TRƯNG THCS XI MĂNG
ĐỀ A
ĐỀ KHO SÁT MÔN TOÁN LP 9
NĂM HC 2024 - 2025
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi gian giao đ)
Ngày thi: Ngày tháng năm 2025
Đề gm có 02 trang, 15 câu
I.PHN TRC NGHIM (2,0 đim mi câu đúng đưc 0,25 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bc hai mt n?
A.
2
1
2024 2025 0x
x
+ +=
. B.
23
2024 2025 0xx +=
.
C.
2
2024 2025 0xx +=
D.
42
2022 2021 0xx+ −=
.
Câu 2. Kết quả rút gọn của biểu thức
2
64a
với
0
a >
A.
B.
4.a
C.
D.
8.a
Câu 3. Cho hàm s
2
y ax=
có đ th như hình v bên. Hàm s đó là
A.
2
.yx=
B.
2
2.= yx
C.
2
2.
=yx
D.
2
.=yx
Câu 4. Điu kin xác đnh ca biu thc
12Ax
=
là?
A.
1
.
2
x
B.
1
.
2
x <
C.
1
.
2
x >
D.
1
.
2
x
Câu 5. Mt con sông rng
150 .m
Mt chiếc đò chèo vuông góc vi dòng nưc, do nưc chy
mnh nên bơi
300
m
mi sang ti b bên kia. Hi dòng c đã dt chiếc đò mt góc bng bao
nhiêu
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
70 .
°
Câu 6.
Cho
( )
;OR
. Đường thng
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
ti tiếp điểm
A
khi:
A.
d OA
ti
A
( )
AO
B.
d OA
C.
( )
AO
D.
d OA
Câu 7: Gieo mt con xúc sc 45 ln cho kết qu như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
6
Số lần xuất hiện
5
?
8
7
6
10
S ln xut hin ca mt 2 chm là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 10
Câu 8: Mt túi đng các qu cu có kích c ging nhau và khi lưng ging ht nhau, khác
nhau v u trong đó 25 qu màu đ, 40 qu màu tím, 12 qu màu vàng, 10 qu màu trng và
15 qu màu đen. Xác xut đ ly đưc qu không phi màu đen là:
x
1
1
2
O
y
A.
25
102
B.
20
61
C.
5
61
D.
87
102
II. PHN T LUN (8,0 đim)
Câu 9.(1,5 đim ):
a)
Gii phương trình
2
5 60xx+ −=
.
b) Gii h phương trình:
32 2
.
26
xy
xy
+=
−=
Câu 10.(1,0 đim) Rút gn biu thc
2 92 1 3
56 3 2
A
a aa
aa aa
++
= +−
−+
(vi
0; 4; 9aaa≥≠
.
Câu 11. (1,0 đim)
Cho phương trình
2
2( 2) 3 0mx m x m + −=
(vi là tham s và m
0)
Tìm các giá tr ca m đ phương trình có hai nghim tha mãn
22
12
1xx+=
Câu 12. ( 1,0 đim) ). Tháng th nht hai đi sn xut đưc
1100
sản phm. Sang tháng th
hai, đi
I
làm t mc
15%
đi
II
làm t mc
20%
so vi tháng th nht, vy c
hai đi đã làm đưc
1295
sản phm. Hi trong tháng th nht mi đi làm đưc bao nhiêu sn
phm ?
Câu 13. (1,0 đim). Biết ti hai đim
,AB
ch nhau 500 m, ngưi ta nhìn thy đnh núi vi
góc nng ln lưt là 34
°
và 58
°
.Tính chiu cao ca ngn núi ( làm tròn đến phn nguyên).
(CD là chiu cao ca ngn núi)
Câu 14. (2 đim) Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
. Gi
H
đim nm gia
O
và
B
. K
dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
. Trên cung nh
AC
ly đim
E
bt k (
E
khác
A
C
).
T
C
, k
CK
vuông góc vi
AE
ti
K
(
K AE
)
. Đưng thng
DE
ct
CK
ti
F
.
a) Chng minh 4 đim
, ,,AHCK
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh
KH
song song vi
ED
và tìm v trí ca đim
E
để din tích tam giác
ADF
ln nht.
Câu 15 (0,5 đim). Ngưi ta mun làm mt n rau dng hình ch nht
ABCD
có din
tích
2
640m
, đ to thêm cnh quan xung quanh đp hơn, ngưi ta m rng thêm bn phn din
tích đ trng hoa, to thành mt hình tròn như hình v, biết tâm hình tròn trùng vi giao đim
hai đưng chéo ca hình ch nht. Khi đó chn kích thưc cnh
ABCD
như thế nào đ din
tích ca bn phn đt trng hoa nh nht?
-------------- Hết-----------
m
12
,xx
NG DN CHM Đ KHO SÁT LP 9
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN
Phn I: Trc nghim khách quan ( 2,0 đim), mi ý đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
A
C
A
B
D
Phn II: T lun ( 8 đim)
Câu
Ni dung
Đim
9a
Nhn thy đây là phương trình bc 2 n x có dng :
a + b+c = 1+ 5 - 6 = 0
Nên phương trình có hai nghim phân bit x
1
= 1 và x
2
= -6
Vy phương trình có hai nghim x
1
= 1 và x
2
= -6
0,25
0,5
9b
Gii h phương trình:
3 + 2 = 2
2 = 6
0,75
Cng hai phương trình trên vế vi vế ta đưc: 3 + = 2 + 6
4 = 8
= 2
Vi = 2thay vào phương trình 2 = 6 suy ra = 2
Vy h phương trình có nghim (2; 2)
0,25
0,25
0,25
10
Rút gn biu thc
=



