UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯNG THCS HOÀNG HOA THÁM
Đề gm 02 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG THÁNG 2
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (1 điểm) Cho hàm số .
1) Tìm để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2.
2) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị vừa tìm được.
Bài 2. (2 điểm) Cho các biểu thc:
vi .
1) Tính giá tr ca khi ;
2) Chng minh rng ;
3) Đặt . Tìm giá trị nguyên lớn nht ca để .
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Trong tháng 1, tiền điện tiền nước của nhà bạn Nga 990 000 đng. Sang
tháng 2, tiền đin giảm 5% tiền nước tăng 20% so với tháng trước nên tổng s tin
điện tiền ớc tháng 2 giảm 15 000 đồng. Hỏi tháng 2, Nhà bạn Nga phi tr bao
nhiêu tiền cho mi loi?
Bài 4 (1,5 điểm)
1) Gii h phương trình:
2) Tìm để phương trình có nghim kép.
Bài 5 (3,5 điểm)
1) Một cây quạt giấy có bán kính nan quạt
27 cm, đội dài phần nan quạt không dán giấy
12 cm, biết độ xòe căng nht ca quạt một góc
150
0
. Tính diện tích giấy đ làm n chiếc qut
như trên, biết qut đưc dán bng 2 lp giy.
(B qua phần hoa phí cho các mét dán, kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm)
2) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc tại O. Gọi I
trung điểm ca OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AE và CD.
a) Chng minh bốn điểm O, I, E, D cùng thuộc mt đường tròn;
b) Chng minh: AH AE = 2R
2
và OA = 3.OH;
c) Gọi K là hình chiếu ca O trên BD, Q là giao điểm của AD và BE.
Chng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm)
Một viên gạch lát nền có hình lục giác đều, độ dài cạnh
20 cm, được trang trí bằng sáu nửa đường tròn, mỗi nửa
đường tròn đường nh cạnh của lục giác. Tính diện tích
của phần được tô màu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm
của cm
2
).
- Hết -
NG DN CHM Đ KSCL THÁNG 2
MÔN TOÁN 9
NĂM HC 2024 2025
Thời gian: 90 phút
Bài
Câu
Đáp án
Biu
đim
Bài 1
1
a) Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm slà:
2
1 2 1m x x
(1)
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2 nên
thay x = 2 vào (1) ta được
2
1 .2 2.2 1
1
4
m
m
Vy
1
4
m
thì đ th hai hàm s trên ct nhau tại điểm A
có hoành đ bng 2
0,5
2
b) Vi
1
4
m
ta có hàm s
2
3
4
yx
V được đúng đồ th hàm số
0,5
Bài 2
1
1) Thay x = 9 (tmđk) vào A ta đưc:
95
4
2 9 4
A

Vy A = 4 khi x = 9
0,5
2
vi .
11
4
22
22
2 2 2 2 2 2
x
B
x
xx
x x x
x x x x x x


0,5
2
22
2
xx
B
xx
x
x

0,5
3
55
:
2 4 2 2
A x x x
P
B
x x x


5
1
2
5
0
x
P
x
x
x

0,25
0x
nên để
5
0
x
x
thì t và mẫu cùng dấu hay
50x
hay
25x
Mà x là giá tr nguyên lớn nht suy ra x = 24 (tm)
Vy x = 24 thỏa mãn yêu cầu bài toán
0,25
Bài 3
1
+ Gi s tiền điện và tiền nước nhà bạn Nga phi tr trong tháng
1 lần lượt là x, y (đồng,
0 , 990000xy
)
+ Trong tháng 1, tiền điện và tiền nưc của nhà bạn Nga là 990
000 đồng nên
990000xy
(1)
+ Sang tháng 2, tiền điện giảm 5% và tiền nước tăng 20% so
vi tháng trưc nên tng s tiền điện và tiền c tháng 2 gim
15 000 đồng nên
0,95 1,2 975000xy
(2)
+ T (1) và (2) có hệ
990000
0,95 1,2 975000
990000
0,95 1,2 975000
852000( )
138000( )
xy
xy
xy
xy
x tm
y tm




