câu 5: Xét phép th gieo con súc sc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Gọi
A
là biến c
"Ln đu xut hin mt 6 chm"
B
là biến c "Ln hai xut hin mt 6 chm".
Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau?
A.
A
B
là hai biến c độc lp.
B.
AB
là biến c: Tng s chm trên mt xut hin ca hai ln gieo bng 12.
C.
A
B
là hai biến c xung khc.
D.
AB
là biến c: Ít nhất một ln xut hin mt 6 chm.
Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
5
logyx=
. B.
( )
0,5
x
y =
. C.
5
x
y =
. D.
0,5
logyx=
.
Câu 7: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪=
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
Câu 8: Cho phép th có không gian mu
{ }
Ω 1, 2,3, 4,5,6=
. Các cp biến c không đối nhau là
A.
{ }
1, 4, 6E =
{ }
2,3F =
. B.
Ω
.
C.
{ }
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6D =
. D.
{ }
1A =
{
}
2,3,4,5,6B =
.
Câu 9: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết
( ) ( )
11
PA ,PB .
34
= =
Tính
( )
PA B
A.
1
2
B.
1
12
C.
1
7
D.
7
12
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
là trung điểm
AC
,
N
là hình chiếu của
B
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
M
A
C
B
S
N
A.
( ) ( )
BMN SBC
. B.
(
) (
)
SAC SAB
. C.
( )
( )
BMN ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log ( 2) 1x
−>
A.
5
2;
2


. B.
5
;
2

+∞


. C.
5
2;
2



. D.
5
;
2

−∞


Câu 12:
Cho hình hộp chữ nhật
.’’ABCD A B C D
có ba kích thước 5; 7; 12 (xem hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng?
A.
74
. B.
7
. C.
5
. D.
12
.
Câu 13: Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
fx f
x
=
. Kết quả đúng là
A.
( )
2fx
=
. B.
( )
32f
=
. C.
( )
23f
=
. D.
( )
3fx
=
.
Câu 14: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thẳng
BC
?
A.
BB
. B.
AD
. C.
AD
. D.
AC
.
Câu 15: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 16: Cho khi chóp có din tích đáy bng
2
7
a
và chiu cao bng
9a
. Th tích ca
khi chóp đã cho bng
A.
3
84a
. B.
3
63a
. C.
3
9
a
. D.
3
21
a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
M
là trung điểm
AC
. Khẳng định nào sau đây
SAI
?
A.
( )( )SAB SBC
. B.
( )( )SAB SAC
. C.
BM AC
. D.
( )( )
SBM SAC
.
Câu 18: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a+
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log
a
+
.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
là:
A.
( )
;2−∞
B.
( )
0; 2
C.
(
]
;2−∞
D.
[ ]
0; 2
Câu 20: Cho hàm s
( )
( )
4
1.
fx x= +
Tính
( )
2.f
′′
A. 108. B. 81. C. 27. D. 96.
Câu 21: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
Va
=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
33Va=
D.
3
1
3
Va=
Câu 22: Đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
=
5
f x 2x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
40x.
B.
3
40 x .
C.
4
10x .
D.
3
40x .
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
3
()
fx x=
tại điểm
0
2
x =
là?
A.
8
. B.
12
. C.
8
. D.
12
.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
/
1nn
x nx
=
( )
,1nn
∈>
. B.
( )
/
0c =
(
c
là hằng số).
C.
( )
/
1
x
x
=
( )
0
x >
. D.
( )
/
1x =
.
Câu 25: Một hộp đựng
10
thẻ, đánh số từ
1
đến
10
. Chọn ngẫu nhiên
3
thẻ. Gọi
A
là biến cố để
tổng số của
3
thẻ được chọn không vượt q
8
. Số phần tử của biến cố
A
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 26: Vi
a
s thc dương tùy ý,
1
4
2
.aa
bằng
A.
8
a
. B.
2
a
. C.
7
2
a
. D.
9
2
a
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
( )
SA ABCD
3SA a=
.
Khi đó khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng:
A.
( )
( )
,
2
a
d B SAC =
. B.
( )
( )
,d B SAC a=
.
C.
( )
( )
,2d B SAC a=
. D.
( )
( )
,2d B SAC a=
.
Câu 28: Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương
,?xy
A.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
. B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
Câu 29: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
(
)
SA ABCD
. Gọi
,
HK
lần
lượt là hình chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AK SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AH SCD
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
,
tan
của góc giữa mặt phẳng
()A BC
và mặt đáy
()ABC
bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
1
,
3AA
=
. Khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
A BC
bằng
A.
3
2
B.
15
5
C.
2 15
5
D.
3
4
Câu 32: Phương trình
( )
3
log 1 2x +=
có nghiệm là
A.
7.x =
B.
8.x =
C.
5.x =
D.
9.x =
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 33: Nghiệm của phương trình
( )
9
31
5
2, 4
12
x
x
+

