UBND HUYN QUNG XƯƠNG
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁTN TOÁN LP 9 LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi gian giao đ)
Ngày thi: Ngày tháng năm 2025
Đề gm có 02 trang, 15 câu
I.PHN TRC NGHIM (2,0 đim mi câu đúng đưc 0,25 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình
( )
( 1) 2 0
xx+ −=
có nghim là:
A.
{ }
1; 2x ∈−
B.
{
}
1; 2x ∈−
C.
{ }
1; 2x −−
D.
{ }
1; 2x
Câu 2:
Điu kiện xác định ca biu thc
3
1
3
1
Zx
x
= −+
là:
A.
B.
13x<≤
C.
1x >
D.
1
x
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s hàm s
2
3yx=
?
A.
( )
1; 3
B.
( )
3;12
C.
( )
2; 4
. D.
( )
1; 3−−
Câu 4:
Nghim ca bt phương trình x + 2 > 0 là:
A.
< 2
B.
> 2
C.
< 2
D.
> 2
Câu 5:
Cho tam giác
ABC
vuông ti C
1, 2 AC cm BC cm= =
. Tính t s ng giác
sinB, cosB
A.
1 23
sin ;cos
3
3
BB= =
B.
5 25
sin ;cos
55
BB= =
C.
12
sin ;cos
2
5
BB= =
D.
25 5
sin ;cos
55
BB= =
Câu 6: Diện tích hình quạt tròn có bán kính
6 cm
và s đo cung bằng
0
36
A.
2
6
cm
5
π
. B.
2
36
cm
5
π
. C.
2
18
cm
5
π
. D.
2
12
cm
5
π
.
Câu 7: Ti mt trưng THCS, thư vin ca trưng đã thng kê s t mưn các loi sách trong
1 tun như sau:
Loại sách
Sách giáo khoa
Sách tham khảo
Truyện tranh
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Số lượt
35
80
30
35
20
Khi đó, t l n sách tham kho là:
A. 40% B. 17,5% C. 15% D. 10%
Câu 8: Gieo đng thi 2 con xúc sc cân đi, đng cht. Xác sut đ tng s chm xut hin
trên 2 con xúc xc bng 8 là:
A.
4
36
B.
5
36
C.
6
36
D.
7
36
II. PHN T LUN (8,0 đim)
Câu 9: (1,5 đim)
a) (0,75 đim) Gii phương trình
2
60xx−−=
b) (0,75 đim) Gii h phương trình
2y 1
23
x
xy
−=
+=
Câu 10: (1,0 đim)
Rút gn biu thc
242
1
4
22
xx
A
x
xx
++

