PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG LP 9
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1. (1,5 đim)
a) (1,0 đim) Mt ca hàng sách thng kê s tin (đơn v: nghìn đng) mà
60
khách hàng
mua sách ca hàng đó trong mt ngày. S liu đưc ghi li trong biu đ tn s ghép
nhóm dưi đây.
Tìm tn s ghép nhóm và tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm
[
)
40;50
b) (0,5 đim) Một hộp
12
tấm thẻ ng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1;2;3;...;12
; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xét phép thử Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộpbiến cố
M
: “Thẻ được rút ra ghi số chia hết cho
3
”. Tính xác suất của
biến cố
M
?
Câu 2. (1,5 đim)
a) (0,5 đim) Tính A =
4 +
49 +
64.
b) (0,5 đim) Rút gn biu thc B =
11 3
.
2025
3
xx
xx



với > 0, 9 .
c) (0,5 đim) Xác đnh h s a ca hàm s y = ax
2
biết rng đ th ca hàm s ct đường
thẳng y= 3x+1 ti đim có tung đ bng 7.
Câu 3. (2,5 đim)
a) (1,0 đim) Đ nhìn thy s đi mi ca đt nưc,đi thăm đng đi và xem l diu binh
k nim 50 năm gii phóng Min Nam thng nht đt c, Bác Trn Văn Thanh 76
tui là cu chiến binh quê Ngh An đã thc hin chuyến đi t Thành ph Vinh vào Thành
ph H Chí Minh dài 1300 km bng xe máy. Lúc đu Bác Thanh d định đi mi ngày
mt quãng đưng nht đnh. Tuy nhiên c vào cuc hành trình, để đến đích trưc ngày
diu binh Bác đã tăng quãng đưng đi đưc mi ngày thêm 30 km so vi d định ban
đầu, nên Bác đến Thành ph H Chí Minh sm hơn d định 3 ngày. Hi theo d định
mi ngày Bác Thanh đi qung đưng bao nhiêu km?
b) (1,0 đim) Mt ngưi mua hai loi ng phi tr tng cng
triu đng, k c
thuế giá tr gia tăng (VAT) vi mc
10%
đối vi loi hàng th nht
8%
đối vi loi
hàng th hai. Nếu thuế VAT là
9%
đối vi c hai loi hàng thì ngưi đó phi tr tng
cng
21, 8
triu đng. Hi nếu không k thuế VAT thì ngưi đó phi tr bao nhiêu cho
mi loi hàng ?
c) (0,5 đim) Cho phương trình
2
x 6x 8 0+ −=
hai nghim
1
x
2
x
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
1
21
x6
T
xx
=
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác ABC ba c nhn ni tiếp đưng tròn tâm (O), các đưng cao AD,
BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: T giác BFEC ni tiếp.
b) K đưng kính AM, gi I là giao đim ca DF và BE.
Chng minh: AD.AM = AB.AC và BI.HE = IH.BE.
c) K CK vuông góc vi AM (
K AM
), k BN vuông góc vi AM (
N AM
).
Chng minh rng: Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác DNK nm trên cnh BC.
Câu 5. (1,5 đim)
a) (1,0 đim) .Tính lưng vi cn mua đ to ra nón ca chú h với các s liu trong hình
bên. Biết rng t l vải khâu (may) hao (tn) khi may nón là 15%. Cho biết
3,14
π
=
.
b) (0,5 đim). Một miếng tôn phẳng hình vuông với kích thước
(
)
cma
, ngưi ta mun ct
đi bn góc bn hình vuông cnh bng
( )
cmx
để un thành mt hình hp ch nht
không có np. Phi ct như thế nào đ hình hp có th tích ln nht?
----------------------Hết----------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
NI DUNG
ĐIỂM
1
a) (1,0 điểm)
+ Tn s ghép nhóm ca nhóm
[
)
40;50
3
.
