Đề khảo sát Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Văn Hưu, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 121 122 123 124. Mời bạn đọc đón xem!

1/7 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(Đề thi có 07 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm s
(
)
fx
xác định liên tc trên
( )
0;
+∞
tha mãn
( )
14f =
( ) ( )
32
. 23f x xf x x x
= −−
. Tính
(
)
2f
.
A.
5
. B.
20
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3. Hàm s nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
log
yx=
. B.
0,3
logyx=
. C.
(
)
0,3
x
y =
. D.
5
x
y =
.
Câu 4. Cho cấp số cộng
( )
n
u
14
2, 11
uu= =
. Số hạng thứ 6 bằng:
A. 20. B. 17. C. 15. D. 2.
Câu 5. Nếu
44
1
23
nn
AA
=
thì n bằng
A.
14n
=
. B.
13n =
. C.
11n
=
. D.
12n
=
.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
SA a
. Góc giữa
đường thẳng
SB
SAC
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
75
.
Câu 7. Cho số phức
2024 6zi=
. Phần ảo của số phức
z
là:
A.
6
. B.
6
. C.
6i
. D.
6i
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
SC
tạo với đáy
ABC
một góc
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
ln
xx
a dx a a C= +
. B.
( )
1
ln 0dx x C x
x
=+≠
.
C.
xx
e dx e C= +
. D.
( )
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
.
Câu 10. Vi
a
là số thực âm tùy ý,
2
2024
log a
bằng:
A.
2024
2log a
. B.
( )
2024
2 log
a+−
. C.
2024
2log a
. D.
( )
2024
2log a
.
Mã đề 121
2/7 - Mã đề 121
Câu 11. Cho hàm số
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12. Cho hai số phức
2 3,w 2zi i=−=+
. Số phức
2zw+
có phần ảo bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Kết luận nào sau đây sai?
A. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng
4
.
B. m s đạt cực đại ti
0
x =
.
C. m s có ba điểm cực trị.
D. Đồ th hàm số có hai điểm cực tiểu là
1
x =
1
x =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1AB =
,
2SA =
(
tham khảo hình vẽ dưới).
Khoảng các từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
3/7 - Mã đề 121
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 2024 0P xy z++ + =
. Véctơ nào dưới đây một
véctơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2 ; 3 ; 1 n =

. B.
( )
4
2 ; 3 ; 1 n =−−

. C.
( )
2
6 ; 2 ; 4n =

. D.
( )
1
3 ; 2 ; 1 n =

.
Câu 16. Cho khối tr
(
)
T
có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng
8
2
cm
. Th tích ca
khối tr
(
)
T
bằng:
A.
4π
3
cm
. B.
42π
3
cm
. C.
8
π
3
cm
. D.
82π
3
cm
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
( )
3
32
1
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
(
)
(
)
2
32
1
d
3
x
fx x C
= +
. B.
(
)
( )
2
32
1
d
6 x
fx x C
= +
.
C.
(
)
(
)
2
32
1
d
3
x
fx x C
=−+
. D.
( )
( )
2
32
1
d
6 x
fx x C
=−+
.
Câu 18. Đồ th (hình bên) là đồ th của hàm số nào?
x
y
-1
2
O
1
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
+
=
+
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2 3yx=
A.
2
;.
3

+∞

B.
( )
; .−∞ +∞
C.
2
;.
3

−∞


D.
3
;.
2

−∞


Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
tâm
O
,
SO
vuông gócvới mt
phẳng
(
)
ABCD
,
SO a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
4
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 21. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
112
:
2 31
xyz
d
+−−
= =
. Một véctơ ch phương
của đường thẳng
( )
d
là:
A.
( )
2;3;1
d
u

=−−
. B.
( )
1;1; 2
d
u

=
. C.
( )
2; 3;1
d
u

=
. D.
( )
2; 3;1
d
u

=
.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
log 1 log 2 2
xx−= +
A.
{ }
3.
B.
{ }
2.
C.
{ }
3;1 .
D.
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Tọa đ điểm
A
hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
( )
Oyz
4/7 - Mã đề 121
A.
(
)
1; 2; 3
A
. B.
(
)
1; 0; 3
A
. C.
( )
0; 2;3A
. D.
(
)
1; 2; 0
A
.
Câu 24. Cho hai số thc
x
y
tha mãn
2 34x i yi+=+
. Giá trị của
6
xy+
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
24
33
xx+
>
.
A.
( )
4;D = +∞
. B.
( )
4;D = +∞
. C.
( )
;4D
= −∞
. D.
( )
0; 4D
=
.
Câu 26. Cho hàm số
(
)
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
'fx
như sau
+
1
0
-1
-
2
-1
-3
+
+
f'(x)
x
S điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y fx x= +
là.
A.
9
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 27. Cho số phức
z
thỏa mãn:
( )
2
3 2 (2 ) 4iz i i+ +− =+
. Hiệu phần thực và phần ảo của số phc
z
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
phương trình:
2 22
4 2 20 0xyz yz+++ =
Dạng
khác của phương trình của
( )
S
được viết là:
A.
( )
2
22
( 2) 1 25xy z++ +− =
. B.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z+ ++ =
.
C.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z++ +− =
. D.
2 22
( 2) ( 1) 25xy z+ ++ =
.
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy bằng
a
chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
2
a
π
. D.
3
4a
π
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7fx x=
(
)
6
2
d3fx x
=
.
Tính
( ) ( )
2 10
06
ddP fx x fx x
= +
∫∫
.
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
5/7 - Mã đề 121
Câu 32. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá tr của
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m >
B.
6
m <
C.
6m
D.
6m
Câu 33. Cho hình phẳng
( )
H
được giới hạn bởi đồ th
( )
C
của hàm đa thức bậc ba và parabol
( )
P
. Phần tô
đậm như hình vẽ diện tích bằng
a
b
, với
,ab
c s nguyên dương
a
b
phân số ti gin. Tính
T ab=
.
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
11
.
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên một s từ tập hợp s ba ch số khác nhau. Xác suất đ số được chọn tổng
các ch số là s chẳn bằng
A.
4
9
. B.
1
2
. C.
16
81
. D.
41
81
.
Câu 35. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để phương trình
( )
1
9 2.6 3 .4 0
xx x
m
+
+− =
hai nghiệm phân biệt?
A.
38.
B.
33.
C.
35.
D.
34.
Câu 36. Cho
( ) ( )
2
1
3 d 10f x gx x−=


