Đề khảo sát Toán 11 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020 lần thi thứ ba.

Đề khảo sát Toán 11 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 501 và mã đề 507.

Trang 1/5 - Mã đề thi 501
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 05 trang
MÃ ĐỀ THI: 501
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5yxx=−−
A. 9 B. 0 C. -20 D. -8
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 8 10 32 0.
Cx y x y+−+ +=
Phương trình
đường tròn
'
()C
đối xứng với
(C)
qua gốc tọa độ là
A.
(
) (
)
22
4 54xy+ ++ =
B.
C.
(
)
( )
22
4 5 16xy +− =
D.
( ) ( )
22
4 54xy++−=
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo thành từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6
A. 80 B. 125 C. 120 D. 60
Câu 4: Tìm giới hạn
2
lim ( 1)
x
x xx
−∞
++
ta được kết quả là
A. 0 B.
−∞
C.
4
3
D.
+∞
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
phép vị tự tâm
(3; 1),
I
tỉ số -2 biến điểm
(5; 4)M
thành điểm
A.
'
( 1; 11)M −−
B.
'
( 7;11)M
C.
'
(1; 9)
M
D.
'
(1; 9)M
Câu 6: Tìm giới hạn
3
4
7
41 2
lim
2 22
x
xx
x
−− +
+−
ta được kết quả là
A.
−∞
B. 0 C.
8
27
D.
+∞
Câu 7: Tam thức bậc hai
2
( ) 2 ( 2) 4fx x m x m= + + +−
luôn âm khi
A.
14 2m<≤
B.
14 2m
<<
C.
14
2
m
m
<−
>
D.
14 2m≤≤
Câu 8: Tìm giới hạn
0
cos3 cos 4
lim
cos5 cos6
x
xx
xx
ta được kết quả là
A. 0 B.
+∞
C.
−∞
D.
7
11
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 4cos 1yxx=++
lần lượt là
A. 6 và -4 B. 4 và -4 C. 6 và -2 D. 6 và -1
Câu 10: Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1( 0)
xy
ba
ab
+ = >>
B.
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
C.
22
22
1 ( , )
xy
ab
ab
+=
D.
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
= >>
Câu 11: Tập nghiệm của hệ
2
2
4 30
6 80
xx
xx
+>
+>
A.
( ) ( )
; 2 3;−∞ +∞
B.
( ) ( )
;1 3;−∞ +∞
C.
( ) ( )
;1 4;−∞ +∞
D.
( )
1; 4
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
(3; 1).u
Phép tịnh tiến theo
u
biến điểm
(1; 4)
M
thành
A. điểm
'
(3; 4)M
B. điểm
'
( 2; 3)M −−
C. điểm
'
(4; 5)M
D. điểm
'
(4;5)M
Câu 13: Một tổ học sinh gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh để đi trực thư
viện. Có bao nhiêu cách chọn nếu trong 4 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ
A.
13
39
.CC
B. 522 C. 225 D.
13
93
.CC
Trang 2/5 - Mã đề thi 501
Câu 14: Phương trình
2
2( 2) 2 1 0(x m xm m
+ + −=
là tham số) có nghiệm khi
A.
5
1
m
m
=
=
B.
5
1
m
m
≤−
≥−
C.
5
1
m
m
<−
>−
D.
51m ≤−
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
nếu phép tịnh tiến biến điểm
(2; 1)A
thành điểm
'
(3; 0)A
thì nó
biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó
A.
2 10xy −=
B.
100 0xy−− =
C.
10
xy+ −=
D.
2 40xy+−=
Câu 16: Tìm giới hạn
2
3
2
2 52
lim
8
x
xx
x
−+
ta được kết quả là
A.
1
4
B. 0 C.
+∞
D.
−∞
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai
A. Phép tịnh tiến là một phép dời hình B. Phép đối xứng trục là một phép dời hình
C. Phép đối xứng tâm là một phép dời hình D. Phép dời hình là phép quay
Câu 18: Tìm giới hạn
2
2
4 3 42
lim
1
x
xx x
xx x
−∞
+−
++−
ta được kết quả là
A. 2 B. 0 C.
+∞
D.
−∞
Câu 19: Cho phương trình
3 cos 1 0.xm+ −=
Tìm m để phương trình có nghiệm ta được
A.
33m ≤≤
B.
13m >+
C.
13 13m ≤+
D.
13m <−
Câu 20: Phương trình
cos( ) 1
2
x
π
+=
có nghiệm là
A.
2;
2
x kk
π
π
=−+
B.
2;
2
x kk
π
π
=+∈
C.
;
xkk
π
=
D.
2;xk k
π
=
Câu 21: Tập xác định của hàm số
3
sin
y
x
=
A.
{
\ 2; }kk
π

B.
C.
{
\; }kk
π

D.
\{ ; }
2
kk
π
π
+∈
Câu 22: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
1
8
.
49
nn
u
uu
+
=
=
Giải phương trình
83
n
u =
ta được n bằng
A. 6 B. 8 C. 15 D. 3
Câu 23: Tính giới hạn
1
4 56
lim
65
nn
nn
+
−−
ta được kết quả là
A.
2
3
B. 1 C.
16
5
D. 0
Câu 24: Tìm m để hàm số
2
2
1; 1
1
3 2 1; 1
xx
mx x
y
x
mx m x
+−
++<
=
+−≥
có giới hạn khi
1
x
ta được
A.
2m =
B.
1
2
m =
C.
1
2
m =
D.
2m =
Câu 25: Cho hàm số
2
;4
4
() .
1
;4
4
x
x
x
fx
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số gián đoạn tại
4x =
B. Hàm số không liên tục tại
4x =
C. Hàm số liên tục trên
D. Hàm số liên tục tại
4x =
Trang 3/5 - Mã đề thi 501
Câu 26: Cấp số cộng
(
)
n
u
17 20
22
17 20
9
.
153
uu
uu
−=
+=
Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó là
A.
1
60
3
u
d
=
=
B.
1
45
3
u
d
=
=
C.
1
1
60
3
45
3
u
d
u
d
=
=
=
=
D.
1
45
3
u
d
=
=
Câu 27: Hàm số
sin 2 2cos 2 3
2sin 2 cos 2 4
xx
y
xx
++
=
−+
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là
A. 3 và
2
11
B. 4 và
2
11
C.
2
2
11
D. 2
2
11
Câu 28: Cho hình hộp
''' '
.ABCD A B C D
có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD.
Đặt
'' ' '
,, , .AC u CA v BD x DB y= = = =
   

Khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2( )
4
OI u v x y= +++

B.
1
2( )
2
OI u v x y
= +++

C.
1
2( )
2
OI u v x y= +++

D.
1
2( )
4
OI u v x y= +++

Câu 29: Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có công bội dương, số hạng đầu bằng
4
,
3
số hạng
cuối bằng
81
256
và có 11 số hạng là
A.
3367 1562 3
768
+
B.
3367 1562 3
678
+
C.
3367 1562 3
768
D.
3367 1562 2
768
+
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Đặt
,, .AB b AC c AD d= = =
  