0.5
+ Tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm
[
)
40;50
là:
3
.100% 5%
60
=
0.5
b) (0,5 điểm)
+ Tp hp các kết qu th xy ra khi thc hin phép th Rút ngẫu
nhiên một thẻ trong hộplà:
{ }
1; 2;3;...;12
; có
12
kết qu
+ Các kết qu thun li cho biến cố
M
: “thẻ được rút ra ghi số chia hết
cho
3
” là:
{ }
3; 6; 9;12
+ Xác sut ca biến c
M
là:
41
12 3
=
0.25
0.25
2
a) (0,5 điểm)
A =
4
+
49 +
64.
A = 2 + 7 + 8
A = 17
Vy A = 17.
0.25
0.25
b) (0,5 điểm)
Vi > 0, 9 Ta có B =
(
−3)
(
−3)
.
(
−3)
2025
B =
+3
(
−3)
.
(
−3)
2025
B =
3
2025
1
675
B =
0.25
0.25
c) (0,5 điểm)
Thay y= 7 vào y= 3x+1 tìm được x=2
Thay x=2, y=7 vào công thức y = ax
2
ta được: a.4=7 nên a=
7
4
0.25
0.25
3
a) (1,0 điểm)
Gọi quãng đường đi được của Bác Thanh dự định trong 1 ngày là x (km, x>0)
Quãng đường Bác Thanh thc tế đi trong 1 ngày là: x+30 (km)
S ngày hoàn thành chuyến đi dự định là:
1300
x
(ngày)
S ngày thc tế hoàn thành chuyến đi là:
1300
30x +
(ngày)
Ta có phương trình:
1300 1300
3
30xx
−=
+
2
3 90 39000 0xx+− =
Giải ra ta được: x=100 (thỏa mãn)
x=-130 (loại)
Vậy theo dự định ban đầu quảng đường Bác Thanh đi trong 1 ngày là: 100km
0.25
0.25
0.25
0.25
b) (1,0 điểm)
Gi s không k thuế VAT, ngưi đó phi tr
x
triu đng cho
loi hàng th nht,
y
triu đng cho loi hàng th hai.
( 0; 0)>>xy
.
Khi đó s tin phi tr cho loi hàng th nht (k c thuế VAT
) là
110
100
x
(triu đng), cho loi hàng th hai vi thuế VAT
8%
108
100
y
(triu đng).
Ta có phương trình
110 108
21, 7
100 100
+=
xy
hay
1,1 1, 08 21, 7+=xy
.
Khi thuế VAT là
9%
cho c hai loi hàng thì s tin phi tr là:
( )
109
21, 8
100
+=xy
hay
1, 09 1, 09 21, 8 +=xy
Ta có h phương trình
1,1 1, 08 21, 7
1, 09 1, 09 21, 8
+=
+=
xy
xy
Chia c hai vế phương trình
( )
2
cho
1, 09
ta đưc
20+=xy
Suy ra
20
= xy
.
Thay
20= xy
vào
1,1 1, 08 21, 7+=xy
phương trình ta đưc
( )
1,1 20 1, 08 21, 7
−+ =yy
hay
0,02 0,3−=y
suy ra
15=y
.
Thay
15=
y
vào
20= xy
ta đưc
20 15 5=−=x
.
Vy vi
5=x
,
15=y
(tha mãn điu kin).
Vy loi th nht
5
triu đng, loi th hai
15
triu đng.
0.25
0.25
0.25
0.25
c) (0,5 điểm)
Phương trình
2
x 6x 8 0+ −=
có hai nghim
12
x ,x
. Theo h thc viet ta
:
12
x x 6;
+=
12
xx 8=
Theo bài ra ta có :
2
1 12
2 1 12
x 6 x 6x
T
x x xx
=−=
1
x
là nghim ca phương trình nên
2
11
x 6x 8 0+ −=
2
11
x 6x 8⇒= +
Suy ra
( )
( )
12
12
12 12
6 x x 8 6. 6 8
6x 6x 8 11
T
xx xx 8 2
+ + −+
−− +
= = = =
0.25
0.25
4
a) (1,5 điểm)
Ta có:
FBC
vuông ti F ni tiếp đưng tròn đưng kính BC (1)
EBC
vuông ti E ni tiếp đưng tròn đưng kính BC (2)
T (1) và (2) suy ra t giác BFEC ni tiếp
0.5
0.5
0.5
H
I
O
C
B
A
E
D
F
M
b) (1,0 điểm)
Ta có
0
90ACM =
(Góc ni tiếp chn na (O))
Xét
ADB
ACM
là 2 tam giác vuông
Có:
ABD AMC=
(cùng chn cung AC)
Nên
ADB ACM
(g-g)
Suy ra:
AD AB
AC AM
suy ra
..AD AM AB AC
Ta có t giác AEHF ni tiếp đưng tròn đưng kính AH nên
HFE HAE=
Tương t:
HFD HBD=
HAE HBD=
suy ra:
HFD HFE=
Nên FH là đưng phân giác ca
FEI
nên:
FI HI
FE HE
(*)
Mt khác:
0
90 ( )CFB gt=
suy ra FB là đưng phân giác ngoài
ca
FEI
nên
FI BI
FE BE
(**)
T (*) và (**) suy ra:
BI HI
BE HE
nên
..BI HE BE HI
0.5
0.5
c) (0,5 điểm)
K OP vuông góc vi BC
()P BC
Ta có: T giác ADKC ni tiếp đưng tròn đưng kính AC
Nên
(3)KDC KAC=
Tương t:
KPC KOC=
0.25
O
C
B
A
M
D
N
K
P
Mà:
KPC PDK PKD
= +
(Góc ngoài tam giác)
2
KOC OAC OCA OAC=+=
( do tam giác OAC cân ti O)
Suy ra:
2 (4)OAC PDK PKD= +
T (3) và (4) suy ra:
PDK PKD=
suy ra
PDK
cân ti P
Nên PD = PK
Chng minh tương t: PN = PK suy ra: PD = PK = PN nên P tâm
đưng tròn ngoi tiếp
DNK
0.25
5
a) (1,0 điểm)
Din tích vi cn đ làm nên cái gm din tích xung quanh ca
hình nón và din tích ca vành nón.
Bán kính đưng tròn đáy ca hình nón:
35 2.10
7,5
2
r
= =
(cm)
Din tích xung quanh hình nón:
.7,5.30 225
xq
S rl
ππ π
= = =
(cm
2
)
Din tích vành nón (hình vành khăn):
( )
2
2
35
. . 7,5 250
2
ππ π

−=


(cm
2
)
Din tích vi cn đ may:
225 250 475
πππ
+=
(cm
2
).
Vì t l vải khâu (may) hao (tn) khi may nón
15%
nên din tích vi
thc tế cn dùng là:
475 15%.475 546,25 546,25.3,14 1715,225
π ππ
+= =
(cm
2
).
0.25
0.25
0.25
0.25
b) (0,5 điểm)
Vì cạnh của hình vuông bị cắt là
(
)
cmx
nên ta có điều kin
0
<<xa
Chiều dài cạnh ca miếng tôn sau khi ct là
2 cmax
, chiều cao là
cmx
Ta có thể tích hình hp
( )( ) ( )( )
1
22422
4
=−−= −−
Vxaxax xaxax
.
Ta chứng minh bài toán: Với ba số không âm
a
,
b
,
c
thì
3
3
++≥a b c abc
Ta có:
333
3++−a b c abc
( ) ( )
3
3
33=+ ++−a b ab a b c abc
( ) ( )
3
3
3= + + ++ab c ababc
( ) ( ) ( ) ( )
2
23
3

= ++ + + + + ++

abc ab c cab c ababc
( )
( )
22 2
23= ++ + + + a b c a b ab c bc ca ab
( )
( )
222
= ++ + + a b c a b c ab bc ca
(
) ( ) ( ) ( )
( )
222
1
0
2
= ++ + +
abc ab bc ca
Khi đó
333
3++≥a b c abc
Đặt
3
=ax
,
3
=by
,
3
=cz
thì
0.25
3
3++≥
x y z xyz
hay
3
3
xyz
xyz
++



Áp dụng bài toán trên ta có
(
)( )
3
1 1422
42 2
4 43
+− +−

−≤


xa xa x
xaxax
33
18 2
4 27 27
aa
=⋅=
Th tích ln nht khi
42= xa x
suy ra
6ax
hay
( )
cm
6
=
a
x
Vậy để th tích hp ln nht cn cắt 4 góc bốn hình vuông cạnh
( )
cm
6
a
0.25
Lưu ý:
- Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa.