+




(vi 0; 4; 9).
1,0
Vi 0; 4; 9
=
2
9
5
+ 6
+
2
+ 1
3
+ 3
2
=
2
9 + (2
+ 1)(
2) (
+ 3)(
3)
(
2)(
3)
=


(
)(
)
=
2
(
2)(
3)
=
+ 1
3
Vy =


vi 0; 4; 9
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho phương trình
2
2( 2) 3 0mx m x m + −=
(vi là tham s và m
0)
1,0
m
11
Tìm các giá tr ca m đ phương trình các nghim tha mãn
22
12
1
xx+=
Ta có: a = m; b’ = - (m- 2 ); c = m -3.
’ = (m -2 )
2
m.(m -3) = - m + 4
Để phương thình có hai nghim thì
0 hay
40 4mm+≥
Vy vi mi m
0;
4m
phương trình có hai nghim
12
;xx
Theo h thc Viet ta có :
12
12
2( 2)
3
m
xx
m
m
xx
m
+=
=
0,25
0,25
Li có
2
22 2
1 2 1 2 12
2
4( 2) 2( 3)
1( )2 1 1
mm
x x x x xx
mm
−−
+=⇔+ = =
22 2 2
4 16 16 2 6 10 16 0mmm mmmm=−++−+=
Suy ra m = 2 hoc m = 8
Giá tr m = 8 không tha mãn điu kin m
0;
4
m
Vy m = 2 là giá tr cn tìm.
0,25
12
Tháng th nht hai đi sn xut đưc
1100
sản phm. Sang tháng th hai, đi
I
làm vưt mc
đi
II
làm vưt mc
20%
so vi tháng th nht,
vy c hai đi đã làm đưc
1295
sản phm. Hi trong tháng th nht mi đi
làm đưc bao nhiêu sn phm ?
1,0
Gi s sản phm tháng th nht đi
I
làm đưc là
x
(sn phm)
( )
*
, 1100xx∈<
S sản phm tháng th nht đi
II
làm đưc là
y
(sn phm)
( )
*
, 1100yy∈<
tháng th nht hai đi sn xut đưc
1100
sản ph
m nên ta có phương trình
1100xy+=
( )
1
S sản phm tháng th hai đi
I
làm đưc là
15% 1,15
xxx+=
(sn phm)
S sản phm tháng th hai đi
II
làm đưc là
20% 1,2y yy+=
(sn phm)
Theo bài ra ta có phương trình
1,15 1, 2 1295xy
+=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình
1100
1,15 1,2 1295
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình ta đưc
500
600
x
y
=
=
(tho mãn điu kin)
Vy tháng th nht đi
I
làm đưc là
500
(sn phm), đi
II
làm đưc là
600
(sn phm)
0,25
0,25
0,25
0,25
12
,xx
13
Biết ti hai đim , cách nhau 500 m, ngưi ta nhìn thy đnh núi vi góc
nng ln t là 34° 58°.Tính chiu cao ca ngn núi ( làm tròn đến phn
nguyên).
(CD là chiu cao ca ngn núi)
1,0
Gi sử  là chiu cao ca ngn núi, khi đó  
Xét tam giác  vuông ti 
= 34°
Ta có: tan 
=


nên  =



Xét tam giác  vuông ti 
= 58°
Ta có: tan 
=


nên  =



 = +  nên  =   = 500 m
Khi đó:






= 500




= 500
. 󰇡


󰇢 = 500
Suy ra 
=



583 m.
Vy ngn núi cao 583 m.
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho đưng tròn
(
)
đưng kính . Gi đim nm gia . K dây
 vuông góc vi  ti . Trên cung nh  ly đim bt k ( khác
). T , k vuông góc vi ti
(

)
. Đưng thng  ct 
ti .
a) Chng minh 4 đim , , , cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh  song song vi  và tìm v trí ca đim để din tích
tam giác  ln nht.
2,0
14
a) Vì   nên 
= 90
.   ti nên 
= 90
Gi là trung đim 
 là trung tuyến ng vi cnh huyn  nên  =  = 
=

  là trung tuyến ng vi cnh huyn nên  =  = 
=

Do đó  =  =  = 
Vy bn đim ; ; ; cùng nm trên cùng mt đưng tròn tâm
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Theo câu a 4 đim , , , cùng thuc 1 đưng tròn nên ta suy ra

= 
= 
(góc ni tiếp cùng chn cung ).
Li có , , , cùng thuc 1 đưng tròn nên 
= 
(góc ni tiếp
cùng chn cung ).
T đó suy ra 
= 
// .
0,25
0,25
Do //, mà là trung đim  (quan h vuông góc ca đưng kính 
vi dây  ti ).
Suy ra  là đưng trung bình ca tam giác , dn đến là trung đim
=> Tam giác  cân ti nên  = .
D thy tam giác cân ti nên  = , t đó suy ra  =  hay tam
giác  cân ti , h  AF .
Ta có

=
.  =
. , do  không đi nên

ln nht khi và
ch khi  ln nht.
Trong tam giác vuông  ta có:
  =  hay

=
.  =
. 

Du đng thc xy ra khi và ch khi khi đó 
= 90° dn đến tam
giác  vuông cân ti , suy ra 
= 
= 45° hay là đim chính
gia cung .
0,25
0,25
15
Ngưi ta mun làm mt n rau dng hình ch nht
ABCD
có din tích
2
640m
, đ to thêm cnh quan xung quanh đp hơn, ngưi ta m rng thêm
bn phn din tích đ trng hoa, to thành mt hình tròn như hình v, biết tâm
hình tròn trùng vi giao đim hai đưng chéo ca hình ch nht. Khi đó chn
0,5
kích thưc cnh
ABCD
như thế nào đ din tích ca bn phn đt trng hoa
nh nht?
Độ dài đưng kính ca đưng tròn đưng chéo ca hình ch nht
ABCD
nên đưng kính ca đưng tròn là
+
22
xy
Suy ra bán kính ca đưng tròn là
+
22
2
xy
Din tích hình tròn là
+
=
π
22
.
4
xy
S
Din tích ca hình ch nht là
( )
= =
2
640
hcn
S xy m
Din tích phn đt trng hoa
+
=−=
π
22
.
4
hcn
xy
S S S xy
(
)
−≥
2
0
xy
vi mi
;
xy
+≥
22
20x xy y
+≥
22
2x y xy
+
≥>
22
0
42
x y xy
( )
+
π
π
22
42
xy
xy
( )
+
−≥
π
π
22
42
xy
xy
xy xy
Vy
≥−
π
2
xy
S xy
≥−
π
320 640S
Vy đ din tích ca bn phn đt trng hoa nh nht thì
=xy
Khi đó
= = 8 10xy
(m)
0,25
0,25
( Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đáp án nhưng đúng thì vn cho đim ti đa)
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

TRƯỜNG THCS XI MĂNG
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ A NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày tháng năm 2025
Đề gồm có 02 trang, 15 câu
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 1 + 2024 x + 2025 = 0 . B. 2 3
x − 2024 x + 2025 = 0 . 2 x
C. 2x − 2024 x + 2025 = 0 D. 4 2
x + 2022 x − 2021 = 0 .
Câu 2. Kết quả rút gọn của biểu thức 2
64a với a > 0 là A. 8 − . a B. 4 .a C. 4 − . a D. 8 .a Câu 3. Cho hàm số 2
y = ax có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là y 2 x 1 − O 1 A. 2
y = −x . B. 2 y = 2 − x . C. 2
y = 2x . D. 2
y = x .
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức A = 1− 2x là? A. 1 x ≤ . B. 1 x < . C. 1 x > . D. 1 x ≥ . 2 2 2 2
Câu 5. Một con sông rộng 150 .
m Một chiếc đò chèo vuông góc với dòng nước, do nước chảy
mạnh nên bơi 300m mới sang tới bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã dạt chiếc đò một góc bằng bao nhiêu
A. 30 .° B. 45 .° C. 60 .° D. 70 .° Câu 6. Cho ( ;
O R) . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn ( ;
O R) tại tiếp điểm A khi:
A. d OAtại A A∈(O)
B. d OA
C. A∈(O)
D. d OA
Câu 7: Gieo một con xúc sắc 45 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 5 ? 8 7 6 10
Số lần xuất hiện của mặt 2 chấm là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 10
Câu 8: Một túi đựng các quả cầu có kích cỡ giống nhau và khối lượng giống hệt nhau, khác
nhau về màu trong đó 25 quả màu đỏ, 40 quả màu tím, 12 quả màu vàng, 10 quả màu trắng và
15 quả màu đen. Xác xuất để lấy được quả không phải màu đen là:
A. 25 B. 20 C. 5 D. 87 102 61 61 102
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9.(1,5 điểm ):
a)
Giải phương trình 2
x + 5x − 6 = 0 .  + =
b) Giải hệ phương trình: 3x 2y 2  . x − 2y = 6
Câu 10.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức 2 − 9 2 +1 + 3 A a a a = + −
(với a ≥ 0;a ≠ 4;a ≠ 9 . a − 5 a + 6 a − 3 a − 2
Câu 11. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
mx − 2(m − 2)x + m − 3 = 0
(với m là tham số và m≠ 0)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 2 2 x + x =1 1 2 1 2
Câu 12. ( 1,0 điểm) ). Tháng thứ nhất hai đội sản xuất được 1100 sản phẩm. Sang tháng thứ
hai, đội I làm vượt mức 15% và đội II làm vượt mức 20% so với tháng thứ nhất, vì vậy cả
hai đội đã làm được 1295 sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi đội làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Câu 13. (1,0 điểm). Biết tại hai điểm ,
A B cách nhau 500 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với
góc nắng lần lượt là 34° và 58° .Tính chiều cao của ngọn núi ( làm tròn đến phần nguyên).
(CD là chiều cao của ngọn núi)
Câu 14. (2 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O B . Kẻ
dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E bất kỳ ( E khác A C ).
Từ C , kẻ CK vuông góc với AE tại K ( K AE ). Đường thẳng DE cắt CK tại F . a) Chứng minh 4 điểm ,
A H,C, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh KH song song với ED và tìm vị trí của điểm E để diện tích tam giác ADF lớn nhất.