=


A.
2x =
B.
5x =
C.
5x =
D.
2x =
Câu 34: Tìm tập tất cả các giá trị của
a
để
7
52
21
aa>
?
A.
1a >
. B.
52
21 7
a<<
. C.
01
a<<
.
D.
0a >
.
Câu 35: Tập xác định của hàm số
8=
x
y
A.
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
{ }
\0
.
-----------------------------------------------
Câu 36: Mt ngưi gi tin vào ngân hàng mt s tin là 200.000.000 đng, h định gi theo kì
hạn
n
năm vi lãi sut là
12%
một năm; sau mỗi năm không nhn lãi mà đ lãi nhp vn cho
năm kế tiếp. Tìm
n
nh nht lãi nhn đưc hơn 60.000.000 đng.
A. n=2. B. n=3. C. n=4. D. n=5.
Câu 37: Cho hàm số
2
cos sin
y xx= +
. Phương trình
'0
y =
bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh bằng
, 2, ,
a SD a SA SB a= = =
và mặt
phẳng
( )
SBD
vuông góc với
( )
.ABCD
Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
.SD
A.
3
2
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
5
2
a
.
Câu 39: Cho tứ diện
ABCD
với đáy
BCD
là tam giác vuông cân tại
C
. Các điểm
, ,,M N PQ
lần
lượt là trung điểm của
,AB AC
,
,
BC CD
. Góc giữa
MN
PQ
bằng
A.
0
60
. B.
0
0
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 40: Cho
(
)
( )
( ) ( )
1 2 2017
x
fx
xx x
=
−−
. Tính
( )
0f
.
A.
2017!
. B.
1
2017!
. C.
2017!
. D.
1
2017!
.
Câu 41: Trong một kì thi có
60%
thí sinh đỗ. Hai bạn
A
,
B
cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có
một bạn thi đỗ là:
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Câu 42: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là
x
,
y
0,6
(với
>xy
). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là
0,976
và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là
0,336
. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. 0,583. B. 0,381. C. 0,452 D. 0,671.
Câu 43: Trong một lớp 10 có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng
ký học Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng học cả Toán và Lý. Nếu chọn
ngẫu nhiên 1 học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả
là bao nhiêu
A. 0,07 B. 0,14 C. 0,43 D. Kết quả khác
Câu 44: Cho hai số tự nhiên
,xy
thỏa mãn
28 28
log 2 log 7 2xy+=
. Giá trị của
xy+
bằng
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
8
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 45: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
ABC
bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
với
1
cos
23
α
. Tính thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Câu 46: Một chất điểm chuyển động có phương trình
32
4s ttt= + ++
(
t
là thời gian tính bằng
giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 47: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 12
m
y x x m x mC= +− +
. Tìm
m
để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
của đồ thị
(
)
m
C
vuông góc với đường thẳng
: 21
yx∆=+
A.
6
.
11
m =
B.
11
.
6
m
=
C.
1.m =
D.
2.m
=
Câu 48: Phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
có hai nghiệm
12
,xx
. Khi đó
( )
2
12
= S xx
bằng
A. 1. B. 9. C. 7. D. 2.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2AD a
;
SA
vuông
góc với đáy, khoảng cách từ
A
đến
SCD
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
45
a
. D.
3
25
15
a
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
2SA a=
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
F
là trung điểm cạnh
AB
G
là trung điểm của
SF
. Gọi
α
là góc tạo bởi hai đường thẳng
CG
BD
. Tính
cos
α
?
A.
41
41
. B.
2 41
41
. C.
82
82
. D.
82
41
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐKHO SÁT LN 2 MÔN TN
132
1
A
209
1
C
357
1
D
485
1
C
132
2
D
209
2
C
357
2
A
485
2
D
132
3
C
209
3
B
357
3
A
485
3
D
132
4
D
209
4
C
357
4
B
485
4
D
132
5
C
209
5
D
357
5
B
485
5
A
132
6
B
209
6
D
357
6
A
485
6
A
132
7
C
209
7
A
357
7
A
485
7
B
132
8
A
209
8
D
357
8
D
485
8
C
132
9
D
209
9
B
357
9
A
485
9
B
132
10
A
209
10
D
357
10
D
485
10
A
132
11
C
209
11
A
357
11
C
485
11
A
132
12
D
209
12
C
357
12
A
485
12
B
132