( )
2
1
d 3.fx x
=
Khi đó
( )
2
1
d
gx x
bằng
A.
17.
B.
1.
C.
1.
D.
4.
Câu 37. Cho hàm số
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
2; +∞
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
Câu 38. Xét các s phức
z
tha mãn
2 2.z =
Biết rằng tập hợp tt c các đim biểu diễn của s phức
1
3
zi
w
iz
+−
=
+
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
A.
2 10
. B.
22
. C.
27
. D.
35
.
Câu 39. Cho các số thực dương
,ab
1a
. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b+
. B.
1 log
a
b+
. C.
( )
2 1 log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
6/7 - Mã đề 121
Câu 40. Gọi
,Mm
lần lượt là giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
32
yx x
=−+
trên đoạn
[ ]
1;1 .
Tính
Mm+
.
A. 3. B. 0. C. 2. D.
1
.
Câu 41. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;3)A
và hai đường
thẳng
1
4 21
:,
14 2
xyz
d
+−
= =
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
,vuông
góc với đường thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
d
.
A.
113
213
xyz+−
= =
. B.
113
615
xyz+−
= =
.
C.
113
6 41
xyz+−
= =
−−
. D.
113
2 11
xyz+−
= =
−−
.
Câu 42. Khối đa diện đều loại
{
}
;pq
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là.
A.
{ }
3; 3
,
{ }
3; 4
,
{ }
4;3
,
{ }
5; 3
,
{ }
3; 5
.
B.
{ }
3; 3
,
{
}
3; 4
,
{
}
4;3
,
{ }
3; 5
,
{
}
5; 3
.
C.
{ }
3; 3
,
{ }
4;3
,
{
}
3; 4
,
{ }
3; 5
,
{
}
5; 3
.
D.
{ }
3; 3
,
{ }
3; 4
,
{ }
5; 3
,
{ }
4;3
,
{ }
3; 5
.
Câu 43. Cho hàm s:
( )
( )
32
1
1 25
3
yxmx m x= −+ + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm
số nghịch biến trên một khoảng có độ dài
d
thỏa mãn
04d<<
.
A. 2. B. 0. C. 5. D. vô số.
Câu 44. Cho hai s phức
12
, zz
tha n
1
2 22zi−−=
22
57z iz i−+= +
. Tìm giá tr nhỏ nhất
của
12
z iz
.
A.
32
2
. B.
22
. C.
72
2
. D.
11 2
2
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 5; 2A
,
( )
1; 3; 2B
và mặt
phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z+ +=
. Mặt cu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với
( )
P
tại đim
C
. Gọi
M
,
m
lần lượt là gi tr lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài
OC
. Giá trị
22
Mm+
bằng
A.
74
. B.
72
. C.
76
. D.
78
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bằng
2
6a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoi tiếp nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
2
2 a
π
. B.
2
4 a
π
. C.
2
83
3
a
π
. D.
2
43
3
a
π
.
Câu 47. Cho hai số thc
,xy
tha mãn
1, 1xy≥≥
[ ]
(
)(
)
1
3
log ( 1)( 1) 9 1 1
y
xy x y
+
+ + =−− +
. Biết giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
( )
33
57Px y xy=+− +
s thc có dạng
7ab+
, với
,ab
các s nguyên. Tính
ab+
.
A.
28ab+=
. B.
15ab+=
. C.
30ab+=
. D.
29ab+=
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− +=
đường thẳng
7/7 - Mã đề 121
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thẳng
d
luôn tồn tại đim
( )
;;M abc
với
0a >
sao cho t
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cu
( )
S
tha mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA = °
.
Khi đó giá trị biểu thc
abc++
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
10
.
Câu 49. Cho hàm số
()y fx=
, hàm số
'( )
y fx=
có đồ th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
(
)
(
)
3
3gx f x x m= −+ +
có có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 50. Mt chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần đậm quay xung quanh
cạnh
AB
. Biết
ABCD
nh chữ nhật
20AB mm=
,
6AD mm=
, cung
AE
cung một phần tư ca
đường tròn có bán kính bằng
6mm
, điểm
F
cách
AB
một đoạn bằng
3mm
Th tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười)
A.
3
270mm
. B.
3
848,2mm
. C.
3
584,3mm
. D.
3
220,8
mm
.
------ HẾT ------
1/7 - Mã đề 122
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(Đề thi có 07 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
SA a
. Góc giữa
đường thẳng
SB
SAC
A.
45
. B.
30
. C.
75
. D.
60
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tục trên đoạn
[
]
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7
fx x=
( )
6
2
d3fx x=
.
Tính
( ) ( )
2 10
06
ddP fx x fx x= +
∫∫
.
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
7
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
nh vuông, biết
1AB =
,
2SA
=
(
tham khảo hình vẽ dưới).
Khoảng các từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
2
3
. B.
2
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 4. Nếu
44
1
23
nn
AA
=
thì n bằng
A.
11n =
. B.
12n =
. C.
14n =
. D.
13n =
.
Câu 5. Cho hàm số
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào?
Mã đề 122
2/7 - Mã đề 122
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 6. Cho khối tr
(
)
T
có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng
8
2
cm
. Th tích của khối
tr
( )
T
bằng:
A.
8
π
3
cm
. B.
42π
3
cm
. C.
82π
3
cm
. D.
4π
3
cm
.
Câu 7. Cho cấp số cộng
( )
n
u
14
2, 11uu
= =
. Số hạng thứ 6 bằng:
A. 2. B. 20. C. 17. D. 15.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
tâm
O
,
SO
vuông gócvới mt
phẳng
( )
ABCD
,
SO a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 9. Vi
a
là số thực âm tùy ý,
2
2024
log a
bằng:
A.
( )
2024
2 log a
+−
. B.
2024
2log a
. C.
2024
2log a
. D.
( )
2024
2log a
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
( )
1
ln 0dx x C x
x
=+≠
. B.
( )
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
.
C.
ln
xx
a dx a a C= +
. D.
xx
e dx e C= +
.
Câu 11. Cho hàm số
(
)
fx
xác định, liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 2024 0
P xy z++ + =
. Véctơ nào dưới đây một
véctơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
2
6 ; 2 ; 4
n =

