Câu I (1,5 điểm)
1. Một công ty tổ chức thi tuyển kĩ thuật viên mới. Thời gian hoàn thành một bài thực hành của
các ứng cử viên được ghi lại trong bảng sau: (đơn vị: giây)
507
408
333
436
483
462
348
352
433
313
428
420
327
458
445
495
481
470
394
462
390
433
429
478
491
363
525
365
514
352
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liu trên với 5 nhóm sau:
[300, 350) ; [350; 400) ; [400; 450) ; [450; 500) ; [500; 550).
b) Người ta sẽ loại 40% ứng cử viên thời gian làm bài thi lâu nhất. Hỏi các thí sinh thời
gian hoàn thành bài thi trên với bao nhiêu giây sẽ bị loi ?
2. Một hộp có chứa ba viên bi đỏ lần lượt ghi các số 1; 2; 3 và hai viên bi xanh lần lượt ghi các
số 4; 5. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến cố A: “Hai viên bi được lấy
ra khác màu”;
a) Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thun lợi cho biến cố A;
b) Tính xác suất của biến cố A.
Câu II ( 2 điểm)
Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thc Q khi x = 1;
b) Rút gọn biểu thức S=P:Q;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất ca biểu thức S.
Câu III ( 2 ,5điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Phòng họp của một cụm dân cư có 300 ghế ngi được xếp thành các hàng với số ghế trong mỗi
hàng như nhau. Chuẩn bị cho buổi Mít tinh chào mừng 50 m ngày Giải phóng Miền Nam
thống nhất đất nước, để đủ chngồi cho 357 người tham gia, ban tchức phải thêm 1 hàng
ghế mỗi hàng phải thêm 2 ghế. Tính số hàng ghế số ghế trong mỗi hàng của phòng
họp lúc đầu.
2. Cho phương trình bậc hai ( ẩn x):
2
20x x m
(1). Biết rằng phương trình hai nghiệm
12
;xx
thỏa mãn
12
3 2 7xx
.
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học 2024 - 2025
Ngày khảo sát: 07/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 1
Tìm m và tính giá trị của biểu thức
1 1 2 2
2 1 2 1A x x x x
.
Câu IV (3,5 đim)
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Trong bình một vật rắn (không ngấm nước) hình
cầu ngập hoàn toàn trong nước. Khi người ta lấy vật rắn đó ra khỏi bình thì mực nước trong
bình giảm đi 48,6 mm. Biết đường kính bên trong của đáy bình 100 mm, tính bán kính của
vật hình cầu.
2. Cho đường tròn (O), từ điểm A ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB AC với (O) (B,
C là các tiếp điểm); OA cắt BC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp;
b) Chứng minh
.BA BE
R
AE
;
c) Gọi I là trung điểm của BE, đường thẳng qua I và vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo
thứ tự tại DF. Chứng minh DOF cân và F là trung điểm AC.
Câu V (0,5 điểm)
Trên mảnh đất hình ABC nhọn. Người ta muốn
lấy một phần đất hình chnhật MNQP để m vườn
hoa sao cho điểm M AB ; N AC ; P,Q BC
(như hình vẽ).y tìm vị trí của điểm M, N sao cho
diện tích phần đất hình chữ nhật MNQP là lớn nhất?
---------------------- Hết -------------------
Câu 1 (1,5 điểm)
1. Bảng sau thống đẩm không khí lúc 12 giờ tại một địa phương trong tháng 4/2023 (đơn
vị: %)
66
61
77
75
78
65
65
73
74
69
67
72
69
76
62
69
72
68
64
60
71
60
68
73
73
62
72
66
63
72
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liu trên với 5 nhóm sau :
[60; 64) ; [64; 68) ; [68; 72) ; [72; 76) ; [76; 80).
b) ý kiến cho rằng địa phương này một nửa sngày trong tháng 4/2023 đm không
khí lúc 12 giờ trên 72%. Ý kiến đó có đúng không ? Tại sao?
2. Một hộp chứa hai viên bi vàng lần lượt ghi các số 1; 2 ba viên bi m lần lượt ghi các
số 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến cố B: Hai viên bi được
lấy ra cùng màu”;
a) Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thun lợi cho biến cố B;
b) Tính xác suất của biến cố B.
Câu II ( 2 điểm)
Cho hai biểu thức
1 2 x 3 x 10 x 5
A + và B = x 0;x 4
x4
x 2 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9;
b) t gọn biểu thức A;
c) Tìm giá trlớn nhất ca biểu thc
P A B
.
Câu III (2 ,5điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một phòng họp có 420 cái ghế được chia thành các y mỗi y số ghế bằng nhau. Nếu
thêm cho mỗi dãy 7 ghế bớt đi 5 y tsố ghế trong phòng họp không thay đổi. Hỏi lúc
đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
2. Cho phương trình bậc hai (ẩn x):
2
3 2 1 0x x m
(1). Biết rằng phương trình hai
nghiệm
12
;xx
thỏa mãn
12
2 3 7xx
.
Tìm m và tính giá trị của biểu thức
33
1 2 1 2
B x x x x
.
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học 2024 - 2025
Ngày khảo sát: 07/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 2
Câu IV (3,5 đim)
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Người ta thả vào đó mt vật rắn (không ngấm nước)
hình cầu ngập hoàn toàn trong nước thì mực nước trong bình ng lên đi 6,75 cm. Biết đường
kính bên trong của đáy bình là 24 cm, tính bán kính của vật hình cầu.
2. Cho đường tròn (O), từ điểm M ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA MB với (O) (A,
B là các tiếp điểm); OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp;
b) Chứng minh
.AM AH
R
MH
;
c) Gọi I là trung điểm của AH, đường thẳng qua I vuông góc với OI cắt các tia MA, MB theo
thứ tự tại DF. Chứng minh DOF cân và F là trung điểm MB.
Câu V (0,5 điểm)
Trên mảnh đất hình ABC nhọn. Người ta muốn lấy
một phần đất hình ch nhật EFGH để m vườn hoa
sao cho đim E AB ; F AC ; H, G BC (như hình
vẽ). y tìm vị trí của điểm E, F sao cho diện tích
phần đất hình chữ nhật EFGH là lớn nhất?
---------------------- Hết -------------------
ỚNG DẪN CHẤM ĐKHẢO SÁT TOÁN 9 PCT ( 7/5/2025)
ĐỀ 1
Bài
Đáp án
Biu
điểm
I
(1,5đ)
1) Một công ty tchức thi tuyển thuật viên mới. Thời gian hoàn thành một bài
thc hành của các ứng cử viên được ghi lại trong bảng sau.( đơn vị : giây)
1
a)Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau :
[300, 350) ; [350; 400) ; [400; 450) ; [450; 500) ; [500; 550).
0,5
Bảng tần số ghép nhóm
Thi gian
(giây)
[300;350)
[350;400)
[400;450)
[450;500)
[500;550]
Tần số
4
6
8
9
3
0,5
b)Người ta sẽ loi 40 % ứng cử viên thời gian làm i thi lâu nhất. Hỏi các thí
sinh có thời gian hoàn thành bài thi trên với bao nhiêu giây sẽ bị loại ?
0,5
Tần số tương đối của nhóm [500;550) là
3
100% 10%
30

Tần số tương đối của nhóm [450;500) là
9
100% 30%
30

Vì có :
30% 10% 40%
0,25
Vậy các ứng cử viên có thời gian hoàn thành bài thi từ 450 giây trở lên sẽ bị loi.
0,25
2) Một hộp chứa ba viên bi đỏ lần lượt ghi các số 1; 2; 3 hai viên bi xanh
lần lượt ghi các s4; 5 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến
cố A“ hai viên bi đưc lấy ra khác màu “
a)Xác định không gian mẫu của phép thvà liệt kê các kết quả thun lợi cho biến
cố A.
b)Tính xác suất của biến cố A.
1
a) Kí hiệu các viên bi đỏ lần lượt là
1; 2; 3Đ Đ Đ
Kí hiệu các viên bi xanh lần lượt là
4; 5XX
Không gian mẫu :
( 1; 2);( 1; 3);( 1; 4);( 1; 5);( 2; 3);( 2; 4);( 2; 5);( 3; 4);( 3; 5);( 4; 5)Đ Đ Đ Đ Đ X Đ X Đ Đ Đ X Đ X Đ X Đ X X X
Các kết quả thuận lợi cho A :
0.5
( 1; 4);( 1; 5);( 2; 4);( 2; 5);( 3; 4);( 3; 5)Đ X Đ X Đ X Đ X Đ X Đ X
Xác sut của biến cố A là :
63
10 5
0.25
II
(2đ)
x x 1 x 4 3 x
P và Q = 1
x4
x 2 x 2 x 2
Với x
0
x
4
2 đ
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi
1x
.
0,5
Thay
1x
(tha mãn đkxđ) vào biểu thc
3
1
2
x
Q
x

ta được:
31
1 2 1 1
12
Q
Vậy vi
1x
giá trị của biểu thc
1Q 
.
0,25
0,25
1 đ
x x 1 x 4
b)P
x4
x 2 x 2
x 2 x x 2 x x 2 x 4
=
x 2 x 2
2 x 2
=
x 2 x 2




3 3 2 1
1
2 2 2
x x x
Q
x x x
2 2 1
::
2
22
2 2 2 2 2
1
2
22
x
S P Q
x
xx
x x x
x
xx



0,5
0,25
0,25
C)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S.
0,5
2 2 6
2
22
x
S
xx


Với mọi x (TM ĐK) có
11
0 0 2 2
2
2
66
3 2 1 1
22
x x x
x
S
xx


Dấu “=” xảy ra thì S đạt GTNN bng -1 khi x = 0 (TM ĐK)
0,25
0,25
III
(2đ)
1) Gii bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Phòng họp của một cụm dân 300 ghế ngồi được xếp thành các hàng với s
ghế trong mỗi hàng như nhau. Chuẩn bị cho buổi Mít tinh chào mừng 50 năm
ngày Giải phóng Miền Nam thống nhất đất ớc, để đủ chngồi cho 357 ngưi
tham gia , ban tchức phải thêm 1 hàng ghế mỗi hàng phải thêm 2 ghế.
Tính số hàng ghế và số ghế trong mỗi hàng của phòng họp lúc đầu.
1,5
Gọi số hàng ghế số ghế mỗi hàng trong phòng họp lúc đầu lần ợt là x (hàng)
và y (ghế) (x, y N
)
Vì lúc đầu trong phòng họp có 300 ghế nên ta có
300(1)xy
0,25
Sau khi kê thêm thì số hàng ghế
1x
(hàng) và số ghế mỗi hàng là
2y
(ghế)
Khi đó số ghế trong phòng họp là 357 ghế nên ta có phương trình :
1 2 357(2)xy
0,5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2
12
300
300
300
1 2 357
2 55
2 55 300 0
20( ); x 7,5( ) 15( )
xy
xy
y
x
xy
xy
xx
x TM Loai y tm



0,5
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 20 hàng ghế và mỗi hàng có 15 ghế.
0,25
1) Cho phương trình bậc hai ( ẩn x):
2
20x x m
(1). Biết rằng phương trình
có hai nghim
12
;xx
thỏa mãn
12
3 2 7xx
.
Tìm m và tính giá trị của biểu thc
1 1 2 2
2 1 2 1A x x x x
1
2
1 0( )
2 4 4 4
0 4 4 0 1
a Luôn đúng
mm
mm

0,25
Theo định lý Viète ta có
12
12
2xx
x x m

.
Theo đề bài
12
3 2 7xx
Gii hệ phương trình
12
1 2
72
2
3
x
x x
x
ta được
1
2
1
3
x
x