13
B
209
13
D
357
13
C
485
13
D
132
14
B
209
14
B
357
14
C
485
14
A
132
15
C
209
15
B
357
15
D
485
15
D
132
16
D
209
16
B
357
16
D
485
16
B
132
17
B
209
17
B
357
17
B
485
17
C
132
18
B
209
18
A
357
18
A
485
18
D
132
19
C
209
19
C
357
19
D
485
19
D
132
20
A
209
20
A
357
20
D
485
20
C
132
21
A
209
21
D
357
21
C
485
21
B
132
22
B
209
22
D
357
22
B
485
22
B
132
23
D
209
23
A
357
23
B
485
23
B
132
24
C
209
24
C
357
24
D
485
24
B
132
25
C
209
25
D
357
25
B
485
25
C
132
26
D
209
26
C
357
26
B
485
26
A
132
27
A
209
27
C
357
27
C
485
27
A
132
28
C
209
28
B
357
28
A
485
28
A
132
29
A
209
29
A
357
29
A
485
29
D
132
30
A
209
30
B
357
30
C
485
30
B
132
31
B
209
31
B
357
31
B
485
31
C
132
32
B
209
32
C
357
32
C
485
32
C
132
33
D
209
33
A
357
33
A
485
33
C
132
34
C
209
34
A
357
34
C
485
34
D
132
35
A
209
35
C
357
35
A
485
35
A
132
36
B
209
36
A
357
36
C
485
36
C
132
37
C
209
37
C
357
37
C
485
37
C
132
38
C
209
38
C
357
38
B
485
38
A
132
39
C
209
39
D
357
39
A
485
39
A
132
40
B
209
40
A
357
40
C
485
40
C
132
41
D
209
41
D
357
41
B
485
41
C
132
42
C
209
42
B
357
42
A
485
42
C
132
43
B
209
43
D
357
43
D
485
43
B
132
44
A
209
44
D
357
44
B
485
44
D
132
45
B
209
45
A
357
45
D
485
45
A
132
46
A
209
46
B
357
46
A
485
46
D
132
47
B
209
47
D
357
47
B
485
47
A
132
48
D
209
48
B
357
48
C
485
48
B
132
49
A
209
49
C
357
49
D
485
49
B
132
50
C
209
50
B
357
50
A
485
50
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm có 6 trang) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ……………….
Câu 1:
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,4; P(B) = 0,2. Khi đó P(A.B) bằng A. 0,08. B. 0,6. C. 0,12 D. 0,06.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  cos 2x x
A. y  2sin 2x .
B. y  sin 2x . C. y  2  sin 2x .
D. y  2sin 2x 1.
Câu 3: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra
ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Hãy mô tả bằng lời biến cố AB và tính số kết
quả thuận lợi cho biến cố AB .
A. Hai viên bi lấy ra có cùng màu và n( AB) = 25
B. Hai viên bi lấy ra có cùng đỏ và n( AB) = 20
C. Hai viên bi lấy ra có cùng màu và n( AB) =13
D. Hai viên bi lấy ra có cùng màu xanh và n( AB) =10
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SO ⊥ (ABCD) . Khi đó đường thẳng
AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SCD) . B. (SAB) . C. (SAD). D. (SBD).
Câu 5: Xét phép thử gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố
"Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm" và B là biến cố "Lần hai xuất hiện mặt 6 chấm".
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. AB là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
C. A B là hai biến cố xung khắc.
D. AB là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = log x . B. (0,5)x y = . C. 5x y = .
D. y = log x . 5 0,5
Câu 7: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A).P(B)
B. P( AB) = P( A) − P(B)
C. P( AB) = P( A) + P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B)
Câu 8: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là A. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 . B. Ω và ∅. C. C = {1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . D. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 .
Câu 9: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết ( ) 1 = ( ) 1 P A ,P B = . Tính P(A ∪ B) 3 4 A. 1 B. 1 C. 1 D. 7 2 12 7 12
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy A
BC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm AC , N là hình chiếu của B lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? S N M A C B
A. (BMN ) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) . C. (BMN ) ⊥ ( ABC) .
D. (SAC) ⊥ (SBC) .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 2) >1 là 1 2 A.  5 2;         . B. 5 ;+∞   . C. 5  2;  . D. 5 ; −∞    2   2   2   2 
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C’ ’
D có ba kích thước 5; 7; 12 (xem hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng? A. 74 . B. 7 . C. 5 . D. 12.
f (x) − f (3)
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là x→3 x − 3
A. f ′(x) = 2 .
B. f ′(3) = 2 .
C. f ′(2) = 3 .
D. f ′(x) = 3.
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′? A. BB′.
B. AD . C. AD′ . D. AC .
Câu 15: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 84a . B. 3 63a . C. 3 9a . D. 3 21a .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. (SAB) ⊥ (SBC) .
B. (SAB) ⊥ (SAC) .
C. BM AC .
D. (SBM ) ⊥ (SAC) .
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 1− log a . B. 1+ log a .
C. 4 − log a . D. 4 + log a . 4 4 4 4
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là: A. ( ;2 −∞ ) B. (0;2) C. ( ;2 −∞ ] D. [0;2]
Câu 20: Cho hàm số f (x) = (x + )4 1 . Tính f ′ (2). A. 108. B. 81. C. 27. D. 96.
Câu 21: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . 3 A. 3 V = a B. 3 6a V = C. 3 V = 3 3a D. 1 3 V = a 4 3
Câu 22: Đạo hàm cấp hai của hàm số ( ) = 5 f x
2x bằng biểu thức nào sau đây? A. 40x. B. 3 40x . C. 4 10x . D. − 3 40x .
Câu 23: Đạo hàm của hàm số 3
f (x) = x tại điểm x = 2 là? 0 A. 8 − . B. 12 − . C. 8 . D. 12.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( n x )/ n 1 nx − =
(n∈, n > ) 1 .
B. (c)/ = 0 (c là hằng số). C. ( )/ 1 x = (x > 0) . D. (x)/ =1. x
Câu 25: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8 . Số phần tử của biến cố A A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 1
Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, 4 2 a .a bằng 7 9 A. 8 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 .
Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng: A. ( ,( )) a d B SAC = .
B. d (B,(SAC)) = a . 2
C. d (B,(SAC)) = 2a .
D. d (B,(SAC)) = a 2 .
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y? x x A. log = x + y log = x y a log a loga loga y . B. a ( ) y . x x log x C. log = x y log a = a loga loga . D. . y a y log y a
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H, K lần
lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AH ⊥ (SCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , tan của góc giữa mặt phẳng (ABC)
và mặt đáy (ABC) bằng A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 3 3 2 2
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 1, AA′ = 3 . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 3 B. 15 C. 2 15 D. 3 2 5 5 4
Câu 32: Phương trình log x +1 = 2 có nghiệm là 3 ( ) A. x = 7. B. x = 8. C. x = 5. D. x = 9.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 x−9
Câu 33: Nghiệm của phương trình( )3x 1+  5 2,4  =  là 12    A. x = 2 − B. x = 5 − C. x = 5 D. x = 2
Câu 34: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a > a ? A. a >1. B. 5 2 < a < .
C. 0 < a <1 a > . 21 7 . D. 0
Câu 35: Tập xác định của hàm số = 8x yA.  . B. [0;+∞). C. (0;+∞) . D.  \{ } 0 .
-----------------------------------------------
Câu 36: Một người gửi tiền vào ngân hàng một số tiền là 200.000.000 đồng, họ định gửi theo kì
hạn n năm với lãi suất là 12% một năm; sau mỗi năm không nhận lãi mà để lãi nhập vốn cho
năm kế tiếp. Tìm n nhỏ nhất lãi nhận được hơn 60.000.000 đồng. A. n=2. B. n=3. C. n=4. D. n=5. Câu 37: Cho hàm số 2
y = cos x + sin x . Phương trình y ' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π ) A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, SD = a 2, SA = SB = a, và mặt
phẳng (SBD) vuông góc với ( ABCD). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và . SD A. 3a . B. a . C. a . D. 5a . 2 4 2 2
Câu 39: Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C . Các điểm M , N, P,Q lần
lượt là trung điểm của AB, AC , BC,CD . Góc giữa MN PQ bằng A. 0 60 . B. 0 0 . C. 0 45 . D. 0 30 . Câu 40: Cho ( ) x f x = ( . Tính f ′(0). x − )
1 (x − 2)(x − 2017) A. 2017 − !. B. 1 − . C. 2017!. D. 1 . 2017! 2017!