0,25
0,25
0,5
0,25
Vy tiền điện tháng 2 là: 0,95.852000 = 809400(đng)
tiền nước tháng 2 là: 1,2.138000 = 165600(đồng)
0,25
2
ĐK
Vy h có nghiệm
; 6;64xy
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có
' 2 2
5 2 5 10 25 5 5 2 5 5 2m m m m m m
Để phương trình có nghiệm kép thì
'
5 5 2 5 5 2 0mm
5 2 5m 
hoc
5 2 5m
KL
0,25
0,25
Bài 5
1
Diện tích giấy để làm nên chiếc quạt :
22
2
.27 .150 .12 .150
765,375
360 360
cm


0,5
2
V hình đúng đến câu a.
0,25
a) Gọi J là trung điểm của ID
+) AB CD tại O , mà I OB
Suy ra góc IOD = 90
0
∆ IOD vuông tại O ,
từ đó suy ra JO = JI = JD (1)
+) Chứng minh: góc IED =90
0
∆ IED vuông tại E ,
từ đó suy ra JI = JE = JD (2)
+) Từ (1) và (2) suy ra O, I, E, D cùng thuộc một đường tròn
0,25
0,25
0,25
b) +) Chứng minh: ∆AHO đồng dạng ∆ABE (g.g)
+) Suy ra: AH. AE = AO. AB = R . 2 R = 2 R2
0,5
0,25
+) Suy ra: OA/OH = AE/BE
+) Mà EI là tia phân giác của góc AEB nên suy ra: AE/BE =
0,25
0,25
AI/IB = 3/2 R : ½ R = 3
+) Suy ra: OA/OH = 3 do đó OA =3. OH
0,25
c) OD = 3.OH suy ra HD = 2/3 OD
+) Suy ra: H là trọng tâm ∆ABD
+) Chứng minh K là trung điểm của BD
Suy ra:A, H, K, E thẳng hàng
+) Suy ra: K là trực tâm của ∆ABQ
+) Suy ra: KQ vuông góc AB
+) Chứng minh được: KI vuông góc AB
+) Suy ra: Q, K, I thẳng hàng
0,25
0,25
Bài 5
Diện tích hình lục giác đều là
6.100 3 600 3
Diện tích phần sáu nửa đường tròn là
300
Diện tích 1 phn b tính 2 lần là:
50 75 3 100 150 3
2.
33


Diện tích của phần được tô màu:
2
100 150 3
600 3 300 6. 205,62( )
3
cm




0,5

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 9 Đề gồm 02 trang
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (1 điểm)
Cho hàm số và .
1) Tìm để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2. 2) Vẽ đồ thị hàm số
với giá trị vừa tìm được.
Bài 2. (2 điểm) Cho các biểu thức: và với . 1) Tính giá trị của khi ; 2) Chứng minh rằng ; 3) Đặt
. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của để .
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Trong tháng 1, tiền điện và tiền nước của nhà bạn Nga là 990 000 đồng. Sang
tháng 2, tiền điện giảm 5% và tiền nước tăng 20% so với tháng trước nên tổng số tiền
điện và tiền nước tháng 2 giảm 15 000 đồng. Hỏi tháng 2, Nhà bạn Nga phải trả bao
nhiêu tiền cho mỗi loại?
Bài 4 (1,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình: 2) Tìm để phương trình có nghiệm kép.
Bài 5 (3,5 điểm)
1) Một cây quạt giấy có bán kính nan quạt
27 cm, đội dài phần nan quạt không dán giấy là
12 cm, biết độ xòe căng nhất của quạt là một góc
1500. Tính diện tích giấy để làm nên chiếc quạt
như trên, biết quạt được dán bằng 2 lớp giấy.
(Bỏ qua phần hoa phí cho các mét dán, kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)

2) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc tại O. Gọi I là
trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AE và CD.
a) Chứng minh bốn điểm O, I, E, D cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh: AH AE = 2R2 và OA = 3.OH;
c) Gọi K là hình chiếu của O trên BD, Q là giao điểm của AD và BE.
Chứng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm)
Một viên gạch lát nền có hình lục giác đều, độ dài cạnh
là 20 cm, được trang trí bằng sáu nửa đường tròn, mỗi nửa
đường tròn có đường kính là cạnh của lục giác. Tính diện tích
của phần được tô màu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm2). - Hết - UBND QUẬN BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL THÁNG 2
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút Bài Câu Đáp án Biểu điểm Bài 1
a) Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là: m   2
1 x  2x 1 (1)
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2 nên
thay x = 2 vào (1) ta được 1 m   2 1 .2  2.2 1 0,5 1  m  4 1  Vậy m
thì đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại điểm A 4 có hoành độ bằng 2 1  3 b) Với m  ta có hàm số 2 y x 4 4 0,5 2
Vẽ được đúng đồ thị hàm số Bài 2
1) Thay x = 9 (tmđk) vào A ta được: 9  5 1 A   4 0,5 2 9  4 Vậy A = 4 khi x = 9 với . x 1 1 B    x  4 x  2 x  2 0,5 x x  2 x  2    
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2 2 x  2 x
B   x 2 x 2 0,5 xx 2 3 A x  5 x x  5 P   :  B 2 x  4 x  2 2 x x  5 P   1 0,25 2 x 5  x  0 x  Vì 5 x x  0 nên để
 0 thì tử và mẫu cùng dấu hay x 5 
x  0 hay x  25 0,25
Mà x là giá trị nguyên lớn nhất suy ra x = 24 (tm)
Vậy x = 24 thỏa mãn yêu cầu bài toán Bài 3 1
+ Gọi số tiền điện và tiền nước nhà bạn Nga phải trả trong tháng 0,25
1 lần lượt là x, y (đồng, 0  , x y  990000 )
+ Trong tháng 1, tiền điện và tiền nước của nhà bạn Nga là 990 0,25
000 đồng nên x y  990000 (1)
+ Sang tháng 2, tiền điện giảm 5% và tiền nước tăng 20% so 0,5
với tháng trước nên tổng số tiền điện và tiền nước tháng 2 giảm
15 000 đồng nên 0,95x 1,2y  975000 (2) + Từ (1) và (2) có hệ 0,25
x y  990000 
0,95x 1, 2y  975000
x y  990000 
0,95x 1, 2y  975000
x  852000(tm) 
y  138000(tm)
Vậy tiền điện tháng 2 là: 0,95.852000 = 809400(đồng) 0,25
tiền nước tháng 2 là: 1,2.138000 = 165600(đồng) 2 ĐK 0,25 0,25 Vậy hệ có nghiệm  ; x y  6;64 0,25 0,25 Ta có 0,25 ' 2
m   m   2 5 2
5  m 10m  25  m  5  5 2m  5  5 2 Để 0,25
phương trình có nghiệm kép thì
'  m  5 5 2m  5  5 2  0
m  5 2  5 hoặc m  5  2  5 KL Bài 5 1
Diện tích giấy để làm nên chiếc quạt là : 0,5 2 2 .27 .150 .12 .150 2   765,375cm 360 360 2
Vẽ hình đúng đến câu a. 0,25
a) Gọi J là trung điểm của ID
+) AB ⊥ CD tại O , mà I∈ OB
Suy ra góc IOD = 900 ⇒ ∆ IOD vuông tại O , 0,25
từ đó suy ra JO = JI = JD (1)
+) Chứng minh: góc IED =900 ⇒ ∆ IED vuông tại E , 0,25
từ đó suy ra JI = JE = JD (2) 0,25
+) Từ (1) và (2) suy ra O, I, E, D cùng thuộc một đường tròn
b) +) Chứng minh: ∆AHO đồng dạng ∆ABE (g.g) 0,5
+) Suy ra: AH. AE = AO. AB = R . 2 R = 2 R2 0,25 +) Suy ra: OA/OH = AE/BE 0,25
+) Mà EI là tia phân giác của góc AEB nên suy ra: AE/BE = 0,25 AI/IB = 3/2 R : ½ R = 3 0,25
+) Suy ra: OA/OH = 3 do đó OA =3. OH
c) OD = 3.OH suy ra HD = 2/3 OD 0,25
+) Suy ra: H là trọng tâm ∆ABD
+) Chứng minh K là trung điểm của BD 0,25
Suy ra:A, H, K, E thẳng hàng
+) Suy ra: K là trực tâm của ∆ABQ +) Suy ra: KQ vuông góc AB
+) Chứng minh được: KI vuông góc AB
+) Suy ra: Q, K, I thẳng hàng Bài 5
Diện tích hình lục giác đều là 6.100 3  600 3
Diện tích phần sáu nửa đường tròn là 300 50  75 3 100 150 3
Diện tích 1 phần bị tính 2 lần là: 2.  3 3 0,5
Diện tích của phần được tô màu:  100 150 3  2 600 3  300  6.   205,62(cm )   3  