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
()
2
MP d b c= +−

B.
1
()
2
MP c d b= +−

C.
1
()
2
MP c b d= +−

D.
1
()
2
MP b c d
= ++

Câu 31: Giải phương trình
22
3sin 2 sin 2 cos 2 4cos 2 2x xx x
−=
ta được các họ nghiệm là
A.
1
arctan 3
22
;
1
tan( 2)
22
xk
k
x acr k
π
π
= +
= −+
B.
tan 3
2
;
tan( 2)
2
x acr k
k
x acr k
π
π
= +
= −+
C.
1
arctan 3
2
;
1
arctan( 2)
2
xk
k
xk
π
π
= +
= −+
D.
1
arctan( 3)
22
;
1
arctan 2
22
xk
k
xk
π
π
= −+
= +
Câu 32: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
17
3
4
3
2
1
,x
x

+


với
0x >
A. 12373 B. 213012 C. 139412 D. 24310
Câu 33: Cho hàm số
2
4 11
;0
() .
(2 1)
3 ; 0
x
x
fx
ax a x
x
+−
=
++
=
Tìm
a
để hàm số liên tục tại
0x =
ta được
A.
1
2
a =
B.
1
4
a =
C.
1
6
a =
D.
1a =
Trang 4/5 - Mã đề thi 501
Câu 34: Phương trình
33
1
sin cos 1 sin 2
2
xx x
+=
có các họ nghiệm là
A.
2
;
2
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
B.
;
4
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
C.
3
4
;
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
D.
3
;
2
2
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
= +
Câu 35: Hàm số
2
( 4) ( 4) 2 1y m x m xm
= + −− +
có tập xác định là
khi
A.
20
9
m
≥−
B.
0m
C.
20
0
9
m ≤≤
D.
0m >
Câu 36: Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
A.
15
216
B.
10
216
C.
16
216
D.
12
216
Câu 37: Số hạng thứ 12 trong khai triển
( )
15
2,x
theo lũy thừa tăng dần của
x
A.
11 11
15
16. .Cx
B.
11 11
15
16. .Cx
C.
12 12
15
.Cx
D.
12 12
15
.Cx
Câu 38: Phương trình
33 55
cos sin 2(cos sin )xx xx
+= +
có các họ nghiệm là
A.
82
;
82
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
=−+
B.
4
;
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
C.
2
4
;
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
D.
43
;
43
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
=−+
Câu 39: Hàm số
sin( ) B (A, B, ,yA x
ω α ωα
= ++
là những hằng số và
0)
A
ω
là hàm số tuần hoàn với
chu kỳ
A.
2
π
α
B.
2
π
α
C.
2
π
ω
D.
2
π
ω
Câu 40: Cho hình lập phương
111 1
..
ABCD A B C D
Gọi O là tâm của hình lập phương đó. Khẳng định nào
sau đây đúng
A.
1
1
()
2
AO AB AD AA
= ++
   
B.
1
2
()
3
AO AB AD AA= ++
   
C.
1
1
()
3
AO AB AD AA= ++
   
D.
1
1
()
4
AO AB AD AA
= ++
   
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng
.a
Gọi
'
,GG
lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC
và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
'
()BGG
A.
2
11
8
a
B.
2
11
3
a
C.
2
11
6
a
D.
2
11
16
a
Câu 42: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
25
nn
n
nn
u
=
+
và số nguyên dương N.
Khi đó tổng
12
11 1
...
11 1
N
N
S
uu u
= + ++
−−
A.
25
25
NN
NN
+
B.
1
(2 3 ).5 2
6.5
NN
N
N
+
−+ +
Trang 5/5 - Mã đề thi 501
C.
25
25
NN
NN
+
D.
52
NN
+
Câu 43: Cho hàm số
2
( 2)
;2
() .
2
(1 ) ; 2
ax
x
fx
xa
ax x
<
=
+−
−≥
Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của
a
để hàm số liên
tục trên
.
Khi đó tổng tất cả các phần tử của T là
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 44: Để phương trình
2 22
2
sin 2
1 tan cos 2
a xa
xx
+−
=
có nghiệm, tham số
a
phải thỏa mãn điều kiện
A.
4
3
a
a
>
B.
3
3
a
a
>
C.
2
3
a
a
>
D.
1
3
a
a
>
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác ABC, đường thẳng AD là đường phân giác trong của
góc
A.
Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D) sao cho góc ABN bằng góc CBM. Đường
thẳng CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại F, biết phương trình của FA là
80xy+−=
( 3; 1), ( 4; 2).MB
−−
Gọi tọa độ điểm A là
( ; ),Aab
biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua
điểm
(0; 22 ).Q
Khi đó tổng
ab+
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 46: Tính giới hạn
2
lim tan
2
x
xx
π
π






ta được kết quả là
A. 1 B.
+∞
C.
−∞
D.
5
2
Câu 47: Tìm m để bất phương trình
( )
2
3sin 4cos 6sin 4cos 2 1x x x xm
+ ≥−
đúng với mọi giá trị thực
của
x
ta được kết quả là
A.
0m >
B.
1m
C.
0m <
D.
0m
Câu 48: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 1
cos 2
kx
y
x
+
=
+
lớn hơn -1 ta được
A.
3k <
B.
22k
<
C.
23k <
D.
2k
<
Câu 49: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
2
12 1
2
( 1) 2 ... ( 1) ; 1,
nn
u
nn u u u n u n n
=
= + + + ∀>
. Tính giới
hạn
3
9
lim ( )
2
n
n nu