3.( 1) 3mm 
(tmdk)
1 1 2 2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2 1 2 1
3
23
2 2 3 3 2 4
A x x x x
x x x x
x x x x x x
Vậy m = -3 và A = 4. .
0,25
0,25
0,25
IV.1
Gọi bán kính đáy trụ là R = 100:2 = 50 (mm)
Gọi r là bán kính của vật hình cầu.
Thể tích của vật hình cầu là:
3
1
4
Vr
3
Thể tích khối nước rút xuống là:
2
2
.50 .48,6 121500V


(mm
3
).
Ta có phương trình:
33
4
r 121500 r 91125
3

(mm)
Do đó
3
91125 45r 
(mm).
0.25
0.25
0.25
0.25
IV.2
Hình vẽ đến câu a
0.25
a)
Ta có: AB, AC là tiếp tuyến tại BC của (O) (giả thiết)
AB OB tại B; AC OC tại C (Định nghĩa tiếp tuyến)
0
90ABO ACO
Tam giác ABO tam giác ACO vuông B C nên chúng nội tiếp đường tròn
đường kính AO.
Nên các điểm A, B, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO. Nên tứ giác
ABOC ni tiếp
0.25
0.25
0.25
b)
Chứng minh AO BC tại E
0.25
Xét EAB và EBO
0
90AEB BEO
BAE EBO
(cùng phụ với
ABE
)
EAB EBO (g-g)
0.25
.EA AB BE BA
OB R
EB OB AE
0.25
c)
Ta có
0
90OID OBD
BDOI nội tiếp
ODI OBI
(hai góc nội tiếp chắn
OI
)
Ta có
0
90FIO FCO
FIOC nội tiếp
IFO ICO
(hai góc nội tiếp chắn
OI
)
Ta có OB = OC = R OBC cân tại O
OBC OCB
ODI OFI
OFD cân tại O
0.25
Ta có ODF cân tại O, OI là đường cao
0.25
D
F
I
E
C
B
O
A
OI là đường trung tuyến I là trung đim OD
I là trung điểm BE (giả thiết)
BDEF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
EF // BD hay EF//AB
Xét CAB : E là trung điểm BCEF // AB (F AC)
F là trung đim AC.
0.25
V
Tacó AI AH IH AH MQ
Ta ∆AMN đồng dạng ∆ABC nên
MN AI AH AI
BC AH AH

nên
.
AH HI
MN BC
AH
. . . . . .
MNQP
AH HI BC
S MN MP MN HI BC HI AH HI HI
AH AH
BC và AH không đổi nên diện tích MNPQ lớn nhất khi (AH-HI).HI lớn nhất
Ta có: tổng (AH-IH) + HI = AH không đổi nên tích (AH-HI).HI lớn nhất khi
AH HI = HI hay AH = 2. HI.
Hay I là trung điểm của AH. Khi đó M, N là trung điểm của AB, AC.
Chứng minh: Tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số (dương) bằng nhau như
sau
2 2 2
0 4 0 4 a b nên a b ab nên ab a b
2
ab
không đổi nên 4ab lớn nhất khi
22
40ab a b nên a b nêna b
0,5
ỚNG DẪN CHẤM ĐKHẢO SÁT TOÁN 9 PCT ( 7/5/2025)
ĐỀ 2
Bài
Đáp án
Biu
điểm
I
(1,5đ)
1) Bảng sau thống độ ẩm không khí lúc 12 gitại một địa điểm trong tháng
4/2023 (Đơn vị: %)
66
61
77
75
78
65
65
73
74
69
67
72
69
76
62
69
72
68
64
60
71
60
68
73
73
62
72
66
63
72
1
a)Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau :
[60; 64) ; [64; 68) ; [68; 72) ; [72; 76) ; [76; 80).
0,5
Bảng tần số ghép nhóm
Độ ẩm (%)
[60;64)
[64;68)
[68;72)
[72;76)
[76;80]
Tần số
6
6
6
9
3
0,5
b) ý kiến cho rằng địa phương trên một nửa số ngày trong tháng 4/2023
độ ẩm không khí lúc 12 giờ trên 72%. Ý kiến đó có đúng không ? Tại sao?
0,5
Tần số tương đối của nhóm [76;80) là
3
100% 10%
30

Tần số tương đối của nhóm [72;76) là
9
100% 30%
30

Vì có :
30% 10% 40% 50%
0,25
Vậy ý kiến một nửa số ngày trong tháng 4/2023 độ ẩm không klúc 12 giờ
trên 72% là không chính xác.
0,25
2) Một hộp chứa hai viên bi ng lần lượt ghi các số 1; 2 ba viên bi tím lần
ợt ghi các số 3; 4; 5 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến
cố B“ hai viên bi được lấy ra cùng màu “
a)Xác định không gian mẫu của phép thử liệt các kết quả thuận lợi cho biến
cố B.
b)Tính xác suất của biến cố B.
0,5
b) Kí hiệu các viên bi vàng lần lượt là
1; V2V
0.25
Kí hiệu các viên bi tím lần lượt là
3; 4; 5T T T
Không gian mẫu :
{( 1; 2);( 1; 3);( 1; 4);( 1; 5);( 2; 3);
( 2; 4);( 2; 5);( 3; 4);( 3; 5);( 4; 5)}
V V V T V T V T V T
V T V T T T T T T T

có 10 phần tử.
Các kết quthuận lợi cho B là :
( 1; 2);( 3; 4);( 3; 5);( 4; 5)V V T T T T T T
có 4 kết quả
Xác sut của biến cố B là :
42
10 5
0.25
II
(2đ)
Cho hai biểu thức
1 2 x 3 x 10 x 5
A + B =
x4
x 2 x 2 x 2

x 0;x 4
2 đ
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9
0,5
Thay
9x
(tha mãn đkxđ) vào biểu thc
5
2
x
B
x
ta được:
9 5 3 5
8
32
92
B

Vậy vi
9x
giá trị của biểu thc
8B
.
0,25
0,25
b)Rút gọn biểu thức A
1 đ
2
1 2 x 3 x 10
A +
x4
x 2 x 2
x 2 2 x 4 x 3 x 10
=
x 2 x 2
x 4 x 4
x 2 x 2
x2
x 2 x 2
x2
x2







