1
Câu I. (1,5 điểm)
1) Biểu đồ tn s ghép nhóm dưới đây ghi lại tốc độ (đơn vị:
km/h
) ca
44
ô tô khi đi
qua mt trm đo tc đ.
Hãy cho biết s ng ô nhóm nào nhiu nht, tính tn s tương đi ghép nhóm
của nhóm đó (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
2) Mt hp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các
viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Xét phép
th “Ly ngu nhiên mt viên bi trong hộp” biến c A S xut hin trên viên bi
được ly ra chia 3 2”. Tính xác sut ca biến c A.
Câu II. (1,5 điểm)
Cho hai biu thc:
3
x
A
x
4
4
2

xx
B
x
x
vi
0, 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
16x
.
2) Rút gn biu thc
.
3) Cho
.P A B
. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
6P
.
Câu III. (2,5 điểm)
1) Một phân ng theo kế hoch cn phi sn xut 140 sn phm trong mt s ngày
quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mc 2 sn phm nên đã hoàn thành
4
14
8
10
6
2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Tần số (n)
Tốc độ (km/h)
[40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70)
UBND HUYN PHÚC TH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
thi gm 2 trang)
ĐỀ KHO SÁT LP 9
Môn: Toán
Năm học: 2024-2025
Ngày thi: 8/5/2025
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
2
sớm hơn dự định 8 ngày. Hi mi ngày theo kế hoch phân xưởng phi sn xut bao
nhiêu sn phm?
2) Anh Bình đến siêu th để mua mt cái máy sy tóc mt cái quạt điện có tng giá
niêm yết là 850 nghìn đồng. Tuy nhiên, thc tế khi tr tin, nh siêu th khuyến mãi để
tri ân khách hàng nên giá bán máy sy tóc quạt điện đã giảm lần lượt
10%
20%
so vi giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã đưc gim 125 nghìn đồng khi mua hai sn
phm trên. Hi s tin chênh lch gia giá bán niêm yết vi giá bán thc tế ca mi sn
phẩm mà anh Bình đã mua nói trên là bao nhiêu?
3) Biết rằng phương trình bc hai
2
30x a x
mt nghim bng
36x 
.
Tính tng nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
Câu IV. (4 điểm)
1) Mt cc thy tinh hình tr đang chứa một ợng nước. Bán kính đáy cột nước hình
tr 2cm. Người ta th mt viên bi hình cu không thm nước, viên bi chìm xuống đáy
cc làm cho cốc nước dâng lên cao 3cm và nước chưa tràn ra ngoài. Tính thể tích viên
bi?
2) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ly điểm M thuộc đoạn OA, điểm N thuc
nửa đưng tròn (O). T A B v các tiếp tuyến AxBy. Đường thng qua N và vuông
góc vi NM ct Ax, By theo th t ti CD.
a) Chng minh: A, C, N, M cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh: AN.CD = AB.CM
c) Gọi I là giao đim ca ANCM, K là giao điểm ca BNDM.
Chng minh rng: IK // AB.
Bài V. (0,5 đim)
Mt mnh tôn hình ch nht chu vi bng 48 cm mt cnh độ dài x cm.
Ngưi th hàn đã gia công và hàn mnh tôn trên thành hình tr tròn có đường cao bng
x cm. Hãy tìm độ dài x (cm) để th tích không gian bên trong hình tr tròn là ln nht?
(Gi s độ dày mnh tôn và phn hàn giữa 2 mép tôn không đáng kể)
----------- HT----------
x
x
3
NG DN CHM
BÀI
Ý
Nội dung
Điểm
BÀI
I
(1,5
điểm)
1
S ng ô tô nhóm [45;50) là nhiu nht: 14 chiếc
Tn s tương đối ca nhóm là
14.100
44
%
31,8
%
0,25
0,5
2
Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20}
Không gian mu ca phép th có 20 phn t
Biến c A: “Số xut hiện trên viên bi được lấy ra chia 3 dư 2”.
7 kết qu thun li cho biến c A là: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20.
Vy xác sut ca A là
7
0,35
20
P 
0,25
0,25
0,25
BÀI
II
(1,5
điểm)
1
3
x
A
x
0, 4xx
Thay
16x
(TMĐK) vào biu thc
A
ta có:
16 3 13
4
16
A
Vy
13
4
A
khi
16x
0,25
2
Ta có
4
( 0, 4)
4
2
xx
B x x
x
x
4
2 ( 2)( )2
xx
B
xxx
( 2) 4
( 2)( ( 2)( )2) 2
x x x
B
x x x x


24
( 2)( )2
x x x
B
xx
2
( 2)( )2
xx
B
x x
( 2)
(2() 2)
xx
B
x x
0,25
0,25
4
2
x
B
x
Vy
2
x
B
x
vi
0, 4xx
0,25
3
3) Với
3
x
A
x
( 0, 4)
2
x
B x x
x
.P A B
3
2

xx
P
xx
3
2
x
P
x
Để
6P
thì
3
6
2
x
x
3
60
2

x
x
3 6( 2)
0
2
xx
x
3 6 12
0
2
xx
x
69
0
2

xx
x
2
3
0
2
x
x
TH1:
2
3
0
2
x
x
2
30x
30x
3x
0,25
5
9x
(TMĐK)
TH2:
2
3
0
2
x
x
2
3 0, xx
TMĐKXĐ
2
30
20


x
x
30
2

x
x
3
4
x
x
9
4
x
x
4x
0, 4xx
x
là s nguyên
{1;2;3}x
Vậy để
6P
thì
{1;2;3;9}x
0,25
Bài
III
(2,5
điểm)
1
Gọi số sản phẩm phân xưởng sản xuất theo kế hoạch mỗi ngàyx,
và số ngày theo kế hoạch là y (
0 140; 8xy
)
Theo đề bài, ta có phương trình:
x.y = 140 =>
140
y
x
Do mỗi ngày sản xuất nhiều hơn 2 sản phẩm, nên số sản phẩm thực
tế sản xuất mỗi ngày là x+2 (sản phẩm).
Khi đó, số ngày thực tế để hoàn thành 140 sản phẩm là y 8 (ngày).
Ta có phương trình thứ hai:
(x+2).(y−8)=140 (2)
Thay
140
y
x
vào (2):
0,25
0,25
0,25
6
2
140
2 ( 2 . 8 140
2 . 140 8 140
2 35 0
)x
x
x x x
xx



Giải phương trình, ta được: x = 5; x = - 7
Do s sn phm không th âm, nên ta chn x = 5
Vậy số sản phẩm phân xưởng sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày là 5
sản phẩm, và số ngày theo kế hoạch là 35 ngày
0,25
2
Gi giá tin niêm yết ca mt cái máy sy tóc là:
x
(nghìn đồng).
Gi giá tin niêm yết ca mt cái qut đin là:
y
(nghìn đồng).
Điu kin:
0 850; 0 850xy
.
Vì vi tng s tin ca hai sn phm theo giá niêm yết là
850
nghìn đồng nên ta có phương trình:
850xy
. (1)
Thc tế khi tr tin:
+ S tiền anh Bình được gim khi mua mt cái máy sy tóc
là:
10% 0,1xx
(nghìn đồng).
+ S tiền anh Bình được gim khi mua mt cái quạt điện là:
20% 0,2yy
(nghìn đồng).
Do anh Bình đã được gim giá
125
nghìn đồng khi mua
2
sn
phẩm trên nên ta có phương trình:
0,1 0,2 125xy
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:
850
0,1 0,2 125
xy
xy


.
Gii h phương trình ta được:
450
400
x
y
(thỏa mãn điều kin).
Vy s tin chênh lch gia giá bán niêm yết vi giá bán thc tế ca
mt cái máy sy tóc mà anh Bình đã mua là:
450.10% 45
(nghìn
đồng).
S tin chênh lch gia giá bán niêm yết vi giá bán thc tế ca mt
cái qut đin mà anh Bình đã mua là:
400. 20% 80
(nghìn đồng).
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gi 2 nghim ca pt trên là
12
;xx
trong đó gi s
1
36x 
7
Theo đnh lý Viète, ta có:
12
12
.3
x x a
xx

Suy ra:
2
2
1
3 3 6
33
36
36
36
x
x
12
3 6 3 6 6a x x
Tng nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình là:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 ( ) 2 6 2.3 30 10
. ( . ) 3 9 3
x x x x x x
x x x x x x
0,25
0,25
Bài
IV
(4
điểm)
1
Lượng nước dâng lên chính là thể tích của viên bi, do viên bi chiếm
chỗ trong nước.
Thể tích phần nước dâng lên, ta tính theo công thức thể tích hình
trụ:
V = πr
2
.h = 3,14.2
2
.3 = 37,7
Vy th tích viên bi là 37,7 cm
3
1,0
2-
a
0,25
0
MAC 90
( tính cht tiếp tuyến) nên tam giác MAC vuông ti A
=> 3 điểm A, M, C cùng thuc đường tròn đưng kính MC (1)
0
MNC 90
(gt) nên tam giác MNC vuông tại N => 3 điểm N, M,
C cùng thuc đường tròn đường kính MC (2)
T (1) và (2) suy ra: 4 đim A, N, M, C cùng thuc đưng tròn
đường kính MC
=> T giác ACNM ni tiếp đường tròn đường kính CM hay A, C,
N, M cùng thuc đưng tròn đường kính CM.
0,25
0,25
0,25
Chứng minh tương tự ta có t giác BDNM ni tiếp đường tròn
đường kính DM
0,25
O
X
Y
8
2-
b
Xét ΔANB và ΔCMD có:
NAB MCD
(góc ni tiếp cùng chn cung MN ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác ACNM)
NBA MDC
(góc ni tiếp cùng chn cung MN ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác BDNM)
=> ΔANB ΔCMD (g.g)
..
AN AB
AN CD ABCM
CM CD

0,25
0,25
0,25
2-
c
Vì ΔANB ΔCMD
=>
0
CMD ANB 90
Xét t giác MINK có
0
IMK INK 90
=> T giác MINK ni tiếp đường tròn đường kính IK
=>
NMK NIK
(góc ni tiếp cùng chn cung NK ) (1)
NMK NBD
( góc ni tiếp cùng chn cung ND ) (2)
Ta li có
NBD NAB
( cùng ph vi
NBA
) (3)
T (1), (2), (3) =>
NIK NAB
(mà hai góc này v trí đồng v)
=> IK // AB
0,25
0,25
0,25
0,25
9
Bài
V
(0,5
điểm)
Ta có: Chu vi đường tròn đáy của hình tr to thành là: 24 x (cm)
=> Bán kính đường tròn đáy của hình tr là:
24
22
Cx
R


(cm)
Th tích ca hình tr to ra là:
2
2
24 (24 )(24 )
..
24
x x x x
V R h x





(cm
3
)
*/ Chng minh bt đng thc:
3 3 3
3a b c abc
(*). Ta có:
3
3
3 3 0 a b ab a b c abc
2
2
30 a b c a b a b c c ab a b c
2 2 2
2 3 0 a b c a b c ab ac bc ab
2 2 2
0 a b c a b c ab ac bc
2 2 2
0


a b c a b b c c a
đúng với mi
,,abc
dương.
Vy bt đng thc:
3 3 3
3 a b c abc
được chng minh. Dấu “=”
xy ra khi
abc
.
Đặt
3 3 3
33
3
; ; ; ;a x b y c z a x b y c x
(vi x, y, z >0)
T
3
3
()
(*) 3. (**)
27
x y z
x y z xyz xyz


. Dấu “=” xảy ra
khi
x y z
.
Áp dng bt đng thc (**) cho ba s dương, ta có:
3
24 24 2
(24 )(24 ) (24 )(24 )2 512
V=
4 8 27.8
x x x
x x x x x x
Dấu “
” xy ra khi
2 24x x
, tc
8x
( tho mãn).
Vy
8x
thì th tích không gian bên trong hình tr đạt GTLN
0,25
0,25

Preview text:

1 UBND HUYỆN PHÚC THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán Năm học: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 8/5/2025
(Đề thi gồm 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu I. (1,5 điểm)
1) Biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h ) của 44 ô tô khi đi
qua một trạm đo tốc độ. 16 14 14 12 10 10 8 ) 8 (n 6 số 6 ần 4 T 4 2 2 0
[40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) T ốc độ (km/h)
Hãy cho biết số lượng ô tô ở nhóm nào nhiều nhất, tính tần số tương đối ghép nhóm
của nhóm đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các
viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép
thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp” và biến cố A là “Số xuất hiện trên viên bi
được lấy ra chia 3 dư 2”. Tính xác suất của biến cố A.
Câu II. (1,5 điểm)  3 x 4 x Cho hai biểu thức: x A B  
với x  0, x  4 x x  2 4  x
1) Tính giá trị của biểu thức A biết x  16 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Cho P  .
A B . Tìm các giá trị nguyên của x để P  6 .
Câu III. (2,5 điểm)
1) Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 140 sản phẩm trong một số ngày
quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 2 sản phẩm nên đã hoàn thành 2
sớm hơn dự định 8 ngày. Hỏi mỗi ngày theo kế hoạch phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
2) Anh Bình đến siêu thị để mua một cái máy sấy tóc và một cái quạt điện có tổng giá
niêm yết là 850 nghìn đồng. Tuy nhiên, thực tế khi trả tiền, nhờ siêu thị khuyến mãi để
tri ân khách hàng nên giá bán máy sấy tóc và quạt điện đã giảm lần lượt 10% và 20%
so với giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã được giảm 125 nghìn đồng khi mua hai sản
phẩm trên. Hỏi số tiền chênh lệch giữa giá bán niêm yết với giá bán thực tế của mỗi sản
phẩm mà anh Bình đã mua nói trên là bao nhiêu?
3) Biết rằng phương trình bậc hai 2
x a x  3  0 có một nghiệm bằng x  3  6 .
Tính tổng nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
Câu IV. (4 điểm)
1) Một cốc thủy tinh hình trụ đang chứa một lượng nước. Bán kính đáy cột nước hình
trụ là 2cm. Người ta thả một viên bi hình cầu không thấm nước, viên bi chìm xuống đáy
cốc làm cho cốc nước dâng lên cao 3cm và nước chưa tràn ra ngoài. Tính thể tích viên bi?
2) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đoạn OA, điểm N thuộc
nửa đường tròn (O). Từ AB vẽ các tiếp tuyến AxBy. Đường thẳng qua N và vuông
góc với NM cắt Ax, By theo thứ tự tại CD.
a) Chứng minh: A, C, N, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AN.CD = AB.CM
c) Gọi I là giao điểm của ANCM, K là giao điểm của BNDM.
Chứng minh rằng: IK // AB.
Bài V. (0,5 điểm)
Một mảnh tôn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm và có một cạnh có độ dài là x cm.
Người thợ hàn đã gia công và hàn mảnh tôn trên thành hình trụ tròn có đường cao bằng
x cm. Hãy tìm độ dài x (cm) để thể tích không gian bên trong hình trụ tròn là lớn nhất?
(Giả sử độ dày mảnh tôn và phần hàn giữa 2 mép tôn không đáng kể) x x
----------- HẾT---------- 3 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Ý Nội dung Điểm BÀI
1 Số lượng ô tô ở nhóm [45;50) là nhiều nhất: 14 chiếc 0,25 I 14.100
Tần số tương đối của nhóm là %  31,8 % (1,5 44 0,5
điểm) 2 Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20} 0,25
Không gian mẫu của phép thử có 20 phần tử
Biến cố A: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 3 dư 2”. 0,25
Có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20. 7 0,25
Vậy xác suất của A là P   0,35 20 BÀI 1  3 Có  x A
x  0, x  4 II x (1,5 điểm) x  Thay
16 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: 16  3 13 A   16 4 13 0,25 Vậy A  khi x  16 4 2 Ta có x 4   x B
(x  0, x  4) x  2 4  x x 4 x B   x  2
( x  2)( x  ) 2 0,25 x ( x  2) 4 x B  
( x  2)( x  2)
( x  2)( x  ) 2 0,25
x  2 x  4 x B
( x  2)( x  ) 2 x  2 x B
( x  2)( x  ) 2 x ( x  2) B ( x  2 ( ) x  2) 4 x B x  2 x 0,25 Vậy B
với x  0, x  4 x  2 3  3 x 3) Với  x AB
(x  0, x  4) x x  2 P  . A B x  3   x P x x  2 x  3 P x  2 x  Để 3 P  6 thì  6 x  2 x  3  6  0 x  2
x  3  6( x  2)  0 x  2
x  3  6 x 12  0 x  2 x  6 x  9  0 x  2 x  2 3  0 x  2 0,25 x  2 3 TH1:  0 x  2 x  2 3  0 x  3  0 x  3 5 x  9 (TMĐK) x  2 3 TH2:  0 x  2 Mà  x  2 3  0,x TMĐKXĐ  x  2 3  0    x  2  0  x 3  0    x  2  x  3   x  4 x  9   x  4
x  4 mà x  0, x  4 và x là số nguyên  x {1;2;3} 0,25
Vậy để P  6 thì x {1; 2;3;9} Bài
1 Gọi số sản phẩm phân xưởng sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày là x, III
và số ngày theo kế hoạch là y ( 0  x  140; y  8 ) (2,5 điểm)
Theo đề bài, ta có phương trình: 0,25 140 x.y = 140 => y x
Do mỗi ngày sản xuất nhiều hơn 2 sản phẩm, nên số sản phẩm thực
tế sản xuất mỗi ngày là x+2 (sản phẩm).
Khi đó, số ngày thực tế để hoàn thành 140 sản phẩm là y − 8 (ngày). 0,25
Ta có phương trình thứ hai: (x+2).(y−8)=140 (2) 140 Thay y  vào (2): x 0,25 6   140  2  (x  2 . )  8  140    x  
x  2.140  8x  140x 2
x  2x – 35  0
Giải phương trình, ta được: x = 5; x = - 7
Do số sản phẩm không thể âm, nên ta chọn x = 5
Vậy số sản phẩm phân xưởng sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày là 5
sản phẩm, và số ngày theo kế hoạch là 35 ngày 0,25
2 Gọi giá tiền niêm yết của một cái máy sấy tóc là: x (nghìn đồng).
Gọi giá tiền niêm yết của một cái quạt điện là: y (nghìn đồng).
Điều kiện: 0  x  850; 0  y  850 . 0,25
Vì với tổng số tiền của hai sản phẩm theo giá niêm yết là 850
nghìn đồng nên ta có phương trình:
x y  850 . (1) Thực tế khi trả tiền:
+ Số tiền mà anh Bình được giảm khi mua một cái máy sấy tóc
là: 10% x  0,1x (nghìn đồng). 0,25
+ Số tiền mà anh Bình được giảm khi mua một cái quạt điện là:
20% y  0, 2 y (nghìn đồng).
Do anh Bình đã được giảm giá 125 nghìn đồng khi mua 2 sản
phẩm trên nên ta có phương trình: 0,1x  0, 2 y  125 . 2
x y  850 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình:  .
0,1x  0,2 y 125 0,25 x  450
Giải hệ phương trình ta được: 
(thỏa mãn điều kiện). y  400
Vậy số tiền chênh lệch giữa giá bán niêm yết với giá bán thực tế của
một cái máy sấy tóc mà anh Bình đã mua là: 450 .10%  45 (nghìn đồng).
Số tiền chênh lệch giữa giá bán niêm yết với giá bán thực tế của một 0,25
cái quạt điện mà anh Bình đã mua là: 400 . 20%  80 (nghìn đồng).
3 Gọi 2 nghiệm của pt trên là x ; x trong đó giả sử x  3  6 1 2 1 7
x x a
Theo định lý Viète, ta có: 1 2  x . x  3  1 2 33  6 3 3  Suy ra: x     3  6 2 2 x 3  6 3  6 1  0,25
a x x  3  6  3  6  6 1 2
Tổng nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình là: 2 2 2 2 1 1 x x
(x x )  2x x 6  2.3 30 10 1 2 1 2 1 2       0,25 2 2 2 2 2 2 x x x .x (x .x ) 3 9 3 1 2 1 2 1 2 Bài
1 Lượng nước dâng lên chính là thể tích của viên bi, do viên bi chiếm IV chỗ trong nước. (4
Thể tích phần nước dâng lên điểm
, ta tính theo công thức thể tích hình ) trụ: 1,0 V = πr2.h = 3,14.22.3 = 37,7
Vậy thể tích viên bi là 37,7 cm3 X Y 0,25 2- a O Vì 0
MAC  90 ( tính chất tiếp tuyến) nên tam giác MAC vuông tại A
=> 3 điểm A, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính MC (1) 0,25 Vì 0
MNC  90 (gt) nên tam giác MNC vuông tại N => 3 điểm N, M, 0,25
C cùng thuộc đường tròn đường kính MC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 4 điểm A, N, M, C cùng thuộc đường tròn đườ ng kính MC 0,25
=> Tứ giác ACNM nội tiếp đường tròn đường kính CM hay A, C,
N, M cùng thuộc đường tròn đường kính CM.
Chứng minh tương tự ta có tứ giác BDNM nội tiếp đường tròn đường kính DM 0,25 8 Xét ΔANB và ΔCMD có: 2-
NAB  MCD (góc nội tiếp cùng chắn cung MN của đường tròn
b ngoại tiếp tứ giác ACNM) 0,25
NBA  MDC (góc nội tiếp cùng chắn cung MN của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác BDNM) 0,25 => Δ AN AB ANB ΔCMD (g.g) 
 AN.CD A . B CM CM CD 0,25 Vì ΔANB ΔCMD => 0 CMD  ANB  90 0,25 Xét tứ giác MINK có 0 IMK  INK  90
=> Tứ giác MINK nội tiếp đường tròn đường kính IK 2- 0,25
=> NMK  NIK (góc nội tiếp cùng chắn cung NK ) (1) c
Mà NMK  NBD ( góc nội tiếp cùng chắn cung ND ) (2)
Ta lại có NBD  NAB ( cùng phụ với NBA ) (3) 0,25
Từ (1), (2), (3) => NIK  NAB (mà hai góc này ở vị trí đồng vị) => IK // AB 0,25 9 Bài
Ta có: Chu vi đường tròn đáy của hình trụ tạo thành là: 24 – x (cm) V
=> Bán kính đường tròn đáy củ C 24 x
a hình trụ là: R   (cm) (0,5 2 2 điểm)
Thể tích của hình trụ tạo ra là: 2  24  x
(24  x)(24  x)x 2
V   R h   . .x    (cm3)  2  4
*/ Chứng minh bất đẳng thức: 3 3 3
a b c  3abc (*). Ta có:
a b3  ab a b 3 3
c  3abc  0
a b c a b2 a b 2
c c   3aba b c  0
a b c 2 2 2
a b c  2ab ac bc  3ab  0
a b c 2 2 2
a b c ab ac bc  0
a b c a b2  b c2  c a2   0   đúng với mọi
a, b, c dương. Vậy bất đẳng thức: 3 3 3
a b c  3abc được chứng minh. Dấu “=”
xảy ra khi a b c . 0,25 Đặt 3 3 3 3 3 3
a x ; b y ; c z a x ;b y ;c
x (với x, y, z >0) 3
(x y z) Từ 3
(*)  x y z  3. xyz xyz  (**) . Dấu “=” xảy ra 27
khi x y z .
Áp dụng bất đẳng thức (**) cho ba số dương, ta có:
(24  x)(24  x)x
(24  x)(24  x)2x
  x   x x3 24 24 2 512 V=    4 8 27.8 
Dấu “  ” xảy ra khi 2x  24  x , tức x  8 ( thoả mãn). 0,25
Vậy x  8 thì thể tích không gian bên trong hình trụ đạt GTLN