ta được kết quả là
A.
+∞
B. 0 C. 81 D. 18
Câu 50: Tìm m để hàm số
5sin 4 6cos 4 2 1y x xm= +−
xác định với mọi giá trị thực của
x
ta được
A.
61 1
2
m
+
<
B.
61 1
2
m
C.
61 1
2
m
+
D.
1m
-------HẾT------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
mamon made cautron dapan
DE SO 1
501 1 D
DE SO 1 501 2 B
DE SO 1 501 3 B
DE SO 1
501 4 B
DE SO 1 501 5 A
DE SO 1 501 6 C
DE SO 1
501 7 B
DE SO 1 501 8 D
DE SO 1 501 9
A
DE SO 1 501
10 B
DE SO 1 501 11 C
DE SO 1 501 12 C
DE SO 1 501
13 A
DE SO 1 501 14 B
DE SO 1 501 15
B
DE SO 1 501 16
A
DE SO 1 501
17 D
DE SO 1 501 18 A
DE SO 1 501 19 C
DE SO 1 501 20 A
DE SO 1 501 21 C
DE SO 1 501 22 D
DE SO 1 501 23 D
DE SO 1 501 24 C
DE SO 1 501 25 D
DE SO 1 501 26 C
DE SO 1 501 27 C
DE SO 1 501 28 A
DE SO 1 501 29 A
DE SO 1 501 30 B
DE SO 1 501 31 A
DE SO 1 501 32 D
DE SO 1 501 33 C
DE SO 1 501 34 A
DE SO 1 501 35 C
DE SO 1 501 36 A
DE SO 1 501 37 B
DE SO 1 501 38 B
DE SO 1 501 39 C
DE SO 1 501 40 A
DE SO 1 501 41 D
DE SO 1 501 42 B
DE SO 1 501 43 D
DE SO 1 501 44 D
DE SO 1 501 45 A
DE SO 1 501 46 A
DE SO 1 501 47 D
DE SO 1 501 48 B
DE SO 1 501 49 D
DE SO 1 501 50 C
Trang 1/5 - Mã đề thi 507
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 05 trang
MÃ ĐỀ THI: 507
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
phép tịnh tiến theo
(4; 6)u
biến đường thẳng phương trình
10xy+ +=
thành đường thẳng
A.
90
xy
++=
B.
90xy+−=
C.
90
xy
+=
D.
90xy
−=
Câu 2: Phương trình
2
( 1) 1 0
xmx + +=
vô nghiệm khi
A.
31m−< <
B.
1m >
C.
3
1
m
m
≤−
D.
31
m−≤
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
;
2
x kk
π
π
≠+
B.
2;xk k
π
≠∈
C.
;xkk
π
≠∈
D.
;
2
xk k
π
≠∈
Câu 4: Tìm giới hạn
42
3
1
32
lim
23
x
xx
xx
−+
+−
ta được kết quả là
A.
−∞
B.
+∞
C. 0 D.
2
5
Câu 5: Phép vị tự tỉ số 2 biến điểm
(1; 2)
A
thành điểm
'
( 5;1).A
Khi đó biến điểm
(0;1)B
thành
điểm
A.
'
( 7; 7)B
B.
'
(0; 2)B
C.
'
(12; 5)B
D.
'
(11;6)
B
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin 4cos 1yxx
=+−
lần lượt là
A. 6 và 5 B. 6 và 6 C. - 6 và 4 D. 3 và 4
Câu 7: Giải hệ
2
2
2 30
11 28 0
xx
xx
−>
+≥
ta được nghiệm là
A.
37
x<≤
B.
34x<≤
hoặc
1x <−
hoặc
7x
C.
47x≤≤
D.
3
x >
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 2cos cosy xx=−−
A. 3 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(2; 1)I
đường tròn
()T
phương trình
22
9.xy+=
Phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là I biến đường tròn (T) thành đường tròn có phương trình là
A.
22
4 6 50
xy xy+ + + +=
B.
22
6 2 20xy xy+ + −=
C.
22
8 4 11 0xy xy++ +=
D.
22
24 0xy xy+−+ =
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai
A. Phép đối xứng trục là phép dời hình B. Phép đồng dạng là phép vị tự
C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép tịnh tiến là phép dời hình
Câu 11: Tìm m để phương trình
cos 1xm= +
có nghiệm ta được
A.
11m−≤
B.
20
m−≤
C.
0m
D.
2m ≥−
Câu 12: Tìm giới hạn
3
23
lim ( 1 2 1)
x
xx xx
+∞
++ +−
ta được kết quả là
A.
−∞
B.
+∞
C. 0 D.
4
3
Trang 2/5 - Mã đề thi 507
Câu 13: Phương trình chính tắc của Hypebol là
A.
22
22
1 ( 0; 0)
xy
ab
ab
−= > >
B.
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
C.
22
22
1 ( ; )
xy
ab
ab
−=
D.
22
22
1 ( 0)
xy
ba
ab
+ = >>
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau
A. 9000 số B. 1000 số C. 90 số D. 900 số
Câu 15: Tìm giới hạn
4
4
0
sin (2 )
lim
sin (3 )
x
x
x
ta được kết quả là
A.
16
81
B. 0 C.
+∞
D.
−∞
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
nếu phép tịnh tiến biến điểm
(3; 2)
A
thành điểm
'
(2;3)A
thì
biến điểm
(2;5)
B
thành
A. điểm
'
(5; 5)
B
B. điểm
'
(2;5)B
C. điểm
'
(1;1)B
D. điểm
'
(1; 6 )
B
Câu 17: Phương trình
cos(2 ) 0
2
x
π
−=
có nghiệm là
A.
;
x kk
ππ
=+∈
B.
2;xk k
π
=
C.
;
xkk
π
=
D.
;
22
x kk
ππ
=+∈
Câu 18: Tính giới hạn
2
2
2 32
lim
51
x
xx
xx
+∞
++
−+
ta được kết quả là
A.
23
4
+
B. 0 C.
+∞
D.
−∞
Câu 19: Tìm giới hạn
3
0
11
lim
2 11
x
x
x
+−
+−
ta được kết quả là
A.
−∞
B. 0 C.
+∞
D.
1
3
Câu 20: Tam thức bậc hai
2
( ) 3 2(2 1) 4fx x m x m= + ++
dương với mọi giá trị thực của
x
khi
A.
11
1
4
m
−< <
B.
11
1
4
m<<
C.
11
1
4
m≤≤
D.
1
11
4
m
m
<−
>
Câu 21: Một tổ gồm 9 học sinh nam 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh để đi trực thư viện.
bao nhiêu cách chọn nếu trong 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ
A. 963 B. 936 C. 396 D. 369
Câu 22: Cho hàm số
2
2
32
2; 1
.
1
3 1; 1
xx
x
y
x
xx x
−+
+>
=
+−
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số không gián đoạn tại
1x =
B. Hàm số liên tục trên
C. Hàm số gián đoạn tại
1x
=
D. Hàm số liên tục tại
1x =
Câu 23: Trong khai triển
9
2
8
,
x
x

+


với
0,x
số hạng không chứa
x
A. 84 B. 86016 C. 4308 D. 43008
Trang 3/5 - Mã đề thi 507
Câu 24: Cấp số cộng
( )
n
u
công sai dương thỏa mãn
31 34
22
31 34
11
.
101
uu
uu
+=
+=
Công sai số hạng đầu của
cấp số cộng đó là
A.
1
3
89
d
u
=
=
B.
1
3
89
d
u
=
=
C.
1
3
89
d
u
=
=
D.
1
3
89
d
u
=
=
Câu 25: Tính giới hạn
22
1
3 4.2
lim
94
nn
nn
+
+
ta được kết quả là
A. 0 B. 1 C.
1
3
D.
1
9
Câu 26: Phương trình
33 2
4sin 3cos 3sin sin cos 0
x x x xx+ −− =
có các họ nghiệm là
A.
4
;
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=±+
B.
2
4
;
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=±+
C.
42
;
32
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
=±+
D.
43
;
33
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
=±+
Câu 27: Cho hình lăng trụ
'''
..
ABC A B C
Gọi M trung điểm của
'
.BB
Đặt
'
,, .CA a CB b AA c
= = =

 
khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2
AM a c b= +−

B.
1
2
AM a c b=−+

C.
1
2
AM b a c=−+

D.
1
2
AM b c a=+−

Câu 28: Phương trình
1
sin cos 1 sin 2
2
xx x+=
có các họ nghiệm là
A.
;
4
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
B.
62
;
4
xk
k
xk
ππ
π
= +
=
C.
8
;
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
D.
2
;
2
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
=
Câu 29: Dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
4 7; 1
nn
u
uu n
+
=
= + ∀≥
. Giải phương trình
121
3
n
u =
ta được
A.
6n =
B.
3
n =
C.
7n =
D.
4n =
Câu 30: Cho hàm số
2
2; 0
() .
1; 0
x ax
fx
xx x
+<
=
++
Tìm
a
để hàm số liên tục tại
0x =
ta được
A.
1
2
a =
B.
1
4
a =
C.
0a =
D.
1a =
Câu 31: Cho t din ABCD có G là trng tâm tam giác BCD. Đt
,,.x AB y AC z AD= = =
  