Câu 15 (0,5 điểm). Người ta muốn làm một vườn rau có dạng hình chữ nhật ABCD có diện tích 2
640m , để tạo thêm cảnh quan xung quanh đẹp hơn, người ta mở rộng thêm bốn phần diện
tích để trồng hoa, tạo thành một hình tròn như hình vẽ, biết tâm hình tròn trùng với giao điểm
hai đường chéo của hình chữ nhật. Khi đó chọn kích thước cạnh ABCD như thế nào để diện
tích của bốn phần đất trồng hoa nhỏ nhất?
-------------- Hết-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm), mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A C A B D
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Nhận thấy đây là phương trình bậc 2 ẩn x có dạng : a + b+c = 1+ 5 - 6 = 0 0,25 9a
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1= 1 và x2 = -6
Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = -6 0,5
Giải hệ phương trình: �3𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 2 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 6 0,75
Cộng hai phương trình trên vế với vế ta được: 3𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 2 + 6 9b 4𝑥𝑥 = 8 0,25 𝑥𝑥 = 2
Với 𝑥𝑥 = 2thay vào phương trình 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 6 suy ra 𝑦𝑦 = −2 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; −2) 0,25 Rút gọn biểu thức 1,0
𝐴𝐴 = 2√𝑥𝑥−9 + 2√𝑥𝑥+1 − √𝑥𝑥+3 (với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4; 𝑥𝑥 ≠ 9). 𝑥𝑥−5√𝑥𝑥+6 √𝑥𝑥−3 √𝑥𝑥−2 Với
𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4; 𝑥𝑥 ≠ 9 2√𝑥𝑥 − 9
2√𝑥𝑥 + 1 √𝑥𝑥 + 3 𝐴𝐴 = + − 𝑥𝑥 − 5√𝑥𝑥 + 6 √𝑥𝑥 − 3 √𝑥𝑥 − 2 0,25 10
2√𝑥𝑥 − 9 + (2√𝑥𝑥 + 1)(√𝑥𝑥 − 2) − (√𝑥𝑥 + 3)(√𝑥𝑥 − 3) =
(√𝑥𝑥 − 2)(√𝑥𝑥 − 3)
= 2√𝑥𝑥−9+2𝑥𝑥−3√𝑥𝑥−2−𝑥𝑥+9 0,25
(√𝑥𝑥−2)(√𝑥𝑥−3) 𝑥𝑥 − √𝑥𝑥 − 2 =
(√𝑥𝑥 − 2)(√𝑥𝑥 − 3) 0,25 √𝑥𝑥 + 1 = √𝑥𝑥 − 3
Vậy 𝐴𝐴 = √𝑥𝑥+1với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4; 𝑥𝑥 ≠ 9 0,25 √𝑥𝑥−3 Cho phương trình 2
mx − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 (với m là tham số và m ≠ 0) 1,0
Tìm các giá trị của m để phương trình có các nghiệm x ,x thỏa mãn 1 2 11 2 2 x + x =1 1 2
Ta có: a = m; b’ = - (m- 2 ); c = m -3.
∆’ = (m -2 )2 – m.(m -3) = - m + 4
Để phương thình có hai nghiệm thì ∆’≥0 hay −m + 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ 4 0,25
Vậy với mọi m≠ 0; m ≤ 4 phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2  2(m − 2) x + x =
Theo hệ thức Viet ta có : 1 2  mm − 3 x x = 0,25 1 2  m 2 Lại có 2 2 2 4(m − 2) 2(m − 3)
x + x =1 ⇔ (x + x ) − 2x x =1 ⇔ − = 1 1 2 1 2 1 2 2 m m 2 2 2 2
m = 4m −16m +16 − 2m + 6m m −10m +16 = 0 Suy ra m = 2 hoặc m = 8
Giá trị m = 8 không thỏa mãn điều kiện m≠ 0; m ≤ 4 0,25
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Tháng thứ nhất hai đội sản xuất được 1100 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, đội
12 I làm vượt mức 15% và đội II làm vượt mức 20% so với tháng thứ nhất, vì 1,0
vậy cả hai đội đã làm được 1295 sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi đội
làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Gọi số sản phẩm tháng thứ nhất đội I làm được là x (sản phẩm) ( *
x ∈ , x <1100) 0,25
Số sản phẩm tháng thứ nhất đội II làm được là y (sản phẩm) ( *
y ∈ , y <1100)
Vì tháng thứ nhất hai đội sản xuất được 1100 sản phẩm nên ta có phương trình 0,25 x + y =1100 ( ) 1
Số sản phẩm tháng thứ hai đội I làm được là x +15%x =1,15x (sản phẩm)
Số sản phẩm tháng thứ hai đội
II làm được là y + 20%y =1, 2y (sản phẩm)
Theo bài ra ta có phương trình 1,15x +1,2y =1295 (2) x + y =1100 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình 1 
 ,15x +1,2y =1295 x = 500 0,25
Giải hệ phương trình ta được  (thoả mãn điều kiện) y = 600
Vậy tháng thứ nhất đội I làm được là 500 (sản phẩm), đội II làm được là 600 (sản phẩm) 0,25
Biết tại hai điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 cách nhau 500 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc
nắng lần lượt là 34° và 58°.Tính chiều cao của ngọn núi ( làm tròn đến phần nguyên). 13 1,0
(CD là chiều cao của ngọn núi)
Giả sử 𝐶𝐶𝐶𝐶 là chiều cao của ngọn núi, khi đó 𝐶𝐶𝐶𝐶 ⊥ 𝐴𝐴𝐵𝐵
Xét tam giác 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông tại 𝐶𝐶 có 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 34°
Ta có: tan 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐶𝐶
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷 nên 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐴𝐴𝐷𝐷 tan 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐷𝐷 �
Xét tam giác 𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông tại 𝐶𝐶 có 𝐶𝐶𝐵𝐵𝐶𝐶 � = 58°
Ta có: tan 𝐶𝐶𝐵𝐵𝐶𝐶
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷 nên 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐵𝐵𝐷𝐷 tan 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐷𝐷 � 0,25
Vì 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 + 𝐵𝐵𝐶𝐶 nên 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐶𝐶 − 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 500 m 0,25
Khi đó: 𝐷𝐷𝐷𝐷 − 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 500 0,25 tan 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐷𝐷 � tan 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐷𝐷 � 0,25
𝐷𝐷𝐷𝐷 − 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 500 tan 34° tan 58°
𝐶𝐶𝐶𝐶. � 1 − 1 � = 500 tan 34° tan 58° Suy ra 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 500 1 ≈ 583 m. tan 34°− 1 tan 58° Vậy ngọn núi cao 583 m.
Cho đường tròn (𝑂𝑂) đường kính 𝐴𝐴𝐵𝐵. Gọi 𝐻𝐻 là điểm nằm giữa 𝑂𝑂 và 𝐵𝐵. Kẻ dây
𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông góc với 𝐴𝐴𝐵𝐵 tại 𝐻𝐻. Trên cung nhỏ 𝐴𝐴𝐶𝐶 lấy điểm 𝐸𝐸 bất kỳ (𝐸𝐸 khác 𝐴𝐴
và 𝐶𝐶). Từ 𝐶𝐶, kẻ 𝐶𝐶𝐶𝐶vuông góc với𝐴𝐴𝐸𝐸 tại 𝐶𝐶(𝐶𝐶 ∈ 𝐴𝐴𝐸𝐸). Đường thẳng 𝐶𝐶𝐸𝐸 cắt 𝐶𝐶𝐶𝐶 tại 𝐹𝐹. 2,0
a) Chứng minh 4 điểm 𝐴𝐴, 𝐻𝐻, 𝐶𝐶, 𝐶𝐶 cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh 𝐶𝐶𝐻𝐻 song song với 𝐸𝐸𝐶𝐶 và tìm vị trí của điểm 𝐸𝐸 để diện tích
tam giác 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐹𝐹 lớn nhất. 14
a) Vì 𝐶𝐶𝐶𝐶 ⊥ 𝐴𝐴𝐶𝐶 nên 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900. 𝐶𝐶𝐻𝐻 ⊥ 𝐴𝐴𝐵𝐵 tại 𝐻𝐻 nên 𝐴𝐴𝐻𝐻𝐶𝐶 � = 900 0,25
Gọi 𝐼𝐼là trung điểm 𝐴𝐴𝐶𝐶
𝛥𝛥𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶có 𝐶𝐶𝐼𝐼 là trung tuyến ứng với cạnh huyền 𝐴𝐴𝐶𝐶 nên 𝐶𝐶𝐼𝐼 = 𝑂𝑂𝐴𝐴 = 𝑂𝑂𝐶𝐶 = 0,25 1 𝐴𝐴𝐶𝐶 2
𝛥𝛥𝐴𝐴𝐻𝐻𝐶𝐶 có 𝐻𝐻𝐼𝐼 là trung tuyến ứng với cạnh huyền𝐴𝐴𝐶𝐶 nên 𝐻𝐻𝐼𝐼 = 𝐼𝐼𝐴𝐴 = 𝐼𝐼𝐶𝐶 = 1 𝐴𝐴𝐶𝐶 0,25 2
Do đó 𝐼𝐼𝐴𝐴 = 𝐼𝐼𝐶𝐶 = 𝐼𝐼𝐶𝐶 = 𝐼𝐼𝐻𝐻
Vậy bốn điểm 𝐴𝐴; 𝐻𝐻; 𝐶𝐶; 𝐶𝐶 cùng nằm trên cùng một đường tròn tâm 𝐼𝐼 0,25
b) Theo câu a 4 điểm 𝐴𝐴, 𝐻𝐻, 𝐶𝐶, 𝐶𝐶 cùng thuộc 1 đường tròn nên ta suy ra 0,25 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐸𝐸
� (góc nội tiếp cùng chắn cung 𝐶𝐶𝐶𝐶).
Lại có 𝐴𝐴, 𝐶𝐶, 𝐶𝐶, 𝐸𝐸 cùng thuộc 1 đường tròn nên 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸 � (góc nội tiếp
cùng chắn cung 𝐸𝐸𝐶𝐶).
Từ đó suy ra 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸
� ⇒ 𝐻𝐻𝐶𝐶//𝐶𝐶𝐸𝐸 . 0,25
Do 𝐻𝐻𝐶𝐶//𝐶𝐶𝐹𝐹, mà 𝐻𝐻 là trung điểm 𝐶𝐶𝐶𝐶 (quan hệ vuông góc của đường kính 𝐴𝐴𝐵𝐵
với dây 𝐶𝐶𝐶𝐶 tại 𝐻𝐻 ).
Suy ra 𝐻𝐻𝐶𝐶 là đường trung bình của tam giác 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐹𝐹, dẫn đến 𝐶𝐶 là trung điểm
𝐹𝐹𝐶𝐶=> Tam giác 𝐹𝐹𝐴𝐴𝐶𝐶 cân tại 𝐴𝐴 nên 𝐴𝐴𝐹𝐹 = 𝐴𝐴𝐶𝐶. 0,25
Dễ thấy tam giác 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶cân tại 𝐴𝐴 nên 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐶𝐶, từ đó suy ra 𝐴𝐴𝐹𝐹 = 𝐴𝐴𝐶𝐶 hay tam
giác 𝐴𝐴𝐹𝐹𝐶𝐶 cân tại 𝐴𝐴, hạ 𝐶𝐶𝐷𝐷 ⊥ AF .
Ta có 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 = 1 𝐶𝐶𝐷𝐷. 𝐴𝐴𝐹𝐹 = 1 𝐶𝐶𝐷𝐷. 𝐴𝐴𝐶𝐶, do 𝐴𝐴𝐶𝐶 không đổi nên 𝑆𝑆 2 2
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 lớn nhất khi và
chỉ khi 𝐶𝐶𝐷𝐷 lớn nhất.
Trong tam giác vuông 𝐴𝐴𝐷𝐷𝐶𝐶 ta có:
𝐷𝐷𝐶𝐶 ≤ 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐶𝐶 hay 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 = 1 𝐶𝐶𝐷𝐷. 𝐴𝐴𝐹𝐹 = 1 𝐶𝐶𝐷𝐷. 𝐴𝐴𝐶𝐶 ≤ 𝐴𝐴𝐷𝐷2 2 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 𝐷𝐷 ≡ 𝐴𝐴 khi đó 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐹𝐹 � = 90° dẫn đến tam
giác 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐹𝐹 vuông cân tại 𝐴𝐴, suy ra 𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐸𝐸𝐶𝐶𝐴𝐴
� = 45° hay 𝐸𝐸 là điểm chính 0,25 giữa cung 𝐴𝐴𝐵𝐵.
Người ta muốn làm một vườn rau có dạng hình chữ nhật ABCD có diện tích 15 2
640m , để tạo thêm cảnh quan xung quanh đẹp hơn, người ta mở rộng thêm 0,5
bốn phần diện tích để trồng hoa, tạo thành một hình tròn như hình vẽ, biết tâm
hình tròn trùng với giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật. Khi đó chọn
kích thước cạnh ABCD như thế nào để diện tích của bốn phần đất trồng hoa nhỏ nhất?
Độ dài đường kính của đường tròn là đường chéo của hình chữ nhật ABCD
nên đường kính của đường tròn là 2 + 2 x y 2 2
Suy ra bán kính của đường tròn là x + y 2 2 2 Diện tích hình tròn là x + = π y S . 4
Diện tích của hình chữ nhật là S = xy = ( 2 640 m hcn )
Diện tích phần đất trồng hoa là 0,25 2 x + 2 ′ = − = π y S S S . xyhcn 4
Có (x y)2 ≥ 0 với mọi x;y 2 2 ⇒ 2 x y xy x xy + 2 2 y ≥ 0 ⇒ 2 x + 2 y ≥ 2xy ⇒ + ≥ > 0 4 2 π ( 2 x + 2 y ) π π ( 2 x + 2 y ) π ⇒ ≥ xy ⇒ − ≥ xy xyxy 4 2 4 2 Vậy ′ π ≥ xy SxyS ≥ π 320 − 640 0,25 2
Vậy để diện tích của bốn phần đất trồng hoa nhỏ nhất thì x = y
Khi đó x = y = 8 10 (m)
( Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đáp án nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • TOÁN
    • Câu 10.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
    • (với .
  • KS 9