Câu I. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1)
2
3 2 0x x
2)
2
2 0x x
Câu II.
Cho biểu thức
3 8
4
2 2
x x x
P
x
x x
1
2
Q
x
(với
0x
;
4x
).
1) (0,5 điểm)nh giá trị của biểu thức
Q
khi
9x
.
2) (1,0 điểm)t gọn biểu thức
P
.
3) (0,5 điểm) Đặt
P
M
Q
. Tìm các giá trị của x để
18M
.
Câu III.
1) (1,0 điểm) Một ô khách một ô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa
điểm B, quãng đường dài 180 km. Do vận tốc của ô khách lớn hơn ô tô tải 10 km/h
nên ô khách đến B trước ô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi ô . Biết rằng trong
quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi ô tô không đổi.
2) (1,0 điểm) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Do áp dụng thuật mới nên tổ I đã sản xuất vượt mức 18% tổ II đã sản
xuất vượt mức 21% so với kế hoạch. vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành
vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ được giao theo kế hoạch?
3) (0,5 điểm) Cho phương trình
2
5 2 0x x . Không giải phương trình, gọi
1 2
;x x là hai
nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức:
2 2
1 2
A x x
Câu IV.
1) (1,0 điểm) Để làm một chiếc quạt giấy, người thợ làm quạt thường sử dụng 18 thanh
tre làm cốt xâu thành một xâu đầu. Mỗi thanh tre dài 30 cm. Để dán mỗi cái quạt
cần hai phần giấy bằng nhau để dán cả hai bên (hình vẽ). Phần không được dán giấy của
mỗi thanh tre 10 cm. Khi mở rộng nhất, hai thanh ngoài cùng của quạt tạo với nhau
một góc bằng 150. Tính diện tích giấy tối thiểu cần để n mỗi chiếc quạt? (Lấy
3,14
, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
TRƯỜNG THCS CÁT QUẾ B
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 - LẦN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 110 phút (không kể thời gian giao đề)
2) (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
;
O R
AB AC
. Ba
đường cao
, ,
của tam giác
ABC
( , ,
D E F
là chân các đường cao) cắt nhau tại
điểm
H
. Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
;
O R
. Gọi
M
hình chiếu vuông c
của
C
trên đường thẳng
AK
.
a) Chứng minh: Tứ giác
BCEF
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: Tam giác
ABD
đồng dạng với tam giác
AKC
.
c) Chứng minh:
MD
song song với
BK
Câu V. (0,5 điểm)
Cho đường tròn
;
O R
hai đường kính vuông góc
,
AB CD
. Trên bán kính
AO
lấy
đoạn
2
3
AO
AI
, vẽ tia
CI
cắt
O
tại
E
. Tính
R
theo
CE
.
.........................Hết.........................
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:......................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 1
MÔN TOÁN 9
Câu Ý Đáp án Điểm
Câu I
(1,0đ)
1
1)
2
3 2 0
x x
Biến đổi
2
3 2 0
x x
thành
1 2 0
x x
Do đó
1 0
x
hoặc
2 0
x
, từ đó tìm được
1; 2
x x
.
0,5
2
2)
2
2 0
x x
Biến đổi
2
2 0
x x
thành
1 2 0
x x
, từ đó tìm được
1; 2
x x
.
0,5
Câu II
(2,0đ)
Cho biểu thức
3 8
4
2 2
x x x
P
x
x x
1
2
Q
x
(với
0
x
;
4
x
).
a) Tính giá trị của biểu thức
Q
khi
9
x
.
b) Rút gọn biểu thức
P
.
c) Đặt
P
M
Q
. Tìm các giá trị của
x
để
18
M
.
2,0
1
Thay
9
x
(thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức
Q
, ta được:
1 1 1
3 2 5
9 2
Q
Vậy khi
9
x
thì
1
5
Q
.