Câu 41: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 42: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x ,
y và 0,6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. 0,583. B. 0,381. C. 0,452 D. 0,671.
Câu 43: Trong một lớp 10 có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng
ký học Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu chọn
ngẫu nhiên 1 học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu A. 0,07 B. 0,14 C. 0,43 D. Kết quả khác
Câu 44: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn xlog 2 + y log 7 = 2. Giá trị của + bằng 28 28 x y A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 45: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC
bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B   bằng α với 1 cosα  . Tính thể tích 2 3
khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 3 3 3 A. 3a 2 V 3a 2 a 2 3a 2  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 2 8
Câu 46: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s = t
− + t + t + 4 ( t là thời gian tính bằng
giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 47: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + (m − )
1 x + 2m (C . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất m )
của đồ thị (C vuông góc với đường thẳng ∆ : y = 2x +1 m ) A. 6 m = . B. 11 m = . C. m =1. D. m = 2. 11 6
Câu 48: Phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó S = (x x 1 2 )2 3 3 1 2 bằng A. 1. B. 9. C. 7. D. 2.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD  2a ; SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng a . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 A. 4 15 3 a . B. 4 15 3 a . C. 2 5 3 a . D. 2 5 3 a . 45 15 45 15
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh AB G là trung điểm của SF . Gọi
α là góc tạo bởi hai đường thẳng CG BD . Tính cosα ? A. 41 . B. 2 41 . C. 82 . D. 82 . 41 41 82 41
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 MÔN TOÁN 132 1 A 209 1 C 357 1 D 485 1 C 132 2 D 209 2 C 357 2 A 485 2 D 132 3 C 209 3 B 357 3 A 485 3 D 132 4 D 209 4 C 357 4 B 485 4 D 132 5 C 209 5 D 357 5 B 485 5 A 132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 A 132 7 C 209 7 A 357 7 A 485 7 B 132 8 A 209 8 D 357 8 D 485 8 C 132 9 D 209 9 B 357 9 A 485 9 B 132 10 A 209 10 D 357 10 D 485 10 A 132 11 C 209 11 A 357 11 C 485 11 A 132 12 D 209 12 C 357 12 A 485 12 B 132 13 B 209 13 D 357 13 C 485 13 D 132 14 B 209 14 B 357 14 C 485 14 A 132 15 C 209 15 B 357 15 D 485 15 D 132 16 D 209 16 B 357 16 D 485 16 B 132 17 B 209 17 B 357 17 B 485 17 C 132 18 B 209 18 A 357 18 A 485 18 D 132 19 C 209 19 C 357 19 D 485 19 D 132 20 A 209 20 A 357 20 D 485 20 C 132 21 A 209 21 D 357 21 C 485 21 B 132 22 B 209 22 D 357 22 B 485 22 B 132 23 D 209 23 A 357 23 B 485 23 B 132 24 C 209 24 C 357 24 D 485 24 B 132 25 C 209 25 D 357 25 B 485 25 C 132 26 D 209 26 C 357 26 B 485 26 A 132 27 A 209 27 C 357 27 C 485 27 A 132 28 C 209 28 B 357 28 A 485 28 A 132 29 A 209 29 A 357 29 A 485 29 D 132 30 A 209 30 B 357 30 C 485 30 B 132 31 B 209 31 B 357 31 B 485 31 C 132 32 B 209 32 C 357 32 C 485 32 C 132 33 D 209 33 A 357 33 A 485 33 C 132 34 C 209 34 A 357 34 C 485 34 D 132 35 A 209 35 C 357 35 A 485 35 A 132 36 B 209 36 A 357 36 C 485 36 C 132 37 C 209 37 C 357 37 C 485 37 C 132 38 C 209 38 C 357 38 B 485 38 A 132 39 C 209 39 D 357 39 A 485 39 A 132 40 B 209 40 A 357 40 C 485 40 C 132 41 D 209 41 D 357 41 B 485 41 C 132 42 C 209 42 B 357 42 A 485 42 C 132 43 B 209 43 D 357 43 D 485 43 B 132 44 A 209 44 D 357 44 B 485 44 D 132 45 B 209 45 A 357 45 D 485 45 A 132 46 A 209 46 B 357 46 A 485 46 D 132 47 B 209 47 D 357 47 B 485 47 A 132 48 D 209 48 B 357 48 C 485 48 B 132 49 A 209 49 C 357 49 D 485 49 B 132 50 C 209 50 B 357 50 A 485 50 D
Document Outline

  • KHẢO SÁT TOÁN 11 LẦN 2_TOÁN_132
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2