0,25
0,25
0,25
0,25
c)Tìm g trị lớn nhất ca biểu thc
P A B
0,5
2 5 5
2 2 2
3
1
2
x x x
P A B
x x x
P
x

Với mọi x (TM ĐK) có
11
0 0 2 2
2
2
3 3 3 5 5
1
2 2 2
22
x x x
x
P
xx

Dấu “=” xảy ra thì P đạt GTLN bng
5
2
khi x = 0 (TM ĐK)
0,25
0,25
III
(2đ)
2) Gii bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một phòng họp có 420 cái ghế được chia thành các y mỗi dãy số ghế bằng
nhau. Nếu thêm cho mỗi y 7 ghế bớt đi 5 y thì số ghế trong phòng họp
không thay đổi. Hỏi c đầu trong phòng họp bao nhiêu y ghế mỗi y
có bao nhiêu ghế ?
1,5
Gọi số dãy ghế số ghế mỗi dãy trong phòng họp lúc đầu lần lượt là x (dãy) và y
(ghế) (x, y N
)
Vì lúc đầu trong phòng họp có 420 ghế nên ta có
420(1)xy
0,25
Sau khi kê lại thì số dãy ghế
5x
(dãy) và số ghế mỗi dãy là
7y
(ghế)
Khi đó số ghế trong phòng họp không đổi nên ta có phương trình :
5 7 420(2)xy
0,5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2
12
420
420
420
5 7 420
7 5 35
5 300 0
20( ); x 15( ) 21( )
xy
xy
y
x
xy
xy
xx
x TM Loai y tm



0,5
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 20 dãy ghế và mỗi dãy có 21 ghế.
0,25
2) Cho phương trình bậc hai ( ẩn x):
2
3 2 1 0x x m
(1). Biết rằng phương
trình có hai nghim
12
;xx
thỏa mãn
12
2 3 7xx
.
Tìm m và tính giá trị của biểu
thc
33
1 2 1 2
B x x x x
1
2
1 0( )
3 4 2 1 13 8
13
0 13 8 0
8
a Luôn đúng
mm
mm

0,25
Theo định lý Viète ta có
12
12
3
21
xx
x x m


.
Theo đề bài
12
2 3 7xx
Gii hệ phương trình
12
1 2
73
3
2
x
x x
x
ta được
2
1
2
1
1
2
2
x
x
x
x

3
2 1 2 2 3
2
m m m
(tmdk)
33
1 2 1 2
3
1 2 1 2 1 2 1 2
3
3
3 3 2 3 2 7
B x x x x
x x x x x x x x
Vậy
3
và B = 7.
2
m
0,25
0,25
0,25
IV
(4,0đ)
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Người ta thả vào đó một vật rắn (không
ngấm nước) hình cầu ngập hoàn toàn trong nước thì mực nước trong bình dâng lên
6,75 cm. Biết đường kính bên trong của đáy bình 24 cm, tính bán kính của vật
hình cầu.
1,0
IV.1
Gọi bán kính đáy trụ là R = 24:2 = 12(cm)
Gọi r là bán kính của vật hình cầu.
Thể tích của vật hình cầu là:
3
1
4
Vr
3
Thể tích khối nước rút xuống là:
2
2
.12 .6,75 972V


(cm
3
).
Ta có phương trình:
33
4
r 972 r 729
3

(cm)
Do đó
3
()729 9r cm
.
0.25
0.25
0.25
0.25
IV.2
Hình vẽ đến câu a
0.25
a)
Ta có: MA, MB là tiếp tuyến tại A và B của (O) (giả thiết)
MA OA tại A ; MB OB tại B (Định nghĩa tiếp tuyến)
0
90MAO MBO
Tam giác MAO tam giác MBO vuông A B nên chúng nội tiếp đường tròn
đường kính MO.
Nên các điểm M,A,B, O cùng thuộc đường tròn đường kính MO. Nên tứ giác
MAOB ni tiếp
0.25
0.25
0.25
Chứng minh MO AB tại H
0.25
Xét MHA và AHO
0
90MHA AHO
AMH HAO
(cùng phụ với
AOM
)
MHA AHO (g-g)
0.25
AM OA AM AH
OA R
MH AH MH
0.25
Ta có
0
90DAO DIO
OIAD nội tiếp
IAO IDO
(hai góc nội tiếp chắn
OI
)
Ta có
0
90FIO FBO
FIOB nội tiếp
IFO IBO
(hai góc nội tiếp chắn
OI
)
Ta có OA = OB = R OAB cân tại O
OAB OBA
ODI OFI
OFD cân tại O
0.25
Ta có ODF cân tại O, OI là đường cao
OI là đường trung tuyến I là trung đim OD
I là trung điểm AH (giả thiết)
ADHF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
HF // AD hay HF//MA
0.25
Xét MAB : H là trung điểm AB và HF // MA (F MB)
F là trung đim MB.
0.25
V
Tacó AM AD MD AD EH
Ta có ∆AEF đồng dạng ∆ABC nên
EF AM AD MD
BC AD AD

nên
.
AD MD
EF BC
AD
. . . .
EFGH
AD DM BC
S EF EH EF MD BC MD AD MD MD
AD AD
BC và AD không đổi nên diện tích EFGH lớn nhất khi (AD-MD).MD lớn nhất
Ta có: tổng (AD- MD) + MD = AD không đổi nên tích (AD-MD).MD lớn nhất khi
AD – MD = MD hay AD = 2. MD.
Hay M là trung điểm của AD. Khi đó E, F là trung điểm của AB, AC.
0,5
Chứng minh: Tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số (dương) bằng nhau như
sau
2 2 2
0 4 0 4 a b nên a b ab nên ab a b
2
ab
không đổi nên 4ab lớn nhất khi
22
40ab a b nên a b nêna b

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN TOÁN LỚP 9 Năm học 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1 Ngày khảo sát: 07/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu I (1,5 điểm)
1. Một công ty tổ chức thi tuyển kĩ thuật viên mới. Thời gian hoàn thành một bài thực hành của
các ứng cử viên được ghi lại trong bảng sau: (đơn vị: giây) 507 408 333 436 483 462 348 352 433 313 428 420 327 458 445 495 481 470 394 462 390 433 429 478 491 363 525 365 514 352
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau:
[300, 350) ; [350; 400) ; [400; 450) ; [450; 500) ; [500; 550).
b) Người ta sẽ loại 40% ứng cử viên có thời gian làm bài thi lâu nhất. Hỏi các thí sinh có thời
gian hoàn thành bài thi trên với bao nhiêu giây sẽ bị loại ?
2. Một hộp có chứa ba viên bi đỏ lần lượt ghi các số 1; 2; 3 và hai viên bi xanh lần lượt ghi các
số 4; 5. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến cố A: “Hai viên bi được lấy ra khác màu”;
a) Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố A;
b) Tính xác suất của biến cố A.
Câu II ( 2 điểm)    Cho hai biểu thức x x 1 x 4 3 x P    và Q = 1 (x  0; x  4) x  2 x  2 x  4 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 1;
b) Rút gọn biểu thức S=P:Q;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S.
Câu III ( 2 ,5điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Phòng họp của một cụm dân cư có 300 ghế ngồi được xếp thành các hàng với số ghế trong mỗi
hàng như nhau. Chuẩn bị cho buổi Mít tinh chào mừng 50 năm ngày Giải phóng Miền Nam
thống nhất đất nước, để đủ chỗ ngồi cho 357 người tham gia, ban tổ chức phải kê thêm 1 hàng
ghế và mỗi hàng phải kê thêm 2 ghế. Tính số hàng ghế và số ghế trong mỗi hàng của phòng họp lúc đầu.
2. Cho phương trình bậc hai ( ẩn x): 2
x  2x m  0 (1). Biết rằng phương trình có hai nghiệm
x ; x thỏa mãn 3x  2x  7 . 1 2 1 2
Tìm m và tính giá trị của biểu thức A  x  2 x 1  x  2 x 1 . 1
 1   2  2 
Câu IV
(3,5 điểm)
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Trong bình có một vật rắn (không ngấm nước) hình
cầu ngập hoàn toàn trong nước. Khi người ta lấy vật rắn đó ra khỏi bình thì mực nước trong
bình giảm đi 48,6 mm. Biết đường kính bên trong của đáy bình là 100 mm, tính bán kính của vật hình cầu.
2. Cho đường tròn (O), từ điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến ABAC với (O) (B,
C
là các tiếp điểm); OA cắt BC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp; b) Chứng minh B . A BE R; AE
c) Gọi I là trung điểm của BE, đường thẳng qua I và vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo
thứ tự tại DF. Chứng minh DOF cân và F là trung điểm AC.
Câu V (0,5 điểm)
Trên mảnh đất hình ∆ABC nhọn. Người ta muốn
lấy một phần đất hình chữ nhật MNQP để làm vườn
hoa sao cho điểm M AB ; N  AC ; P,Q  BC
(như hình vẽ). Hãy tìm vị trí của điểm M, N sao cho
diện tích phần đất hình chữ nhật MNQP là lớn nhất?
---------------------- Hết ------------------- PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN TOÁN LỚP 9 Năm học 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2 Ngày khảo sát: 07/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu 1 (1,5 điểm)
1. Bảng sau thống kê độ ẩm không khí lúc 12 giờ tại một địa phương trong tháng 4/2023 (đơn vị: %) 66 61 77 75 78 65 65 73 74 69 67 72 69 76 62 69 72 68 64 60 71 60 68 73 73 62 72 66 63 72
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau :
[60; 64) ; [64; 68) ; [68; 72) ; [72; 76) ; [76; 80).
b) Có ý kiến cho rằng ở địa phương này có một nửa số ngày trong tháng 4/2023 độ ẩm không
khí lúc 12 giờ trên 72%. Ý kiến đó có đúng không ? Tại sao?
2. Một hộp có chứa hai viên bi vàng lần lượt ghi các số 1; 2 và ba viên bi tím lần lượt ghi các
số 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến cố B: “Hai viên bi được lấy ra cùng màu”;
a) Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố B;
b) Tính xác suất của biến cố B.
Câu II ( 2 điểm)    Cho hai biểu thức 1 2 x 3 x 10 x 5 A   + và B = x  0; x  4 x  2 x  2 x  4 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9; b) Rút gọn biểu thức A;
c) Tìm giá trị lớn nhấ
t c ủa biểu thức P AB .
Câu III (2 ,5điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một phòng họp có 420 cái ghế được chia thành các dãy mỗi dãy có số ghế bằng nhau. Nếu
thêm cho mỗi dãy 7 ghế và bớt đi 5 dãy thì số ghế trong phòng họp không thay đổi. Hỏi lúc
đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
2. Cho phương trình bậc hai (ẩn x): 2
x  3x  2m 1  0 (1). Biết rằng phương trình có hai
nghiệm x ; x thỏa mãn 2x  3x  7
B x x x x . 1 2 1 2
. Tìm m và tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2 1 2
Câu IV
(3,5 điểm)
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Người ta thả vào đó một vật rắn (không ngấm nước)
hình cầu ngập hoàn toàn trong nước thì mực nước trong bình dâng lên đi 6,75 cm. Biết đường
kính bên trong của đáy bình là 24 cm, tính bán kính của vật hình cầu.
2. Cho đường tròn (O), từ điểm M ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MAMB với (O) (A,
B
là các tiếp điểm); OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp;
b) Chứng minh AM.AH R ; MH
c) Gọi I là trung điểm của AH, đường thẳng qua I và vuông góc với OI cắt các tia MA, MB theo
thứ tự tại DF. Chứng minh DOF cân và F là trung điểm MB.
Câu V (0,5 điểm)
Trên mảnh đất hình ∆ABC nhọn. Người ta muốn lấy
một phần đất hình chữ nhật EFGH để làm vườn hoa
sao cho điểm E AB ; F  AC ; H, G  BC (như hình
vẽ). Hãy tìm vị trí của điểm E, F sao cho diện tích
phần đất hình chữ nhật EFGH là lớn nhất?
---------------------- Hết -------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 PCT ( 7/5/2025) ĐỀ 1 Biểu Bài Đáp án điểm
1) Một công ty tổ chức thi tuyển kĩ thuật viên mới. Thời gian hoàn thành một bài 1
thực hành của các ứng cử viên được ghi lại trong bảng sau.( đơn vị : giây)
a)Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau : 0,5
[300, 350) ; [350; 400) ; [400; 450) ; [450; 500) ; [500; 550). Bảng tần số ghép nhóm Thời gian [300;350) [350;400) [400;450) [450;500) [500;550] 0,5 (giây) Tần số 4 6 8 9 3
b)Người ta sẽ loại 40 % ứng cử viên có thời gian làm bài thi lâu nhất. Hỏi các thí 0,5
sinh có thời gian hoàn thành bài thi trên với bao nhiêu giây sẽ bị loại ?
Tần số tương đối của nhóm [500;550) là 3 100% 10% 30 I
Tần số tương đối của nhóm [450;500) là 9  0,25 100%  30% (1,5đ) 30 Vì có : 30% 10%  40%
Vậy các ứng cử viên có thời gian hoàn thành bài thi từ 450 giây trở lên sẽ bị loại. 0,25
2) Một hộp có chứa ba viên bi đỏ lần lượt ghi các số 1; 2; 3 và hai viên bi xanh
lần lượt ghi các số 4; 5 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến
cố A“ hai viên bi được lấy ra khác màu “ 1
a)Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố A.
b)Tính xác suất của biến cố A.
a) Kí hiệu các viên bi đỏ lần lượt là 1 Đ ; 2 Đ ; 3 Đ
Kí hiệu các viên bi xanh lần lượt là X 4; X5 Không gian mẫu : 0.5  ( 1 Đ ; 2 Đ );( 1 Đ ; 3 Đ );( 1 Đ ; X 4);( 1 Đ ; X5);( 2 Đ ; 3 Đ );( 2 Đ ; X 4);( 2 Đ ; X5);( 3 Đ ; X 4);( 3
Đ ; X 5);(X 4; X 5  ) Các kết quả thuận lợi cho A là : ( 1 Đ ; X 4);( 1
Đ ; X 5);(Đ2; X 4);( 2 Đ ; X 5);( 3 Đ ; X 4);( 3 Đ ; X5  )
Xác suất của biến cố A là : 6 3  0.25 10 5 x x 1 x  4 3  x P    và Q = 1 2 đ x  2 x  2 x  4 x  2 Với x 0 và x 4
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x 1. ≥ ≠ 0,5  0,25 Thay x
x  1 (thỏa mãn đkxđ) vào biểu thức 3 Q  1 ta được: x  2 3  1 Q  1  2  1  1 1  2
Vậy với x 1 giá trị của biểu thức Q  1  . 0,25 1 đ x x 1 x  4 II    b)P x  2 x  2 x  4 (2đ)
x  2 x  x  2 x  x  2  x  4 =  x 2 x 2 2 x  2 0,5 =      x 2 x 2 3  x 3  x x  2 1 Q  1   x  2 x  2 x  2 0,25 2 x  2 1
S P : Q  
x  2 x  2 : x  2 2 x  2 x  2 2 x  2    
x  2 x  2 1 x  2 0,25
C)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S. 0,5 2 x  2 6  S   2  x  2 x  2 Với mọi x (TM ĐK) có 0,25 1 1 x  0  x  0  x  2  2   x  2 2 6  6    3  2   1 S  1 x  2 x  2 0,25
Dấu “=” xảy ra thì S đạt GTNN bằng -1 khi x = 0 (TM ĐK)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Phòng họp của một cụm dân cư có 300 ghế ngồi được xếp thành các hàng với số
ghế trong mỗi hàng như nhau. Chuẩn bị cho buổi Mít tinh chào mừng 50 năm
ngày Giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước, để đủ chỗ ngồi cho 357 người 1,5
tham gia , ban tổ chức phải kê thêm 1 hàng ghế và mỗi hàng phải kê thêm 2 ghế.
Tính số hàng ghế và số ghế trong mỗi hàng của phòng họp lúc đầu.
Gọi số hàng ghế và số ghế mỗi hàng trong phòng họp lúc đầu lần lượt là x (hàng) và y (ghế) (x, y ∈ N∗) 0,25
Vì lúc đầu trong phòng họp có 300 ghế nên ta có xy  300(1) y III
Sau khi kê thêm thì số hàng ghế là x 1(hàng) và số ghế mỗi hàng là 2 (ghế)
(2đ) Khi đó số ghế trong phòng họp là 357 ghế nên ta có phương trình : 0,5 x  
1  y  2  357(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  300  x y  300
x y  300  y    0,5        x
x 1  y  2  357
2x y  55 2 
2x  55x  300  0
x  20(TM ); x  7,5(Loai)  y  15(tm) 1 2
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 20 hàng ghế và mỗi hàng có 15 ghế. 0,25
1) Cho phương trình bậc hai ( ẩn x): 2
x  2x m  0 (1). Biết rằng phương trình
có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 3x  2x  7 1 2 1 2
. Tìm m và tính giá trị của biểu thức 1
A   x  2 x 1  x  2 x 1 1
 1   2  2 
a  1  0(Luôn đúng)    2
 2  4m  4  4m   0,25
0  4  4m  0  m  1 x x  2
Theo định lý Viète ta có 1 2  . x x m  1 2 0,25 Theo đề bài
3x  2x  7 1 2
x x  2 x  1 Giải hệ phương trình 1 2  ta được 1  3x  2x  7  x  3  1 2 2 m  3.( 1  )  m  3  (tmdk) 0,25
A   x  2 x 1  x  2 x 1 1
 1   2  2  2 2
x x  3 x x 1 2  1 2
 x x 2  2x x  3 x x 1 2 1 2  1 2 2  2  2 3    32  4 0,25 Vậy m = -3 và A = 4. . IV.1
Gọi bán kính đáy trụ là R = 100:2 = 50 (mm) 0.25
Gọi r là bán kính của vật hình cầu.
Thể tích của vật hình cầu là: 4 3 V   r 1 3
Thể tích khối nước rút xuống là: 2
V   .50 .48, 6  121500 (mm3). 2 Ta có phương trình: 4 3 3
r 121500  r  91125 (mm) 3 Do đó 0.25 3
r  91125  45 (mm). 0.25 0.25 IV.2 Hình vẽ đến câu a D 0.25 B I A E O F C a)
Ta có: AB, AC là tiếp tuyến tại BC của (O) (giả thiết)
ABOB tại B; ACOC tại C (Định nghĩa tiếp tuyến)  0 0.25
ABO ACO  90
Tam giác ABO và tam giác ACO vuông ở B và C nên chúng nội tiếp đường tròn 0.25 đường kính AO.
Nên các điểm A, B, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO. Nên tứ giác 0.25 ABOC nội tiếp b)
Chứng minh AOBC tại E 0.25
Xét  EAB và  EBO có 0
AEB BEO  90 0.25
BAE EBO (cùng phụ với ABE )
 EAB  EBO (g-g)  EA AB BE.BA    OB R 0.25 EB OB AE c) Ta có 0
OID OBD  90  BDOI nội tiếp
ODI OBI (hai góc nội tiếp chắn OI ) Ta có 0
FIO FCO  90  FIOC nội tiếp
IFO ICO (hai góc nội tiếp chắn OI ) 0.25
Ta có OB = OC = R  OBC cân tại OOBC OCB
ODI OFI
 OFD cân tại O
Ta có ODF cân tại O, OI là đường cao 0.25
OI là đường trung tuyến  I là trung điểm OD
I là trung điểm BE (giả thiết)
BDEF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
EF // BD hay EF//AB
Xét CAB có: E là trung điểm BCEF // AB (FAC) 0.25
F là trung điểm AC. V
Ta có AI AH IH AH MQ
Ta có ∆AMN đồng dạng ∆ABC nên MN AI AH AI   nên BC AH AH AH HI MN BC. AH AH HI BC S
MN.MP MN.HI BC. .HI
. AH HI .HI MNQP AH AH
Vì BC và AH không đổi nên diện tích MNPQ lớn nhất khi (AH-HI).HI lớn nhất
Ta có: tổng (AH-IH) + HI = AH không đổi nên tích (AH-HI).HI lớn nhất khi
AH – HI = HI hay AH = 2. HI.
Hay I là trung điểm của AH. Khi đó M, N là trung điểm của AB, AC. 0,5
Chứng minh: Tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số (dương) bằng nhau như sau
a b2  nên a b2  ab nên ab  a b2 0 4 0 4 Mà   2 2 2 a b
không đổi nên 4ab lớn nhất khi 4ab  a bnên a b  0nên a b
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 PCT ( 7/5/2025) ĐỀ 2 Biểu Bài Đáp án điểm
1) Bảng sau thống kê độ ẩm không khí lúc 12 giờ tại một địa điểm trong tháng 4/2023 (Đơn vị: %) 66 61 77 75 78 65 65 73 74 69 1 67 72 69 76 62 69 72 68 64 60 71 60 68 73 73 62 72 66 63 72
a)Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên với 5 nhóm sau : 0,5
[60; 64) ; [64; 68) ; [68; 72) ; [72; 76) ; [76; 80). Bảng tần số ghép nhóm Độ ẩm (%) [60;64) [64;68) [68;72) [72;76) [76;80] 0,5 Tần số 6 6 6 9 3
b) Có ý kiến cho rằng ở địa phương trên có một nửa số ngày trong tháng 4/2023 0,5
độ ẩm không khí lúc 12 giờ trên 72%. Ý kiến đó có đúng không ? Tại sao? I
Tần số tương đối của nhóm [76;80) là 3 100% 10% (1,5đ) 30
Tần số tương đối của nhóm [72;76) là 9  0,25 100%  30% 30
Vì có : 30% 10%  40%  50%
Vậy ý kiến có một nửa số ngày trong tháng 4/2023 độ ẩm không khí lúc 12 giờ 0,25
trên 72% là không chính xác.
2) Một hộp có chứa hai viên bi vàng lần lượt ghi các số 1; 2 và ba viên bi tím lần
lượt ghi các số 3; 4; 5 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi trong hộp. Xét biến
cố B“ hai viên bi được lấy ra cùng màu “
a)Xác định không gian mẫu của phép thử và liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến 0,5 cố B.
b)Tính xác suất của biến cố B.
b) Kí hiệu các viên bi vàng lần lượt là V1; V2 0.25
Kí hiệu các viên bi tím lần lượt là T3;T4;T5 Không gian mẫu :
 {(V1;V 2);(V1;T3);(V1;T 4);(V1;T5);(V 2;T3);
(V 2;T 4);(V 2;T 5);(T 3;T 4);(T 3;T 5);(T 4;T 5)} có 10 phần tử.
Các kết quả thuận lợi cho B là : (V1;V2);(T3;T4);(T3;T5);(T4;T5) có 4 kết quả
Xác suất của biến cố B là : 4 2  0.25 10 5    Cho hai biểu thức 1 2 x 3 x 10 x 5 A   + và B = x  2 x  2 x  4 x  2 2 đ x  0;x 4
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9 0,5  Thay x
x  9 (thỏa mãn đkxđ) vào biểu thức 5 B  ta được: x  2 0,25 9  5 3  5 B    8 9  2 3  2 Vậy với 0,25
x  9 giá trị của biểu thức B  8 . II b)Rút gọn biểu thức A (2đ) 1 đ 1 2 x  3 x 10 A   + x  2 x  2 x  4
x  2  2 x  4  x  3 x 10 0,25 =  x  2 x  2  x  4 x  4   x  2 x  2 0,25  x 22   x 2 x 2 0,25 x  2  x  2 0,25
c)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P AB 0,5 x  2 x  5 x  5
P AB    x  2 x  2 x  2 3 P  1 x  2 Với mọi x (TM ĐK) có 0,25 1 1 x  0  x  0  x  2  2   x  2 2 3 3 3 5 5    1   P x  2 2 x  2 2 2 0,25 5
Dấu “=” xảy ra thì P đạt GTLN bằng 2 khi x = 0 (TM ĐK)
2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một phòng họp có 420 cái ghế được chia thành các dãy mỗi dãy có số ghế bằng
nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 7 ghế và bớt đi 5 dãy thì số ghế trong phòng họp 1,5
không thay đổi. Hỏi lúc đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy III có bao nhiêu ghế ? (2đ)
Gọi số dãy ghế và số ghế mỗi dãy trong phòng họp lúc đầu lần lượt là x (dãy) và y (ghế) (x, y ∈ N∗) 0,25
Vì lúc đầu trong phòng họp có 420 ghế nên ta có xy  420(1)
Sau khi kê lại thì số dãy ghế là x  5 (dãy) và số ghế mỗi dãy là y  7 (ghế)
Khi đó số ghế trong phòng họp không đổi nên ta có phương trình : 0,5
x5 y 7  420(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  420  x y  420
x y  420  y        x 0,5 x  5 
 y  7  420 7x5y  35 2 
x  5x  300  0
x  20(TM ); x  1
 5(Loai)  y  21( ) tm 1 2
Vậy lúc đầu trong phòng họp có 20 dãy ghế và mỗi dãy có 21 ghế. 0,25
2) Cho phương trình bậc hai ( ẩn x): 2
x  3x  2m 1  0 (1). Biết rằng phương
trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2x  3x  7 1 2 1 2
. Tìm m và tính giá trị của biểu 1 thức 3 3
B x x x x 1 2 1 2
a  1  0(Luôn đúng)
  32  42m   1  13  8m 13   0,25
0  13  8m  0  m  8
x x  3
Theo định lý Viète ta có 1 2  . x x  2m 1  1 2 Theo đề bài 0,25
2x  3x  7 1 2
x x  3 x  2 Giải hệ phương trình 1 2  ta được 1 
x x  2 2x  3x  7  1 2 x  1  1 2 2 3
2m 1  2  2m  3  m  (tmdk) 0,25 2 3 3
B x x x x 1 2 1 2
 x x 3  3x x x x x x 1 2 1 2  1 2  1 2 3
 3  3 23  2  7 0,25 Vậy 3 m  và B = 7. 2
1. Một bình thuỷ tinh hình trụ chứa nước. Người ta thả vào đó một vật rắn (không IV
ngấm nước) hình cầu ngập hoàn toàn trong nước thì mực nước trong bình dâng lên
6,75 cm. Biết đường kính bên trong của đáy bình là 24 cm, tính bán kính của vật 1,0
(4,0đ) hình cầu. IV.1
Gọi bán kính đáy trụ là R = 24:2 = 12(cm) 0.25
Gọi r là bán kính của vật hình cầu.
Thể tích của vật hình cầu là: 4 3 0.25 V   r 1 3
Thể tích khối nước rút xuống là: 2
V   .12 .6, 75  972 (cm3). 2 0.25 Ta có phương trình: 4 3 3
r  972  r  729 (cm) 3 Do đó 0.25 3 r  729  ( 9 cm) . IV.2 Hình vẽ đến câu a 0.25 a)
Ta có: MA, MB là tiếp tuyến tại A và B của (O) (giả thiết)
 MA  OA tại A ; MB  OB tại B (Định nghĩa tiếp tuyến)  0 0.25
MAO MBO  90
Tam giác MAO và tam giác MBO vuông ở A và B nên chúng nội tiếp đường tròn 0.25 đường kính MO.
Nên các điểm M,A,B, O cùng thuộc đường tròn đường kính MO. Nên tứ giác 0.25 MAOB nội tiếp
Chứng minh MO  AB tại H 0.25
Xét  MHA và  AHO có 0
MHA AHO  90 0.25
AMH HAO (cùng phụ với AOM )
 MHA  AHO (g-g)   AM OA AM AH    OA R 0.25 MH AH MH Ta có 0
DAO DIO  90  OIAD nội tiếp
IAO IDO(hai góc nội tiếp chắn OI ) Ta có 0
FIO FBO  90  FIOB nội tiếp
IFO IBO (hai góc nội tiếp chắn OI ) 0.25
Ta có OA = OB = R  OAB cân tại OOAB OBA
ODI OFI
 OFD cân tại O
Ta có ODF cân tại O, OI là đường cao
OI là đường trung tuyến  I là trung điểm OD
I là trung điểm AH (giả thiết) 0.25
 ADHF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
 HF // AD hay HF//MA
Xét MAB có: H là trung điểm AB và HF // MA (F  MB) 0.25
F là trung điểm MB. V
Ta có AM AD MD AD EH  
Ta có ∆AEF đồng dạng ∆ABC nên EF AM AD MD   nên AD MD EF BC. BC AD AD AD AD DM BC S
EF EH EF MD BC. .MD
. AD MD.MD EFGH AD AD
Vì BC và AD không đổi nên diện tích EFGH lớn nhất khi (AD-MD).MD lớn nhất
Ta có: tổng (AD- MD) + MD = AD không đổi nên tích (AD-MD).MD lớn nhất khi
AD – MD = MD hay AD = 2. MD. 0,5
Hay M là trung điểm của AD. Khi đó E, F là trung điểm của AB, AC.
Chứng minh: Tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số (dương) bằng nhau như sau
a b2  nên a b2  ab nên ab  a b2 0 4 0 4 Mà   2 2 2 a b
không đổi nên 4ab lớn nhất khi 4ab  a bnên a b  0nên a b