. B.
( )
3
2 ; 3 ; 1 n =

. C.
( )
4
2 ; 3 ; 1 n =−−

. D.
( )
1
3 ; 2 ; 1 n =

.
Câu 13. Cho hàm số
( )
( )
3
32
1
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
(
)
( )
2
32
1
d
6 x
fx x C
= +
. B.
( )
(
)
2
32
1
d
3
x
fx x C
=−+
.
C.
( )
( )
2
32
1
d
3
x
fx x C
= +
. D.
( )
( )
2
32
1
d
6
x
fx x C
=−+
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
SC
tạo với đáy
ABC
một góc
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Tọa đ điểm
A
hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
( )
Oyz
3/7 - Mã đề 122
A.
( )
0; 2;3A
. B.
(
)
1; 0; 3
A
. C.
(
)
1; 2; 3A
. D.
(
)
1; 2; 0
A
.
Câu 16. Cho số phức
2024 6
zi=
. Phần ảo của s phức
z
là:
A.
6i
. B.
6
i
C.
6
. D.
6
.
Câu 17. Cho hai số phức
2 3,w 2zi i=−=+
. Số phức
2
zw
+
có phần ảo bằng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 18. Cho số phức
z
thỏa mãn:
( )
2
3 2 (2 ) 4iz i i
+ +− =+
. Hiệu phần thực và phần ảo của số phc
z
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình:
2 22
4 2 20 0xyz yz+++ =
Dạng
khác của phương trình của
( )
S
được viết là:
A.
(
)
2
22
( 2) 1 25xy z++ +− =
. B.
2 22
( 2) ( 1) 25xy z+ ++ =
.
C.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z++ +− =
. D.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z
+ ++ =
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
(
)
2
log 2 3yx
=
A.
2
;.
3

+∞

B.
(
)
; .
−∞ +∞
C.
3
;.
2

−∞


D.
2
;.
3

−∞


Câu 21. Đồ th (hình bên) là đồ th của hàm số nào?
x
y
-1
2
O
1
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
3
1
x
y
x
+
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tc trên
(
)
0; +∞
tha mãn
( )
14f =
( )
( )
32
. 23f x xf x x x
= −−
. Tính
(
)
2
f
.
A.
20
. B.
5
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
'fx
như sau
+
1
0
-1
-
2
-1
-3
+
+
f'(x)
x
S điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y fx x= +
là.
A.
3
. B.
5
. C.
9
. D.
7
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
4/7 - Mã đề 122
Tổng số tim cận đứng và tim cận ngang của đồ th hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy bằng
a
chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
3
a
π
. B.
3
2a
π
. C.
3
4a
π
. D.
3
2
3
a
π
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Kết luận nào sau đây sai?
A. m s có ba điểm cực trị.
B. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng
4
.
C. m s đạt cực đại ti
0
x =
.
D. Đồ th hàm số có hai điểm cực tiểu là
1x =
1x =
.
Câu 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
24
33
xx+
>
.
A.
( )
;4
D = −∞
. B.
( )
0; 4D =
. C.
( )
4;D = +∞
. D.
( )
4;D = +∞
.
Câu 28. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
(
)
112
:
2 31
xyz
d
+−−
= =
. Một véctơ ch phương
của đường thẳng
( )
d
là:
A.
( )
2; 3;1
d
u

=
. B.
( )
2;3;1
d
u

=−−
. C.
( )
2; 3;1
d
u

=
. D.
( )
1;1; 2
d
u

=
.
Câu 29. Hàm s nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
(
)
0,3
x
y =
. B.
5
x
y =
. C.
3
logyx=
. D.
0,3
logyx=
.
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
log 1 log 2 2xx−= +
A.
{ }
2.
B.
{ }
3.
C.
{ }
3;1 .
D.
.
Câu 31. Cho hai số thc
x
y
tha mãn
2 34x i yi+=+
. Giá trị của
6xy+
bằng
A.
9
. B.
5
2
. C.
6
. D.
7
2
.
Câu 32. Cho hàm số
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
5/7 - Mã đề 122
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
Câu 33. Xét các s phức
z
tha mãn
2 2.z =
Biết rằng tập hợp tt c các đim biểu diễn của s phức
1
3
zi
w
iz
+−
=
+
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
A.
35
. B.
27
. C.
22
. D.
2 10
.
Câu 34. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;3)A
và hai đường
thẳng
1
4 21
:,
14 2
xyz
d
+−
= =
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
,vuông
góc với đường thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
d
.
A.
113
213
xyz+−
= =
. B.
113
6 41
xyz+−
= =
−−
.
C.
113
2 11
xyz+−
= =
−−
. D.
113
615
xyz+−
= =
.
Câu 35. Cho hình phẳng
( )
H
được giới hạn bởi đồ th
( )
C
của hàm đa thức bậc ba và parabol
( )
P
. Phần tô
đậm như hình vẽ diện tích bằng
a
b
, với
,ab
c s nguyên dương
a
b
phân số tối giản. Tính
T ab=
.
A.
25
. B.
7
. C.
11
. D.
5
.
Câu 36. Cho hàm s:
( ) ( )
32
1
1 25
3
yxmx m x= −+ + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm
số nghịch biến trên một khoảng có độ dài
d
thỏa mãn
04
d<<
.
A. vô số. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 37. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để phương trình
( )
1
9 2.6 3 .4 0
xx x
m
+
+− =
hai nghiệm phân biệt?
A.
35.
B.
33.
C.
34.
D.
38.
Câu 38. Cho các số thực dương
,ab
1a
. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b+
. B.
2log
a
b
. C.
(
)
2 1 log
a
b+
. D.
1 log
a
b+
.
Câu 39. Gọi
,Mm
lần lượt là giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
1;1 .
Tính
Mm+
.
A. 2. B. 0. C.
1
. D. 3.
Câu 40. Cho
( ) ( )
2
1
3 d 10f x gx x−=


( )
2
1
d 3.fx x=
Khi đó
( )
2
1
dgx x
bằng
A.
1.
B.
17.
C.
1.
D.
4.
6/7 - Mã đề 122
Câu 41. Khối đa diện đều loại
{ }
;pq
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là.
A.
{ }
3; 3
,
{ }
3; 4
,
{ }
4;3
,
{ }
5; 3
,
{ }
3; 5
.
B.
{ }
3; 3
,
{ }
3; 4
,
{
}
4;3
,
{ }
3; 5
,
{ }
5; 3
.
C.
{ }
3; 3
,
{
}
3; 4
,
{ }
5; 3
,
{ }
4;3
,
{
}
3; 5
.
D.
{
}
3; 3
,
{
}
4;3
,
{
}
3; 4
,
{
}
3; 5
,
{ }
5; 3
.
Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá tr của
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6
m
B.
6m
C.
6m <
D.
6
m
>
Câu 43. Chọn ngẫu nhiên một s từ tập hợp s ba ch số khác nhau. Xác suất đ số được chọn tổng
các ch số là s chẳn bằng
A.
1
2
. B.
4
9
. C.
41
81
. D.
16
81
.
Câu 44. Cho hai s phức
12
, zz
tha n
1
2 22zi−−=
22
57z iz i−+= +
. Tìm giá tr nhỏ nhất
của
12
z iz
.
A.
72
2
. B.
32
2
. C.
22
. D.
11 2
2
.
Câu 45. Cho hàm số
()y fx=
, hàm số
'( )y fx=
có đồ th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
(
)
( )
3
3gx f x x m= −+ +
có có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bằng
2
6a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoi tiếp nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
2
83
3
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
43
3
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− +=
đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thẳng
d
luôn tồn tại đim
( )
;;M abc
với
0
a >
sao cho t
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
tha mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA = °
.
Khi đó giá trị biểu thc
abc++
bằng
A.
0
. B.
10
. C.
2
. D.
2
.
Câu 48. Cho hai số thc
,xy
tha mãn
1, 1xy≥≥
[ ]
( )( )
1
3
log ( 1)( 1) 9 1 1
y
xy x y
+
+ + =−− +
. Biết giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
( )
33
57Px y xy=+− +
s thc có dạng
7ab+
, với
,ab
các s nguyên. Tính
ab+
.
7/7 - Mã đề 122
A.
29ab+=
. B.
28ab+=
. C.
15
ab+=
. D.
30ab+=
.
Câu 49. Mt chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần đậm quay xung quanh
cạnh
AB
. Biết
ABCD
nh chữ nhật
20AB mm=
,
6AD mm=
, cung
AE
cung một phần tư ca
đường tròn có bán kính bằng
6mm
, điểm
F
cách
AB
một đoạn bằng
3mm
Th tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười)
A.
3
848,2mm
. B.
3
584,3
mm
. C.
3
220,8mm
. D.
3
270mm
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 5; 2A
,
( )
1; 3; 2B
và mặt
phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z
+ +=
. Mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với
( )
P
tại đim
C
. Gọi
M
,
m
lần lượt là gi tr lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài
OC
. Giá trị
22
Mm+
bằng
A.
78
. B.
74
. C.
72
. D.
76
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124
1
B
B
B
A
2
A
C
C
C
3
C
A
D
B
4
B
B
A
A
5
D
C
C
B
6
C
B
D
C
7
A
C
B
C
8
D
B
D
D
9
A
D
D
A
10
D
C
A
D
11
C
B
A
D
12
D
A
D
C
13
D
D
B
A
14
C
B
A
C
15
C
A
A
D
16
B
D
B
A
17
D
C
B
D
18
B
B
A
C
19
C
A
C
B
20
A
D
C
D
21
C
B
A
B
22
D
A
A
D
23
C
D
C
C
24
A
A
B
A
25
B
D
A
B
26
D
D
C
D
27
B
C
D
A
28
D
C
D
A
29
A
A
A
D
30
A
D
B
B
31
B
C
C
A
32
B
B
C
C
33
A
D
B
A
2
34
D
C
D
B
35
C
D
B
B
36
C
C
B
C
37
B
A
D
C
38
A
A
D
D
39
A
B
C
B
40
B
A
C
B
41
D
B
B
D
42
B
C
C
C
43
B
C
D
A
44
A
B
A
A
45
C
D
C
C
46
B
D
C
B
47
D
B
D
B
48
D
A
D
A
49
D
A
B
B
50
B
D
D
C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
Câu 1.
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn f ( ) 1 = 4 và
f (x) = x f ′(x) 3 2 .
− 2x − 3x . Tính f (2) . A. 5. B. 20 . C. 15. D. 10.
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
A.
y = log x .
B. y = log x . C. (0,3)x y = . D. 5x y = . 3 0,3
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u = 2, u =11. Số hạng thứ 6 bằng: n ) 1 4 A. 20. B. 17. C. 15. D. 2. Câu 5. Nếu 4 4
2A = A thì n bằng n 3 n 1−
A. n =14 .
B. n =13.
C. n =11. D. n =12 .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Góc giữa
đường thẳng SB và SAC là A. 60. B. 45. C. 30 . D. 75.
Câu 7. Cho số phức z = 2024 − 6i . Phần ảo của số phức z là: A. 6 . B. 6 − . C. 6i . D. 6 − i
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với ( ABC), SC
tạo với đáy ABC một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a . 2 4 8 4
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. x x
a dx = a ln a + C ∫ .
B. 1 dx = ln x + C ∫ (x ≠ 0). x α 1 + α x C. x x
e dx = e + C ∫ . D. x dx = + C ∫ (α ≠ − )1. α +1
Câu 10. Với a là số thực âm tùy ý, 2 log a bằng: 2024 A. 2log a . B. 2 + log −a . C. 2 − log a . D. 2log −a . 2024 ( ) 2024 ( ) 2024 2024 1/7 - Mã đề 121
Câu 11. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 12. Cho hai số phức z = 2 − 3i, w = 2 + i . Số phức z + 2w có phần ảo bằng A. 1. B. 5. C. 5 − . D. 1 − .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Kết luận nào sau đây sai?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 − .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 1 − và x =1.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , có đáy ABCD là hình vuông, biết AB =1, SA = 2 (
tham khảo hình vẽ dưới).
Khoảng các từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 2 3 2 2/7 - Mã đề 121
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):3x + y + 2z + 2024 = 0. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P) ?    
A. n = 2; 3;1 . B. n = 2 − ; 3 − ;1 .
C. n = 6; 2; 4 . D. n = 3; 2;1 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 16. Cho khối trụ (T ) có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 8 2 cm . Thể tích của
khối trụ (T ) bằng: A. 4π 3 cm . B. 4π 2 3 cm . C. 8π 3 cm . D. 8π 2 3 cm . Câu 17. 1
Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ( x − )3 3 2 A. 1 1 f ∫ (x)dx = + C . B. f ∫ (x)dx = + C . 3( x − )2 3 2 6( x − )2 3 2 C. 1 1 f ∫ (x)dx = − + C . D. f ∫ (x)dx = − + C . 3( x − )2 3 2 6( x − )2 3 2
Câu 18. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O A. x −1 y + + + = . B. 2x 1 y = . C. x 2 y = . D. x 3 y = . x +1 x +1 x +1 1− x
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = log (2 −3x) là 2 A. 2 ;  +∞      .
B. (−∞ ;+∞). C. 2 ; −∞  . D. 3 ; −∞  .  3   3   2 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O , SO vuông gócvới mặt
phẳng ( ABCD), SO = a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 A. 4a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 2a . 3 3
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) x +1 y −1 z − 2 : = =
. Một véctơ chỉ phương 2 3 − 1
của đường thẳng (d ) là:    
A. u = − − − . B. u = − . C. u = − . D. u = − . d ( 2;3; ) 1 d (2; 3; ) 1 d ( 1;1;2) d ( 2; 3; ) 1
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log(x − )
1 = log(2x + 2) là A. {− } 3 . B. { } 2 . C. { 3 − ; } 1 . D. . ∅
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;3) . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng (Oyz) là 3/7 - Mã đề 121 A. A(1; 2 − ;3) .
B. A(1;0;3) . C. A(0; 2; − 3) . D. A(1; 2 − ;0) .
Câu 24. Cho hai số thực x y thỏa mãn x + 2i = 3+ 4yi . Giá trị của x + 6y bằng A. 6 . B. 9. C. 7 . D. 5 . 2 2
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 3 > 3 . A. D = ( 4; − +∞).
B. D = (4;+∞) . C. D = ( ;4 −∞ ) .
D. D = (0;4).
Câu 26. Cho hàm số f (x) , bảng biến thiên của hàm số f '(x) như sau x -∞ -1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ f'(x) -1 -3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 2x) là. A. 9. B. 3. C. 5. D. 7 .
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn: ( + i) 2
3 2 z + (2 − i) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z + 4y − 2z − 20 = 0 Dạng
khác của phương trình của (S ) được viết là: A. 2 2
x + (y + 2) + (z − )2 1 = 25 . B. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 5. C. 2 2 2
x + (y + 2) + (z −1) = 5. D. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 25 .
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy bằng a chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón bằng 3 3
A. 2a π .
B. a π . C. 3 2a π . D. 3 4a π . 3 3 10 6
Câu 31. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 và f ∫ (x)dx = 3. 0 2 2 10 Tính P = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 0 6 A. 4 − . B. 4 . C. 3. D. 7 . 4/7 - Mã đề 121
Câu 32.
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6
B. m < 6
C. m ≤ 6 D. m ≥ 6
Câu 33. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) . Phần tô
đậm như hình vẽ có diện tích bằng a , với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính b b
T = a b . A. 5. B. 25 . C. 7 . D. 11.
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng A. 4 . B. 1 . C. 16 . D. 41 . 9 2 81 81
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x x 1 9 2.6 + − + ( − 3).4x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 38. B. 33. C. 35. D. 34. 2 2 2
Câu 36. Cho 3 f
∫ (x)− g(x)dx =10  và f
∫ (x)dx = 3. Khi đó g(x)dx ∫ bằng 1 1 1 A. 17. B. 1. C. 1. D. 4. Câu 37. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 38.
Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 2. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z +1− i w =
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng iz + 3 A. 2 10 . B. 2 2 . C. 2 7 . D. 3 5 .
Câu 39. Cho các số thực dương a,b a ≠ 1. Biểu thức ( 2 log a b bằng a ) A. 2 + log + a b .
B. 1+ loga b .
C. 2(1 loga b). D. 2loga b . 5/7 - Mã đề 121
Câu 40. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn [ 1; − ]
1 . Tính M + m. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 1;−1;3) và hai đường thẳng
x − 4 y + 2 z −1 d : − + − = = ,
x 2 y 1 z 1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng 1
d đi qua A ,vuông 1 4 2 − 2 1 1 − 1
góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2
A. x −1 y +1 z − 3 − + − = = .
B. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 3 6 1 5
C. x −1 y +1 z − 3 − + − = = .
D. x 1 y 1 z 3 = = . 6 4 − 1 − 2 1 − 1 −
Câu 42. Khối đa diện đều loại { ; p }
q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là. A. {3; } 3 , {3; } 4 , {4; } 3 , {5; } 3 , {3; } 5 . B. {3; } 3 , {3; } 4 , {4; } 3 , {3; } 5 , {5; } 3 . C. {3; } 3 , {4; } 3 , {3; } 4 , {3; } 5 , {5; } 3 . D. {3; } 3 , {3; } 4 , {5; } 3 , {4; } 3 , {3; } 5 .
Câu 43. Cho hàm số: 1 3
y = x − (m + ) 2
1 x + (2m + 5) x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm 3
số nghịch biến trên một khoảng có độ dài d thỏa mãn 0 < d < 4. A. 2. B. 0. C. 5. D. vô số.
Câu 44.
Cho hai số phức z , z thỏa mãn z − 2 − i = 2 2 và z − 5 + i = z − 7 + i . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 2
của z iz . 1 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. 7 2 . D. 11 2 . 2 2 2
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1; − 3;2) và mặt
phẳng (P) : 2x + y − 2z + 9 = 0 . Mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với (P) tại điểm C . Gọi
M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 74 . B. 72 . C. 76 . D. 78.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′, biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 45°,
diện tích tam giác ABC bằng 2
a 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 2 π 2 π A. 2 2π a . B. 2 4π a .
C. 8 a 3 . D. 4 a 3 . 3 3
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥1, y ≥1 và log [(x 1)(y 1)]y 1+ + +
= 9 − x −1 y +1 . Biết giá trị 3 ( )( )
nhỏ nhất của biểu thức 3 3
P = x + y − 57(x + y) là số thực có dạng a + b 7 , với a,b là các số nguyên. Tính a + b .
A. a + b = 28 − .
B. a + b = 15 − .
C. a + b = 30 − .
D. a + b = 29 − .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng 6/7 - Mã đề 121
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (a; ;
b c) với a > 0 sao cho từ M 1 1 1
kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°,  CMA =120° .
Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 10.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) , hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f ( 3
x + 3x + m) có có nhiều điểm cực trị nhất? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 50. Một chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay xung quanh
cạnh AB . Biết ABCD là hình chữ nhật có AB = 20mm , AD = 6mm, cung AE là cung một phần tư của
đường tròn có bán kính bằng 6mm , điểm F cách AB một đoạn bằng 3mm
Thể tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười) A. 3 270mm . B. 3 848,2mm . C. 3 584,3mm . D. 3 220,8mm .
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 121 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 122
Câu 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Góc giữa
đường thẳng SB và SAC là A. 45. B. 30 . C. 75. D. 60. 10 6
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 và f ∫ (x)dx = 3. 0 2 2 10 Tính P = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 0 6 A. 3. B. 4 − . C. 4 . D. 7 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , có đáy ABCD là hình vuông, biết AB =1, SA = 2 (
tham khảo hình vẽ dưới).
Khoảng các từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 2 2 . B. . C. 2 . D. 3 . 3 2 2 Câu 4. Nếu 4 4
2A = A thì n bằng n 3 n 1−
A. n =11.
B. n =12 .
C. n =14 . D. n =13.
Câu 5. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? 1/7 - Mã đề 122 A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 6. Cho khối trụ (T ) có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 8 2 cm . Thể tích của khối trụ (T ) bằng: A. 8π 3 cm . B. 4π 2 3 cm . C. 8π 2 3 cm . D. 4π 3 cm .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u u = 2, u =11. Số hạng thứ 6 bằng: n ) 1 4 A. 2. B. 20. C. 17. D. 15.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O , SO vuông gócvới mặt
phẳng ( ABCD), SO = a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 A. 3 4a . B. 4a . C. 2a . D. 3 2a . 3 3
Câu 9. Với a là số thực âm tùy ý, 2 log a bằng: 2024 A. 2 + log −a . B. 2log a . C. 2 − log a . D. 2log −a . 2024 ( ) 2024 ( ) 2024 2024
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? α 1 + α x
A. 1 dx = ln x + C ∫ (x ≠ 0). B. x dx = + C ∫ (α ≠ − )1. x α +1 C. x x
a dx = a ln a + C ∫ . D. x x
e dx = e + C ∫ .
Câu 11. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):3x + y + 2z + 2024 = 0. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P) ?    
A. n = 6; 2; 4 .
B. n = 2; 3;1 . C. n = 2 − ; 3 − ;1 . D. n = 3; 2;1 . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) Câu 13. 1
Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ( x − )3 3 2 A. 1 1 f ∫ (x)dx = + C . B. f ∫ (x)dx = − + C . 6( x − )2 3 2 3( x − )2 3 2 C. 1 1 f ∫ (x)dx = + C . D. f ∫ (x)dx = − + C . 3( x − )2 3 2 6( x − )2 3 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với ( ABC), SC
tạo với đáy ABC một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3
A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 8 4 4 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;3) . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng (Oyz) là 2/7 - Mã đề 122 A. A(0; 2; − 3) .
B. A(1;0;3) . C. A(1; 2 − ;3) . D. A(1; 2 − ;0) .
Câu 16. Cho số phức z = 2024 − 6i . Phần ảo của số phức z là: A. 6i . B. 6 − i C. 6 − . D. 6 .
Câu 17. Cho hai số phức z = 2 − 3i, w = 2 + i . Số phức z + 2w có phần ảo bằng A. 5. B. 5 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn: ( + i) 2
3 2 z + (2 − i) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z + 4y − 2z − 20 = 0 Dạng
khác của phương trình của (S ) được viết là: A. 2 2
x + (y + 2) + (z − )2 1 = 25 . B. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 25 . C. 2 2 2
x + (y + 2) + (z −1) = 5. D. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 5.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log (2 −3x) là 2 A. 2 ;  +∞      .
B. (−∞ ;+∞). C. 3 ; −∞  . D. 2 ; −∞  .  3   2   3 
Câu 21. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O A. x + 2 y + + − = . B. 2x 1 y = . C. x 3 y = . D. x 1 y = . x +1 x +1 1− x x +1
Câu 22. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn f ( ) 1 = 4 và
f (x) = x f ′(x) 3 2 .
− 2x − 3x . Tính f (2) . A. 20 . B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 23. Cho hàm số f (x) , bảng biến thiên của hàm số f '(x) như sau x -∞ -1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ f'(x) -1 -3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 2x) là. A. 3. B. 5. C. 9. D. 7 .
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau 3/7 - Mã đề 122
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy bằng a chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón bằng 3 3
A. a π . B. 3 2 2 a π . C. 3 4a π .
D. a π . 3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Kết luận nào sau đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 1 − và x =1.
Câu 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 3 > 3 . A. D = ( ;4 −∞ ) .
B. D = (0;4).
C. D = (4;+∞) . D. D = ( 4; − +∞).
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) x +1 y −1 z − 2 : = =
. Một véctơ chỉ phương 2 3 − 1
của đường thẳng (d ) là:     A. u = − .
B. u = − − − . C. u = − . D. u = − . d ( 1;1;2) d (2; 3; ) 1 d ( 2; 3; ) 1 d ( 2;3; ) 1
Câu 29. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? A. (0,3)x y = . B. 5x y = .
C. y = log x .
D. y = log x . 3 0,3
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log(x − )
1 = log(2x + 2) là A. { } 2 . B. {− } 3 . C. { 3 − ; } 1 . D. . ∅
Câu 31. Cho hai số thực x y thỏa mãn x + 2i = 3+ 4yi . Giá trị của x + 6y bằng A. 9. B. 5 . C. 6 . D. 7 . 2 2 Câu 32. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) 4/7 - Mã đề 122
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 33.
Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 2. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z +1− i w =
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng iz + 3 A. 3 5 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 2 10 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 1;−1;3) và hai đường thẳng
x − 4 y + 2 z −1 d : − + − = = ,
x 2 y 1 z 1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng 1
d đi qua A ,vuông 1 4 2 − 2 1 1 − 1
góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2
A. x −1 y +1 z − 3 − + − = = .
B. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 3 6 4 − 1 −
C. x −1 y +1 z − 3 − + − = = .
D. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 − 1 − 6 1 5
Câu 35. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) . Phần tô
đậm như hình vẽ có diện tích bằng a , với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính b b
T = a b . A. 25 . B. 7 . C. 11. D. 5.
Câu 36. Cho hàm số: 1 3
y = x − (m + ) 2
1 x + (2m + 5) x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm 3
số nghịch biến trên một khoảng có độ dài d thỏa mãn 0 < d < 4. A. vô số. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x x 1 9 2.6 + − + ( − 3).4x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35. B. 33. C. 34. D. 38.
Câu 38. Cho các số thực dương a,b a ≠ 1. Biểu thức ( 2 log a b bằng a ) A. 2 + log + a b .
B. 2loga b .
C. 2(1 loga b). D. 1+ loga b .
Câu 39. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn [ 1; − ]
1 . Tính M + m. A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 2 2 2
Câu 40. Cho 3 f
∫ (x)− g(x)dx =10  và f
∫ (x)dx = 3. Khi đó g(x)dx ∫ bằng 1 1 1 A. 1. B. 17. C. 1. D. 4. 5/7 - Mã đề 122
Câu 41. Khối đa diện đều loại { ; p }
q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là. A. {3; } 3 , {3; } 4 , {4; } 3 , {5; } 3 , {3; } 5 . B. {3; } 3 , {3; } 4 , {4; } 3 , {3; } 5 , {5; } 3 . C. {3; } 3 , {3; } 4 , {5; } 3 , {4; } 3 , {3; } 5 . D. {3; } 3 , {4; } 3 , {3; } 4 , {3; } 5 , {5; } 3 .
Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m ≤ 6
B. m ≥ 6
C. m < 6 D. m > 6
Câu 43. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng A. 1 . B. 4 . C. 41 . D. 16 . 2 9 81 81
Câu 44. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z − 2 −i = 2 2 và z − 5 + i = z − 7 + i . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 2
của z iz . 1 2 A. 7 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 11 2 . 2 2 2
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) , hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f ( 3
x + 3x + m) có có nhiều điểm cực trị nhất? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′, biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 45°,
diện tích tam giác ABC bằng 2
a 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 2 π 2 π
A. 8 a 3 . B. 2 2π a .
C. 4 a 3 . D. 2 4π a . 3 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (a; ;
b c) với a > 0 sao cho từ M 1 1 1
kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°,  CMA =120° .
Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng A. 0 . B. 10. C. 2 . D. 2 − .
Câu 48. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥1, y ≥1 và log [(x 1)(y 1)]y 1+ + +
= 9 − x −1 y +1 . Biết giá trị 3 ( )( )
nhỏ nhất của biểu thức 3 3
P = x + y − 57(x + y) là số thực có dạng a + b 7 , với a,b là các số nguyên. Tính a + b . 6/7 - Mã đề 122
A. a + b = 29 − .
B. a + b = 28 − .
C. a + b = 15 − .
D. a + b = 30 − .
Câu 49. Một chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay xung quanh
cạnh AB . Biết ABCD là hình chữ nhật có AB = 20mm , AD = 6mm, cung AE là cung một phần tư của
đường tròn có bán kính bằng 6mm , điểm F cách AB một đoạn bằng 3mm
Thể tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười) A. 3 848,2mm . B. 3 584,3mm . C. 3 220,8mm . D. 3 270mm .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1; − 3;2) và mặt
phẳng (P) : 2x + y − 2z + 9 = 0 . Mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với (P) tại điểm C . Gọi
M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 78. B. 74 . C. 72 . D. 76 .
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 122 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124 1 B B B A 2 A C C C 3 C A D B 4 B B A A 5 D C C B 6 C B D C 7 A C B C 8 D B D D 9 A D D A 10 D C A D 11 C B A D 12 D A D C 13 D D B A 14 C B A C 15 C A A D 16 B D B A 17 D C B D 18 B B A C 19 C A C B 20 A D C D 21 C B A B 22 D A A D 23 C D C C 24 A A B A 25 B D A B 26 D D C D 27 B C D A 28 D C D A 29 A A A D 30 A D B B 31 B C C A 32 B B C C 33 A D B A 1 34 D C D B 35 C D B B 36 C C B C 37 B A D C 38 A A D D 39 A B C B 40 B A C B 41 D B B D 42 B C C C 43 B C D A 44 A B A A 45 C D C C 46 B D C B 47 D B D B 48 D A D A 49 D A B B 50 B D D C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12 2
Document Outline

  • de 121
  • de 122
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN