-Trang 1-
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9-LẦN 3
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
thi gm 02 trang)
I. PHN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, em hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án mà em
cho là đúng.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
( )
1
2025
Px
x
=
A.
2025.x
B.
2025.x
C.
2025.x
D.
2025.x
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
3?yx=−
A.
( )
1; 3 .
B.
C.
( )
0; 3 .
D.
( )
1;3 .
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình
2
4 1 0xx + =
bằng
A.
4.
B.
1.
C.
1.
D.
4.
Câu 4. Cho hai đường tròn
( ) ( )
;3 , '; 6O cm O cm
tiếp xúc ngoài nhau. Độ dài đoạn
'OO
bằng
A.
18 .cm
B.
9.cm
C.
3.cm
D.
2.cm
Câu 5. Đồ thị hàm số
2
y ax=
đi qua điểm
4
2;
3
A



. Giá trị của
a
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
1.
D.
4.
Câu 6. Cho phương trình
2
60x ax =
. Tìm
a
để phương trình có một nghiệm là
3.x =
A.
3.a =−
B.
C.
1.a =−
D.
2.a =−
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
2
sin , 9 .
3
ABC BC cm==
Độ dài cạnh
AC
bằng
A.
3.cm
B.
4.cm
C.
6.cm
D.
9.cm
Câu 8. Biết rằng phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
có một nghiệm
1.x =−
Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
0.a b c + =
B.
0.abc =
C.
0.abc+ + =
D.
0.a b c + =
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 1 0xx =
. Tính giá trị
của biểu thức
22
12
xx+
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
-Trang 2-
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức
( )
2 1 1
: 0, 1 .
2
x x x x
A x x
x
x x x

+ +
=


+−

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất
4.P A x=−
Câu 3 (1,0 điểm). Một vật rơi tự do độ cao
500m
xuống mặt đất. Mối quan hệ giữa quãng
đường
y
( tính bằng mét) ( nh từ vị trí vật bắt đầu rơi) thời gian
x
( tính bằng giây) được
mô tả bởi công thức
2
y ax=
( với
a
là hằng số) . Biết rằng tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được
quãng đường là
125 .m
Hỏi sau bao nhiêu giây, vật sẽ rơi xuống mặt đất?
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn Bình mẹ dự định đi du lịch Huế Đà Nẵng trong vòng
6
ngày.
Biết rằng chi phí trung bình mỗi ngày tại Huế
3 500 000
đồng, còn tại Đà Nẵng
3 000 000
đồng. Tìm số ngày nghỉ lại tại mỗi địa điểm, biết số tiền họ phải chi cho toàn bộ thời gian
ở hai địa điểm trên
20 000 000
đồng.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
;OR
và dây
2BC R
. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
sao
cho
AB AC
. Các đường cao
AD
BF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.I
Gọi
E
trung
điểm của
.AB
a) Chứng minh tứ giác
ABDF
nội tiếp đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó.
b) Chứng minh
..CD CB CF CA=
.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
cắt
( )
;OR
tại điểm
H
(
H
khác
C
). Vẽ đường kính
CK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh tứ giác
AKBI
hình bình hành và
3
điểm
K
,
E
,
H
thẳng hàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho
a
,
b
là các số thực không âm thỏa mãn
22
3, 3ab
22
4ab+=
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
33P a b= +
.
----------- Hết ---------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:…………. …………
-Trang 1-
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9- LẦN 3
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý:
- Hướng dẫn chỉ trình bày các bước bản của 1 cách giải, nếu HS cách giải khác đúng
vẫn cho điểm theo thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Trong một bài, thí sinh giải đúng đến đâu cho điểm đến đó.
- Bài hình học nếu không vẽ hình thì không cho điểm, nếu vẽ hình sai thì không cho điểm ứng với
phần vẽ hình sai.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 1 0xx =
. Tính giá trị của
biểu thức
22
12
xx+
.
Nội dung
Điểm
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 1 0xx =
, theo Viet ta có:
12
12
2
.1
xx
xx
+=
=−
0.5
Ta có:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
2.x x x x x x+ = + =
0.25
( )
2
2 2. 1 6.= =
Vậy
22
12
6.xx+=
( Học sinh có thể tính trực tiếp các nghiệm, từ đó tính
22
12
xx+
, vẫn cho điểm tối đa)
0.25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức
( )
2 1 1
: 0, 1 .
2
x x x x
A x x
x
x x x

+ +
=


+−

1
a) Rút gọn biểu thức A.
Nội dung
Điểm
( )
( )
2
2 1 1 1
:.
2 2 1
1
xx
x x x x x x
A
x
x x x x x
xx

+

+ +

= =



+ + +


11
..
11
x x x
x
x x x x

= =

++

0.25
( )( )
11
.
1
xx
x
xx
+−
=
+
( )
1.x x x x= =
0.25
b) Tìm giá trị nhỏ nhất
4.P A x=−
- Trang 2 -
Nội dung
Điểm
Ta có:
5 25 25
4 5 2.
2 4 4
P A x x x x x= = = +
0.25
22
5 25 25 5
0, 0, 1 .
2 4 4 2
x do x x x

=



Đẳng thức xảy ra khi
25
.
4
x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
25
4
khi
25
.
4
x =
0.25
Câu 3 (1,0 điểm). Một vật rơi tự do độ cao
500m
xuống mặt đất. Mối quan hệ giữa quãng
đường
y
( tính bằng mét) ( tính từ vị trí vật bắt đầu rơi) và thời gian
x
( tính bằng giây) được
tả bởi công thức
2
y ax=
( với
a
hằng số) . Biết rằng tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được quãng
đường là
125 .m
Hỏi sau bao nhiêu giây, vật sẽ rơi xuống mặt đất.
Nội dung
Điểm
Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian là
2
y ax=
.
Tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được quãng đường là
125 ,m
nên ta có:
2
125 .5a=
0.25
Suy ra
5.a =
Khi đó:
2
5yx=
0.25
Khi vật rơi xuống đất là khi vật đã đi chuyển được quãng đường là
500m
, nên ta có:
2
500 5x=
0,25
Suy ra
( )
10 0 .x do x=
Vậy sau
10
giây vật sẽ rơi xuống mặt đất.
0.25
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch Huế và Đà Nẵng trong vòng
6
ngày. Biết
rằng chi phí trung bình mỗi ngày tại Huế là
3 500 000
đồng, còn tại Đà Nẵng
3 000 000
đồng.
Tìm số ngày nghỉ lại tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ toàn bộ thời gian ở
hai địa điểm trên
20 000 000
đồng.
Nội dung
Điểm
Gọi số ngày Bình mẹ dự định đi du lịch tại Huế tại Đà Nẵng lần lượt
,xy
(ngày)
( )
0 , 6xy
.
0.25
Vì hai mẹ con dự định đi du lịch Huế và Đà Nẵng trong
6
ngày nên ta có :
6xy+=
Vì số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là
20 000 000
đồng nên
3500000 3 00000 20 000 0000xy+=
0.25
Theo đề bài ta có hệ pt:
20 000
6
3500000 300 0 00 00 00
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình ta được:
4
2
x
y
=
=
0,25
Vậy số ngày mà Bình và mẹ ở lại Huế là 4 (ngày),
số ngày Bình và mẹ ở lại Đà Nẵng là 2 (ngày).
0.25
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
;OR
và dây
2BC R
. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
sao
cho
AB AC
. Các đường cao
AD
BF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.I
Gọi
E
là trung
điểm của
.AB
- Trang 3 -
a) Chứng minh tứ giác
ABDF
nội tiếp đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó.
Nội dung
Điểm
Tam giác
AFB
vuông tại
.F
Suy ra
1
.
2
EF AB EA EB= = =
0.25
Tam giác
ADB
vuông tại
.D
Suy ra
1
.
2
ED AB EA EB= = =
0.25
Từ đó suy ra:
.EF ED EA EB= = =
0,25
Vậy tứ giác
ABDF
nội tiếp đường tròn đường tròn đường kính
AB
tâm là trung điểm
E
của
AB
.
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách sau mà đúng vẫn chon điểm tối đa.
90ADB =
(do
AD
là đường cao) nên
D
thuộc đường tròn đường kính
AB.
90AFB =
(do
BF
là đường cao) nên
F
thuộc đường tròn đường kính
AB.
Do vậy tứ giác
ABDF
nội tiếp đường tròn đường tròn đường kính
AB
tâm trung
điểm
E
của
AB
.
0.25
b) Chứng minh
..CD CB CF CA=
.
Nội dung
Điểm
Xét
ADC
BFC
có:
0
90ADC BFC==
;
ACB
là góc chung;
0.25
Do đó:
ADC
#
BFC
(g.g)
0.25
Suy ra:
CD CA
CF CB
=
0,25
Suy ra:
..CD CB CF CA=
Vậy
..CD CB CF CA=
0.25
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
cắt
( )
;OR
tại điểm
H
(
H
khác
C
). Vẽ đường kính
CK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh tứ giác
AKBI
là hình bình hành và
3
điểm
K
,
E
,
H
thẳng hàng.
- Trang 4 -
Nội dung
Điểm
+) Ta có:
BF AC
(gt),
KA AC
(do
KAC
nội tiếp chắn nửa đường tròn
( )
O
)
Suy ra:
AK BF
, hay
// .AK BI
Tương tự ta có:
AD BC
(gt),
KB BC
(do
KBC
nội tiếp chắn nửa đường tròn
( )
O
)
Suy ra:
//AD KB
, hay
//AI KB
Từ đó ta có:
AKBI
là hình bình hành.
0.25
+) Vì
AKBI
là hình bình hành, suy ra
AB
cắt
KI
tại trung điểm mỗi đường. Mà
E
trung điểm của
AB
, suy ra
E
là trung điểm của
.KI
Từ đó suy ra:
,K
,I
E
thẳng hàng (*)
0.25
+) Xét
( )
O
90KHC =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra:
KH CH
.
Gọi
J
là trung điểm của
.IC
Tam giác
IDC
vuông tại
D
tam giác
IFC
vuông tại
F
, suy ra
1
.
2
JI JD JF JC IC= = = =
Suy ra, tứ giác
FIDC
nội tiếp đường tròn đường kính
IC
, có tâm là điểm
J
.
0,25
Ta lại có
H
cùng thuộc đường tròn này.
Suy ra:
IH CH
KH CH
(cmt)
Từ đó suy ra:
K
,
I
,
H
thẳng hàng (**)
Từ đó suy ra
K
,
I
,
E
,
H
thẳng hàng .
Vậy ba điểm
K
,
E
,
H
thẳng hàng.
0.25
Câu 6 (1,0 điểm). Cho
a
,
b
là các số thực không âm thỏa mãn
22
3, 3ab
22
4ab+=
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
33P a b= +
.
Nội dung
Điểm
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
( )
22
2
1 3 4
1. 3
22
aa
a
+
=
( )
22
2
1 3 4
1. 3
22
bb
b
+
=
0.25
Suy ra:
( )
22
22
22
8
44
3 3 2.
2 2 2
ab
ab
P a b
−+
−−
= + + = =
Đẳng thức xảy ra khi
22
3 3 1ab = =
, suy ra
2ab==
.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
2
khi
2ab==
0.25
Ta có:
( )( )
22
3 3 0ab
, suy ra
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 3 2 3 3 3 3a b a b a b + + +
Hay
(
)
2
2 2 2 2
3 3 3 3 2a b a b + + =
0,25
Suy ra:
22
3 3 2.P a b= +
Đẳng thức xảy ra khi
2
30a−=
hoặc
2
30b−=
,
khi đó
( )
( )
; 3;1ab =
hoặc
( )
( )
; 1; 3 .ab=
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
2
khi
( )
( )
; 3;1ab =
hoặc
( )
( )
; 1; 3 .ab=
0.25
---HẾT---

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9-LẦN 3 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, em hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án mà em
cho là đúng.

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức P(x) 1 = là x − 2025 A. x  2025. B. x  2025. C. x  2025. D. x  2025.
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 3 − x ? A. (1; − 3). B. (1;3). C. (0; −3). D. (−1;3).
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 1 = 0 bằng A. −4. B. 1. C. −1. D. 4.
Câu 4. Cho hai đường tròn ( ;
O 3cm), (O '; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau. Độ dài đoạn OO ' bằng A. 18 . cm B. 9 . cm C. 3 . cm D. 2 . cm  
Câu 5. Đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm 4 A 2; 
 . Giá trị của a bằng  3  1 1 − A. . B. . C. 1. D. 4. 3 3
Câu 6. Cho phương trình 2
x ax − 6 = 0 . Tìm a để phương trình có một nghiệm là x = 3. A. a = −3. B. a = 1.
C. a = −1. D. a = −2.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có 2 sin ABC = , BC = 9 c .
m Độ dài cạnh AC bằng 3 A. 3 . cm B. 4 . cm C. 6 . cm D. 9 . cm
Câu 8. Biết rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0(a  0) có một nghiệm x = −1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.a b + c = 0.
B. a b c = 0.
C. a + b + c = 0.
D. a b + c = 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 2x −1 = 0 . Tính giá trị 1 2 của biểu thức 2 2 x + x . 1 2 -Trang 1-  + −  + Câu x 2 x x 1 x 1
2 (1,0 điểm). Cho biểu thức A =  −  :
(x  0, x  ) 1 .   x + 2 x x x  
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất P = A − 4 x.
Câu 3 (1,0 điểm). Một vật rơi tự do ở độ cao 500 m xuống mặt đất. Mối quan hệ giữa quãng
đường y ( tính bằng mét) ( tính từ vị trí vật bắt đầu rơi) và thời gian x ( tính bằng giây) được mô tả bởi công thức 2
y = ax ( với a là hằng số) . Biết rằng tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được quãng đường là 125 .
m Hỏi sau bao nhiêu giây, vật sẽ rơi xuống mặt đất?
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch Huế và Đà Nẵng trong vòng 6 ngày.
Biết rằng chi phí trung bình mỗi ngày tại Huế là 3 500 000 đồng, còn tại Đà Nẵng là 3 000 000
đồng. Tìm số ngày nghỉ lại tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ thời gian
ở hai địa điểm trên là 20 000 000 đồng.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) và dây BC  2R . Trên cung lớn BC lấy điểm A sao
cho AB AC . Các đường cao AD BF của tam giác ABC cắt nhau tại I . Gọi E là trung điểm của . AB
a) Chứng minh tứ giác ABDF nội tiếp đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó.
b) Chứng minh C .
D CB = CF.CA .
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF cắt (O; R) tại điểm H ( H khác C ). Vẽ đường kính
CK của đường tròn (O; R) . Chứng minh tứ giác AKBI là hình bình hành và 3 điểm K , E , H thẳng hàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a , b là các số thực không âm thỏa mãn 2 2
a  3, b  3 và 2 2 a + b = 4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 3 − a + 3 − b .
----------- Hết ---------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:…………. ………… -Trang 2-
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9- LẦN 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP 9
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Lưu ý:
- Hướng dẫn chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải, nếu HS có cách giải khác và đúng
vẫn cho điểm theo thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Trong một bài, thí sinh giải đúng đến đâu cho điểm đến đó.
- Bài hình học nếu không vẽ hình thì không cho điểm, nếu vẽ hình sai thì không cho điểm ứng với phần vẽ hình sai.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm
): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B A B C D
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm
).
Câu 1
(1,0 điểm). Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 2x −1 = 0 . Tính giá trị của 1 2 biểu thức 2 2 x + x . 1 2 Nội dung Điểm
x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 2x −1 = 0 , theo Viet ta có: 1 2  x + x = 2 1 2  0.5 x .x = 1 −  1 2
Ta có: x + x = (x + x )2 2 2 − 2x .x = 0.25 1 2 1 2 1 2 2 = 2 − 2.(− ) 1 = 6. Vậy 2 2 x + x = 6. 0.25 1 2
( Học sinh có thể tính trực tiếp các nghiệm, từ đó tính 2 2
x + x , vẫn cho điểm tối đa) 1 2  + −  + Câu 2 x 2 x x 1 x 1
(1,0 điểm). Cho biểu thức A =  −  :
(x  0, x  ) 1 .   1 x + 2 x x x  
a) Rút gọn biểu thức A. Nội dung Điểm   + −  x +  x x x x + ( x 2 2 1 1 ) x −1 x A   :   = − = −   x + x x xx +   x  ( x − ) . 2 2 1  x + 1   0.25 1  x x −1 x = x − . = .    x x +1 x x +1
( x + )1( x − )1 x = . = ( x − ) 1
x = x x. 0.25 x x + 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất P = A − 4 x. -Trang 1- Nội dung Điểm Ta có: 5 25 25
P = A − 4 x = x − 5 x = x − 2. x + − 2 4 4 0.25 2 2 5 25 25  5      = x − −  −    do x −  0, x   0, x  1   . 2 4 4  2        Đẳng thức xảy ra khi 25 x = . 0.25 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của 25 P là 25 − khi x = . 4 4
Câu 3 (1,0 điểm). Một vật rơi tự do ở độ cao 500 m xuống mặt đất. Mối quan hệ giữa quãng
đường y ( tính bằng mét) ( tính từ vị trí vật bắt đầu rơi) và thời gian x ( tính bằng giây) được mô tả bởi công thức 2
y = ax ( với a là hằng số) . Biết rằng tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được quãng đường là 125 .
m Hỏi sau bao nhiêu giây, vật sẽ rơi xuống mặt đất. Nội dung Điểm
Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian là 2 y = ax . 0.25
Tại thời điểm giây thứ 5, vật đi được quãng đường là 125m, nên ta có: 2 125 = .5 a Suy ra a = 5. Khi đó: 2 0.25 y = 5x
Khi vật rơi xuống đất là khi vật đã đi chuyển được quãng đường là 500 m , nên ta có: 0,25 2 500 = 5x
Suy ra x = 10(do x  0). 0.25
Vậy sau 10 giây vật sẽ rơi xuống mặt đất.
Câu 4 (1,0 điểm).
Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch Huế và Đà Nẵng trong vòng 6 ngày. Biết
rằng chi phí trung bình mỗi ngày tại Huế là 3 500 000 đồng, còn tại Đà Nẵng là 3 000 000 đồng.
Tìm số ngày nghỉ lại tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ toàn bộ thời gian ở
hai địa điểm trên là 20 000 000 đồng. Nội dung Điểm
Gọi số ngày mà Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Huế và tại Đà Nẵng lần lượt là x, y (ngày) ( 0.25
0  x, y  6).
Vì hai mẹ con dự định đi du lịch Huế và Đà Nẵng trong 6 ngày nên ta có : x + y = 6
Vì số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 20 000 000 đồng nên 0.25
3500 000x + 3 000 000 y = 20 000 000 x + y = 6
Theo đề bài ta có hệ pt: 3
 500000x +3000000y = 20 000 000  0,25 x = 4
Giải hệ phương trình ta được:  y = 2
Vậy số ngày mà Bình và mẹ ở lại Huế là 4 (ngày), 0.25
số ngày Bình và mẹ ở lại Đà Nẵng là 2 (ngày).
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) và dây BC  2R . Trên cung lớn BC lấy điểm A sao
cho AB AC . Các đường cao AD BF của tam giác ABC cắt nhau tại I . Gọi E là trung điểm của . AB - Trang 2 -
a) Chứng minh tứ giác ABDF nội tiếp đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó. Nội dung Điểm Tam giác 1
AFB vuông tại F. Suy ra EF =
AB = EA = E . B 0.25 2 Tam giác 1 ADB vuông tại . D Suy ra ED =
AB = EA = E . B 0.25 2
Từ đó suy ra: EF = ED = EA = E . B 0,25
Vậy tứ giác ABDF nội tiếp đường tròn đường tròn đường kính AB có tâm là trung điểm E của AB . 0.25
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách sau mà đúng vẫn chon điểm tối đa.
ADB = 90 (do AD là đường cao) nên D thuộc đường tròn đường kính AB.
AFB = 90 (do BF là đường cao) nên F thuộc đường tròn đường kính AB.
Do vậy tứ giác ABDF nội tiếp đường tròn đường tròn đường kính AB có tâm là trung
điểm E của AB .
b) Chứng minh C .
D CB = CF.CA . Nội dung Điểm
Xét ADC và BFC có: 0
ADC = BFC = 90 ; 0.25 ACB là góc chung;
Do đó: ADC # BFC (g.g) 0.25 CD CA Suy ra: = 0,25 CF CB Suy ra: C .
D CB = CF.CA Vậy 0.25 C .
D CB = CF.CA
c)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF cắt (O; R) tại điểm H ( H khác C ). Vẽ đường kính
CK của đường tròn (O; R) . Chứng minh tứ giác AKBI là hình bình hành và 3 điểm K , E , H thẳng hàng. - Trang 3 - Nội dung Điểm
+) Ta có: BF AC (gt), KA AC (do KAC nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) )
Suy ra: AK BF , hay AK // BI.
Tương tự ta có: AD BC (gt), KB BC (do KBC nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ) 0.25
Suy ra: AD // KB , hay AI // KB
Từ đó ta có: AKBI là hình bình hành.
+) Vì AKBI là hình bình hành, suy ra AB cắt KI tại trung điểm mỗi đường. Mà E
trung điểm của AB , suy ra E là trung điểm của KI. 0.25
Từ đó suy ra: K , I , E thẳng hàng (*)
+) Xét (O) có KHC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra: KH CH .
Gọi J là trung điểm của IC.
Tam giác IDC vuông tại D và tam giác IFC vuông tại F , suy ra 0,25 1
JI = JD = JF = JC = IC. 2
Suy ra, tứ giác FIDC nội tiếp đường tròn đường kính IC , có tâm là điểm J .
Ta lại có H cùng thuộc đường tròn này.
Suy ra: IH CH KH CH (cmt)
Từ đó suy ra: K , I , H thẳng hàng (**) 0.25
Từ đó suy ra K , I , E , H thẳng hàng .
Vậy ba điểm K , E , H thẳng hàng.
Câu 6 (1,0 điểm)
. Cho a , b là các số thực không âm thỏa mãn 2 2
a  3, b  3 và 2 2 a + b = 4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 3 − a + 3 − b . Nội dung Điểm + − −
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: a a 1.(3 − a ) 2 2 1 3 4 2  = 2 2 0.25 1 + 3 − b 4 − b 1.(3 − b ) 2 2 2  = 2 2 − − 8 4 4 − ( 2 2 2 2 a + b a b 2 2 )
Suy ra: P = 3 − a + 3 − b  + = = 2. 2 2 2 0.25 Đẳng thức xảy ra khi 2 2
3 − a = 3 − b = 1, suy ra a = b = 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 khi a = b = 2 Ta có: ( 2 − a )( 2 3
3 − b )  0 , suy ra ( 2 − a ) + ( 2 − b ) + ( 2 − a )( 2 − b )  ( 2 − a ) + ( 2 3 3 2 3 3 3 3 − b ) 0,25 Hay ( − a + − b )2 2 2 2 2 3 3
 3 − a + 3 − b = 2 Suy ra: 2 2
P = 3 − a + 3 − b  2. Đẳng thức xảy ra khi 2 3 − a = 0 hoặc 2 3 − b = 0 ,
khi đó (a;b) = ( 3; )
1 hoặc (a;b) = (1; 3 ). 0.25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi (a;b) = ( 3; )
1 hoặc (a;b) = (1; 3 ). ---HẾT--- - Trang 4 -
Document Outline

  • de_toan-_kscl_lan_3_303202514
  • hdc_toan_-_kscl_lan_3_303202514