- Nếu áp dụng bất đắng thc phụ, bất đắng thức côsi cho 3 số dương mà không chng minh thì
tr 0,25đ.
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng
mua sách ở cửa hàng đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây.
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [40;50)
b) (0,5 điểm) Một hộp có 12 tấm thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1;2;3;...;12 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp” và biến cố M : “Thẻ được rút ra ghi số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố M ? Câu 2. (1,5 điểm)
a) (0,5 điểm) Tính A = √4 + √49 + √64.
b) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức B =  1 1  x − 3 −  .
x với 𝑥𝑥 > 0,𝑥𝑥 ≠ 9 .  x − 3 x  2025
c) (0,5 điểm) Xác định hệ số a của hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường
thẳng y= 3x+1 tại điểm có tung độ bằng 7. Câu 3. (2,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Để nhìn thấy sự đổi mới của đất nước,đi thăm đồng đội và xem lễ diễu binh
kỉ niệm 50 năm giải phóng Miền Nam – thống nhất đất nước, Bác Trần Văn Thanh 76
tuổi là cựu chiến binh quê Nghệ An đã thực hiện chuyến đi từ Thành phố Vinh vào Thành
phố Hồ Chí Minh dài 1300 km bằng xe máy. Lúc đầu Bác Thanh dự định đi mỗi ngày
một quãng đường nhất định. Tuy nhiên bước vào cuộc hành trình, để đến đích trước ngày
diễu binh Bác đã tăng quãng đường đi được mỗi ngày thêm 30 km so với dự định ban
đầu, nên Bác đến Thành phố Hồ Chí Minh sớm hơn dự định 3 ngày. Hỏi theo dự định
mỗi ngày Bác Thanh đi quảng đường bao nhiêu km?
b) (1,0 điểm) Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 21,7 triệu đồng, kể cả
thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại
hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng
cộng 21,8 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu cho mỗi loại hàng ?
c) (0,5 điểm) Cho phương trình 2
x + 6x − 8 = 0 có hai nghiệm x và x . Không giải 1 2 x 6
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 T = − . x x 2 1 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AM, gọi I là giao điểm của DF và BE.
Chứng minh: AD.AM = AB.AC và BI.HE = IH.BE.
c) Kẻ CK vuông góc với AM ( K AM ), kẻ BN vuông góc với AM ( N AM ).
Chứng minh rằng: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DNK nằm trên cạnh BC. Câu 5. (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) .Tính lượng vải cần mua để tạo ra nón của chú hề với các số liệu trong hình
bên. Biết rằng tỉ lệ vải khâu (may) hao (tốn) khi may nón là 15%. Cho biết π = 3,14 .
b) (0,5 điểm). Một miếng tôn phẳng hình vuông với kích thước a (cm) , người ta muốn cắt
đi ở bốn góc bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) để uốn thành một hình hộp chữ nhật
không có nắp. Phải cắt như thế nào để hình hộp có thể tích lớn nhất?
----------------------Hết----------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) (1,0 điểm)
+ Tần số ghép nhóm của nhóm [40;50) là 3. 0.5 1
+ Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [40;50) là: 3 .100% 0.5 = 5% 60 b) (0,5 điểm)
+ Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử “Rút ngẫu
nhiên một thẻ trong hộp” là: {1;2;3;...; } 12 ; có 12 kết quả 0.25
+ Các kết quả thuận lợi cho biến cố M : “thẻ được rút ra ghi số chia hết cho 3” là: {3;6;9;1 } 2
+ Xác suất của biến cố M là: 4 1 = 0.25 12 3
a) (0,5 điểm) A = √4 + √49 + √64. A = 2 + 7 + 8 2 A = 17 0.25 Vậy A = 17. 0.25
b) (0,5 điểm)
Với 𝑥𝑥 > 0, 𝑥𝑥 ≠ 9 Ta có B =√𝑥𝑥−(√𝑥𝑥−3) . √𝑥𝑥(√𝑥𝑥−3) √𝑥𝑥(√𝑥𝑥−3) 2025 0.25
B =√𝑥𝑥−√𝑥𝑥+3 . √𝑥𝑥(√𝑥𝑥−3) √𝑥𝑥(√𝑥𝑥−3) 2025 B = 3 0.25 2025 1 B = 675 c) (0,5 điểm)
Thay y= 7 vào y= 3x+1 tìm được x=2 0.25
Thay x=2, y=7 vào công thức y = ax2 ta được: a.4=7 nên a= 7 0.25 4 a) (1,0 điểm)
Gọi quãng đường đi được của Bác Thanh dự định trong 1 ngày là x (km, x>0) 0.25
Quãng đường Bác Thanh thực tế đi trong 1 ngày là: x+30 (km) 3
Số ngày hoàn thành chuyến đi dự định là: 1300 (ngày) x
Số ngày thực tế hoàn thành chuyến đi là: 1300 (ngày) x + 30 0.25
Ta có phương trình: 1300 1300 − = 3 x x + 30 0.25 2
3x + 90x − 39000 = 0
Giải ra ta được: x=100 (thỏa mãn) x=-130 (loại)
Vậy theo dự định ban đầu quảng đường Bác Thanh đi trong 1 ngày là: 100km 0.25 b) (1,0 điểm)
Giả sử không kể thuế VAT, người đó phải trả x triệu đồng cho 0.25
loại hàng thứ nhất, y triệu đồng cho loại hàng thứ hai.
(x > 0; y > 0) .
Khi đó số tiền phải trả cho loại hàng thứ nhất (kể cả thuế VAT
10% ) là 110 x (triệu đồng), cho loại hàng thứ hai với thuế VAT 100
8% là 108 y (triệu đồng). 100 Ta có phương trình 110 108 x +
y = 21,7 hay 1,1x +1,08y = 21,7 . 100 100 0.25
Khi thuế VAT là 9% cho cả hai loại hàng thì số tiền phải trả là: 109
(x + y ) = 21,8 hay 1,09x +1,09y = 21,8 100 Ta có hệ phương trình 1,
 1x +1,08y = 21,7 1, 
 09x +1,09y = 21,8 0.25
Chia cả hai vế phương trình (2) cho 1,09 ta được x + y = 20
Suy ra x = 20 − y .
Thay x = 20 − y vào 1,1x +1,08y = 21,7 phương trình ta được
1,1(20 − y) +1,08y = 21,7 hay 0, − 02y = 0, − 3 suy ra y =15.
Thay y =15 vào x = 20 − y ta được x = 20 −15 = 5.
Vậy với x = 5, y =15 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy loại thứ nhất 5 triệu đồng, loại thứ hai 15 triệu đồng. 0.25 c) (0,5 điểm) Phương trình 2
x + 6x − 8 = 0 có hai nghiệm x ,x 1 2 . Theo hệ thức viet ta có : x + x = 6; − x x = 8 − 1 2 1 2 2 x 6 x − 6x 0.25 Theo bài ra ta có : 1 1 2 T = − = x x x x 2 1 1 2 Vì x x + 6x − 8 = 0
1 là nghiệm của phương trình nên 2 1 1 2 ⇒ x = 6x − + 8 1 1 Suy ra 6x − − 6x + 8 6 − x + x + 8 6. − 6 − + 8 1 − 1 1 2 ( 1 2) ( ) T = = = = 0.25 x x x x 8 − 2 1 2 1 2 a) (1,5 điểm) 4 A E 0.5 O F H I B C D M Ta có: F
BC vuông tại F nội tiếp đường tròn đường kính BC (1) 0.5 EB
C vuông tại E nội tiếp đường tròn đường kính BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BFEC nội tiếp 0.5 b) (1,0 điểm) • Ta có  0