0,25
0,25
2
Với
0
x
;
4
x
, ta có:
3 8
4
2 2
x x x
P
x
x x
3 2 2
8
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
x x x x x x
3 6 2 8
2 2
x x x x x
x x
2 2
4
2 2
x x
x
x x
Vậy
2
4
x
P
x
với
0
x
;
4
x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Với
0
x
;
4
x
, ta có:
2 1 2 2
: . 2
4
2 2
2 2
P x x x
M x
Q x
x x
x x
Để M = 18 thì
2
18
2
x
x
Do đó:
2 18 36 0
x x
6 3 0
x x
Suy ra
6 0
x
hoặc
3 0
x
Suy ra x = 36 (thỏa mãn) x = 9 (thỏa mãn)
Vậy
9;36
x thì
18
M
.
0,25
0,25
Câu
III
(2,5đ)
1) Một ô tô khách và một ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến
địa điểm B đường dài 180 km do vận tốc của ô tô khách lớn hơn ô tô
tải 10 km/h nên ô tô khách đến B trước ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc
của mỗi ô tô. Biết rằng trong quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi
ô tô không đổi.
2) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một
thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã sản xuất
vượt mức 18% và tổ II đã sản xuất vượt mức 21% so với kế hoạch.
Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản
phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ được giao theo kế hoạch?
3) Cho phương trình
2
5 2 0
x x
. Không giải phương trình, gọi
1 2
;
x x
là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức:
2 2
1 2
A x x
2,5
1
Đổi: 36 phút =
6
10
h.
Gọi vận tốc xe ô tô khách là: x (km/h), x > 10)
Gọi vận tốc xe ô tô tải là: x – 10 (km/h)
Thời gian để xe khách đi từ
A
đến
B
là:
180
x
(h)
Thời gian để xe tải đi t
A
đến
B
là:
180
10
x
(h)
Vì ô tô khách đến trước ô tô tải nên ta có:
180 6 180
10 10
x x
180 10x 6x(x 10) 180 10(x 10)
2
x 10x 3000 0
(x 60)(x 50) 0
0,25
0,25
0,25
60tm
50ktm
x
x
Vận tốc xe ô tô tải là: 60 – 10 = 50 (km/h)
Vậy vận tốc xe ô tô khách là: 60 km/h.
0,25
2 Gọi
,
x y
lần lượt là số sản phẩm tổ I, tổ II được giao theo kế hoạch.
Điều kiện:
,
x y
nguyên dương và
600, 600
x y
.
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm
600
sản phẩm nên ta
phương trình:
600
x y
. (1)
Số sản phẩm tăng vượt mức của tổ I là:
18
18%
100
x x
(sản phẩm).
Số sản phẩm tăng vượt mức của tổ II là:
21
21%
100
y y
(sản phẩm).
Do số sản phẩm của hai tổ vượt mức
120
(sản phẩm) nên ta
phương trình:
18 21
120
100 100
x y
. (2)
Từ
1
2
ta có hệ phương trình:
600
18 21
120
100 100
x y
x y
.
Giải hệ ta được:
200
x
,
400
y
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch của tổ I là
200
, của tổ II
400
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2
5 4.1.2 17 0
nên PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Gọi
1 2
;
x x
hai nghiệm của phương trình. Theo hệ thức Viète, ta
1 2 1 2
5, 2
x x x x
Ta có:
2
2
1 2 1 2
2 5 2 2 21
A x x x x
0,25
0,25
Câu
IV
(4,0đ)
1) Để làm một chiếc quạt giấy, người thợ làm quạt thường sử dụng 18
thanh tre làm cốt và xâu thành một u ở đầu. Mỗi thanh tre dài 30 cm.
Để dán mỗi i quạt cần hai phần giấy bằng nhau để dán chai bên
(hình vẽ). Phần không được dán giấy của mỗi thanh tre10 cm. Khi
mở rộng nhất, hai thanh ngoài cùng của quạt tạo với nhau một góc
bằng
150
. Tính diện tích giấy tối thiểu cần để n mỗi chiếc quạt?
(Lấy
3,14
, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
;O R
AB AC
.
Ba đường cao
, ,AD BE CF
của tam giác
ABC
( , ,D E F
chân các
đường cao) cắt nhau tại điểm
H
. Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
;O R
. Gọi
M
là hình chiếu vuông góc của
C
trên đường thẳng
AK
a) Chứng minh: Tứ giác
BCEF
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: Tam giác
ABD
đồng dạng với tam giác
AKC
.
c) Chứng minh:
MD
song song với
BK
1
Diện tích phần dán giấy hiệu giữa diện tích phần quạt với bán kính
bằng 30 cm với diện tích phần quạt với bán kính 10 cm cùng có góc ở
tâm là 150.
