Trang 1/2
UBND QUN HOÀN KIM
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
MÔN: TOÁN 9
Năm hc: 2024 - 2025
Ngày khảo sát: 03/4/2025
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát đề)
ĐỀ GM 02 TRANG
Bài I. (1,5 đim)
1) Kết qu kho sát v mùa yêu thích trong năm ca 80 ngưi đưc thng kê trong
bng sau:
Mùa
S ngưi la chn
Xuân
17
H
13
Thu
32
Đông
18
a) Có bao nhiêu ngưi la chn mùa h?
b) S ngưi la chn mùa thu chiếm bao nhiêu phn trăm so vi tng s ngưi
đưc kho sát?
2) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có mt ch s. Tính xác sut ca biến c “S t
nhiên đưc viết ra là s nguyên t”.
Bài II. (1,5 đim)
Cho hai biu thc:
3x
A
x
=
224
4
22
xx
B
x
xx
+
=−+
+−
( )
0; 4xx>≠
.
1) Tính giá tr biu thc A ti
25x =
.
2) Rút gn biu thc B.
3) Đặt
. Tìm x để
2
3
P <
.
Bài III. (2,5 đim)
1) Gia đình bác Minh đi du lch Đà Nng và Huế trong 7 ngày. Biết rng chi phí trung bình
mi ngày ti Đà Nng 1 800 000 đng và mi ngày ti Huế là 1 500 000 đng. Tìm s ngày
ngh ca gia đình bác Minh ti mi đa đim, biết tng s tin phi chi là 12 000 000 đng.
2) Để làm đy mt b c rng, vòi I cn nhiu hơn 10 phút so vi vòi II. Nếu c hai
vòi cùng đưc m, sau 12 phút, b rng s cha đy c. Hi mi vòi chy riêng s cn
bao nhiêu phút đ làm đy b?
3) Trong mt phng ta đ Oxy, cho hàm s
2
yx
=
đ th đi qua hai đim
(2; )Aa
( ;3 ).Bb b a+
Tìm a b, biết đim B nm bên phi trc tung.
Trang 2/2
Bài IV. (4,0 đim)
1) Mt b c ngm có dng hình hp ch nht
vi kích thưc đáy 2,5m
×
1,2m và chiu cao
1m. Ct nưc hin có trong b cao 20cm.
a) Tính th tích c hin có trong b, coi đ
dày thành b là không đáng k.
b) Ngưi ta s dụng máy bơm c vào b vi lưu lưng 5 mét khi mi gi. Hi
sau 30 phút bơm thì b đã đy c chưa?
2) Cho đưng tròn tâm O, đưng kính AB. Ly đim C thuc đưng tròn (O) sao cho
CA CB<
và đim D thuc đon OA (D khác O, A). Đưng thng qua C vuông góc
vi CD ct các tiếp tuyến ca (O) ti A B ln lưt ti E F.
a) Chng minh bn đim A, C, D, E cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh
FCB FDB=
và tam giác DEF là tam giác vuông.
c) AC ct DE ti M, BC ct DF ti N. Ly P, Q ln lưt là trung đim ca DE, DF.
Chng minh MN, PQ, CO đồng quy.
Bài V. (0,5 đim)
Mtng ni tht d trù 216 nghìn đng đ sn xut ngăn kéo cha đ cho mt chiếc
giưng. Ngăn kéo gm hai khoang có dng hình ch nht vi kích thưc bng nhau, trong
đó vt liu làm hai thanh AB, CD đơn giá 45 nghìn đng/mét và vt liu làm ba thanh
AD, BC, MN đơn giá 80 nghìn đng/mét. Tìm đ dài hai đon AB AD để din tích
cha đ ln nht, coi đ dày ca các thanh g là không đáng k.
----- HT -----
- Hc sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh: ............................................................... S báo danh: ........................
A
M
B
D
N
C
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 2025
Bài I
(1,5đ)
1a) Có bao nhiêu người yêu thích mùa hạ?
0,5
13 ngưi
0,5
1b) Số người lựa chọn mùa thu chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số
người được khảo sát?
0,5
Lp đúng phép tính:
32
.100%
80
0,25
Kết qu: 40% 0,25
2) Tính xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số nguyên tố”.
0,5
Tng s kết qu có th xảy ra là 10 (t 0 đến 9).
S kết qu thun li cho biến c là 4 (gm các s 2, 3, 5, 7).
0,25
Xác sut ca biến c:
2
5
0,25
Bài II
(1,5đ)
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
25x =
0,25
Thay x = 25 (TM) vào biu thc A ta có:
25 3 2
5
25
A
= =
0,25
2) Rút gọn B
0,75
((
224
4
22
( 2) 2( 2) 2 4
2)( 2) 2)( 2) ( 2)( 2)
xx
B
x
xx
xx x x
xx xx xx
+
=−+
+−
−+ +
=−+
+− +− +−
0,25
22424
( 2)( 2)
−−−++
=
+−
xxx x
xx
=
2
( 2)( 2)
+−
xx
xx
0,25
( 2)
( 2)( 2) 2
= =
+− +
xx x
xx x
0,25
3) Đặt
.P AB=
. Tìm
x
để
2
3
P <
.
0,5
Ta có:
.
33
.
22
= =
−−
=
++
P AB
x xx
xx x
.
P
có nghĩa khi
3
0
2
x
x
+
suy ra
9x
0,25
Gii
2
3
P <
suy ra
4
9
P <
dn đến
( )
5 35
0
92
x
x
<
+
. Ta gii đưc
49x <
Kết hp điu kin
9
x
ta có
9 49x≤<
0,25
Bài III
(2,5đ)
1) Tính số ngày nghỉ…
1,0
Gi s ngày ngh tại Đà Nng Huế ca gia đình bác Minh lầnt x và
y (ngày;
, 0).xy>
0,25
Tng s ngày ngh tại hai đa đim 7 ngày nên ta phương trình:
7.xy+=
S tin phi chi khi ngh tại Đà nng là
1, 8.x
(triu đng)
S tin phi chi khi ngh tại Huế
1, 5. y
(triu đng)
Vì tng s tin chi là 12 triu đng nên ta phương trình
1, 8 1, 5 12xy+=
T đó ta có h phương trình
7
1, 8 1, 5 12
xy
xy
+=
+=
0,25
Gii HPT:
7
1, 8 1, 5 12
xy
xy
+=
+=
tìm đưc
5x =
(TMĐK),
2y =
(TMĐK).
0,25
Kết lun gia đình bác Minh ngh tại Đà Nng 5 ngày và ti Huế 2 ngày.
0,25
2) Hỏi mỗi vòi chảy riêng sẽ cần bao nhiêu phút để làm đầy bể?
1,0
Gi thi gian vòi I chy riêng đy b x (phút,
10).x >
0,25
Khi đó, thi gian voi II chy riêng đy b
10x
(phút).
Trong mt phút, vòi I chy đưc
1
x
b, vòi II chy đưc
1
10
x
b và c hai
vòi chy đưc
1
12
b nên ta có phương trình:
11 1
.
10 12
xx
+=
0,25
Tìm được
4x =
(Loại) hoặc
30x
=
(TMĐK).
0,25
Kết luận vòi I chảy riêng hết 30 phút và vòi II chảy riêng hết 20 phút đầy bể
0,25
3) Tìm a b .
0,5
Thay
2,
x ya= =
vào hàm số, tìm được
4.a =
0,25
Khi đó, thay tiếp
, 34
x by b= = +
vào hàm số. Ta có:
2
3 40bb −=
Từ đó tìm được
1b =
(Loại) hoặc
4b =
(TMĐK B nằm bên phải trục
tung)
Kết luận:
4.ab= =
0,25
Bài IV
(4,0đ)
1a) Tính thể tích nước hiện có trong bể. 0,5
Đổi: 20cm
0,2
=
m và lp đúng phép tính:
2,5.1,2.0,2
0,25
Kết qu:
600
(dm
3
).
0,25
1b) Hỏi sau 30 phút bơm thì bể đã đầy nước chưa? 0,5
Th tích cn bơm:
2,5.1,2.(1 0,2) 2,4−=
(m
3
).
0,25
Trong 30 phút, máy bơm đưc:
5 : 2 2,5=
(m
3
), ln hơn 2,4m
3
cần bơm.
Kết lun sau 30 phút b đã đầy.
0,25
2a) Chứng minh bốn điểm A, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. 1,0
V hình đúng ti câu a.
0,25
Ch ra tam giác ADE vuông ti A,
khi đó A, D, E thuc đưng tròn
đưng kính DE.
0,25
Ch ra C , D, E thuc đưng tròn
đưng kính DE.
0,25
T đó suy ra A, C, D, E cùng
thuc đưng tròn đưng kính
DE.
0,25
2b) Chứng minh
FCB FDB=
.
0,75
Ch ra B, D, F thuc đưng tròn đưng kính DF.
Ch ra C, D, F thuc đưng tròn đưng kính DF.
0,25
Khi đó B, C, D, F thuc đưng tròn đưng kính DF.
0,25
Suy ra
FCB FDB=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung FB của đường tròn
đường kính DF).
0,25
2b) Chng minh tam giác DEF là tam giác vuông.
0,75
Ch ra
90ACB
= °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn (O)), t đó suy ra:
90 .ACE BCF+=°
0,25
Xét đưng tròn đưng kính DE:
.ADE ACE=
Xét đưng tròn đưng kính DF:
.BDF BCF=
90 .
ADE BDF ACE BCF+=+=°
0,25
Suy ra
90 ,EDF = °
từ đó ta có ĐPCM.
0,25
2c) Chứng minh MN, PQ, CO đồng quy.
0,5
Ch ra C, D, M, N thuc đưng tròn đưng kính MN.
Ln lưt chng minh đưc:
// .CMN CDN CBF CAB MN AB= = =
Gi I là giao đim ca MN OC.
Áp dng h qu định lí Thales:
IM CI IN
OA CO OB
= =
OA OB=
Suy ra I là trung đim MN.
0,25
Ln lưt ch ra P cách đu C D
( ),PC PD
=
I cách đu C D
( ),IC ID=
Q cách đu C D
( ).QC QD=
Khi đó, P, I, Q cùng thuc đưng trung trc ca CD. Tc P, I, Q thng
hàng hay PQ cũng đi qua I (ĐPCM).
0,25
Bài V
(0,5đ)
Tìm độ dài AB AD để diện tích chứa đồ lớn nhất. 0,5
Đặt
,.AB x AD y= =
Theo đ bài:
2 .45 3 .80 216xy+=
hay
36 15
.
40
x
y
=
Din tích cha đ:
2
36 15
40
x
S xy
= =
0,25
I
Q
P
N
M
F
E
O
A
B
C
D
( )
2
0,54 0,375 1,2 .x=−−
Kết luận diện tích chứa đồ lớn nhất là 0,54 mét vuông khi
1, 2AB =
mét và
45
AD
=
cm.
0,25

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2024 - 2025
Ngày khảo sát: 03/4/2025
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỒM 02 TRANG
Bài I. (1,5 điểm)
1) Kết quả khảo sát về mùa yêu thích trong năm của 80 người được thống kê trong bảng sau: Mùa
Số người lựa chọn Xuân 17 Hạ 13 Thu 32 Đông 18
a) Có bao nhiêu người lựa chọn mùa hạ?
b) Số người lựa chọn mùa thu chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số người được khảo sát?
2) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Tính xác suất của biến cố “Số tự
nhiên được viết ra là số nguyên tố”.
Bài II. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức: x − 3 A + = và x 2 2 x 4 B = − +
(x > 0; x ≠ 4). x x + 2 x − 2 x − 4
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 25.
2) Rút gọn biểu thức B. 3) Đặt P = .
A B . Tìm x để 2 P < . 3
Bài III. (2,5 điểm)
1) Gia đình bác Minh đi du lịch Đà Nẵng và Huế trong 7 ngày. Biết rằng chi phí trung bình
mỗi ngày tại Đà Nẵng là 1 800 000 đồng và mỗi ngày tại Huế là 1 500 000 đồng. Tìm số ngày
nghỉ của gia đình bác Minh tại mỗi địa điểm, biết tổng số tiền phải chi là 12 000 000 đồng.
2) Để làm đầy một bể nước rỗng, vòi I cần nhiều hơn 10 phút so với vòi II. Nếu cả hai
vòi cùng được mở, sau 12 phút, bễ rỗng sẽ chứa đầy nước. Hỏi mỗi vòi chảy riêng sẽ cần
bao nhiêu phút để làm đầy bể?
3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y = x có đồ thị đi qua hai điểm ( A 2;a) và B( ;
b 3b + a). Tìm ab, biết điểm B nằm bên phải trục tung. Trang 1/2
Bài IV. (4,0 điểm)
1) Một bể nước ngầm có dạng hình hộp chữ nhật
với kích thước đáy 2,5m × 1,2m và chiều cao
1m. Cột nước hiện có trong bể cao 20cm.
a) Tính thể tích nước hiện có trong bể, coi độ
dày thành bể là không đáng kể.
b) Người ta sử dụng máy bơm nước vào bể với lưu lượng 5 mét khối mỗi giờ. Hỏi
sau 30 phút bơm thì bể đã đầy nước chưa?
2) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho
CA < CB và điểm D thuộc đoạn OA (D khác O, A). Đường thẳng qua C vuông góc
với CD cắt các tiếp tuyến của (O) tại AB lần lượt tại EF.
a) Chứng minh bốn điểm A, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh  = 
FCB FDB và tam giác DEF là tam giác vuông.
c) AC cắt DE tại M, BC cắt DF tại N. Lấy P, Q lần lượt là trung điểm của DE, DF.
Chứng minh MN, PQ, CO đồng quy.
Bài V. (0,5 điểm)
Một xưởng nội thất dự trù 216 nghìn đồng để sản xuất ngăn kéo chứa đồ cho một chiếc
giường. Ngăn kéo gồm hai khoang có dạng hình chữ nhật với kích thước bằng nhau, trong
đó vật liệu làm hai thanh AB, CD có đơn giá 45 nghìn đồng/mét và vật liệu làm ba thanh
AD, BC, MN có đơn giá 80 nghìn đồng/mét. Tìm độ dài hai đoạn ABAD để diện tích
chứa đồ là lớn nhất, coi độ dày của các thanh gỗ là không đáng kể. A M B D N C ----- HẾT -----
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: ........................ Trang 2/2
BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025
1a) Có bao nhiêu người yêu thích mùa hạ? 0,5 13 người 0,5
1b) Số người lựa chọn mùa thu chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số
người được khảo sát? 0,5
Lập đúng phép tính: 32.100% 0,25 Bài I 80 (1,5đ) Kết quả: 40% 0,25
2) Tính xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số nguyên tố”. 0,5
Tổng số kết quả có thể xảy ra là 10 (từ 0 đến 9).
Số kết quả thuận lợi cho biến cố là 4 (gồm các số 2, 3, 5, 7). 0,25
Xác suất của biến cố: 2 0,25 5
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 0,25
Thay x = 25 (TM) vào biểu thức A ta có: 25 3 2 A − = = 0,25 25 5 2) Rút gọn B 0,75 x 2 2 x + 4 B = − + x + 2 x − 2 x − 4 0,25 x( x − 2) 2( x + 2) 2 x + 4 = − +
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 2 x − 2 x − 4+ 2 x + 4 = = x − 2 x
( x + 2)( x − 2) 0,25
( x + 2)( x − 2) Bài II x( x − 2) = = x 0,25 (1,5đ)
( x + 2)( x − 2) x + 2 3) Đặt P = .
A B . Tìm x để 2 P < . 0,5 3 Ta có: x −3 x x −3 P = . A B = . = . x x + 2 x + 2 0,25
P có nghĩa khi x − 3 ≥ 0 suy ra x ≥ 9 x + 2 4 Giải 2
P < suy ra P < dẫn đến 5 x − 35
. Ta giải được x < 49 3 9 ( < x + ) 0 9 2 0,25
Kết hợp điều kiện x ≥ 9 ta có 9 ≤ x < 49 1) Tính số ngày nghỉ… 1,0 Bài III
Gọi số ngày nghỉ tại Đà Nẵng và Huế của gia đình bác Minh lần lượt là x(2,5đ)
y (ngày; x, y > 0). 0,25
Tổng số ngày nghỉ tại hai địa điểm là 7 ngày nên ta có phương trình: x + y = 7.
Số tiền phải chi khi nghỉ tại Đà nẵng là 1,8.x (triệu đồng)
Số tiền phải chi khi nghỉ tại Huế là 1,5.y (triệu đồng) 0,25
Vì tổng số tiền chi là 12 triệu đồng nên ta có phương trình 1,8x +1,5y =12 x + y = 7
Từ đó ta có hệ phương trình 1, 
 8x +1,5y = 12 x + y = 7 Giải HPT:
tìm được x = 5 (TMĐK), y = 2 (TMĐK). 1,  0,25
 8x +1,5y = 12
Kết luận gia đình bác Minh nghỉ tại Đà Nẵng 5 ngày và tại Huế 2 ngày. 0,25
2) Hỏi mỗi vòi chảy riêng sẽ cần bao nhiêu phút để làm đầy bể? 1,0
Gọi thời gian vòi I chảy riêng đầy bể là x (phút, x >10). 0,25
Khi đó, thời gian voi II chảy riêng đầy bể là x −10 (phút).
Trong một phút, vòi I chảy được 1 bể, vòi II chảy được 1 bể và cả hai x x −10 0,25
vòi chảy được 1 bể nên ta có phương trình: 1 1 1 + = . 12 x x −10 12
Tìm được x = 4 (Loại) hoặc x = 30 (TMĐK). 0,25
Kết luận vòi I chảy riêng hết 30 phút và vòi II chảy riêng hết 20 phút đầy bể 0,25
3) Tìm ab. 0,5
Thay x = 2, y = a vào hàm số, tìm được a = 4. 0,25
Khi đó, thay tiếp x = b, y = 3b + 4 vào hàm số. Ta có: 2
b − 3b − 4 = 0
Từ đó tìm được b = 1
− (Loại) hoặc b = 4 (TMĐK B nằm bên phải trục 0,25 tung)
Kết luận: a = b = 4.
1a) Tính thể tích nước hiện có trong bể. 0,5
Đổi: 20cm = 0,2m và lập đúng phép tính: 2,5.1,2.0,2 0,25 Kết quả: 600 (dm3). 0,25
1b) Hỏi sau 30 phút bơm thì bể đã đầy nước chưa? 0,5
Thể tích cần bơm: 2,5.1,2.(1− 0,2) = 2,4 (m3). 0,25 Bài IV
Trong 30 phút, máy bơm được: 5: 2 = 2,5 (m3), lớn hơn 2,4m3 cần bơm. 0,25 (4,0đ)
Kết luận sau 30 phút bể đã đầy.
2a) Chứng minh bốn điểm A, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng tới câu a. 0,25
Chỉ ra tam giác ADE vuông tại A,
khi đó A, D, E thuộc đường tròn 0,25 đường kính DE.
Chỉ ra C, D, E thuộc đường tròn đường kính DE. 0,25 E C P F I M
Từ đó suy ra A, C, D, E cùng Q N
thuộc đường tròn đường kính 0,25 A B DE. D O 2b) Chứng minh  =  FCB FDB . 0,75
Chỉ ra B, D, F thuộc đường tròn đường kính DF.
Chỉ ra C, D, F thuộc đường tròn đường kính DF. 0,25
Khi đó B, C, D, F thuộc đường tròn đường kính DF. 0,25 Suy ra  = 
FCB FDB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FB của đường tròn 0,25 đường kính DF).
2b) Chứng minh tam giác DEF là tam giác vuông. 0,75 Chỉ ra 
ACB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)), từ đó suy ra:  0,25 +  ACE BCF = 90 .°
Xét đường tròn đường kính DE:  =  ADE ACE.
Xét đường tròn đường kính DF:  =  BDF BCF. 0,25 ⇒  +  =  + 
ADE BDF ACE BCF = 90 .° Suy ra 
EDF = 90 ,° từ đó ta có ĐPCM. 0,25
2c) Chứng minh MN, PQ, CO đồng quy. 0,5
Chỉ ra C, D, M, N thuộc đường tròn đường kính MN.
Lần lượt chứng minh được:  =  =  = 
CMN CDN CBF CAB MN / / . AB
Gọi I là giao điểm của MNOC. 0,25
Áp dụng hệ quả định lí Thales: IM CI IN = = mà OA = OB OA CO OB
Suy ra I là trung điểm MN.
Lần lượt chỉ ra P cách đều CD (PC = PD), I cách đều CD (IC = ID),
Q cách đều CD (QC = QD). 0,25
Khi đó, P, I, Q cùng thuộc đường trung trực của CD. Tức là P, I, Q thẳng
hàng hay PQ cũng đi qua I (ĐPCM).
Tìm độ dài ABAD để diện tích chứa đồ lớn nhất. 0,5 Bài V
Đặt AB = x, AD = .
y Theo đề bài: 2 .45 x + 3 .80 y = 216 hay 36 15x y − = . (0,5đ) 40 0,25 2 Diện tích chứa đồ: 36 15x S xy − = = 40 = − (x − )2 0,54 0,375 1,2 .
Kết luận diện tích chứa đồ lớn nhất là 0,54 mét vuông khi AB =1,2 mét và 0,25 AD = 45cm.
Document Outline

  • PGD. Đề Khảo sát
  • PGD. Đáp án