Khẳng định
nào sau đây đúng
A.
2
()
3
AG x y z= ++

B.
1
()
3
AG x y z= ++

Trang 4/5 - Mã đề thi 507
C.
1
()
3
AG x y z= ++

D.
2
()
3
AG x y z
= ++

Câu 32: ba chiếc hộp A, B,
C.
Mỗi hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu
nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng
A.
7
27
B.
1
27
C.
6
27
D.
16
27
Câu 33: Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm của tứ diện đó. Gọi
o
G
là giao điểm của AG và mặt phẳng
(BCD). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
4
o
GA G G=
 
B.
3
o
GA G G=
 
C.
2
o
GA G G=
 
D.
2
o
GA G G=
 
Câu 34: Hàm số
2
3(3sin 4cos ) 4(3sin 4cos ) 1y xx xx= + + ++
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất lần
lượt là
A. 6 và
1
3
B. 6 và 2 C.
96
1
3
D. 96 và
1
3
Câu 35: Tìm m để hàm số
2
21
;0
1
231
;0
12
x mx m
x
x
y
xm
x
x
+++
+
=
+−
<
−+
có giới hạn khi
0x
ta được kết quả là
A.
3
4
m =
B.
4
3
m =
C.
4
3
m =
D.
3
4
m =
Câu 36: Hàm s
cos( ) ( , , ,
y A x B AB
ω α ωα
= ++
những hằng số và
0)
A
ω
là hàm số tuần hoàn với
chu kỳ
A.
2
π
α
B.
2
π
ω
C.
2
π
ω
D.
2
π
α
Câu 37: Số hạng thứ 8 trong khai triển
( )
12
12 ,x
theo lũy thừa tăng dần của
x
A.
8 88
12
.2 .Cx
B.
7 77
12
.2 .Cx
C.
8 88
12
.2 .Cx
D.
7 77
12
.2 .Cx
Câu 38: Phương trình
22
6sin 7 3sin 2 8cos 6x xx
+ −=
có các họ nghiệm là
A.
8
;
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
;
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
3
4
;
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
4
;
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 39: Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu bằng
2,
số hạng thứ 2 bằng -2 và
số hạng cuối bằng
64 2
A.
126 127 2−−
B.
126 127 2−+
C.
126 127 2
D.
126 127 2+
Câu 40: Hàm số
2
( 1) 2( 1) 4y mx mx= + ++
có tập xác định là
khi
A.
1m >−
B.
13m−< <
C.
13m−<
D.
13m−≤
Câu 41: Để phương trình
2 22
2
sin 2
1 tan cos 2
a xa
xx
+−
=
có nghiệm, tham số
a
phải thỏa mãn điều kiện
A.
2
3
a
a
>
B.
1
3
a
a
>
C.
3
3
a
a
>
D.
4
3
a
a
>
Trang 5/5 - Mã đề thi 507
Câu 42: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
2
12 1
2
( 1) 2 ... ( 1) ; 1,
nn
u
nn u u u n u n n
=
= + + + ∀>
. Tính giới
hạn
3
9
lim ( )
2
n
n nu



ta được kết quả là
A. 0 B. 81 C. 18 D.
+∞
Câu 43: Cho tdiện đều ABCD các cạnh bằng
.a
Gọi
'
,
GG
lần lượt trọng tâm của tam giác ABC
và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
'
()
BGG
A.
2
11
16
a
B.
2
11
3
a
C.
2
11
8
a
D.
2
11
6
a
Câu 44: Tìm m để hàm số
5sin 4 6cos 4 2 1y x xm= +−
xác định với mọi giá trị thực của
x
ta được
A.
61 1
2
m
+
B.
1m
C.
61 1
2
m
D.
61 1
2
m
+
<
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác ABC, đường thẳng AD là đường phân giác trong của
góc
A.
Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D) sao cho góc ABN bằng góc CBM. Đường
thẳng CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại F, biết phương trình của FA
80xy+−=
( 3; 1), ( 4; 2).
MB−−
Gọi tọa độ điểm A
( ; ),Aab
biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua
điểm
(0; 22 ).Q
Khi đó tổng
ab+
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 46: Tìm m để bất phương trình
( )
2
3sin 4cos 6sin 4cos 2 1x x x xm + ≥−
đúng với mọi giá trị thực
của
x
ta được kết quả là
A.
0m >
B.
0
m <
C.
0m
D.
1m
Câu 47: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
25
nn
n
nn
u
=
+
và số nguyên dương N.
Khi đó tổng
12
11 1
...
11 1
N
N
S
uu u
= + ++
−−
A.
25
25
NN
NN
+
B.
1
(2 3 ).5 2
6.5
NN
N
N
+
−+ +
C.
25
25
NN
NN
+
D.
52
NN
+
Câu 48: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 1
cos 2
kx
y
x
+
=
+
lớn hơn -1 ta được
A.
2k <
B.
23k <
C.
3
k <
D.
22k <
Câu 49: Cho hàm số
2
( 2)
;2
() .
2
(1 ) ; 2
ax
x
fx
xa
ax x
<
=
+−
−≥
Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của
a
để hàm sliên
tục trên
.
Khi đó tổng tất cả các phần tử của T là
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 50: Tính giới hạn
2
lim tan
2
x
xx
π
π






ta được kết quả là
A.
5
2
B.
+∞
C. 1 D.
−∞
-------HẾT------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
mamon made cautron dapan
DE SO 2
507 1 B
DE SO 2 507 2 A
DE SO 2 507 3 C
DE SO 2
507 4 D
DE SO 2 507 5 A
DE SO 2 507 6 C
DE SO 2
507 7 B
DE SO 2 507 8 B
DE SO 2 507 9
C
DE SO 2 507
10 B
DE SO 2 507 11 B
DE SO 2 507 12 A
DE SO 2 507
13 A
DE SO 2 507 14 D
DE SO 2 507 15
A
DE SO 2 507 16
D
DE SO 2 507
17 D
DE SO 2 507 18 A
DE SO 2 507 19 D
DE SO 2 507 20 A
DE SO 2 507 21 D
DE SO 2 507 22 C
DE SO 2 507 23 D
DE SO 2 507 24 A
DE SO 2 507 25 B
DE SO 2 507 26 A
DE SO 2 507 27 C
DE SO 2 507 28 D
DE SO 2 507 29 B
DE SO 2 507 30 A
DE SO 2 507 31 B
DE SO 2 507 32 A
DE SO 2 507 33 B
DE SO 2 507 34 C
DE SO 2 507 35 C
DE SO 2 507 36 C
DE SO 2 507 37 D
DE SO 2 507 38 B
DE SO 2 507 39 B
DE SO 2 507 40 D
DE SO 2 507 41 B
DE SO 2 507 42 C
DE SO 2 507 43 A
DE SO 2 507 44 A
DE SO 2 507 45 D
DE SO 2 507 46 C
DE SO 2 507 47 B
DE SO 2 507 48 D
DE SO 2 507 49 C
DE SO 2 507 50 C
| 1/14

Preview text:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11 Đề thi có 05 trang
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 501
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4sin x − 5 là A. 9 B. 0 C. -20 D. -8
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x +10y + 32 = 0. Phương trình đường tròn '
(C ) đối xứng với (C) qua gốc tọa độ là
A. (x + )2 + ( y + )2 4 5 = 4 B. 2 2
(x + 4) + (y − 5) = 9
C. (x − )2 + ( y − )2 4 5 =16
D. (x + )2 + ( y − )2 4 5 = 4
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo thành từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 A. 80 B. 125 C. 120 D. 60
Câu 4: Tìm giới hạn 2
lim (x x + x +1) ta được kết quả là x→−∞ A. 0 B. −∞ C. 4 D. +∞ 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(3; 1
− ), tỉ số -2 biến điểm M (5;4) thành điểm A. ' M ( 1; − 1 − 1) B. ' M ( 7 − ;11) C. ' M (1;9) D. ' M (1; 9 − ) 3
Câu 6: Tìm giới hạn
4x −1 − x + 2 lim ta được kết quả là x→7 4 2x + 2 − 2 A. −∞ B. 0 C. 8 − D. +∞ 27
Câu 7: Tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + (m + 2)x + m − 4 luôn âm khi m < 14 − A. 14 − < m ≤ 2 B. 14 − < m < 2 C. D. 14 − ≤ m ≤ 2 m > 2
Câu 8: Tìm giới hạn cos3x − cos 4 lim
x ta được kết quả là
x→0 cos 5x − cos 6x A. 0 B. +∞ C. −∞ D. 7 11
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cos x +1 lần lượt là A. 6 và -4 B. 4 và -4 C. 6 và -2 D. 6 và -1
Câu 10: Phương trình chính tắc của Elip là 2 2 2 2 A. x y +
= 1(b > a > 0) B. x y +
= 1 (a > b > 0) 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y + =1 (a,bx y ) D.
= 1(a > b > 0) 2 2 a b 2 2 a b 2
x − 4x + 3 > 0
Câu 11: Tập nghiệm của hệ  là 2
x − 6x + 8 > 0 A. ( ; −∞ 2) ∪(3;+∞) B. ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) C. ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞) D. (1;4)  
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u(3; 1
− ). Phép tịnh tiến theo u biến điểm M (1; 4 − ) thành A. điểm ' M (3; 4 − ) B. điểm ' M ( 2; − 3) − C. điểm ' M (4; 5 − ) D. điểm ' M (4;5)
Câu 13: Một tổ học sinh gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh để đi trực thư
viện. Có bao nhiêu cách chọn nếu trong 4 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ A. 1 3 C .C B. 522 C. 225 D. 1 3 C .C 3 9 9 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 501
Câu 14: Phương trình 2
x + 2(m + 2)x − 2m −1 = 0(m là tham số) có nghiệm khi m = 5 − m ≤ 5 − m < 5 − A. B. C. D. 5 − ≤ m ≤ 1 − m = 1 − m ≥ 1 − m > 1 −
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm ( A 2; 1) − thành điểm ' A (3;0) thì nó
biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó
A. 2x y −1 = 0
B. x y −100 = 0
C. x + y −1 = 0
D. 2x + y − 4 = 0 2
Câu 16: Tìm giới hạn 2x − 5x + 2 lim ta được kết quả là 3 x→2 x −8 A. 1 B. 0 C. +∞ D. −∞ 4
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai
A. Phép tịnh tiến là một phép dời hình
B. Phép đối xứng trục là một phép dời hình
C. Phép đối xứng tâm là một phép dời hình
D. Phép dời hình là phép quay 2
Câu 18: Tìm giới hạn
4x − 3x + 4 − 2 lim
x ta được kết quả là x→−∞ 2
x + x +1 − x A. 2 B. 0 C. +∞ D. −∞
Câu 19: Cho phương trình 3 cos x + m −1 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm ta được
A. − 3 ≤ m ≤ 3 B. m >1+ 3
C. 1− 3 ≤ m ≤1+ 3 D. m <1− 3
Câu 20: Phương trình π
cos(x + ) =1 có nghiệm là 2 A. π π
x = − + k2π;k ∈
B. x = + k2π;k ∈ 2 2
C. x = kπ;k ∈
D. x = k2π;k ∈
Câu 21: Tập xác định của hàm số 3 y = là sin x
A.  \{k2π;k ∈ }  B. C. π
 \{kπ;k ∈ } 
D.  \{ + kπ;k ∈ }  2 u  = 8
Câu 22: Cho dãy số (u xác định bởi: 1 
. Giải phương trình u = ta được n bằng n 83 n ) u = −  + u n 4 n 9 1 A. 6 B. 8 C. 15 D. 3 n 1 + n
Câu 23: Tính giới hạn 4 − 5 − 6 lim ta được kết quả là 6n − 5n A. 2 B. 1 C. 16 D. 0 3 5 2  x + x − 2  + mx +1; x <1
Câu 24: Tìm m để hàm số y =  1− x
có giới hạn khi x →1 ta được 3
 mx+ 2m−1;x ≥1 A. m = 2 B. 1 m = − C. 1 m = D. m = 2 − 2 2  x − 2  ; x ≠ 4 Câu 25: Cho hàm số  x − 4 f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng 1 ;x = 4 4
A. Hàm số gián đoạn tại x = 4
B. Hàm số không liên tục tại x = 4
C. Hàm số liên tục trên 
D. Hàm số liên tục tại x = 4
Trang 2/5 - Mã đề thi 501 u  −  u = 9
Câu 26: Cấp số cộng (u có 17 20
Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó là n )  . 2 2 u  +  u =153 17 20  u  = 60 1  u  = 60 u  = 45 d = 3 − u  = 45 A. 1  B. 1  C. D. 1  d = 3 − d = 3 −  u  = 45 d = 3 1  d = 3 − Câu 27: Hàm số
sin 2x + 2cos 2x + 3 y =
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là
2sin 2x − cos 2x + 4 A. 3 và 2 B. 4 và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 2 − 11 11 11 11
Câu 28: Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD.
        Đặt ' ' ' '
AC = u,CA = v, BD = x, DB = .
y Khẳng định nào sau đây đúng           A. 1
2OI = − (u + v + x + y) B. 1
2OI = − (u + v + x + y) 4 2           C. 1
2OI = (u + v + x + y) D. 1
2OI = (u + v + x + y) 2 4
Câu 29: Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có công bội dương, số hạng đầu bằng 4 , số hạng 3
cuối bằng 81 và có 11 số hạng là 256 A. 3367 +1562 3 B. 3367 +1562 3 C. 3367 −1562 3 D. 3367 +1562 2 768 678 768 768
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD.
     