Diện tích giấy tối thiểu dùng để dán một mặt quạt là:
2 2
.30 .150 .10 .150 1000
360 360 3
S
(
2
cm
)
Diện tích giấy tối thiểu dùng để dán quạt là:
2
2000
2 2093, 33
3
S cm
0,5
0,5
2
Vẽ hình đúng đến hết câu a
0,25
a
Ta có
90
BEC
(
BE
là đường cao của
ABC
)
90
BFC
(
CF
là đường cao của
ABC
)
Gọi I là trung điểm của BC.
Xét tam giác BEC vuông tại E
Xét tam giác BFC vuông tại F
Dựa vào tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông chứng
minh 4 điểm B, F, E, C cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính
1
2
BC
Do đó tứ giác
BCEF
nội tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Xét (O) ta có
+
90
ACK
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
+
ABC
AKC
( 2 góc nội tiếp cùng chắn
AC
)
Xét
ABD
AKC
90
ADB ACK
ABC
=
AKC
(theo chứng minh trên)
Dó đó
ABD AKC
(
.
g g
)
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Xét đường tròn tâm
O
CBK KAC
(2 góc nội tiếp cùng chắn
KC
)
1
Chứng minh tứ giác
ACMD
nội tiếp
Suy ra:
KAC CDM
(góc nội tiếp cùng chắn
MC
)
2
Từ
1
2
suy ra
CBK CDM
Do đó:
//
MD BK
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
Câu V
(0,5đ)
Cho đường tròn
;O R
hai đường kính vuông góc
,AB CD
. Trên
bán kính
AO
lấy đoạn
2
3
AO
AI
, vẽ tia
CI
cắt
O
tại
E
. Tính
R
theo
CE
0,5
Ta có
2 2
3 3
AO R
AI
Suy ra:
2
3 3
R R
OI R
Xét
OCI
vuông tại
O
, ta có:
2
2 2 2
10
3 3
R R
CI OC OI R
Xét
CED
nội tiếp đường tròn
O
có cạnh
CD
là đường kính
Do đó
CED
vuông tại
E
Hai tam giác vuông
OCI
CED
có chung
C
Do đó:
COI CED
Suy ra
CO CI
CE CD
Suy ra:
.CO CD
CE
CI
.2 6 3 10
5
10 10
3
R R R R
R
0,25
0,25
Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Preview text:

TRƯỜNG THCS CÁT QUẾ B
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 - LẦN 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 110 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2 x  3x  2  0 2) 2 x  x  2  0 Câu II. 3 x x 8 x 1 Cho biểu thức P    và Q  (với x  0 ; x  4 ). x  2 x  2 x  4 x  2
1) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức Q khi x  9 .
2) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P . P 3) (0,5 điểm) Đặt M 
. Tìm các giá trị của x để M 18. Q Câu III.
1) (1,0 điểm) Một ô tô khách và một ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa
điểm B, quãng đường dài 180 km. Do vận tốc của ô tô khách lớn hơn ô tô tải 10 km/h
nên ô tô khách đến B trước ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Biết rằng trong
quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi ô tô không đổi.
2) (1,0 điểm) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã sản xuất vượt mức 18% và tổ II đã sản
xuất vượt mức 21% so với kế hoạch. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành
vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ được giao theo kế hoạch?
3) (0,5 điểm) Cho phương trình 2
x  5x  2  0 . Không giải phương trình, gọi x ; x là hai 1 2
nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2 A  x  x 1 2 Câu IV.
1) (1,0 điểm) Để làm một chiếc quạt giấy, người thợ làm quạt thường sử dụng 18 thanh
tre làm cốt và xâu thành một xâu ở đầu. Mỗi thanh tre dài 30 cm. Để dán mỗi cái quạt
cần hai phần giấy bằng nhau để dán cả hai bên (hình vẽ). Phần không được dán giấy của
mỗi thanh tre là 10 cm. Khi mở rộng nhất, hai thanh ngoài cùng của quạt tạo với nhau
một góc bằng 150 . Tính diện tích giấy tối thiểu cần để dán mỗi chiếc quạt? (Lấy
  3,14 , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R và AB  AC . Ba
đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC (D, E, F là chân các đường cao) cắt nhau tại
điểm H . Kẻ đường kính AK của đường tròn O; R . Gọi M là hình chiếu vuông góc
của C trên đường thẳng AK .
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: Tam giác ABD đồng dạng với tam giác AKC .
c) Chứng minh: MD song song với BK Câu V. (0,5 điểm)
Cho đường tròn O;R và hai đường kính vuông góc A ,
B CD . Trên bán kính AO lấy 2AO đoạn AI 
, vẽ tia CI cắt O tại E . Tính R theo CE . 3
.........................Hết.........................
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:......................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 1 MÔN TOÁN 9 Câu Ý Đáp án Điểm Câu I 1 1) 2 x  3x  2  0 Biến đổi 2
x  3x  2  0 thành  x   1  x  2  0 (1,0đ) 0,5 Do đó  x  
1  0 hoặc  x  2  0 , từ đó tìm được x  1;x  2 . 2 2) 2 x  x  2  0 Biến đổi 2
x  x  2  0 thành  x  
1  x  2  0 , từ đó tìm được 0,5 x  1;x  2 . Câu II 3 x x 8 x 1 2,0 Cho biểu thức P    và Q  (2,0đ) x  2 x  2 x  4 x  2 (với x  0 ; x  4 ).
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức P . P c) Đặt M 
. Tìm các giá trị của x để M 18. Q 1
Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức Q , ta được: 0,25 1 1 1 Q    9  2 3  2 5 1
Vậy khi x  9 thì Q  . 0,25 5 2
Với x  0 ; x  4 , ta có: 3 x x 8 x P    x  2 x  2 x  4 3 x  x  2 x  x  2 8 x    
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2 0,25
3x  6 x  x  2 x  8 x   x  2 x 2 0,25 2x 2x    0,25
x  2 x  2 x  4 Vậy 2x P  với x  0 ; x  4 . 0,25 x  4 3
Với x  0 ; x  4 , ta có: P 2x 1 2x 2x M   :  x   Q x  4 x  2  x 2 x 2. 2 x  2 2x Để M = 18 thì 18 0,25 x  2
Do đó: 2x 18 x  36  0
 x 6 x 30
Suy ra  x  6  0 hoặc  x 3  0
Suy ra x = 36 (thỏa mãn) x = 9 (thỏa mãn) Vậy x 9;3  6 thì M  18. 0,25 Câu
1) Một ô tô khách và một ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến 2,5 III
địa điểm B đường dài 180 km do vận tốc của ô tô khách lớn hơn ô tô
tải 10 km/h nên ô tô khách đến B trước ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc (2,5đ)
của mỗi ô tô. Biết rằng trong quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi ô tô không đổi.
2) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một
thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã sản xuất
vượt mức 18% và tổ II đã sản xuất vượt mức 21% so với kế hoạch.
Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản
phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ được giao theo kế hoạch? 3) Cho phương trình 2
x  5x  2  0 . Không giải phương trình, gọi
x ; x là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 2 2 A  x  x 1 2 1 Đổi: 36 phút = 6 h. 10
Gọi vận tốc xe ô tô khách là: x (km/h), x > 10)
Gọi vận tốc xe ô tô tải là: x – 10 (km/h) 0,25 180
Thời gian để xe khách đi từ A đến B là: (h) x 180
Thời gian để xe tải đi từ A đến B là: (h) x 10 0,25
Vì ô tô khách đến trước ô tô tải nên ta có: 180 6 180   0,25 x 10 10 x
180 10x  6x(x 10)  180 10(x 10) 2 x 10x  3000  0 (x  60)(x  50)  0 x  60tm  x  5  0ktm 0,25
Vận tốc xe ô tô tải là: 60 – 10 = 50 (km/h)
Vậy vận tốc xe ô tô khách là: 60 km/h. 2
Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm tổ I, tổ II được giao theo kế hoạch.
Điều kiện: x, y nguyên dương và x  600, y  600 . 0,25
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm nên ta có phương trình: x  y  600 . (1) 0,25
Số sản phẩm tăng vượt mức của tổ I là: 18 18%x  x (sản phẩm). 100
Số sản phẩm tăng vượt mức của tổ II là: 21 21% y  y (sản phẩm). 100
Do số sản phẩm của hai tổ vượt mức 120 (sản phẩm) nên ta có phương trình: 18 21 x  y  120 . (2) 100 100 0,25 x  y  600 Từ   
1 và 2 ta có hệ phương trình:  18 21 . x  y  120 100 100
Giải hệ ta được: x  200 , y  400 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch của tổ I là 200 , của tổ II là 0,25 400 . 3 Vì 2
 5  4.1.2 17  0 nên PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. Theo hệ thức Viète, ta có 1 2 0,25 x  x  5,x x  2 1 2 1 2 Ta có: 0,25
A  x  x 2x x  5 22  21 1 2 2 2 1 2
1) Để làm một chiếc quạt giấy, người thợ làm quạt thường sử dụng 18
thanh tre làm cốt và xâu thành một xâu ở đầu. Mỗi thanh tre dài 30 cm. Câu
Để dán mỗi cái quạt cần hai phần giấy bằng nhau để dán cả hai bên IV
(hình vẽ). Phần không được dán giấy của mỗi thanh tre là 10 cm. Khi (4,0đ)
mở rộng nhất, hai thanh ngoài cùng của quạt tạo với nhau một góc
bằng 150 . Tính diện tích giấy tối thiểu cần để dán mỗi chiếc quạt?
(Lấy   3,14 , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R và AB  AC .
Ba đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC (D, E, F là chân các
đường cao) cắt nhau tại điểm H . Kẻ đường kính AK của đường tròn
O;R . Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AK
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: Tam giác ABD đồng dạng với tam giác AKC .
c) Chứng minh: MD song song với BK 1
Diện tích phần dán giấy là hiệu giữa diện tích phần quạt với bán kính
bằng 30 cm với diện tích phần quạt với bán kính 10 cm cùng có góc ở tâm là 150 .
Diện tích giấy tối thiểu dùng để dán một mặt quạt là: 2 2 .30 .150 .10 .150 1000 S       ( 2 cm ) 360 360 3 0,5
Diện tích giấy tối thiểu dùng để dán quạt là: 2000 2S    2093,33 2 cm  3 0,5 2 0,25
Vẽ hình đúng đến hết câu a a Ta có 
BEC  90 ( BE là đường cao của A  BC ) 
BFC  90 ( CF là đường cao của A  BC ) 0,25
Gọi I là trung điểm của BC.
Xét tam giác BEC vuông tại E 0,25
Xét tam giác BFC vuông tại F 0,25
Dựa vào tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông chứng
minh 4 điểm B, F, E, C cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính 1 BC 2 0,25
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp b Xét (O) ta có + 
ACK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 +  ABC  
AKC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  AC ) Xét A  BD và A  KC có 0,25  ADB   ACK  90 0,25  ABC =  AKC (theo chứng minh trên) 0,25 Dó đó A  BD ∽ A  KC ( . g g ) c
Xét đường tròn tâm O có  CBK  
KAC (2 góc nội tiếp cùng chắn 0,25  KC )   1
Chứng minh tứ giác ACMD nội tiếp 0,25 Suy ra:  KAC  
CDM (góc nội tiếp cùng chắn  MC ) 2 Từ   1 và 2 suy ra  CBK   CDM 0,25 Do đó: MD//BK (đpcm) Câu V
Cho đường tròn O;R và hai đường kính vuông góc A , B CD . Trên 0,5 (0,5đ) 2AO
bán kính AO lấy đoạn AI 
, vẽ tia CI cắt O tại E . Tính R 3 theo CE 2AO 2R Ta có AI   3 3 2R R Suy ra: OI  R   3 3 Xét O
 CI vuông tại O , ta có: 2   2 2 2 R   R 10
CI  OC OI  R       3  3 Xét C
 ED nội tiếp đường tròn O có cạnh CD là đường kính 0,25 Do đó CED vuông tại E
Hai tam giác vuông OCI và CED có chung  C CO CI Do đó: COI C   ED Suy ra  CE CD CO.CD R R R R Suy ra: CE  .2 6 3 10    CI 10 10 5 0,25 R 3
Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa