UBND QUN ĐNG ĐA
TRƯNG THCS ĐNG ĐA
ĐỀ CHÍNH THC
gm 02 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lp 9
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày kho sát: 08/5/2025
(Hc sinh đưc s dng máy tính b túi)
Câu I (1,5 đim).
1) Mu s liu i đây ghi li s ngưi trong mi h gia đình (đơn v: ngưi) ca 20 h gia
đình trong mt t dân ph.
3 2 2 4 5 5 6 7 3 4
4
4
5
4
6
6
7
3
4
5
a) Da vào mu s liu trên, em hãy tìm tn s ca nhóm
2; 4
.
b) Tính xem s h gia đình ít hơn 4 ngưi bng bao nhiêu phn trăm so vi tng s h gia
đình trong mu s liu trên.
2)
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm 12 phn
b
ng nhau ghi các s 1, 2, 3, ..., 12; chiếc kim đưc gn c định
vào tr
c quay tâm ca đĩa.
Xét phép th
“Quay đĩa tròn mt ln”.
Tính xác su
t ca biến c A: Chiếc kim ch vào hình qut ghi s
nguyên t
”.
Câu
II (1,5 đim).
Cho hai biu thc:
2
3
x
A
x
11 3 2
9
3
xx
B
x
x


với
0, 9xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
khi
16x
.
2) Chng minh
3
3
x
B
x
.
3) Cho biu thc
.P AB
. Tìm tt c giá tr
x
để
2P
.
Câu III (2,5 đim).
1) Mt dây chuyn có kế hoch sn xut 480 chi tiết máy cùng loi trong mt s ngày quy đnh.
Thc tế, mi ngày dây chuyn đã sn xut nhiu hơn 8 chi tiết máy so vi s chi tiết máy d
định làm trong mt ngày theo kế hoch. vy, dây chuyn đã hoàn thành công vic sm hơn
kế hoch 2 ngày. Hi theo kế hoch, mi ngày dây chuyn phi sn xut bao nhiêu chi tiết máy?
(Gi định rng s chi tiết máy dây chuyn làm trong mi ngày là bng nhau).
2) Đến ngày 25/4/2025 gia đình bác Hòa s tin tiết kim là 250 triu đng. Sau thi đim
đó, mi tháng gia đình bác Hòa đu tiết kim đưc 20 triu đng. Gia đình bác a d định mua
mt chiếc ô tô vi giá ti thiu là 480 triu đng. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng gia đình bác
Hòa có th mua đưc chiếc ô tô đó bng s tin tiết kim đưc?
3) Cho phương trình bc hai
2
30x mx 
có hai nghim phân bit
12
,xx
là các s nguyên.
Tính tng bình phương hai nghim ca phương trình trên.
Câu
IV (4,0 đim).
1)
Hình bên mô t mt chiếc kem c quế có dng nh nón vi đưng
kính đáy kho
ng 5,8cm chiu cao khong 12,5cm. Tính th tích chiếc
kem
(ly
π
3,14; làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca centimét khi).
2) Cho na đưng tròn
;OR
đưng kính
AB
. Tia
Ax
là tiếp tuyến ti
ca na đưng
tròn
O
(tia
Ax
thuc na mt phng b
AB
cha na đưng tròn tâm
O
). Ly đim
M
trên tia
Ax
và k tiếp tuyến
MC
với na đưng tròn
O
(
C
là tiếp đim).
a) Chng minh: Bn đim
, ,,AMCO
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Đưng thng
AC
ct tiếp tuyến ti
B
ca na đưng tròn
O
ti đim
D
. Chng minh:
đưng thng
OM
là đưng trung trc ca đon thng
AC
2
.2AM BD R
.
c) Chng minh:
BM
vuông góc
OD
.
Câu V (0,5 đim).
Bác Hùng định làm một hàng rào hình
chữ E dọc theo con sông (như hình vẽ bên)
để quây một khu đất thành hai phần hình
chữ nhật bằng nhau, mỗi phần trồng một
loại rau. Chi phí tính theo độ dài hàng rào
500 nghìn đồng mỗi mét chiều dài đối với
mặt hàng rào AB (mặt hàng rào song song bờ sông) 400 nghìn đồng mỗi mét chiều dài đối
với ba mặt hàng rào AD, BE, CG (ba mặt hàng rào song song và bằng nhau).
Tìm diện tích lớn nhất của cả khu đất bác Hùng thể quây hàng rào với tổng chi phí tối
đa là 12 triệu đồng.
-------------- HT --------------
1. Thí sinh không đưc s dng tài liu.
2. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
UBND QUN ĐNG ĐA
TRƯNG THCS ĐNG ĐA
KHO SÁT CHT LƯNG
NĂM HC 2024 2025
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
NG DN CHẤM
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo tng phn.
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu I
1,5 điể
m
1)
Da vào mu s liệu trên, em hãy tìm tần s của nhóm
2; 4
.
0,5
Tn s ca nhóm
2; 4
là: 5
0,5
1b)
S h gia đình ít hơn 4 ngưi bng bao nhiêu phn trăm so vi tng s
h gia đình trong mẫu s liu trên.
0,5
T s phần trăm s h gia đình ít hơn 4 người so vi tng s h gia đình
trong mu s liu trên là:
5
.100% 25%
20
.
0,5
2)
Tính xác sut ca biến c A: “Chiếc kim ch vào nh qut ghi s nguyên
t”.
0,5
Không gian mu = {1; 2; 3; ...; 11; 12} có 12 phn t.
0,25
Tập hợp kết qu thun li cho biến c A: {2; 3; 5; 7; 11} có 5 phần t.
Xác sut ca biến c A:
5
12
.
0,25
Câu II
1,5 điể
m
1)
Tính giá trị ca biu thc
khi
16x
. 0,5
Thay
16x
(TMĐK) vào biểu thc
A
, ta được:
16 2
16 3
.
0,25
Tính được:
16 2
2
16 3
. Vy, khi
16
x
thì
2A
.
0,25
2)
Chng minh
3
3
x
B
x
.
0,5
11 3 2 3
69
33 33
x xx
xx
B
xx xx



 
0,25
2
3
3
3
33
x
x
B
x
xx


0,25
3)
Cho biu thc
.P AB
. Tìm tất c giá trị
x
để
2P
.
0,5
232
..
33 3
xx x
P AB
xx x



. Vì
2P
nên
2; 2P

TH1:
2P
thì
2
2
3
x
x
hay
2 40xx 
.
Suy ra
2
1 30x 
(Vô lí vì
2
1 330x 
với mi
0x
).
0,25
Câu
Ý
Ni dung
Đim
TH2:
2P 
thì
2
2
3
x
x

.
Suy ra
2 80xx 
Suy ra
2 40xx 
nên
4x
(TMĐK).
Vy,
4x
.
0,25
Câu III
2,5 điể
m
1)
Theo kế hoch, mỗi ngày dây chuyền phi sn xut bao nhiêu chi tiết máy?
1,0
Gi s chi tiết máy dây chuyn phi sn xut mi ngày theo kế hoch là
x
(chi
tiết máy). ĐK:
*
x
.
Suy ra, thc tế mi ngày dây chuyn sn xut
8x
(chi tiết máy).
0,25
Thi gian hoàn thành công vic d định thc tế ln t
480
x
,
480
8x
(ngày).
T đề bài, lp đưc phương trình:
480 480
2
8xx

.
0,25
Biến đi phương trình, đưc:
2
8 1920 0xx
hay
48 40 0xx 
Tìm đưc:
48x 
(không TMĐK) và
40x
(TMĐK).
0,25
Vy theo kế hoch, mi ngày dây chuyn phi sn xut
40
chi tiết máy.
0,25
2)
Sau ít nht bao nhiêu tháng gia đình bác Hòa có th mua đưc chiếc ô
bằng số tin tiết kim đưc?
1,0
Gi s tháng gia đình bác Hòa tiết kim tin đ mua ô tô là
x
(tháng),
*
x
.
Suy ra sau
x
tháng, tng s tin gia đình bác Hòa có là:
20 250
x
(triu đng).
0,25
Vì gia đình cần mua ô tô có giá ti thiu
480
triu đng nên ta có bất phương
trình:
20 250 480x 
.
0,25
Gii bt phương trình trên, tìm đưc:
1 1, 5x
.
*
x
x
nh nht nên
12x
(TMĐK).
0,25
Vy, sau ít nht
12
tháng gia đình bác Hòa có thể mua được chiếc ô tô.
0,25
3)
Cho phương trình bc hai
2
30x mx 
hai nghiệm phân bit
12
,xx
là các s nguyên. Tính tng bình phương hai nghim ca phương trình trên.
0,5
Theo định lí Viète:
12
3xx

.
12
,xx
là các s nguyên nên
12
, 1, 3 ; 3, 1 ; 1, 3 ; 3, 1xx 
.
0,25
T đó, tính đưc
22
12
10xx
.
0,25
Câu IV
4,0 điể
m
1)
Tính th tích chiếc kem
0,5
Bán kính đáy hình nón là:
5, 8 : 2 2, 9
(cm).
0,25
Tính được và kết luận thể tích chiếc kem xấp xỉ
110
(cm
3
).
0,25
2a)
Chng minh: Bn đim
, ,,AMC O
cùng thuc mt đưng tròn
1,25
Hình vẽ.
0,25
Ax
tiếp tuyến của
( )
O
tại
A
nên
0
90OAM =
0,25
Suy ra
AOM
vuông tại
nên
,,AOM
nằm
trên đường tròn đường kính
OM
.
0,25
Tương tự,
COM
vuông tại
nên
,,COM
nằm trên đường tròn đường kính
OM
.
0,25
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Suy ra: Bốn điểm
, ,,AMCO
cùng thuc mt
đường tròn.
0,25
2b)
Chng minh: đưng thng
OM
đưng trung trc ca đon thng
AC
2
.2
AM BD R
.
1,75
,Ax CM
hai tiếp tuyến của
( )
O
cắt nhau tại
M
nên
MA MC=
.
0,25
( )
,AC O
nên
OA OC=
.
0,25
Suy ra
OM
là đưng trung trc ca
AC
0,25
Chng minh:
AMO BAD
=
(cùng phụ
MAC
)
0,25
Suy ra
AOM
đồng dạng
BDA
(góc – góc)
0,25
Suy ra
AM AO
BA BD
=
hay
..AM BD AB AO=
0,25
2,AB R AO R= =
nên
2
.2AM BD R=
0,25
2c)
Chng minh:
BM
vuông góc
OD
.
0,5
Từ
AM AO
BA BD
=
(câu b), suy ra
AM OB
AB BD
=
Từ đó chứng minh được:
ABM
đồng dạng
BDO
(cạnh – góc – cạnh)
0,25
Suy ra
ABM BDO=
Gọi
E
là giao điểm của
BM
OD
.
Suy ra
0
90BDO DBE
+=
Suy ra
BDE
vuông ở
E
nên
BM OD
0,25
Câu V
0,5 điể
m
Tìm diện tích lớn nhất của cả khu đất mà bác Hùng có thể quây hàng rào
với tổng chi phí tối đa là 12 triệu đồng.
0,5
Gi chiu dài hàng rào AB là x (mét) và chiều dài hàng rào AD, BE, CG là y
(mét) với x, y > 0.
Tổng chi phí là: 500x + 1200y (nghìn đồng).
Mà tổng chi phí tối đa là 12 triệu đồng nên ta có: 500x + 1200y ≤ 12000
Hay x ≤ 2,4y + 24.
0,25
Tng diện tích khu đất là: S = x.y ≤ (2,4y + 24).y = –2,4y
2
+ 24y.
Có: –2,4y
2
+ 24y = –2,4(y – 5)
2
+ 60 ≤ 60 với mọi y.
Suy ra: S ≤ 60 với mọi x, y > 0.
Dấu “=” xảy ra khi y = 5 và x = 12.
Vậy, diện tích lớn nhất của cả khu đất là 60m
2
.
0,25
-------------- HT --------------
x
C
B
O
A
M
x
D
C
B
O
A
M
x
E
D
C
B
O
A
M
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN – Lớp 9
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày khảo sát: 08/5/2025
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi) Câu I (1,5 điểm).
1) Mẫu số liệu dưới đây ghi lại số người trong mỗi hộ gia đình (đơn vị: người) của 20 hộ gia
đình trong một tổ dân phố. 3 2 2 4 5 5 6 7 3 4 4 4 5 4 6 6 7 3 4 5
a) Dựa vào mẫu số liệu trên, em hãy tìm tần số của nhóm 2;4    .
b) Tính xem số hộ gia đình có ít hơn 4 người bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số hộ gia
đình trong mẫu số liệu trên.
2) Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm 12 phần
bằng nhau và ghi các số 1, 2, 3, . ., 12; chiếc kim được gắn cố định
vào trục quay ở tâm của đĩa.
Xét phép thử “Quay đĩa tròn một lần”.
Tính xác suất của biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số nguyên tố”.
Câu II (1,5 điểm). Cho hai biểu thức: x  2 x x A  và 11 3 2 B  
với x  0,x  9 . x  3 x  9 x  3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16. 2) Chứng minh x  3 B  . x  3
3) Cho biểu thức P  .
A B . Tìm tất cả giá trị x để P  2 .
Câu III (2,5 điểm).
1) Một dây chuyền có kế hoạch sản xuất 480 chi tiết máy cùng loại trong một số ngày quy định.
Thực tế, mỗi ngày dây chuyền đã sản xuất nhiều hơn 8 chi tiết máy so với số chi tiết máy dự
định làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì vậy, dây chuyền đã hoàn thành công việc sớm hơn
kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày dây chuyền phải sản xuất bao nhiêu chi tiết máy?
(Giả định rằng số chi tiết máy dây chuyền làm trong mỗi ngày là bằng nhau).
2) Đến ngày 25/4/2025 gia đình bác Hòa có số tiền tiết kiệm là 250 triệu đồng. Sau thời điểm
đó, mỗi tháng gia đình bác Hòa đều tiết kiệm được 20 triệu đồng. Gia đình bác Hòa dự định mua
một chiếc ô tô với giá tối thiểu là 480 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng gia đình bác
Hòa có thể mua được chiếc ô tô đó bằng số tiền tiết kiệm được?
3) Cho phương trình bậc hai 2
x mx  3  0 có hai nghiệm phân biệt x ,x là các số nguyên. 1 2
Tính tổng bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
Câu IV (4,0 điểm).
1) Hình bên mô tả một chiếc kem ốc quế có dạng hình nón với đường
kính đáy khoảng 5,8cm và chiều cao khoảng 12,5cm. Tính thể tích chiếc
kem (lấy π 3,14; làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của centimét khối).
2) Cho nửa đường tròn O;R có đường kính AB . Tia Ax là tiếp tuyến tại A của nửa đường
tròn O (tia Ax thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn tâm O ). Lấy điểm M trên tia
Ax và kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn O (C là tiếp điểm).
a) Chứng minh: Bốn điểm ,
A M,C,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AC cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn O tại điểm D . Chứng minh:
đường thẳng OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC và 2
AM.BD  2R .
c) Chứng minh: BM vuông góc OD .
Câu V (0,5 điểm).
Bác Hùng định làm một hàng rào hình
chữ E dọc theo con sông (như hình vẽ bên)
để quây một khu đất thành hai phần hình
chữ nhật bằng nhau, mỗi phần trồng một
loại rau. Chi phí tính theo độ dài hàng rào là
500 nghìn đồng mỗi mét chiều dài đối với
mặt hàng rào AB (mặt hàng rào song song bờ sông) và 400 nghìn đồng mỗi mét chiều dài đối
với ba mặt hàng rào AD, BE, CG (ba mặt hàng rào song song và bằng nhau).
Tìm diện tích lớn nhất của cả khu đất mà bác Hùng có thể quây hàng rào với tổng chi phí tối đa là 12 triệu đồng.
-------------- HẾT --------------
1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
2. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. Câu Ý Nội dung Điểm
Dựa vào mẫu số liệu trên, em hãy tìm tần số của nhóm 2;4   1) . 0,5 Tần số của nhóm 2;4    là: 5 0,5
Số hộ gia đình có ít hơn 4 người bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số
hộ gia đình trong mẫu số liệu trên. 0,5
1b) Tỉ số phần trăm số hộ gia đình có ít hơn 4 người so với tổng số hộ gia đình Câu I
trong mẫu số liệu trên là: 5 .100%  25% . 0,5 1,5 điểm 20
Tính xác suất của biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số nguyên tố”. 0,5
Không gian mẫu Ω = {1; 2; 3; ...; 11; 12} có 12 phần tử. 0,25
2) Tập hợp kết quả thuận lợi cho biến cố A: {2; 3; 5; 7; 11} có 5 phần tử.
Xác suất của biến cố A: 5 . 0,25 12
Tính giá trị của biểu thức A khi x  16. 0,5 Thay 
x  16 (TMĐK) vào biểu thức A , ta được: 16 2 . 0,25 1) 16  3
Tính được: 16  2  2 . Vậy, khi x  16 thì A  2. 0,25 16  3 Chứng minh x  3 B . 0,5 x  3
11 x  3   x 2 x  3 x  6 x  9 B   0,25 2) Câu II
x 3 x 3
x 3 x 3 1,5 điểm x  23 x  3 B    0,25
x  3 x  3 x  3
Cho biểu thức P  .
A B . Tìm tất cả giá trị x để P  2 . 0,5 x  2 x  3 x  2 P  . AB  . 
. Vì P  2 nên P  2;  2 x  3 x  3 x  3 3) TH1: 
P  2 thì x 2  2 hay x  2 x  4  0 . 0,25 x  3 Suy ra  x  2
1  3  0 (Vô lí vì  x  2
1  3  3  0 với mọi x  0). Câu Ý Nội dung Điểm TH2: 
P  2 thì x 2  2 . x  3
Suy ra x  2 x  8  0 0,25
Suy ra  x 2 x  4  0 nên x  4 (TMĐK). Vậy, x  4 .
Theo kế hoạch, mỗi ngày dây chuyền phải sản xuất bao nhiêu chi tiết máy? 1,0
Gọi số chi tiết máy dây chuyền phải sản xuất mỗi ngày theo kế hoạch là x (chi tiết máy). ĐK: * x   . 0,25
Suy ra, thực tế mỗi ngày dây chuyền sản xuất x  8 (chi tiết máy).
Thời gian hoàn thành công việc dự định và thực tế lần lượt là 480 , 480 x x  8 1) (ngày). 0,25
Từ đề bài, lập được phương trình: 480 480   2 . x x  8
Biến đổi phương trình, được: 2
x  8x  1920  0 hay x  48x  40  0 0,25
Tìm được: x  48 (không TMĐK) và x  40 (TMĐK).
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày dây chuyền phải sản xuất 40 chi tiết máy. 0,25 Câu III
Sau ít nhất bao nhiêu tháng gia đình bác Hòa có thể mua được chiếc ô tô 2,5 điểm
bằng số tiền tiết kiệm được? 1,0
Gọi số tháng gia đình bác Hòa tiết kiệm tiền để mua ô tô là x (tháng), * x   . 0,25
Suy ra sau x tháng, tổng số tiền gia đình bác Hòa có là: 20x  250 (triệu đồng).
2) Vì gia đình cần mua ô tô có giá tối thiểu 480 triệu đồng nên ta có bất phương
trình: 20x  250  480. 0,25
Giải bất phương trình trên, tìm được: x  11,5 . 0,25 Mà *
x   và x nhỏ nhất nên x  12 (TMĐK).
Vậy, sau ít nhất 12 tháng gia đình bác Hòa có thể mua được chiếc ô tô. 0,25
Cho phương trình bậc hai 2
x mx  3  0 có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2 0,5
là các số nguyên. Tính tổng bình phương hai nghiệm của phương trình trên.
3) Theo định lí Viète: x x  3 . 1 2 0,25
x ,x là các số nguyên nên x ,x  1,3 ; 3,1 ; 1,3 ; 3,1 . 1 2          1 2 Từ đó, tính được 2 2
x x  10 . 0,25 1 2
Tính thể tích chiếc kem 0,5
1) Bán kính đáy hình nón là: 5,8 : 2  2,9 (cm). 0,25
Tính được và kết luận thể tích chiếc kem xấp xỉ 110 (cm3). 0,25
Chứng minh: Bốn điểm ,
A M,C,O cùng thuộc một đường tròn 1,25 Câu IV Hình vẽ. 0,25 4,0 điểm
Ax là tiếp tuyến của (O) tại A nên  0 OAM = 90 0,25 2a) Suy ra A
OM vuông tại A nên , A O, M nằm
trên đường tròn đường kính OM . 0,25 Tương tự, C
OM vuông tại C nên C,O, M
nằm trên đường tròn đường kính OM . 0,25 Câu Ý Nội dung Điểm x M C Suy ra: Bốn điểm ,
A M,C,O cùng thuộc một 0,25 đường tròn. A B O
Chứng minh: đường thẳng OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC 2
AM.BD  2R . 1,75
Ax,CM là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại 0,25 x
M nên MA = MC . M ,
A C ∈(O) nên OA = OC . 0,25 D 2b)
Suy ra OM là đường trung trực của AC 0,25 C Chứng minh:  = 
AMO BAD (cùng phụ  MAC ) 0,25 Suy ra A
OM đồng dạng BDA (góc – góc) 0,25 A B Suy ra AM AO =
hay AM.BD = A . B AO 0,25 O BA BD
AB = 2R, AO = R nên 2
AM.BD = 2R 0,25
Chứng minh: BM vuông góc OD . 0,5 x Từ AM AO = (câu b), suy ra AM OB = M BA BD AB BD 0,25 D
Từ đó chứng minh được: 2c) A
BM đồng dạng B
DO (cạnh – góc – cạnh) C Suy ra  =  ABM BDO E
Gọi E là giao điểm của BM OD . 0,25 Suy ra  +  0 BDO DBE = 90 A B O Suy ra B
DE vuông ở E nên BM OD
Tìm diện tích lớn nhất của cả khu đất mà bác Hùng có thể quây hàng rào
với tổng chi phí tối đa là 12 triệu đồng. 0,5
Gọi chiều dài hàng rào AB là x (mét) và chiều dài hàng rào AD, BE, CG là y (mét) với x, y > 0.
Tổng chi phí là: 500x + 1200y (nghìn đồng). 0,25 Câu V
Mà tổng chi phí tối đa là 12 triệu đồng nên ta có: 500x + 1200y ≤ 12000 0,5 điểm Hay x ≤ –2,4y + 24.
Tổng diện tích khu đất là: S = x.y ≤ (–2,4y + 24).y = –2,4y2 + 24y.
Có: –2,4y2 + 24y = –2,4(y – 5)2 + 60 ≤ 60 với mọi y.
Suy ra: S ≤ 60 với mọi x, y > 0. 0,25
Dấu “=” xảy ra khi y = 5 và x = 12.
Vậy, diện tích lớn nhất của cả khu đất là 60m2.
-------------- HẾT --------------
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Đề KSCL Toán 9 (8-5-25) (1)
  • KS 9