Đặt AB = b, AC = c, AD = d. Khẳng định nào sau đây đúng         A. 1
MP = (d + b c) B. 1
MP = (c + d b) 2 2         C. 1
MP = (c + b d) D. 1
MP = (b + c + d) 2 2
Câu 31: Giải phương trình 2 2
3sin 2x − sin 2xcos 2x − 4cos 2x = 2 ta được các họ nghiệm là  1 π  π x = arctan 3+ k
x = acr tan 3+ kA. 2 2  ;k ∈ B. 2  ;k ∈  1 π π x = acr tan( 2) − + k   x = acr tan( 2) − + k  2 2  2  1  π
x = arctan 3+ kπ 1  x = arctan( 3 − ) + kC. 2  ;k ∈ D. 2 2  ;k ∈  1 π x = arctan( 2 − ) + kπ  1  x = arctan 2 + k  2  2 2 17  
Câu 32: Số hạng không chứa x trong khai triển 1 4 3 
+ x  , với x > 0 là 3 2  xA. 12373 B. 213012 C. 139412 D. 24310  4x +1 −1  ; x ≠ 0 Câu 33: Cho hàm số 2
f (x) = ax + (2a +1)x
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0 ta được 3 ;   x = 0 A. 1 a = B. 1 a = C. 1 a = − D. a =1 2 4 6
Trang 3/5 - Mã đề thi 501
Câu 34: Phương trình 3 3 1
sin x + cos x =1− sin 2x có các họ nghiệm là 2  π  π x = + kx = + kπ A.  2 ;k ∈  k ∈   B. 4 ;   x = k2π x = kπ  3π x = + kπ   3π x = + kπ C. 4  ;k ∈  2 ;k ∈ π  D.   x = kx = π + k2π  2 Câu 35: Hàm số 2
y = (m + 4)x − (m − 4)x − 2m +1 có tập xác định là  khi A. 20 m ≥ − B. m ≤ 0 C. 20 − ≤ m ≤ 0 D. m > 0 9 9
Câu 36: Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng A. 15 B. 10 C. 16 D. 12 216 216 216 216
Câu 37: Số hạng thứ 12 trong khai triển ( − x)15 2
, theo lũy thừa tăng dần của x A. 11 11 16.C .x B. 11 11 16. − C .x C. 12 12 C .x D. 12 12 C − .x 15 15 15 15
Câu 38: Phương trình 3 3 5 5
cos x + sin x = 2(cos x + sin x) có các họ nghiệm là  π π  π x = + kx = + kπ  A. 8 2  ;k ∈  k ∈ π π  B. 4 ;   π x = − + k   x = − + kπ  8 2  4  π  π π x = + k2π  x = + kC. 4  ;k ∈  k ∈ π  D. 4 3 ;   π π x = − + k2π   x = − + k  4  4 3
Câu 39: Hàm số y = Asin(ωx +α) + B (A,B,ω,α là những hằng số và Aω ≠ 0) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. B. C. D. 2π α α ω ω
Câu 40: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm của hình lập phương đó. Khẳng định nào 1 1 1 1 sau đây đúng 
   
   A. 1
AO = (AB + AD + AA ) B. 2
AO = (AB + AD + AA ) 1 2 1 3 
   
   C. 1
AO = (AB + AD + AA ) D. 1
AO = (AB + AD + AA ) 1 3 1 4
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng . a Gọi '
G,G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC
và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ' (BGG ) là 2 2 2 2 A. a 11 B. a 11 C. a 11 D. a 11 8 3 6 16 n n
Câu 42: Cho dãy số (u xác định bởi 2 5 u − = và số nguyên dương N. n ) n 2n + 5n Khi đó tổng 1 1 1 S = + + + là N ... u −1 u −1 u N 1 1 2 N N N N 1 + A. 2 − 5
B. −(2 + 3N).5 + 2 2N + 5N 6.5N
Trang 4/5 - Mã đề thi 501 N N C. 2 + 5 D. 5N 2N + 2N − 5N 2  a (x − 2)  ; x < 2
Câu 43: Cho hàm số f (x) =  x + 2 − a
. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của a để hàm số liên
(1−a)x ;x ≥ 2 tục trên .
 Khi đó tổng tất cả các phần tử của T là A. 3 B. 1 C. 3 − D. 1 − 2 2 2 2 2 2 2
Câu 44: Để phương trình a sin x + a − 2 =
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện 2 1− tan x cos 2xa > 4  a > 3  a > 2  a >1 A.      B. C. D.   a ≠ 3   a ≠ 3   a ≠ 3   a ≠ 3 
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, đường thẳng AD là đường phân giác trong của
góc A. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D) sao cho góc ABN bằng góc CBM. Đường
thẳng CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại F, biết phương trình của FA là x + y −8 = 0 và M ( 3 − ; 1 − ), B( 4 − ; 2
− ). Gọi tọa độ điểm A là (
A a;b), biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua
điểm Q(0; 22). Khi đó tổng a + b A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 46: Tính giới hạn  π lim  x − 
 tan x ta được kết quả là π  x→  2   2 A. 1 B. +∞ C. −∞ D. 5 2
Câu 47: Tìm m để bất phương trình ( x x)2 3sin 4cos
− 6sin x + 4cos x ≥ 2m −1 đúng với mọi giá trị thực
của x ta được kết quả là A. m > 0 B. m ≤1 C. m < 0 D. m ≤ 0
Câu 48: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số k sin x +1 y = lớn hơn -1 ta được cos x + 2 A. k < 3 B. k < 2 2 C. k < 2 3 D. k < 2 u  = 2
Câu 49: Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tính giới n )  2
n(n −1)u = u + u + + n u ∀ > ∈  − n n n 2 . . ( 1) n ; 1, 1 2 1  hạn 9 3 lim (n n)u  −  ta được kết quả là 2 n    A. +∞ B. 0 C. 81 D. 18
Câu 50: Tìm m để hàm số y = 5sin 4x − 6cos 4x + 2m −1 xác định với mọi giá trị thực của x ta được A. 61 1 m + < B. 61 1 m − ≥ C. 61 1 m + ≥ D. m ≥1 2 2 2 -------HẾT------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/5 - Mã đề thi 501 mamon made cautron dapan DE SO 1 501 1 D DE SO 1 501 2 B DE SO 1 501 3 B DE SO 1 501 4 B DE SO 1 501 5 A DE SO 1 501 6 C DE SO 1 501 7 B DE SO 1 501 8 D DE SO 1 501 9 A DE SO 1 501 10 B DE SO 1 501 11 C DE SO 1 501 12 C DE SO 1 501 13 A DE SO 1 501 14 B DE SO 1 501 15 B DE SO 1 501 16 A DE SO 1 501 17 D DE SO 1 501 18 A DE SO 1 501 19 C DE SO 1 501 20 A DE SO 1 501 21 C DE SO 1 501 22 D DE SO 1 501 23 D DE SO 1 501 24 C DE SO 1 501 25 D DE SO 1 501 26 C DE SO 1 501 27 C DE SO 1 501 28 A DE SO 1 501 29 A DE SO 1 501 30 B DE SO 1 501 31 A DE SO 1 501 32 D DE SO 1 501 33 C DE SO 1 501 34 A DE SO 1 501 35 C DE SO 1 501 36 A DE SO 1 501 37 B DE SO 1 501 38 B DE SO 1 501 39 C DE SO 1 501 40 A DE SO 1 501 41 D DE SO 1 501 42 B DE SO 1 501 43 D DE SO 1 501 44 D DE SO 1 501 45 A DE SO 1 501 46 A DE SO 1 501 47 D DE SO 1 501 48 B DE SO 1 501 49 D DE SO 1 501 50 C SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11 Đề thi có 05 trang
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 507
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo u(4;6) biến đường thẳng có phương trình
x + y +1 = 0 thành đường thẳng
A. x + y + 9 = 0
B. x + y −9 = 0
C. x y + 9 = 0
D. x y − 9 = 0
Câu 2: Phương trình 2
x − (m +1)x +1 = 0 vô nghiệm khi m ≤ 3 − A. 3 − < m <1 B. m >1 C. D. 3 − ≤ m ≤1 m ≥1
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số 1− 3cos x y = là sin x A. π
x ≠ + kπ;k ∈
B. x k2π;k ∈ 2 C. π
x kπ;k ∈
D. x k ;k ∈ 2 4 2
Câu 4: Tìm giới hạn x − 3x + 2 lim ta được kết quả là 3 x 1 → x + 2x − 3 A. −∞ B. +∞ C. 0 D. 2 − 5
Câu 5: Phép vị tự tỉ số 2 biến điểm ( A 1; 2 − ) thành điểm ' A ( 5
− ;1). Khi đó nó biến điểm B(0;1) thành điểm A. ' B ( 7; − 7) B. ' B (0;2) C. ' B (12; 5 − ) D. ' B (11;6)
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x + 4cos x −1 lần lượt là A. – 6 và 5 B. – 6 và 6 C. - 6 và 4 D. – 3 và 4 2
x − 2x −3 > 0 Câu 7: Giải hệ  ta được nghiệm là 2
x −11x + 28 ≥ 0
A. 3 < x ≤ 7
B. 3 < x ≤ 4 hoặc x < 1 − hoặc x ≥ 7
C. 4 ≤ x ≤ 7 D. x > 3
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y =1− 2cos x − cos x A. 3 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(2; 1)
− và đường tròn (T ) có phương trình 2 2 x + y = 9.
Phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là I biến đường tròn (T) thành đường tròn có phương trình là A. 2 2
x + y + 4x + 6y + 5 = 0 B. 2 2
x + y − 6x + 2y − 2 = 0 C. 2 2
x + y −8x + 4y +11 = 0 D. 2 2
x + y − 2x + 4y = 0
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai
A. Phép đối xứng trục là phép dời hình
B. Phép đồng dạng là phép vị tự
C. Phép vị tự là phép đồng dạng
D. Phép tịnh tiến là phép dời hình
Câu 11: Tìm m để phương trình cos x = m +1 có nghiệm ta được A. 1 − ≤ m ≤1 B. 2 − ≤ m ≤ 0 C. m ≤ 0 D. m ≥ 2 −
Câu 12: Tìm giới hạn 2 3 3
lim ( x + x +1 − 2x + x −1) ta được kết quả là x→+∞ A. −∞ B. +∞ C. 0 D. 4 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 507
Câu 13: Phương trình chính tắc của Hypebol là 2 2 2 2 A. x y
= 1 (a > 0;b > 0) B. x y +
= 1 (a > b > 0) 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y − = 1 (a;bx y ) D. +
= 1 (b > a > 0) 2 2 a b 2 2 a b
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau A. 9000 số B. 1000 số C. 90 số D. 900 số 4
Câu 15: Tìm giới hạn sin (2x) lim ta được kết quả là 4 x→0 sin (3x) A. 16 B. 0 C. +∞ D. −∞ 81
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm ( A 3;2) thành điểm ' A (2;3) thì nó
biến điểm B(2;5) thành A. điểm ' B (5;5) B. điểm ' B (2;5) C. điểm ' B (1;1) D. điểm ' B (1;6)
Câu 17: Phương trình π
cos(2x − ) = 0 có nghiệm là 2
A. x = π + kπ;k ∈
B. x = k2π;k ∈ C. π π
x = kπ;k ∈
D. x = + k ;k ∈ 2 2 2
Câu 18: Tính giới hạn 2x + 3x + 2 lim ta được kết quả là x→+∞ 2 5x x +1 A. 2 + 3 B. 0 C. +∞ D. −∞ 4 3
Câu 19: Tìm giới hạn x +1 −1 lim ta được kết quả là x→0 2x +1 −1 A. −∞ B. 0 C. +∞ D. 1 3
Câu 20: Tam thức bậc hai 2
f (x) = 3x + 2(2m −1)x + m + 4 dương với mọi giá trị thực của x khi m < 1 − A. 11 1 − < m < B. 11 − < m <1 C. 11 − ≤ m ≤1 D.  4 4 4 11 m >  4
Câu 21: Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh để đi trực thư viện. Có
bao nhiêu cách chọn nếu trong 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ A. 963 B. 936 C. 396 D. 369 2  x − 3x + 2  + 2; x >1
Câu 22: Cho hàm số y =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng  2 3
x + x −1; x ≤ 1
A. Hàm số không gián đoạn tại x =1
B. Hàm số liên tục trên 
C. Hàm số gián đoạn tại x =1
D. Hàm số liên tục tại x =1 9
Câu 23: Trong khai triển  8 x  + 
 , với x ≠ 0, số hạng không chứa x là 2  x A. 84 B. 86016 C. 4308 D. 43008
Trang 2/5 - Mã đề thi 507 u  +  u =11
Câu 24: Cấp số cộng (u có công sai dương và thỏa mãn 31 34
Công sai và số hạng đầu của n )  . 2 2 u  +  u =101 31 34 cấp số cộng đó là d = 3 d = 3 − d = 3 d = 3 − A. B. C. D. u  = 89 −     u =  89 u =  89 u =  89 − 1 1 1 1 2n+2 n
Câu 25: Tính giới hạn 3 − 4.2 lim ta được kết quả là n 1 9 + − 4n A. 0 B. 1 C. 1 D. 1 3 9
Câu 26: Phương trình 3 3 2
4sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0 có các họ nghiệm là  π  π x = + kπ  x = + k2π  A. 4  ;k ∈ 4  ;k ∈ π  B.   π x = ± + kπ  = ± + π  x k2  3  3  π π  π π x = + kx = + kC. 4 2  ;k ∈  k ∈ π π  D. 4 3 ;   π π x = ± + k   x = ± + k  3 2  3 3
     
Câu 27: Cho hình lăng trụ ' ' '
ABC.A B C . Gọi M là trung điểm của ' BB . Đặt '
CA = a,CB = , b AA = . c
khẳng định nào sau đây đúng                 A. 1
AM = a + c b B. 1
AM = a c + b C. 1
AM = b a + c D. 1
AM = b + c a 2 2 2 2
Câu 28: Phương trình 1
sin x + cos x =1− sin 2x có các họ nghiệm là 2  π π  π x = + kπ x = + kA.  4 ;k ∈  k ∈   B. 6 2 ;  π x = kπ x = k  4  π x = + kπ   π x = + kC. 8  ;k ∈ D.  2 ;k ∈ π   x = kx = k2π  2  1 u  =
Câu 29: Dãy số (u xác định bởi 1 . Giải phương trình 121 n )  3 u = ta được n u  = + ∀ ≥ 3  + u n n 4 n 7; 1 1 A. n = 6 B. n = 3 C. n = 7 D. n = 4
x + 2a; x < 0
Câu 30: Cho hàm số f (x) = 
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0 ta được 2
x + x +1; x ≥ 0 A. 1 a = B. 1 a = C. a = 0 D. a =1 2 4
     