= −−

−−

, vi
0, 4xx≥≠
Câu 11:(1,0 đim) Cho phương trình
2
2 10x mx m + −=
(
m
tham số). Gi
12
;xx
là hai nghim
của phương trình. Tìm
m
để
2
12 2 2
4.x x mx x+ −=
Câu 12:(1,0 đim) Mt ca nô đi xuôi dòng t bến
A
đến bến
B
cách nhau
40 km
sau đó li đi ngưc trên
khúc sông y đ quay v A. Thi gian đi xuôi dòng ít hơn thi gian đi ngưc dòng
20
phút, vn tc dòng
c là
3 /
km h
và vn tc riêng ca ca không đi. Tính vn tc riêng ca ca nô?
Câu 13. (1,0 đim). Mt chi tiết máy hình trụ có bán kính đáy bằng chiu cao
và bng
15cm
. Ngưi ta khoan rng gia chi tiết máy đó mt l cũng có dạng
hình trụ bán kính đáy độ sâu bng
5cm
(như hình vẽ). Tính th tích ca
phn chi tiết máy còn lại?
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai của đơn vị tính)
Câu 14. (2 đim) Cho na đường tròn tâm
O
đường kính
AB
c định,
C
là mt đim di chuyn trên
na đường tròn
( )
;C AC B≠≠
. Các tiếp tuyến ca na đường tròn
( )
O
ti
,AC
ct nhau ti
M
. Đưng
thng
MB
ct
AC
ti
F
và ct na đường tròn
( )
O
ti
E
(
E
khác
B
). K
CK AB
ti
K
,
CK
MB
ct nhau ti
I
.
a) Chng minh
AEIK
ni tiếp.
b) Chng minh
MAO CKB∆∆
và tính t s
FI
AB
khi tổng diện tích ca hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
Câu 15.(0,5 đim).Gia đình mun ci to một ao nước nh thành mt h nước đẹp hơn. Hồ nước có
dạng hình hộp ch nht vi chiu dài gp hai ln chiều rộng người ta tính được có th tích bng
3
62 500
3
m
. Theo th trường y dựng, giá tiền xây dựng bình quân là
350 000
đồng/m
2
(bao gm c
đáy thành hồ). Hi chi phí thp nhất mà gia đình đó phải tr để xây dựng h nước trên bao nhiêu
tin.
-------------- Hết-----------
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
NG DN CHM Đ KHO SÁT LN 2 LP 9
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN
Phn I: Trc nghim khách quan ( 2,0 đim), mi ý đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
D
B
C
A
B
Phn II: T lun ( 8 đim)
Câu
Ni dung
9a
Gii phương trình
2
60
xx
−−=
Gii đưc phương trình đã cho có 2 nghim = 2; = 3
Kết lun:
9b
Gii h phương trình
2y 1
23
x
xy
−=
+=
Nhân 2 vào hai vế ca pt (2) ri cng vi pt(1) đưc:
55 1xx=⇒=
Vi = 1 thay vào phương trình (2) => y = 1
Vy h phương trình có nghim (1; 1)
10
Rút gn biu thc
242
1
4
22
xx
A
x
xx
++

= −−

−−

, vi
0, 4xx≥≠
242
1
4
22
xx
A
x
xx
++

= −−

−−

( )
( )
( )
( )
( )
22
24
1
2
22 22
x
xx
A
x
xx xx

+
++

= −−

−+ −+

( )( )
( )
( )( )
2
2 42 4 2
1. 1
22
22 22
xx
xx x x
A
xx
xx xx

+ +− +

= −=

−−
−+ −+

2
1
22
x
A
xx
= −=
−−
. KL
0
0
0
11
Cho phương trình
2
2 10
x mx m + −=
(
m
tham số). Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình.
Tìm
m
để
2
12 2 2
4.x x mx x+ −=
Ta có:
2
2
1 33
'1 0
2 44
mm m

∆= + = + >


=> Pt có hai nghim phân bit vi mi
m
.
Theo định lí Viète ta có:
12
12
2
.1
xx m
xx m
+=
=
Theo bài ra ta có:
( )
2
12 2 2
43x x mx x+ −=
Thay
12
.1xx m=
vào
( )
3
ta được:
( ) ( )( ) ( )
1 22 12
1 4 1 42 14m x mx x m x x m m + = + = −=
2
20mm −=
Suy ra:
1
2
m
m
=
=
(tho mãn)
Vậy
1m =
2
m
=
là các giá trị cần tìm.
12
Mt ca nô đi xuôi dòng t bến
A
đến bến
B
cách nhau
40 km
sau đó li đi ngưc trên khúc sông y đ quay
v A. Thi gian đi xuôi ng ít hơn thi gian đi ngưc dòng
20
phút, vn tc dòng nưc là
3 /
km h
và vn
tc riêng ca ca nô không đi. Tính vn tc riêng ca ca nô?
Gọi vận tốc riêng của ca nô là
x
(km/h;
3>x
)
Thì vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là:
3+x
(km/h)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:
3x
(km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là:
40
3+
(h)
x
Thời gian ca nô đi ngược dòng là:
40
3
(h)
x
Ta có phương trình:
40 40 1
3 33
−=
−+xx
Giải phương trình ta được:
27
=x
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là
27
km/h
13
Mt chi tiết máy hình trụ bán kính đáy bằng chiu cao và bng
15cm
. Người ta khoan rỗng gia
chi tiết máy đó một l cũng có dạng hình trụ bán kính đáy và độ sâu bng
5
cm
(như hình vẽ). Tính
th tích ca phn chi tiết máy còn lại?
Th tích ca chi tiết máy hình trụ là:
22
1 11
15 15 3375V Rh .
ππ π
= = ⋅=
(cm
3
).
Th tích phn b khoan rỗng là:
22
2 22
5 5 125
ππ π
= = ⋅=V Rh .
(cm
3
).
Th tích phần còn lại ca chi tiết máy là:
12
3375 125 3250 10210 18VVV ,
ππ π
=−= =
(cm
3
).
14
Cho
( )
O
đường kính
AB
c định,
C
là một điểm
di chuyển
trên đường tròn
( )
O
không trùng với
A
B
. Các
tiếp tuyến
ca đường tròn
( )
O
ti
,AC
ct nhau ti
M
. Đưng
thng
MB
ct
AC
ti
F
và ct
( )
O
ti
E
(
E
khác
B
). K
CK AB
ti
K
,
CK
MB
ct nhau ti
I
.
a) Chng minh
AEIK
ni tiếp
b) Chứng minh rng
MAO CKB∆∆
và tính t s
FI
AB
khi tổng diện tích ca hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
a/ Vì
E
thuc na đưng tròn tâm
O
đưng kính
00
90 90AB AEB hay AEI E⇒= =
thuc
đưng tròn đưng kính
AI
(1)
00
90 90CK AB CKA hayIKA K⊥⇒ = =
thuc đưng tròn đưng kính
AI
(2)
T (1) và (2)
, ,,AEI K
cùng thuc mt đưng tròn hay t giác
AEIK
n tiếp (Đpcm)
K
I
F
E
M
O
A
B
C
b/ Chứng minh được:
∆∆MAO CKB
suy ra:
CK MA
BK AO
=
, lại có
IK / / MA
, suy ra :
22
= = =
IK MA MA CK
BK AB AO BK
suy ra:
2
=
CK
IK
hay
I
là trung điểm của
CK
11
24
AIC BCI ABC
S S S CK .AB
∆∆
⇒+= =
lớn nhất khi
C
điểm chính giữa của cung
AB
hay
K
trùng
tâm
O
.
Khi đó
AOCM
hình vuông, suy ra
1
2
=
FI
FM
, suy ra
1
6
=FI BM
, suy ra
5
2
=
AB
BM
, suy ra
5
12
=
FI
AB
15
Gia đình mun ci to một ao nước nh thành mt h nước đẹp hơn. Hồ nước có dạng hình hộp ch
nht vi chiều dài gấp hai ln chiu rộng và người ta tính đưc có th tích bng
3
62 500
3
m
. Theo th
trưng xây dựng, giá tin xây dựng bình quân là
350 000
đồng/m
2
(bao gm c đáy và thành hồ). Hi
chi phí thp nhất mà gia đình đó phải tr để xây dựng h nước trên là bao nhiêu tiền
Gi chiều rộng của hình chữ nhật đáy hồ
x
(m) (điu kin
0>x
)
Suy ra chiều dài của hình chữ nht là
2x
(m).
Gi
y
là chiều sâu của h (điều kin
0>y
)
Th tích ca h
2
22= =V x.x.y x y
(m
3
).
Theo bài ra ta có phương trình
2
62500
2
3
=xy
, suy ra
2
31250
3
=y
x
Diện tích xây dựng ca h nước là
( )
22 2
2
31250 62500
2 22 26 26 2
3
Sx.x.xx.yx xyx x x
xx
= + + = + = + ⋅⋅ = +
Áp dng bt đng thc
AM GM,
vi hai s dương
a
,
b
ta
2+≥a b ab
. dấu bng xảy ra khi
=ab
.
Ta có
( )
22 2
62500 62500 62500 62500
2 2 1250 1250 2 2 1250 1250 100 1250=+=++− +−=+−S x x x. x
x x xx
62500 62500
100 1250 2 100x 1250 3750+ −≥ −=Sx
xx
Khi đó
3750=
min
S
. Du = xảy ra khi
2
2 1250
25
62500
100
=
⇒=
=
x
x
x
x
Vy chi phí thp nhất mà gia đình đó phải tr để xây dựng h nước là
3750 350000 1 312 500 000=.
đồng.
( Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đáp án nhưng đúng thì vn cho đim ti đa)