ACM = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa (O)) Xét ADB A
CM là 2 tam giác vuông Có:  = 
ABD AMC (cùng chắn cung AC) Nên ADB ACM (g-g) Suy ra: AD AB
suy ra AD.AM AB.AC 0.5 AC AM
• Ta có tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH nên  =  HFE HAE Tương tự:  =  HFD HBD Mà  = 
HAE HBD suy ra:  =  HFD HFE
Nên FH là đường phân giác của FEI nên: FI HI  (*) FE HE Mặt khác:  0
CFB = 90 (gt) suy ra FB là đường phân giác ngoài 0.5 của FEI nên FI BI  (**) FE BE
Từ (*) và (**) suy ra: BI HI
nên BI.HE BE.HI BE HE c) (0,5 điểm) A O N P B C D K M
Kẻ OP vuông góc với BC (PBC)
Ta có: Tứ giác ADKC nội tiếp đường tròn đường kính AC Nên  =  KDC KAC(3) 0.25 Tương tự:  =  KPC KOC Mà:  =  + 
KPC PDK PKD (Góc ngoài tam giác) =  +  = 
KOC OAC OCA 2OAC ( do tam giác OAC cân tại O) Suy ra:  =  +  2OAC PDK PKD(4)
Từ (3) và (4) suy ra:  = 
PDK PKD suy ra PDK cân tại P 0.25 Nên PD = PK
Chứng minh tương tự: PN = PK suy ra: PD = PK = PN nên P là tâm
đường tròn ngoại tiếp DNK
a) (1,0 điểm)
Diện tích vải cần có để làm nên cái mũ gồm diện tích xung quanh của
hình nón và diện tích của vành nón.
Bán kính đường tròn đáy của hình nón: 35 2.10 r − = = 7,5 (cm) 2 0.25 5
Diện tích xung quanh hình nón: S = πrl = π = π (cm2) xq .7,5.30 225 2
Diện tích vành nón (hình vành khăn):  35 π.  −π.(7,5)2 =   250π (cm2)  2  0.25
Diện tích vải cần để may: 225π + 250π = 475π (cm2).
Vì tỉ lệ vải khâu (may) hao (tốn) khi may nón là 15% nên diện tích vải 0.25 thực tế cần dùng là:
475π +15%.475π = 546,25π ≈ 546,25.3,14 =1715,225 (cm2). 0.25 b) (0,5 điểm)
Vì cạnh của hình vuông bị cắt là x (cm) nên ta có điều kiện 0 < x < a
Chiều dài cạnh của miếng tôn sau khi cắt là
a  2x cm, chiều cao là x cm
Ta có thể tích hình hộp V = x(a x)(a x) 1 2
2 = 4x(a − 2x)(a − 2x) . 4
Ta chứng minh bài toán: Với ba số không âm a , b , c thì 3
a + b + c ≥ 3 abc Ta có: 3 3 3
a + b + c − 3abc
= (a + b)3 − ab (a + b) 3 3 + c − 3abc = (a + b)3 3
+ c − 3ab (a + b + c)
= (a + b + c) (a + b)2 2
+ c c(a + b) 3
 + c − 3ab (a + b + c)  
= (a + b + c)( 2 2 2
a + b + 2ab + c bc ca − 3ab) (a b c)( 2 2 2 = + +
a + b + c ab bc ca) 1
= (a + b + c)( a b)2 + (b c)2 + (c a)2 ) ≥ 0 2 0.25 Khi đó 3 3 3
a + b + c ≥ 3abc Đặt 3 a = x , 3 b = y , 3 c = z thì 3
x + y + z 3
x + y + z ≥ 3 xyz hay xyz ≤  3   
Áp dụng bài toán trên ta có 3 1 3 3 1 8a 2a x(a x)(a
x) 1  4x + a − 2x + a − 2 4 2 2 x  − − ≤ = ⋅ = 4 4  3    4 27 27
Thể tích lớn nhất khi 4x = a − 2x suy ra a  6x hay = a x (cm) 0.25 6
Vậy để thể tích hộp lớn nhất cần cắt 4 góc bốn hình vuông cạnh a (cm) 6 Lưu ý:
- Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa.
- Nếu áp dụng bất đắng thức phụ, bất đắng thức côsi cho 3 số dương mà không chứng minh thì trừ 0,25đ.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Đề khảo sát chất lượng môn toán 9 năm học 2024-2025. 4.5.2.25
  • KS 9