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x = AB, y = AC, z = A . D Khẳng định nào sau đây đúng         A. 2
AG = (x + y + z) B. 1
AG = (x + y + z) 3 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 507         C. 1
AG = − (x + y + z) D. 2
AG = − (x + y + z) 3 3
Câu 32: Có ba chiếc hộp A, B, C. Mỗi hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu
nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng A. 7 B. 1 C. 6 D. 16 27 27 27 27
Câu 33: Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm của tứ diện đó. Gọi G là giao điểm của AG và mặt phẳng o
(BCD). Khẳng định nào sau đây đúng        
A. GA = 4G G
B. GA = 3G G
C. GA = 2G G D. GA = 2 − G G o o o o Câu 34: Hàm số 2
y = 3(3sin x + 4cos x) + 4(3sin x + 4cos x) +1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là A. 6 và 1 − B. 6 và 2 C. 96 và 1 − D. 96 và 1 3 3 3 2
x + mx + 2m +1;x ≥  0
Câu 35: Tìm m để hàm số  x +1 y = 
có giới hạn khi x → 0 ta được kết quả là 2x + 3m −1  ; x < 0  1− x + 2 A. 3 m = − B. 4 m = C. 4 m = − D. 3 m = 4 3 3 4
Câu 36: Hàm số y = Acos(ωx +α) + B ( ,
A B,ω,α là những hằng số và Aω ≠ 0) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. B. C. D. 2π α ω ω α
Câu 37: Số hạng thứ 8 trong khai triển ( − x)12 1 2
, theo lũy thừa tăng dần của x A. 8 8 8 C − .2 .x B. 7 7 7 C .2 .x C. 8 8 8 C .2 .x D. 7 7 7 C − .2 .x 12 12 12 12
Câu 38: Phương trình 2 2
6sin x + 7 3 sin 2x −8cos x = 6 có các họ nghiệm là  π  π x = + kπ  x = + kπ  A. 8  ;k ∈ B. 2  ;k ∈ π  π x = + kπ  = + π  x k  12  6  3π  π x = + kπ  x = + kπ  C. 4  ;k ∈ D. 4  ;k ∈  2π π x = + kπ  = + π  x k  3  3
Câu 39: Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2, số hạng thứ 2 bằng -2 và
số hạng cuối bằng 64 2 là A. 126 − −127 2 B. 126 − +127 2 C. 126 −127 2 D. 126 +127 2 Câu 40: Hàm số 2
y = (m +1)x − 2(m +1)x + 4 có tập xác định là  khi A. m > 1 − B. 1 − < m < 3 C. 1 − < m ≤ 3 D. 1 − ≤ m ≤ 3 2 2 2
Câu 41: Để phương trình a sin x + a − 2 =
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện 2 1− tan x cos 2xa > 2  a >1  a > 3  a > 4 A.      B. C. D.   a ≠ 3   a ≠ 3   a ≠ 3   a ≠ 3 
Trang 4/5 - Mã đề thi 507 u  = 2
Câu 42: Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tính giới n )  2
n(n −1)u = u + u + + n u ∀ > ∈  − n n n 2 . . ( 1) n ; 1, 1 2 1  hạn 9 3 lim (n n)u  −  ta được kết quả là 2 n    A. 0 B. 81 C. 18 D. +∞
Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng . a Gọi '
G,G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC
và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ' (BGG ) là 2 2 2 2 A. a 11 B. a 11 C. a 11 D. a 11 16 3 8 6
Câu 44: Tìm m để hàm số y = 5sin 4x − 6cos 4x + 2m −1 xác định với mọi giá trị thực của x ta được A. 61 1 m + ≥ B. m ≥1 C. 61 1 m − ≥ D. 61 1 m + < 2 2 2
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, đường thẳng AD là đường phân giác trong của
góc A. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N ( M, N khác A và D) sao cho góc ABN bằng góc CBM. Đường
thẳng CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại F, biết phương trình của FA là x + y −8 = 0 và M ( 3 − ; 1 − ), B( 4 − ; 2
− ). Gọi tọa độ điểm A là (
A a;b), biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC đi qua
điểm Q(0; 22). Khi đó tổng a + b A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 46: Tìm m để bất phương trình ( x x)2 3sin 4cos
− 6sin x + 4cos x ≥ 2m −1 đúng với mọi giá trị thực
của x ta được kết quả là A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤ 0 D. m ≤1 n n
Câu 47: Cho dãy số (u xác định bởi 2 5 u − = và số nguyên dương N. n ) n 2n + 5n Khi đó tổng 1 1 1 S = + + + là N ... u −1 u −1 u N 1 1 2 N N N N 1 + A. 2 − 5
B. −(2 + 3N).5 + 2 2N + 5N 6.5N N N C. 2 + 5 D. 5N 2N + 2N − 5N
Câu 48: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số k sin x +1 y = lớn hơn -1 ta được cos x + 2 A. k < 2 B. k < 2 3 C. k < 3 D. k < 2 2 2  a (x − 2)  ; x < 2
Câu 49: Cho hàm số f (x) =  x + 2 − a
. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của a để hàm số liên
(1−a)x ;x ≥ 2 tục trên .
 Khi đó tổng tất cả các phần tử của T là A. 3 − B. 1 C. 1 − D. 3 2 2 2 2
Câu 50: Tính giới hạn  π lim  x − 
 tan x ta được kết quả là π  x→  2   2 A. 5 B. +∞ C. 1 D. −∞ 2 -------HẾT------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/5 - Mã đề thi 507 mamon made cautron dapan DE SO 2 507 1 B DE SO 2 507 2 A DE SO 2 507 3 C DE SO 2 507 4 D DE SO 2 507 5 A DE SO 2 507 6 C DE SO 2 507 7 B DE SO 2 507 8 B DE SO 2 507 9 C DE SO 2 507 10 B DE SO 2 507 11 B DE SO 2 507 12 A DE SO 2 507 13 A DE SO 2 507 14 D DE SO 2 507 15 A DE SO 2 507 16 D DE SO 2 507 17 D DE SO 2 507 18 A DE SO 2 507 19 D DE SO 2 507 20 A DE SO 2 507 21 D DE SO 2 507 22 C DE SO 2 507 23 D DE SO 2 507 24 A DE SO 2 507 25 B DE SO 2 507 26 A DE SO 2 507 27 C DE SO 2 507 28 D DE SO 2 507 29 B DE SO 2 507 30 A DE SO 2 507 31 B DE SO 2 507 32 A DE SO 2 507 33 B DE SO 2 507 34 C DE SO 2 507 35 C DE SO 2 507 36 C DE SO 2 507 37 D DE SO 2 507 38 B DE SO 2 507 39 B DE SO 2 507 40 D DE SO 2 507 41 B DE SO 2 507 42 C DE SO 2 507 43 A DE SO 2 507 44 A DE SO 2 507 45 D DE SO 2 507 46 C DE SO 2 507 47 B DE SO 2 507 48 D DE SO 2 507 49 C DE SO 2 507 50 C
Document Outline

  • TOAN 11_DE SO 1_501
  • TOAN 11_DE SO 1_dapancacmade
    • Table1
  • TOAN 11_DE SO 2_507
  • TOAN 11_DE SO 2_dapancacmade
    • Table1