Preview text:

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9 LẦN 2
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày tháng năm 2025
Đề gồm có 02 trang, 15 câu
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình (x +1)(x − 2) = 0 có nghiệm là: A. x∈{1;− } 2 B. x∈{ 1; − } 2 C. x∈{ 1; − − } 2 D. x∈{1; } 2
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 3 1 Z = 3− x + là: x −1
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. 1 < x ≤ 3
C. x > 1
D. x ≥1
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số hàm số 2 y = 3x ? A. (1;3) B. (3;12) C. (2; 4 − ) . D. ( 1; − 3 − )
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình x + 2 > 0 là:
A. 𝑥𝑥 < −2 B. 𝑥𝑥 > 2 C. 𝑥𝑥 < 2 D. 𝑥𝑥 > −2
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC =1c ,
m BC = 2cm . Tính tỉ số lượng giác sinB, cosB 1 2 3 5 2 5 A. sin B = ;cos B = B. sin B = ;cos B = 3 3 5 5 1 2 2 5 5
C. sin B = ;cos B = D. sin B = ;cos B = 2 5 5 5
Câu 6: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm và số đo cung bằng 0 36 là A. 6 2 π cm . B. 36 2 π cm . C. 18 2 π cm . D. 12 2 π cm . 5 5 5 5
Câu 7: Tại một trường THCS, thư viện của trường đã thống kê số lượt mượn các loại sách trong 1 tuần như sau:
Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện tranh Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 35 80 30 35 20
Khi đó, tỉ lệ mượn sách tham khảo là: A. 40% B. 17,5% C. 15% D. 10%
Câu 8: Gieo đồng thời 2 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên 2 con xúc xắc bằng 8 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 36 36 36 36
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9:
(1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình 2
x x − 6 = 0 x − = −
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình 2y 1  2x + y = 3
Câu 10: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x + 2  x + 4 2 A  = − − 
 1 , với x ≥ 0, x ≠ 4
x − 2  x − 4 x − 2 
Câu 11:(1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2mx + m −1 = 0 ( m là tham số). Gọi x ; x 1 2 là hai nghiệm
của phương trình. Tìm m để 2
x x + mx x = 4. 1 2 2 2
Câu 12:(1,0 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng từ bến Ađến bến B cách nhau 40 km sau đó lại đi ngược trên
khúc sông ấy để quay về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vận tốc dòng nước là 3 /
km h và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô?
Câu 13. (1,0 điểm). Một chi tiết máy hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao
và bằng 15cm . Người ta khoan rỗng ở giữa chi tiết máy đó một lỗ cũng có dạng
hình trụ có bán kính đáy và độ sâu bằng 5cm (như hình vẽ). Tính thể tích của
phần chi tiết máy còn lại?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị tính)
Câu 14. (2 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB cố định, C là một điểm di chuyển trên
nửa đường tròn (C ≠ ;
A C B) . Các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại ,
A C cắt nhau tại M . Đường
thẳng MB cắt AC tại F và cắt nửa đường tròn (O) tại E ( E khác B ). Kẻ CK AB tại K , CK
MB cắt nhau tại I .
a) Chứng minh AEIK nội tiếp. b) Chứng minh MAO CKB
và tính tỉ số FI khi tổng diện tích của hai tam giác IAC AB IBC lớn nhất.
Câu 15.(0,5 điểm).Gia đình muốn cải tạo một ao nước nhỏ thành một hồ nước đẹp hơn. Hồ nước có
dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp hai lần chiều rộng và người ta tính được có thể tích bằng 62 500 3
m . Theo thị trường xây dựng, giá tiền xây dựng bình quân là 350 000 đồng/m2 (bao gồm cả 3
đáy và thành hồ). Hỏi chi phí thấp nhất mà gia đình đó phải trả để xây dựng hồ nước trên là bao nhiêu tiền.
-------------- Hết-----------
UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm), mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D B C A B
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu Nội dung
Giải phương trình 2
x x − 6 = 0 9a
Giải được phương trình đã cho có 2 nghiệm 𝑥𝑥 = −2; 𝑥𝑥 = 3 Kết luận:  − = −
Giải hệ phương trình x 2y 1  2x + y = 3 9b
Nhân 2 vào hai vế của pt (2) rồi cộng với pt(1) được: 5x = 5 ⇒ x =1
Với 𝑥𝑥 = 1 thay vào phương trình (2) => y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1; 1) x +  x + 
Rút gọn biểu thức 2 4 2 A = − − 
 1 , với x ≥ 0, x ≠ 4
x − 2  x − 4 x − 2  x + 2  x + 4 2  A = − −   1
x − 2  x − 4 x − 2   2 x x ( x + + + 2 2 4 )  A   = − −1 0 10
x − 2  ( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2)   x x x x x ( x − + + − − + 2 2 4 2 4 2 ) 0 A   = − = − x − 
 ( x − 2)( x + 2) 1 .  x − 
( x −2)( x +2) 1 2 2 x 2 A = −1 = . KL 0 x − 2 x − 2 Cho phương trình 2
x − 2mx + m −1 = 0 ( m là tham số). Gọi x ; x 1
2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2
x x + mx x = 4. 11 1 2 2 2 2 Ta có: 2  1  3 3
∆ ' = m m +1 = m − + ≥ >  
0=> Pt có hai nghiệm phân biệt với mọi m .  2  4 4
x + x = 2m
Theo định lí Viète ta có: 1 2 
x .x = m −  1 1 2 Theo bài ra ta có: 2
x x + mx x = 4 3 = − 3 1 2 2 2
( ) Thay x .x m 1 1 2 vào ( ) ta được:
(m− )1x + mx x = 4 ⇒ m−1 x + x = 4 ⇒ 2m m−1 = 4 1 2 2 ( )( 1 2) ( ) m = 1 − 2
m m − 2 = 0 Suy ra:  (thoả mãn) m = 2 Vậy m = 1
− và m = 2 là các giá trị cần tìm.
Một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 40 km sau đó lại đi ngược trên khúc sông ấy để quay
12 về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vận tốc dòng nước là 3 / km h và vận
tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô?
Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h; x > 3)
Thì vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là: x + 3 (km/h)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: x − 3 (km/h) 40
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là: (h) x + 3 40
Thời gian ca nô đi ngược dòng là: (h) x − 3 40 40 1 Ta có phương trình: − = x − 3 x + 3 3
Giải phương trình ta được: x = 27 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 27 km/h
Một chi tiết máy hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 15cm . Người ta khoan rỗng ở giữa
chi tiết máy đó một lỗ cũng có dạng hình trụ có bán kính đáy và độ sâu bằng 5cm (như hình vẽ). Tính
thể tích của phần chi tiết máy còn lại?
13 Thể tích của chi tiết máy hình trụ là: 2 2
V = π R h = π 15 ⋅ 15 ⋅ = 3375π . (cm3). 1 1 1
Thể tích phần bị khoan rỗng là: 2 2
V = π R h = π ⋅5 ⋅5 =125π .(cm3). 2 2 2
Thể tích phần còn lại của chi tiết máy là:
V = V V = 3375π −125π = 3250π ≈10210 18 , 1 2 (cm3).
Cho (O) đường kính AB cố định, C là một điểm M di chuyển E
trên đường tròn (O) không trùng với A B . Các C tiếp tuyến
của đường tròn (O)tại ,
A C cắt nhau tại M . Đường thẳng MB F I
cắt AC tại F và cắt (O) tại E ( E khác B ). Kẻ CK AB
tại K , CK MB cắt nhau tại I . A B O K
a) Chứng minh AEIK nội tiếp
b) Chứng minh rằng MAO CKB
và tính tỉ số FI khi tổng diện tích của hai tam giác IAC AB IBC lớn nhất.
14 a/ Vì E thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính ⇒  0 =  0 AB
AEB 90 hay AEI = 90 ⇒ E thuộc
đường tròn đường kính AI (1) Vì ⊥ ⇒  0 =  0 CK AB
CKA 90 hayIKA = 90 ⇒ K thuộc đường tròn đường kính AI (2) Từ (1) và (2) ⇒ ,
A E, I, K cùng thuộc một đường tròn hay tứ giác AEIK nộ tiếp (Đpcm)
b/ Chứng minh được: ∆MAO∽∆CKB CK MA IK MA MA CK suy ra: =
, lại có IK / / MA, suy ra : = = = BK AO BK
AB 2AO 2BK suy ra: = CK IK
hay I là trung điểm của CK 2 1 1 ⇒ S + = = ∆ SSCK.AB AIC BCI
lớn nhất khi C là điểm chính giữa của cung AB hay K trùng 2 ABC 4 tâm O . FI 1 1
Khi đó AOCM là hình vuông, suy ra
= , suy ra FI = BM , suy ra 5 = AB BM , suy ra FM 2 6 2 FI 5 = AB 12
Gia đình muốn cải tạo một ao nước nhỏ thành một hồ nước đẹp hơn. Hồ nước có dạng hình hộp chữ 62 500
nhật với chiều dài gấp hai lần chiều rộng và người ta tính được có thể tích bằng 3 m . Theo thị 3
trường xây dựng, giá tiền xây dựng bình quân là 350 000 đồng/m2 (bao gồm cả đáy và thành hồ). Hỏi
chi phí thấp nhất mà gia đình đó phải trả để xây dựng hồ nước trên là bao nhiêu tiền
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy hồ là x (m) (điều kiện x > 0 )
Suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m).
Gọi y là chiều sâu của hồ (điều kiện y > 0) Thể tích của hồ là 2
V = 2x.x.y = 2x y (m3). 31250
Theo bài ra ta có phương trình 2 62500 2x y = , suy ra y = 3 2 3x
Diện tích xây dựng của hồ nước là 15 31250 62500
S = 2x.x + 2. (2x + x) 2 2 2
. y = 2x + 6xy = 2x + 6 ⋅ x⋅ = 2x + 2 3x x
Áp dụng bất đẳng thức AM GM,với hai số dương a , b ta có a + b ≥ 2 ab . dấu bằng xảy ra khi a = b . Ta có 2 62500 S = x + = ( 2 x + ) 62500 2 62500 62500 2 2 1250 + −1250 ≥ 2 2x 1250 . + −1250 =100x + −1250 x x x x 62500 62500 S ≥100x + −1250 ≥ 2 100x⋅ −1250 = 3750 x x 2  2x =1250 Khi đó S =
. Dấu = xảy ra khi  min 3750  62500 ⇒ x = 25 100x =  x
Vậy chi phí thấp nhất mà gia đình đó phải trả để xây dựng hồ nước là 3750 350 . 000 =1 312 500 000 đồng.
( Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đáp án nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa)